ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 07/HĐND-TT ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục điều chỉnh, bổ sung quy định mức giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019).
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Bổ sung Điểm d, Khoản 2, Phần I, Phụ lục I, như sau:
d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ); nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
1. Điều chỉnh giới hạn đường Bế Văn Đàn tại số thứ tự 3, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 từ “Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ” thành “Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường”.
2. Điều chỉnh giới hạn đường Trần Vĩnh Kiết tại số thứ tự 6, Điểm c, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 từ “Quốc lộ 1 - cầu Ngã Cạy” thành “Đường 3 tháng 2 - cầu Ngã Cạy”.
3. Bổ sung số thứ tự 35 (Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
4. Bổ sung số thứ tự 36 (Khu chung cư C Mậu Thân) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
5. Bổ sung số thứ tự 37 (Khu chung cư Cơ Khí) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
6. Bổ sung số thứ tự 38 (Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 - Trục phụ) vào Điểm b, Phụ lục VII.1, Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
35 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
8.000.000 |
Trục phụ |
|
6.000.000 |
||
36 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
2.500.000 |
37 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
3.000.000 |
38 |
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 |
Trục phụ |
|
4.000.000 |
- Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
35 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
6.400.000 |
Trục phụ |
|
4.800.000 |
||
36 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
2.000.000 |
37 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
2.400.000 |
38 |
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 |
Trục phụ |
|
3.200.000 |
- Phụ lục IX.1 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
35 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
5.600.000 |
Trục phụ |
|
4.200.000 |
||
36 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
1.750.000 |
37 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
2.100.000 |
38 |
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 |
Trục phụ |
|
2.800.000 |
- Điều chỉnh tăng giá tại số thứ tự 14 - Quốc lộ 91B (đoạn Cầu Rạch Cam - giáp ranh quận Ô Môn) từ 1.500.000 đồng/m2 thành 2.000.000 đồng/m2 đối với đất ở đô thị của Điểm c, Phụ lục VII.2, 1.600.000 đồng/m2 Phụ lục VIII.2 và 1.400.000 đồng/m2 Phụ lục IX.2
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.2 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Cầu Rạch Cam |
giáp ranh quận Ô Môn |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
- Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Cầu Rạch Cam |
giáp ranh quận Ô Môn |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
- Phụ lục IX.2 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Cầu Rạch Cam |
giáp ranh quận Ô Môn |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung số thứ tự 37 (Khu dân cư Điện lực) vào Điểm a, Phụ lục VII.3, Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3, như sau:
+ Phụ lục VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
37 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
2.000.000 |
+ Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
|
|
37 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
1.600.000 |
+ Phụ lục IX.3 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
37 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
1.400.000 |
|
|
|
|
|
1. Bổ sung số thứ tự 23 (Đường tỉnh 920B) vào Điểm b, Phụ lục VII.4, Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
2. Bổ sung số thứ tự 24 (Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91) vào Điểm b, Phụ lục VII.4, Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.4 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
23 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
2.000.000 |
24 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
1.000.000 |
+ Phụ lục VIII.4 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
23 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
1.600.000 |
24 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
800.000 |
+ Phụ lục IX.4 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
23 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
1.400.000 |
24 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
700.000 |
- Bổ sung số thứ tự 29 (Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài) vào Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
- Bổ sung số thứ tự 30 (Khu tái định cư xã Nhơn Ái) vào Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.6 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
29 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Cầu Mỹ Khánh |
Rạch Kè |
3.000.000 |
30 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
1.000.000 |
+ Phụ lục VIII.6 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
29 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Cầu Mỹ Khánh |
Rạch Kè |
2.400.000 |
30 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
800.000 |
+ Phụ lục XI.6 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
Giá đất |
|
29 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Cầu Mỹ Khánh |
Rạch Kè |
2.100.000 |
30 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
700.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.