ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định khung giá dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp (bao gồm các bến phà trực thuộc Phà Đồng Tháp quản lý, khai thác, kinh doanh theo quy định).
2. Quyết định này áp dụng đối với người và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ khi qua Phà Đồng Tháp.
3. Đối tượng không thu dịch vụ sử dụng phà:
a) Người đi bộ, xe đạp, xe đạp điện.
b) Xe cứu thương; cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc phòng, an ninh; đoàn xe đưa tang; đoàn xe có hộ tống, dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm họa hoặc vùng có dịch bệnh.
c) Thương, bệnh binh; Người và phương tiện của học sinh đi học hàng ngày; trẻ em dưới 10 tuổi; Người cao tuổi.
Điều 2. Quy định về khung giá theo tháng
1. Đối tượng mua vé tháng: xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự.
2. Thời gian áp dụng: vé tháng được phát hành trong tháng, kể từ ngày 01 đến ngày kết thúc tháng theo thời hạn ghi trên vé, không phân biệt thời gian ban ngày hay ban đêm.
Điều 3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà
Chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; đơn vị thu phải thực hiện niêm yết công khai khung giá dịch vụ sử dụng phà tại nơi thu tiền.
2. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp phải mở sổ sách, kế toán theo dõi, phản ánh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện nộp thuế theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Khung giá (đã bao gồm thuế VAT và bảo hiểm hành khách) |
Ghi chú |
|
|
|
||
01 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự. |
đồng/lượt |
6.000 |
Tính chung cho người, xe và hàng hóa trên xe |
02 |
Xe thô sơ ( xe lôi, ba gác, xích lô và các loại xe tương tự). |
đồng/lượt |
7.000 |
|
03 |
Xe ô tô con dưới 7 ghế. |
đồng/lượt |
25.000 |
|
04 |
- Xe ô tô từ 7 ghế đến dưới 12 ghế; Xe ô tô bán tải; - Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ dưới 03 tấn. |
đồng/lượt |
35.000 |
|
05 |
- Xe ô tô khách từ 12 ghế đến dưới 16 ghế; Xe buýt các loại; - Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 03 tấn đến dưới 05 tấn. |
đồng/lượt |
45.000 |
|
06 |
- Xe ô tô khách từ 16 ghế đến 30 ghế; Xe ô tô giường nằm dưới 22 ghế; - Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 05 tấn đến dưới 07 tấn. |
đồng/lượt |
60.000 |
|
07 |
- Xe ô tô khách từ 30 ghế đến dưới 45 ghế; Xe ô tô giường nằm từ 22 ghế đến dưới 30 ghế; - Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 07 tấn đến dưới 10 tấn. |
đồng/lượt |
80.000 |
|
08 |
- Xe ô tô khách từ 45 ghế trở lên; Xe ô tô giường nằm từ 30 ghế trở lên; - Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 10 tấn đến dưới 15 tấn; Xe máy thi công, xe đào, xe ủi, xe xúc bánh hơi, xe lu dưới 09 tấn. |
đồng/lượt |
95.000 |
|
09 |
Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 15 tấn đến dưới 20 tấn. |
đồng/lượt |
130.000 |
Tính chung cho người, xe và hàng hóa trên xe |
10 |
- Xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ từ 20 tấn trở lên; - Xe máy thi công: xe đào, xe ủi, xe xúc bánh xích, xe lu từ 9 tấn trở lên; - Xe ô tô chuyên dùng: xe bơm bê tông, xe trộn bê tông, xe hút chất thải… |
đồng/lượt |
150.000 |
|
|
|
|
||
01 |
Thuê bao cả chuyến phà 40 tấn hoặc 60 tấn. |
đồng/chuyến |
250.000 |
|
02 |
Thuê bao cả chuyến phà 100 tấn. |
đồng/chuyến |
350.000 |
|
03 |
Thuê bao cả chuyến phà 200 tấn. |
đồng/chuyến |
500.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự. |
đồng/xe/tháng |
180.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.