ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 06 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lênh giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 312/TTr-STC ngày 24 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế Quyết định số 202/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Biểu giá dịch vụ xe khách ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ
XE
KHÁCH RA, VÀO BẾN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe liên tỉnh thành phố Tuy Hòa:
1. Mức thu giá dịch vụ các xe ra, vào bến xe liên tỉnh địa chỉ số 227 Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Tuy Hòa và số 507 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa đối với xe khách.
TT |
Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến xe liên tỉnh (đồng/ghế ngồi) |
Mức thu các xe ra, vào bến xe liên tỉnh (đồng/ghế nằm, giường nằm) |
1 |
Tuy Hòa - TP.HCM, Đà Nẵng, Huế, Hà Nội |
5.000 |
6.000 |
2 |
Tuy Hòa - Đà Lạt, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lại, Kon Tum |
4.000 |
4.800 |
3 |
Tuy Hòa - Nha Trang, Quy Nhơn |
2.750 |
3.300 |
4 |
Tuyến nội tỉnh |
800 |
960 |
Mức thu trên bao gồm cả xe của các bến khác ghé vào đón khách và xe trung chuyển khách đến bến.
2. Mức thu giá dịch vụ các xe ra, vào bến của Công ty cổ phần Thuận Thảo thuộc quyền quản lý của bến xe liên tỉnh: Được áp dụng bằng 70% mức thu các xe ra, vào bến xe liên tỉnh tại khoản 1, mục I.
3. Mức thu giá dịch vụ các xe ra, vào bến đối với xe buýt và tắc xi không trợ giá ra vào bến có mức thu cụ thể như sau:
- Mức thu giá dịch vụ các xe ra, vào bến đối với xe buýt: 10.000đồng/chuyến xe;
- Mức thu giá dịch vụ các xe ra, vào bến đối với xe tắc xi: 5.000đồng/chuyến xe.
II. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe Ban quản lý cơ giới nhẹ thành phố Tuy Hòa:
1. Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến đối với xe khách:
TT |
Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến ban quản lý cơ giới nhẹ TP.Tuy Hòa (đồng/ghế) |
1 |
Tuy Hòa - Các huyện, thị xã trong tỉnh |
1.900 |
2 |
Tuy Hòa - Krông Pa |
2.300 |
3 |
Tuy Hòa - AYUNPA |
3.500 |
2. Giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến đối với xe tải:
TT |
Các loại xe vận tải |
Mức thu các xe ra, vào bến ban quản lý cơ giới nhẹ TP.Tuy Hòa (đồng/lượt) |
1 |
Xe tải từ 0,2 tấn - 0,5 tấn |
10.000 |
2 |
Xe tải trên 0,5 tấn - 1,0 tấn |
15.000 |
3 |
Xe tải trên 1,0 tấn - 1,5 tấn |
20.000 |
4 |
Xe tải trên 1,5 tấn - 2 tấn |
25.000 |
5 |
Xe tải trên 2 tấn - 5,0 tấn |
35.000 |
6 |
Xe tải trên 5,0 tấn - 10 tấn |
50.00 |
7 |
Xe tải trên 10 tấn |
70.000 |
III. Giá dịch vụ xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh:
TT |
Tuyến |
Mức thu các xe ra, vào bến thuộc các huyện, thị xã trong tỉnh (đồng/ghế) |
|
Các huyện, thị xã trong tỉnh - Tuy Hòa |
1.900 |
Giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.