UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2008/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ- TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ,
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
I |
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
847 492 087 760 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
710 737 771 443 |
2 |
Thu từ xuất khẩu nhập khẩu |
457 369 857 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
10 151 405 019 |
4 |
Tiền đầu tư XDCS hạ tầng |
2 749 230 000 |
5 |
Các khoản ghi thu QL qua NS |
123 396 311 441 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 456 381 834 324 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1 047 682 785 863 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
550 838 914 854 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
496 843 871 009 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ơng |
1 408 699 048 461 |
|
- Bổ sung cân đối |
745 753 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
662 946 048 461 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 410 811 440 906 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
549 616 687 459 |
2 |
Chi thường xuyên |
1 330 935 803 167 |
3 |
Chi trả nợ (lãi và gốc) |
36 274 900 000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 200 000 000 |
5 |
Chi các CTMT QG (Vốn SN) |
63 538 485 200 |
7 |
Chi chương trình mục tiêu của tỉnh |
1 430 000 000 |
8 |
Chi trả các khoản thu năm trước |
3 536 554 134 |
9 |
Chi chuyển nguồn |
300 891 679 505 |
10 |
Các khoản chi… quản lý qua NSNN |
123 387 331 441 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NS CẤP TỈNH VÀ NS HUYỆN NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2006 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 015 070 806 771 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
473 938 858 310 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
256 436 258 233 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
217 502 600 077 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 408 699 048 461 |
|
- Bổ sung cân đối |
745 753 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
662 946 048 461 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
58 352 970 898 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
132 432 900 000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
|
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 007 291 327 915 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
1 182 997 039 915 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thành phố |
824 294 288 000 |
|
- Bổ sung cân đối |
539 182 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
285 112 288 000 |
|
- Tiết kiệm của khối huyện |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
58 352 970 898 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
NGUỒN THU NS HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 265 605 315 553 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
410 433 186 553 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
131 091 915 621 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo % |
279 341 270 932 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
824 294 288 000 |
|
- Bổ sung cân đối |
539 182 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
285 112 288 000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
30 877 841 000 |
II |
CHI NS HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 227 814 400 991 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
847 492 087 760 |
A |
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
724 095 776 319 |
I |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC |
710 737 771 443 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
72 233 114 770 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
32 849 275 554 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3 058 872 661 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
59 394 220 253 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
23 884 810 257 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
753 300 660 |
7 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
1 653 898 998 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
7 231 841 005 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
27 000 000 000 |
10 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
60 000 000 |
11 |
Thu giao đất trồng rừng |
21 551 800 |
12 |
Thu phí, lệ phí |
18 793 007 942 |
13 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
419 169 656 982 |
a |
Thuế nhà đất |
5 222 970 866 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
5 812 755 900 |
c |
Thu tiền thuê đất |
6 099 379 543 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
401 754 261 273 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
280 289 400 |
14 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
14 551 041 813 |
15 |
Thu khác ngân sách |
30 083 178 748 |
II |
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
10 151 405 019 |
III |
TIỀN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG |
2 749 230 000 |
IV |
THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
457 369 857 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
123 396 311 441 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
30 759 531 230 |
2 |
Khác |
92 636 780 211 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 456 381 834 324 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
508 192 655 325 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm NSĐP được hưởng |
496 843 871 009 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 408 699 048 461 |
4 |
Thu kết dư |
42 646 259 529 |
|
10% TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP |
|||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
NS XÃ |
||
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
2 287 424 109 465 |
1 094 564 022 504 |
891 473 022 639 |
301 387 064 322 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
549 616 687 459 |
311 214 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1/ Chi đầu tư XDCB: |
548 716 687 459 |
310 314 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
Trong đó: |
- |
|
|
|
-Chi Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
95 161 458 698 |
36 337 320 338 |
9 672 494 000 |
49 151 644 360 |
-Chi khoa học công nghệ |
14 508 000 |
14 508 000 |
|
|
2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN |
900 000 000 |
900 000 000 |
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
1 330 935 803 167 |
448 344 796 437 |
666 747 469 614 |
215 843 537 116 |
1/ Chi SN giáo dục và đào tạo |
584 157 734 817 |
112 251 677 600 |
459 207 210 295 |
12 698 846 922 |
- SN Giáo dục |
552 461 143 817 |
80 920 648 000 |
459 143 460 295 |
12 397 035 522 |
- SN Đào tạo |
31 696 591 000 |
31 331 029 600 |
63 750 000 |
301 811 400 |
2/ Chi SN KH, công nghệ |
8 049 737 000 |
7 732 164 000 |
317 573 000 |
|
III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC |
3 536 554 134 |
2 760 200 000 |
551 049 734 |
225 304 400 |
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB |
36 274 900 000 |
36 274 900 000 |
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
VI. CHI CTMT CỦA TỈNH |
1 430 000 000 |
1 430 000 000 |
- |
- |
1.Chương trình ma tuý |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
2.Chương trình mại dâm. |
230 000 000 |
230 000 000 |
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN) |
63 538 485 200 |
59 339 785 200 |
4 198 700 000 |
|
X. CHI CHUYỂN NGUỒN |
300 891 679 505 |
233 999 341 637 |
58 904 375 918 |
7 987 961 950 |
B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
123 387 331 441 |
88 433 017 411 |
10 489 815 450 |
24 464 498 580 |
C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS |
1 017 020 138 335 |
824 294 288 000 |
192 725 850 335 |
- |
1. Bổ sung cân đối |
659 539 302 705 |
539 182 000 000 |
120 357 302 705 |
|
2. BS có mục tiêu |
339 700 418 800 |
275 313 588 000 |
64 386 830 800 |
|
3.Bổ sungcác Chương trình, DA |
10 598 700 000 |
9 798 700 000 |
800 000 000 |
|
4.Bổ sung khác |
7 181 716 830 |
|
7 181 716 830 |
|
Tổng số (A+B+C) |
3 427 831 579 241 |
2 007 291 327 915 |
1 094 688 688 424 |
325 851 562 902 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP |
|||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
NS XÃ |
||
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
2 287 424 109 465 |
1 094 564 022 504 |
891 473 022 639 |
301 387 064 322 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
549 616 687 459 |
311 214 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1/ Chi đầu tư XDCB: |
548 716 687 459 |
310 314 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1.1.Chi ĐT XDCB bằng NV tập trung |
520 323 521 809 |
287 521 833 580 |
155 471 427 373 |
77 330 260 856 |
- Vốn trong nước (Đã tách trả nợ 10 tỷ) |
460 931 550 911 |
228 129 862 682 |
155 471 427 373 |
77 330 260 856 |
- Vốn nước ngoài |
57 891 970 898 |
57 891 970 898 |
|
|
- Viện trợ lúa mỳ (Trường TH Quang Thịnh) |
1 500 000 000 |
1 500 000 000 |
|
|
1.2.Chương trình MT QG (Vốn ĐT) |
22 793 165 650 |
22 793 165 650 |
|
|
1.3.Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo |
5 600 000 000 |
|
5 600 000 000 |
|
2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN |
900 000 000 |
900 000 000 |
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
1 330 935 803 167 |
448 344 796 437 |
666 747 469 614 |
215 843 537 116 |
1/ Chi SN kinh tế |
101 826 451 010 |
40 505 504 515 |
42 940 111 074 |
18 380 835 421 |
- SN Nông nghiệp |
29 372 747 544 |
11 840 669 108 |
14 841 266 566 |
2 690 811 870 |
- SN Lâm nghiệp |
5 843 009 400 |
5 323 210 400 |
479 168 000 |
40 631 000 |
- SN Thuỷ lợi |
19 368 825 957 |
8 436 040 000 |
7 612 852 983 |
3 319 932 974 |
- SN Giao thông |
27 897 741 837 |
10 960 772 207 |
10 443 675 800 |
6 493 293 830 |
- SN KTTC |
5 508 408 725 |
|
5 395 166 725 |
113 242 000 |
- SN kinh tế khác |
13 835 717 547 |
3 944 812 800 |
4 167 981 000 |
5 722 923 747 |
2/ Chi SN giáo dục và đào tạo |
584 157 734 817 |
112 251 677 600 |
459 207 210 295 |
12 698 846 922 |
- SN Giáo dục |
552 461 143 817 |
80 920 648 000 |
459 143 460 295 |
12 397 035 522 |
- SN Đào tạo |
31 696 591 000 |
31 331 029 600 |
63 750 000 |
301 811 400 |
3/ Chi SN Y tế |
123 124 260 474 |
98 259 544 675 |
19 222 571 743 |
5 642 144 056 |
4/ Chi SN KH, công nghệ |
8 049 737 000 |
7 732 164 000 |
317 573 000 |
|
5/ Chi SN văn hoá thông tin |
18 688 593 136 |
9 119 962 000 |
7 478 636 773 |
2 089 994 363 |
6/ Chi SN PTTH |
9 542 226 915 |
3 787 000 000 |
4 753 336 015 |
1 001 890 900 |
7/ Chi SNthể dục thể thao |
7 416 480 548 |
4 934 100 000 |
1 553 911 348 |
928 469 200 |
8/ Chi đảm bảo xã hội |
84 442 639 582 |
43 788 528 852 |
14 968 723 100 |
25 685 387 630 |
9/ Chi quản lý hành chính |
303 815 872 385 |
85 605 014 032 |
83 393 857 866 |
134 817 000 487 |
- Quản lý Nhà nước |
197 497 935 494 |
55 112 903 976 |
50 246 061 476 |
92 138 970 042 |
- Đảng |
59 199 096 828 |
15 530 512 000 |
23 324 614 199 |
20 343 970 629 |
- Đoàn thể |
47 118 840 063 |
14 961 598 056 |
9 823 182 191 |
22 334 059 816 |
10/ Chi an ninh QP địa phương |
38 972 748 910 |
16 086 400 000 |
14 126 721 000 |
8 759 627 910 |
- An ninh |
9 317 880 961 |
2 479 500 000 |
4 571 364 500 |
2 267 016 461 |
- Quốc phòng |
29 654 867 949 |
13 606 900 000 |
9 555 356 500 |
6 492 611 449 |
11/ Chi trợ giá các mặt hàng CS |
14 915 454 636 |
14 698 121 636 |
217 333 000 |
|
12/ Chi sự nghiệp môi trường |
11 830 724 827 |
8 838 628 127 |
2 903 211 900 |
88 884 800 |
13/ Chi khác ngân sách |
24 152 878 927 |
2 738 151 000 |
15 664 272 500 |
5 750 455 427 |
- Trích thu phạt ATGT |
7 039 798 500 |
1 006 986 000 |
6 032 812 500 |
|
- Hỗ trợ các ĐV trên địa bàn |
13 145 653 500 |
1 122 000 000 |
9 567 517 000 |
2 456 136 500 |
- Chi khác còn lại |
3 967 426 927 |
609 165 000 |
63 943 000 |
3 294 318 927 |
III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC |
3 536 554 134 |
2 760 200 000 |
551 049 734 |
225 304 400 |
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB |
36 274 900 000 |
36 274 900 000 |
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
VI. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
|
|
|
VII. CHI CC TIỀN LƠNGNĂM 2006 |
- |
|
|
|
VIII. CHI CTMT CỦA TỈNH |
1 430 000 000 |
1 430 000 000 |
- |
- |
1. Chương trình ma tuý |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
2. Chương trình mại dâm. |
230 000 000 |
230 000 000 |
|
|
3. Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB) |
|
|
|
|
4. Hỗ trợ người nghèo về nhà ở (ĐBXH) |
|
|
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN) |
63 538 485 200 |
59 339 785 200 |
4 198 700 000 |
|
X. CHI BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CS MỚI BAN HÀNH |
- |
|
|
|
XI. CHI CHUYỂN NGUỒN |
300 891 679 505 |
233 999 341 637 |
58 904 375 918 |
7 987 961 950 |
XII. CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG THEO NĐ 204 |
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH. |
123 387 331 441 |
88 433 017 411 |
10 489 815 450 |
24 464 498 580 |
1/ Chi ĐT XDCB |
30 773 156 230 |
13 625 000 |
6 298 702 650 |
24 460 828 580 |
2/ Chi sự nghiệp kinh tế |
6 654 748 692 |
6 654 748 692 |
|
|
3/ Chi SN giáo dục |
17 708 198 038 |
13 517 085 238 |
4 191 112 800 |
|
4/ Chi SN đào tạo |
4 068 128 612 |
4 068 128 612 |
|
|
5/ Chi SN Y tế |
62 121 309 692 |
62 117 639 692 |
|
3 670 000 |
6/ Chi SN VHTT |
188 559 200 |
188 559 200 |
|
|
7/ Chi SN PTTH |
237 061 500 |
237 061 500 |
|
|
8/ ChiSN TDTT |
172 882 745 |
172 882 745 |
|
|
9/ Chi quản lý hành chính |
1 419 329 212 |
1 419 329 212 |
|
|
10/ Chi ĐBXH |
43 957 520 |
43 957 520 |
|
|
C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS |
1 017 020 138 335 |
824 294 288 000 |
192 725 850 335 |
- |
1. Bổ sung cân đối |
659 539 302 705 |
539 182 000 000 |
120 357 302 705 |
|
2. BS có mục tiêu |
339 700 418 800 |
275 313 588 000 |
64 386 830 800 |
|
3.Bổ sungcác Chương trình,DA |
10 598 700 000 |
9 798 700 000 |
800 000 000 |
|
4.Bổ sung khác |
7 181 716 830 |
|
7 181 716 830 |
|
Tổng số (A+B+C) |
3 427 831 579 241 |
2 007 291 327 915 |
1 094 688 688 424 |
325 851 562 902 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.