ỦY
BAN QUỐC GIA VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBQGNKT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2017 |
BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC NGƯỜI KHUYẾT TẬT CÁC CẤP
CHỦ TỊCH ỦY BAN QUỐC GIA VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VIỆT NAM
Căn cứ Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định 1019/QĐ-TTg ngày 5 ngày 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định 1100/QĐ-TTg ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật;
Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các biểu mẫu báo cáo về công tác người khuyết tật các cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thành viên Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam, Ban công tác người khuyết tật các cấp, Thủ trưởng các cơ quan có thành viên tham gia Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
TÊN
CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- |
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Dùng cho các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương)
I. Kết quả thực hiện
1. Công tác chỉ đạo, điều hành.
2. Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
3. Tuyên truyền, phổ biến Công ước và pháp luật liên quan đến người khuyết tật.
4. Kết quả thực hiện trợ giúp người khuyết tật thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
5. Kinh phí thực hiện.
II. Đánh giá chung
1. Ưu điểm.
2. Tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
III. Kế hoạch thực hiện năm tiếp theo
1. Các nhiệm vụ trọng tâm.
2. Giải pháp thực hiện.
IV. Kiến nghị
1. Đối với Chính phủ và Bộ ngành.
2. Đối với các địa phương.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- |
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC NGƯỜI
KHUYẾT TẬT
NĂM……….
I. Kết quả thực hiện
1. Công tác chỉ đạo, điều hành.
2. Tuyên truyền, phổ biến Công ước và pháp luật về người khuyết tật.
3. Kết quả thực hiện các chính sách với người khuyết tật tại địa phương
• Xác định mức độ khuyết tật;
• Bảo trợ xã hội;
• Chăm sóc sức khỏe, phục hồi chức năng;
• Giáo dục và đào tạo;
• Đào tạo nghề nghiệp và tạo việc làm;
• Hỗ trợ tín dụng ưu đãi;
• Hỗ trợ sinh kế;
• Phòng chống thiên tai có lồng ghép vấn đề người khuyết tật;
• Trợ giúp pháp lý;
• Tiếp cận công trình xây dựng;
• Tiếp cận giao thông công cộng;
• Văn hóa, thể dục, thể thao, giải trí, du lịch;
• Thành lập và hoạt động của Ban công tác người khuyết tật các cấp;
• Thành lập và hoạt động của các tổ chức của người khuyết tật, tổ chức vì người khuyết tật;
• Quản lý thông tin/cơ sở dữ liệu về lĩnh vực người khuyết tật.
4. Nâng cao năng lực cán bộ, nhân viên, cộng tác viên về chăm sóc, trợ giúp người khuyết tật.
5. Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện chính sách, chương trình hỗ trợ người khuyết tật (Đề án 1019, Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về quyền của người khuyết tật...).
6. Kinh phí thực hiện.
II. Đánh giá chung
1. Ưu điểm.
2. Tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
III. Kế hoạch thực hiện năm tiếp theo
1. Công tác chỉ đạo và hướng dẫn thực hiện.
2. Bố trí nguồn lực thực hiện.
3. Kiểm tra, giám sát.
4. Công tác khác.
IV. Kiến nghị
- Đối với cơ quan Trung ương.
- Đối với UBND tỉnh/thành phố và các Sở, ngành liên quan.
Nơi nhận: |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM & BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM...
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Tổng dân số |
Người |
|
|
2 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật |
Hộ |
|
|
3 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Hộ |
|
|
4 |
Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật là thương binh, bệnh binh và nạn nhân chất độc hóa học) |
Người |
|
|
4.1 |
Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Người |
|
|
4.2 |
Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Người |
|
|
Trong đó, theo dạng tật |
|
|
|
|
4.3 |
Số người khuyết tật vận động |
Người |
|
|
4.4 |
Số người khuyết tật nghe, nói |
Người |
|
|
4.5 |
Số người khuyết tật nhìn |
Người |
|
|
4.6 |
Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần |
Người |
|
|
4.7 |
Số người khuyết tật trí tuệ |
Người |
|
|
4.8 |
Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác |
Người |
|
|
Trong đó, theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
|
4.9 |
Số người khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
4.10 |
Số người khuyết tật nặng |
Người |
|
|
4.11 |
Số người khuyết tật nhẹ |
Người |
|
|
Trong đó, theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
4.12 |
Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
4.13 |
Số trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
4.14 |
Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi |
Người |
|
|
4.15 |
Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
5 |
Số cơ sở Bảo trợ xã hội có nuôi dưỡng người khuyết tật |
Cơ sở |
|
|
5.1 |
Số người khuyết tật được nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
6 |
Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng |
Người |
|
|
7 |
Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật |
Người |
|
|
8 |
Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
9 |
Số người khuyết tật được đào tạo nghề nghiệp trong năm |
Người |
|
|
9.1 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo dưới 3 tháng |
Người |
|
|
9.2 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ trung cấp |
Người |
|
|
9.3 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ cao đẳng |
Người |
|
|
10 |
Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo nghề nghiệp trong năm |
Người |
|
|
10.1 |
Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo dưới 3 tháng |
Người |
|
|
10.2 |
Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ trung cấp |
Người |
|
|
10.3 |
Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ cao đẳng |
Người |
|
|
10.4 |
Tỷ lệ cơ sở đào tạo nghề nghiệp đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật* |
% |
|
|
11 |
Số người khuyết tật được vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm trong năm |
Người |
|
|
12 |
Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm. |
Có/Không |
|
|
13 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác. |
1000đ |
|
|
13.1 |
Trong đó, kinh phí bố trí cho đào tạo nghề nghiệp |
1000đ |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC Y TẾ, CHĂM SÓC SỨC
KHỎE NGƯỜI KHUYẾT TẬT
NĂM...
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Số bệnh viện Phục hồi chức năng tuyến trung ương |
Bệnh viện |
|
|
2 |
Số bệnh viện đa khoa tuyến trung ương có khoa /phòng/trung tâm PHCN |
Bệnh viện |
|
|
3 |
Số bệnh viện chuyên khoa tuyến trung ương có khoa/phòng/trung tâm PHCN |
Bệnh viện |
|
|
4 |
Số trường đại học chuyên ngành Y có khoa/bộ môn PHCN |
Trường |
|
|
5 |
Số trường Cao đẳng, trung cấp Y tế có khoa/bộ môn PHCN |
Trường |
|
|
6 |
Số tỉnh triển khai chương trình PHCNDVCĐ cho người khuyết tật |
Tỉnh |
|
|
7 |
Số huyện triển khai chương trình PHCNDVCĐ cho người khuyết tật |
Huyện |
|
|
8 |
Số xã triển khai chương trình PHCNDVCĐ cho người khuyết tật |
Xã |
|
|
9 |
Số xã có trạm y tế xã có bố trí cán bộ chuyên trách PHCN |
Xã |
|
|
10 |
Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
Lượt người |
|
|
11 |
Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật * |
% |
|
|
11.1 |
Tuyến trung ương |
% |
|
|
11.2 |
Tuyến huyện |
% |
|
|
11.3 |
Tuyến xã |
% |
|
|
12 |
Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật; Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo. |
Có/Không |
|
|
13 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Y tế thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGƯỜI KHUYẾT TẬT
NĂM....
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Tổng số cơ sở giáo dục chuyên biệt thuộc ngành giáo dục |
Cơ sở |
|
|
2 |
Tổng số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Trung tâm |
|
|
3 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức giáo dục hòa nhập |
% |
|
|
4 |
Tỷ lệ cơ sở đào tạo giáo dục đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật* |
% |
|
|
5 |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật học Tiểu học |
% |
|
|
6 |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật học Trung học cơ sở |
% |
|
|
7 |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật học Trung học phổ thông |
% |
|
|
8 |
Số trẻ khuyết tật học trong các cơ sở giáo dục chuyên biệt |
Người |
|
|
9 |
Số học sinh, sinh viên khuyết tật học trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
|
|
10 |
Số học sinh, sinh viên khuyết tật học Cao đẳng, Đại học |
Người |
|
|
11 |
Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm. |
Có/Không |
|
|
12 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác. |
1000đ |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐẢM BẢO TIẾP CẬN ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM...
KỲ BÁO CÁO: Từ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
1 |
Tỷ lệ trụ sở cơ quan nhà nước1 cấp Trung ương đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật * |
% |
|
2 |
Số tỉnh có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật * |
Tỉnh |
|
3 |
Bộ có xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật; Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
4 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Xây dựng thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
Ghi chú:
1: Xem danh mục các cơ quan nhà nước cấp trung ương ở trang sau.
*: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên cơ quan |
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
3 |
Văn phòng Chính phủ |
4 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
6 |
Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
7 |
Ủy ban Dân tộc |
8 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
9 |
Thanh tra nhà nước |
10 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
11 |
Đài truyền hình Việt Nam |
12 |
Thông tấn xã Việt Nam |
13 |
Ban quản lý Lăng Hồ Chí Minh |
14 |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
16 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
17 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
18 |
Kiểm toán Nhà nước |
19 |
Bộ Công an |
20 |
Bộ Công Thương |
21 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Bộ Khoa học-Công nghệ |
23 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
25 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 |
Bộ Ngoại giao |
27 |
Bộ Quốc phòng |
28 |
Bộ Tư pháp |
29 |
Bộ Tài chính |
30 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch |
31 |
Bộ Y tế |
32 |
Bộ Nội vụ |
33 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
34 |
Bộ Tài nguyên - Môi trường |
35 |
Bộ Xây dựng |
36 |
Bộ Giao thông vận tải |
37 |
Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
38 |
Trung ương đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
39 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC GIAO THÔNG TIẾP CẬN
VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT
NĂM...
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 30/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Tỷ lệ cảng hàng không đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật * |
% |
|
|
2 |
Tỷ lệ nhà ga đường sắt đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật ** |
% |
|
|
3 |
Tỷ lệ bến xe khách đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật *** |
% |
|
|
4 |
Tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách công cộng đảm bảo tiếp cận của người khuyết tật |
% |
|
|
5 |
Số lượt người khuyết tật được miễn, giảm giá vé giao thông đường bộ trong năm |
Lượt người |
|
|
6 |
Số lượt người khuyết tật được miễn, giảm giá vé giao thông đường sắt trong năm |
Lượt người |
|
|
7 |
Số lượt người khuyết tật được miễn, giảm giá vé tham gia giao thông hàng không các tuyến nội địa trong năm |
Lượt người |
|
|
8 |
Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
|
9 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Giao thông vận tải thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
|
Ghi chú: Đảm bảo tiếp cận
*: Cảng hàng không có bố trí thiết bị xe nâng, công cụ như xe lăn sân bãi, xe lăn trên máy bay, nhà vệ sinh, cơ sở hạ tầng và nhân viên để trợ giúp hành khách khuyết tật lên/xuống máy bay thuận tiện;
**: Ga tàu hỏa có bố trí khu vực ưu tiên cho người khuyết tật, có lối đi cho người sử dụng xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận; sàn ga bằng sàn tàu; đường dẫn từ tàu vào ga và ngược lại dành cho xe lăn; có biển chỉ dẫn tiếp cận và có nhân viên trợ giúp hành khách khuyết tật lên/xuống tàu;
***: Bến xe khách có lối đi cho người sử dụng xe lăn; có nhà vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn; có biển chỉ dẫn tiếp cận và có nhân viên trợ giúp hành khách khuyết tật lên/xuống xe.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
& DU LỊCH NĂM....
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Số môn thi đấu thể thao của người khuyết tật tại thời điểm báo cáo. |
Môn |
|
|
2 |
Tổng số vận động viên khuyết tật chuyên nghiệp |
Người |
|
|
3 |
Số hội thi văn hóa, văn nghệ của người khuyết tật được tổ chức ở cấp quốc gia hoặc cấp vùng trong kỳ báo cáo |
Hội thi |
|
|
4 |
Số giải thi đấu thể dục thể thao của người khuyết tật được tổ chức ở cấp quốc tế, quốc gia và cấp vùng trong kỳ báo cáo. |
Giải |
|
|
5 |
Tỷ lệ công trình văn hóa, thể dục, thể thao đảm bảo người khuyết tật tiếp cận * |
% |
|
|
6 |
Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
|
7 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM...
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
1 |
Tỷ lệ trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước cấp trung ương1 đảm bảo tiếp cận đối với người khuyết tật * |
% |
|
2 |
Tỷ lệ các kênh truyền hình quốc gia có phụ đề tiếng Việt và phiên dịch bằng ngôn ngữ ký hiệu cho các chương trình thời sự, sức khỏe, tin tức tổng hợp v.v. ** |
% |
|
3 |
Bộ có xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
4 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Thông tin và truyền thông thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
Ghi chú:
1: Xem danh mục các cơ quan nhà nước cấp trung ương ở trang sau.
*: Đảm bảo tiếp cận đối với người khuyết tật nghĩa là trang thông tin điện tử được thiết kế theo tiêu chuẩn WCAG tối thiểu là phiên bản 1.0 (Web Content Accessibility GuidelinesVersion 1.0)
**: Các kênh truyền hình quốc gia là kênh truyền hình có phạm vi cung cấp dịch vụ từ hai tỉnh/thành phố trở lên bao gồm: VTV và VTV Cab, VOV, VTC, K+, An Viên.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM....
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
Nữ |
Tổng số |
|||
1 |
Số Trung tâm có trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật |
Trung tâm |
|
|
2 |
Số chi nhánh trợ giúp pháp lý có trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật |
Chi nhánh |
|
|
3 |
Số tổ chức khác ngoài ngành Tư pháp có đăng ký với Bộ Tư pháp tham gia thực hiện trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật. |
Tổ chức |
|
|
4 |
Tỷ lệ cơ sở trợ giúp pháp lý đảm bảo tiếp cận đối với người khuyết tật * |
% |
|
|
5 |
Số cán bộ tư pháp, luật sư tham gia trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật. |
Người |
|
|
6 |
Số lượt người khuyết tật được trợ giúp pháp lý trong năm |
Lượt người |
|
|
Trong đó, chia theo lĩnh vực pháp luật |
|
|
|
|
6.1 |
Pháp luật hình sự |
Lượt người |
|
|
6.2 |
Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình |
Lượt người |
|
|
6.3 |
Pháp luật hành chính |
Lượt người |
|
|
6.4 |
Các lĩnh vực pháp luật khác |
Lượt người |
|
|
7 |
Bộ có xây dựng kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
|
8 |
Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Tư pháp thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác |
1000đ |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
UBND
TỈNH/TP: ……………. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM………
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
A |
Chỉ số chung |
Nữ |
Tổng số |
|
1 |
Tổng dân số |
Người |
|
|
2 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật |
Hộ |
|
|
3 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Hộ |
|
|
4 |
Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật là thương binh, bệnh binh, nạn nhân chất độc hóa học...) |
Người |
|
|
4.1 |
Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Người |
|
|
4.2 |
Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Người |
|
|
Trong đó, theo dạng tật |
|
|
|
|
4.3 |
Số người khuyết tật vận động |
Người |
|
|
4.4 |
Số người khuyết tật nghe và nói |
Người |
|
|
4.5 |
Số người khuyết tật nhìn |
Người |
|
|
4.6 |
Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần |
Người |
|
|
4.7 |
Số người khuyết tật trí tuệ |
Người |
|
|
4.8 |
Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác |
Người |
|
|
Trong đó, theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
|
4.9 |
Số người khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
4.10 |
Số người khuyết tật nặng |
Người |
|
|
4.11 |
Số người khuyết tật nhẹ |
Người |
|
|
Trong đó, theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
4.12 |
Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
4.13 |
Số trẻ em khuyết tật từ 6 đến dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
4.14 |
Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi |
Người |
|
|
4.15 |
Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
5 |
Tỉnh có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm báo cáo |
Có/Không |
|
|
6 |
Kinh phí được bố trí từ ngân sách của tỉnh cho hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án Trợ giúp người khuyết tật, chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và các chương trình, đề án có liên quan |
1000đ |
|
|
B |
Chỉ số theo lĩnh vực/ngành |
|
|
|
B1 |
Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã hội |
|
|
|
7 |
Số cơ sở Bảo trợ xã hội có nuôi dưỡng người khuyết tật |
Cơ sở |
|
|
7.1 |
Số người khuyết tật được nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
8 |
Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng |
Người |
|
|
9 |
Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật |
Người |
|
|
10 |
Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
11 |
Số người khuyết tật được đào tạo nghề nghiệp trong năm |
Người |
|
|
11.1 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo nghề dưới 3 tháng |
Người |
|
|
11.2 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ trung cấp |
Người |
|
|
11.3 |
Số người khuyết tật được đào tạo trình độ cao đẳng |
Người |
|
|
12 |
Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo nghề nghiệp trong năm |
Người |
|
|
12.1 |
Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo nghề dưới 3 tháng |
Người |
|
|
12.2 |
Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo trình độ trung cấp |
Người |
|
|
12.3 |
Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo trình độ cao đẳng |
Người |
|
|
12.4 |
Tổng kinh phí dạy nghề cho người khuyết tật trong năm |
1000 đ |
|
|
13 |
Số lượt người khuyết tật được vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm trong năm |
Người |
|
|
B2 |
Giảm thiểu rủi ro thiên tai và hỗ trợ sinh kế |
|
|
|
14 |
Số xã có đại diện người khuyết tật là thành viên Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
Xã |
|
|
15 |
Số xã có thực hiện hỗ trợ sinh kế cho người khuyết tật và gia đình có người khuyết tật |
Xã |
|
|
16 |
Số người khuyết tật được hỗ trợ sinh kế trong năm |
Người |
|
|
17 |
Tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ sinh kế |
1000đ |
|
|
B3 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe, PHCN |
|
|
|
18 |
Tỉnh có triển khai chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
Có/không |
|
|
19 |
Số xã triển khai chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
Xã |
|
|
20 |
Số xã có trạm y tế xã phân công nhân viên y tế chuyên trách PHCNDVCĐ |
Xã |
|
|
21 |
Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn PHCNDVCĐ |
Người |
|
|
22 |
Số lượt người khuyết tật được hỗ trợ dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng trong năm |
Người |
|
|
23 |
Tổng kinh phí thực hiện phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng trong năm |
|
|
|
24 |
Số người khuyết tật được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tại nơi cư trú |
Người |
|
|
25 |
Số bệnh viện phục hồi chức năng cấp tỉnh |
Bệnh viện |
|
|
26 |
Số bệnh viện đa khoa cấp tỉnh có khoa/phòng/ trung tâm PHCN |
Bệnh viện |
|
|
27 |
Số bệnh viện chuyên khoa cấp tỉnh có khoa/phòng/ trung tâm PHCN |
Bệnh viện |
|
|
B4 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
28 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông * có tổ chức giáo dục hòa nhập |
% |
|
|
29 |
Số trẻ khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu giáo |
Người |
|
|
30 |
Số trẻ khuyết tật học tiểu học |
Người |
|
|
31 |
Số trẻ khuyết tật học trung học cơ sở |
Người |
|
|
32 |
Số trẻ khuyết tật học trung học phổ thông |
Người |
|
|
B5 |
Tiếp cận công trình xây dựng ** |
|
|
|
33 |
Tỷ lệ trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước1 cấp tỉnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
34 |
Tỷ lệ huyện có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
35 |
Tỷ lệ xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
36 |
Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
37 |
Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
38 |
Tỷ xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
39 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
40 |
Tỷ lệ cơ sở đào tạo nghề đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
41 |
Tỷ lệ công trình văn hóa cấp tỉnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật, |
% |
|
|
42 |
Tỷ lệ công trình thể thao cấp tỉnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
B6 |
Giao thông tiếp cận |
|
|
|
43 |
Tỷ lệ bến xe khách tỉnh đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
44 |
Số phương tiện vận tải, hành khách đảm bảo tiếp cận |
Chiếc |
|
|
B7 |
Tư pháp |
|
|
|
45 |
Số xã có thành lập câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
Xã |
|
|
B8 |
Phát triển tổ chức của/vì người khuyết tật |
|
|
|
46 |
Tỉnh có thành lập Ban công tác người khuyết tật cấp tỉnh |
Có/không |
|
|
47 |
Tỉnh có thành lập Hội Người khuyết tật cấp tỉnh |
Có/không |
|
|
48 |
Tỉnh có thành lập Hội người mù cấp tỉnh |
Có/không |
|
|
49 |
Tỉnh có thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh |
Có/không |
|
|
50 |
Số huyện thành lập Hội người khuyết tật |
Huyện |
|
|
51 |
Số huyện thành lập Hội người mù |
Huyện |
|
|
52 |
Số huyện thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
Huyện |
|
|
53 |
Số huyện thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
Huyện |
|
|
54 |
Số xã thành lập Hội người khuyết tật |
Xã |
|
|
55 |
Số xã thành lập Hội người mù |
Xã |
|
|
56 |
Số xã thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
Xã |
|
|
57 |
Số xã thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
Xã |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
|
- 1: Xem danh mục các cơ quan nhà nước cấp tỉnh/thành phố ở trang sau.
- *: Cơ sở giáo dục phổ thông: trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở và trường Trung học phổ thông (bao gồm cả trường công lập, dân lập và hình thức khác
- **: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ
Số TT |
Tên cơ quan/đơn vị |
1 |
Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân |
2 |
Tòa án Nhân dân tỉnh, thành phố |
3 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh, thành phố |
4 |
Sở Công Thương |
5 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Sở Khoa học-Công nghệ |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Sở Ngoại vụ |
12 |
Sở Tài chính |
13 |
Sở Tư pháp |
14 |
Sở Văn hóa-Thể thao và du lịch |
15 |
Sở Xây dựng |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
Sở Y tế |
18 |
Sở Nội vụ |
19 |
Ban Dân tộc |
20 |
Ban Tôn giáo Chính quyền |
21 |
Ban Tổ chức chính quyền |
22 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố |
23 |
Công an tỉnh/thành phố |
24 |
Thanh tra tỉnh/thành phố |
25 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh/thành phố |
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
Cục Thống kê |
28 |
Chi Cục thuế tỉnh |
29 |
Đài Phát thanh, Truyền hình tỉnh, thành phố |
30 |
Cục Hải quan tỉnh/thành phố |
31 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh/thành phố |
32 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh/thành phố |
33 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh/thành phố |
34 |
Ban thi đua khen thưởng tỉnh Thành phố |
35 |
Tỉnh đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
36 |
Hội phụ nữ tỉnh |
37 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
UBND
HUYỆN: ……………. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM………
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
A |
Chỉ số chung |
Nữ |
Tổng số |
|
1 |
Tổng dân số |
Người |
|
|
2 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật |
Hộ |
|
|
3 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Hộ |
|
|
4 |
Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật thuộc thương bệnh binh, nạn nhân chất độc hóa học,...) |
Người |
|
|
4.1 |
Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Người |
|
|
4.2 |
Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Người |
|
|
Trong đó, theo dạng tật |
|
|
|
|
4.3 |
Số người khuyết tật vận động |
Người |
|
|
4.4 |
Số người khuyết tật nghe và nói |
Người |
|
|
4.5 |
Số người khuyết tật nhìn |
Người |
|
|
4.6 |
Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần |
Người |
|
|
4.7 |
Số người khuyết tật trí tuệ |
Người |
|
|
4.8 |
Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác |
Người |
|
|
Trong đó, theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
|
4.9 |
Số người khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
4.10 |
Số người khuyết tật nặng |
Người |
|
|
4.11 |
Số người khuyết tật nhẹ |
Người |
|
|
Trong đó, theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
4.12 |
Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
4.13 |
Số trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
4.14 |
Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi |
Người |
|
|
4.15 |
Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
B |
Chỉ số theo lĩnh vực/ngành |
|
|
|
B1 |
Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã hội |
|
|
|
5 |
Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng |
Người |
|
|
6 |
Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật |
Người |
|
|
7 |
Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
B2 |
Giảm thiểu rủi ro thiên tai và hỗ trợ sinh kế |
|
|
|
8 |
Số xã có đại diện người khuyết tật là thành viên Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn hoặc các nhóm hỗ trợ |
Xã |
|
|
9 |
Số xã có thực hiện hỗ trợ sinh kế cho người khuyết tật và gia đình có người khuyết tật |
Xã |
|
|
10 |
Số người khuyết tật được hỗ trợ sinh kế trong năm báo cáo |
Người |
|
|
B3 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe, PHCN |
|
|
|
11 |
Số xã triển khai chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
Xã |
|
|
12 |
Số xã có phân công nhân viên y tế chuyên trách PHCN |
Xã |
|
|
13 |
Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn PHCNDVCĐ |
Người |
|
|
14 |
Số người khuyết tật được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tại nơi cư trú |
Người |
|
|
B4 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
15 |
Số trẻ khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu giáo |
Người |
|
|
16 |
Số trẻ khuyết tật học tiểu học (cấp 1) |
Người |
|
|
17 |
Số trẻ khuyết tật học trung học cơ sở (cấp 2) |
Người |
|
|
B5 |
Tiếp cận công trình xây dựng * |
|
|
|
18 |
Trụ sở UBND huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Có/không |
|
|
19 |
Số cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Cơ sở |
|
|
19.1 |
Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
20 |
Số cơ sở giáo dục phổ thông** đảm bảo tiếp cận của người khuyết tật |
Cơ sở |
|
|
20.1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
21 |
Số xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Xã |
|
|
21.1 |
Tỷ lệ xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
22 |
Số xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận đối với người khuyết tật |
Xã |
|
|
22.1 |
Tỷ lệ xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
B7 |
Tư pháp |
|
|
|
23 |
Số xã thành lập câu lạc bộ trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật |
Xã |
|
|
B6 |
Phát triển tổ chức của/vì người khuyết tật |
|
|
|
24 |
Huyện có thành lập Hội người khuyết tật |
Có/không |
|
|
25 |
Huyện có thành lập Hội người mù |
Có/không |
|
|
26 |
Huyện có thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
Có/không |
|
|
27 |
Huyện có thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
Có/không |
|
|
28 |
Số xã thành lập Hội người khuyết tật |
Xã |
|
|
29 |
Số xã thành lập Hội người mù |
Xã |
|
|
30 |
Số xã thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
Xã |
|
|
31 |
Số xã thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
Xã |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
-* *: Cơ sở giáo dục phổ thông: trường tiểu học, trường Trung học cơ sở và trường Trung học phổ thông (bao gồm cả trường công lập, dân lập và hình thức khác)
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBQGNKT ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam)
UBND
XÃ/PHƯỜNG: ……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM…..
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
|
A |
Chỉ số chung |
Nữ |
Tổng số |
|
1 |
Tổng dân số |
Người |
|
|
2 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật |
Hộ |
|
|
3 |
Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Hộ |
|
|
4 |
Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật thuộc thương bệnh binh, nạn nhân chất độc hóa học,...) |
Người |
|
|
4.1 |
Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
Người |
|
|
4.2 |
Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Người |
|
|
Trong đó, theo dạng tật |
|
|
|
|
4.3 |
Số người khuyết tật vận động |
Người |
|
|
4.4 |
Số người khuyết tật nghe, nói |
Người |
|
|
4.5 |
Số người khuyết tật nhìn |
Người |
|
|
4.6 |
Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần |
Người |
|
|
4.7 |
Số người khuyết tật trí tuệ |
Người |
|
|
4.8 |
Số người khuyết tật thuộc dạng khuyết tật khác |
Người |
|
|
Trong đó, theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
|
4.9 |
Số người khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
4.10 |
Số người khuyết tật nặng |
Người |
|
|
4.11 |
Số người khuyết tật nhẹ |
Người |
|
|
Trong đó, theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
4.12 |
Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
4.13 |
Số trẻ em khuyết tật từ 6 đến dưới 16 tuổi |
|
|
|
4.14 |
Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi |
Người |
|
|
4.15 |
Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
B |
Chỉ số theo lĩnh vực/ngành |
|
|
|
B1 |
Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã hội |
|
|
|
5 |
Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng |
Người |
|
|
6 |
Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật |
Người |
|
|
7 |
Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
B2 |
Giảm thiểu rủi ro thiên tai và hỗ trợ sinh kế |
|
|
|
8 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn hoặc các nhóm hỗ trợ cấp xã có đại diện người khuyết tật là thành viên |
Có/Không |
|
|
9 |
Xã có thực hiện hỗ trợ sinh kế cho người khuyết tật và gia đình có người khuyết tật |
Có/Không |
|
|
10 |
Số người khuyết tật được hỗ trợ sinh kế trong năm |
Người |
|
|
B3 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe, PHCN |
|
|
|
11 |
Trạm y tế xã có phân công nhân viên y tế chuyên trách Phục hồi chức năng |
Có/Không |
|
|
12 |
Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
|
|
|
13 |
Số người khuyết tật được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tại nơi cư trú |
Người |
|
|
B4 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
14 |
Số trẻ khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu giáo |
Người |
|
|
15 |
Số trẻ khuyết tật học tiểu học |
Người |
|
|
B5 |
Nhà ở, công trình xây dựng * |
|
|
|
16 |
Trụ sở UBND xã có đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Có/Không |
|
|
17 |
Trạm y tế xã có đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Có/Không |
|
|
18 |
Số cơ sở giáo dục phổ thông** đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
Cơ sở |
|
|
18.1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật |
% |
|
|
B7 |
Tư pháp |
|
|
|
19 |
Xã có thành lập câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
Có/Không |
|
|
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
|
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
-* *: Cơ sở giáo dục phổ thông (cấp xã quản lý): trường tiểu học, trường Trung học cơ sở (bao gồm cả trường công lập, dân lập và hình thức khác)
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.