UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 50/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ, được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trung tâm thành phố Hà Giang và chợ trung tâm huyện Bắc Quang tại phụ lục I kèm theo.
2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ huyện (trừ chợ trung tâm huyện Bắc Quang) trên địa bàn tỉnh tại phụ lục II kèm theo.
3. Giá dịch vụ trông giữ xe tại phụ lục III kèm theo.
4. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 03 năm 2018 và bãi bỏ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRUNG
TÂM THÀNH PHỐ HÀ GIANG VÀ CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh Hà
Giang)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
A I |
Đối với hộ kinh doanh cố định (ký hợp đồng ngắn hạn một năm) Vị trí 1: Điểm kinh doanh thuận lợi nhất có mặt tiền hướng đường chính hoặc có mặt tiền đường nội bộ bên ngoài chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
80.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
70.000 |
b |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
40.000 |
II |
Vị trí 2: Điểm kinh doanh thuận lợi có một đường nội bộ nhánh hoặc có mặt tiền đường nội bộ trong nhà chính của chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
70.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
b |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
36.000 |
III |
Vị trí 3: Điểm kinh doanh khác còn lại của chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
2 |
Chợ hạng 3 gồm: |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
50.000 |
b B I |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố Đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên tại chợ Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
||
|
|
||
1 |
Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác |
đồng/hộ/ngày |
16.000 |
2 |
Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ |
đồng/hộ/ngày |
4.000 |
II |
Chợ hạng 3 |
|
|
1 |
Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác |
đồng/hộ/ngày |
8.000 |
2 |
Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ |
đồng/hộ/ngày |
3.000 |
C |
Đối với các chủ hàng hoặc người điều khiển phương tiện vận chuyển ra, vào chợ |
|
|
1 |
Xe thô sơ, xe mô tô |
đồng/lượt xe |
2.000 |
2 |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
đồng/lượt xe |
6.000 |
3 |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
đồng/lượt xe |
12.000 |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ HUYỆN
(TRỪ CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN BẮC QUANG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/ 2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
A |
Đối với đối tượng kinh doanh cố định, thường xuyên (Không mua hoặc không thuê địa điểm kinh doanh tại chợ) |
|
|
I |
Vị trí 1: Điểm kinh doanh thuận lợi nhất có mặt tiền hướng đường chính hoặc có mặt tiền đường nội bộ bên ngoài chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
70.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
b |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
30.000 |
II |
Vị trí 2: Điểm kinh doanh thuận lợi có một đường nội bộ nhánh hoặc có mặt tiền đường nội bộ trong nhà chính của chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
50.000 |
b |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
25.000 |
III |
Vị trí 3: là các điểm kinh doanh khác còn lại của chợ |
|
|
1 |
Chợ hạng 2 |
đồng/m2/tháng |
50.000 |
2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
a |
Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
40.000 |
b |
Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố |
đồng/m2/tháng |
20.000 |
B |
Đối với đối tượng kinh doanh không cố định, không thường xuyên tại chợ, bao gồm chợ họp theo phiên |
|
|
I |
Chợ hạng 2 |
|
|
1 |
Đối với đối tượng kinh doanh công thương nghiệp |
đồng/hộ/ngày |
16.000 |
2 |
Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác |
đồng/hộ/ngày |
12.000 |
3 |
Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ |
đồng/hộ/ngày |
3.000 |
II |
Chợ hạng 3 |
|
|
1 |
Đối với đối tượng kinh doanh công thương nghiệp |
đồng/hộ/ngày |
12.000 |
2 |
Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác |
đồng/hộ/ngày |
4.000 |
3 |
Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ |
đồng/hộ/ngày |
2.000 |
C |
Đối với các chủ hàng hoặc người điều khiển phương tiện vận chuyển ra, vào chợ và bán hàng tại chợ |
|
|
1 |
Phương tiện vận chuyển hàng hóa ra, vào chợ |
|
|
a |
Xe thô sơ, xe mô tô |
đồng/lượt xe |
2.000 |
b |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
đồng/lượt xe |
6.000 |
c |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
đồng/lượt xe |
12.000 |
2 |
Bán hàng trên các phương tiện tại chợ |
|
|
a |
Xe thô sơ, xe mô tô |
đồng/ngày/xe |
20.000 |
b |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
đồng/ngày/xe |
40.000 |
c |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
đồng/ngày/xe |
80.000 |
D |
Đối với đối tượng bán gia súc (trong chợ có khu vực bán gia súc; chợ gia súc độc lập; chợ phiên gia súc) |
|
|
1 |
Trâu, bò, ngựa |
đồng/con/ngày |
20.000 |
2 |
Dê |
đồng/con/ngày |
8.000 |
3 |
Gia súc khác |
đồng/con/ngày |
3.000 |
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
1 |
Tại chợ trung tâm thành phố Hà Giang và chợ trung tâm huyện Bắc Quang |
|
|
a |
Xe máy |
đồng/lượt |
3.000 |
b |
Xe đạp |
đồng/lượt |
2.000 |
2 |
Tại chợ trung tâm các huyện còn lại |
|
|
a |
Xe máy |
đồng/lượt |
2.000 |
b |
Xe đạp |
đồng/lượt |
1.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.