ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 04/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2022, cụ thể:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 66 văn bản (có Phụ lục 1 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2022: 65 văn bản (11 Nghị quyết, 54 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trước ngày 01 tháng 01 năm 2022: 01 văn bản (01 Nghị quyết).
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 05 văn bản (có Phụ lục 2 kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022: 05 văn bản (01 Nghị quyết, 04 Quyết định).
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trước ngày 01 tháng 01 năm 2022: 00 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022: 65 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 65 văn bản (11 Nghị quyết và 54 Quyết định) |
|||||
1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 74/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
10/01/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Về việc Quy định số lượng Phó Trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Về việc Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
10/11/2022 |
2. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương |
01/01/2023 |
3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2023 |
2. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương |
15/7/2022 |
4. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
Ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
5. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 30/11/2018 |
Về chính sách hỗ trợ cho các đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 |
Quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/10/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương |
15/10/2022 |
7. |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/11/2022 |
6. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND 14/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND 15/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở công thương tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
15/6/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 71/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về việc tiếp tục áp dụng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 đến hết năm 2022. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
3. |
Quyết định |
Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
27/7/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020 |
20/6/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
15/01/2022 |
8. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 |
Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
9. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Về Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
25/01/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Về Quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
25/01/2022 |
10. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương |
01/5/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
26/4/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
30/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
Về việc Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương |
11/5/2022 |
11. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
số 61/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002 |
Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An - huyện Thuận An. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 111/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021 |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/01/2023 |
7. |
Quyết định |
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương |
01/6/2022 |
12. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương |
01/3/2022 |
13. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong các khu công nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
14. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 |
Về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
2. |
Quyết định |
Số 06/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Về hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục -đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
7. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
15. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
25/4/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 91/2006/QĐ-UBND ngày 04/4/2006 |
Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng |
23/3/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
15/10/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng |
23/3/2022 |
7. |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 |
Về việc hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
16. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 |
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 90/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 65/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương |
01/12/2022 |
5. |
Quyết định |
Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Về việc Quy định mức đóng góp đối với các đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
7. |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
17. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/8/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 |
Về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
01/8/2022 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/02/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 01 văn bản (01 Nghị quyết) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020. |
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022: 05 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 05 văn bản (01 Nghị quyết, 04 Quyết định) |
||||||
1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. |
Điều 11 và khoản 1 Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
04/10/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
30/12/2022 |
2. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6, khoản 1 và khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 9, Điều 13, khoản 7 Điều 16, Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
01/7/2022 |
3. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
- Điều 5; Điều 6; Điều 16; điểm a, điểm b khoản 16 Điều 33; Điều 10; khoản 2 Điều 12; điểm đ, e khoản 1 Điều 15; điểm đ khoản 2 Điều 15; Điều 21. - Điểm a khoản 1 Điều 13, Điều 14, Điều 23, Điều 24 như sau: bỏ cụm từ “xả nước thải vào nguồn nước”. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
10/9/2022 |
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
khoản 1 Điều 10, Điều 11, khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 4 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương |
01/01/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.