ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND |
Long An, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
Thực hiện Hướng dẫn số 2106/HD-VPQH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về việc quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và một số nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 6555/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An (đính kèm Quy định).
Những nội dung chi không được thể hiện trong Quyết định này thì được áp dụng chi theo quy định tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công tác đại biểu Quốc hội chuyên trách, văn bản số 472/QĐ-VPQH ngày 20 tháng 3 năm 2017 về chế độ khoán chi họp đối với đại biểu Quốc hội chuyên trách; Hướng dẫn số 2106/HD-VPQH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Văn phòng Quốc hội về việc quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố và một số nội dung liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 và các văn bản có liên quan.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2022.
Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định về chế độ, định mức chi đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ, công chức, người lao động phục vụ đảm bảo điều kiện hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, người lao động phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội chi từ nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đoàn ĐBQH) và Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh theo phân cấp ngân sách.
Điều 3. Nội dung và định mức chi
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa |
1 |
Chi may trang phục |
||
|
Cán bộ, công chức (CBCC), người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ hoạt động của Đoàn ĐBQH |
Đồng/người/ nhiệm kỳ |
5.000.000 |
2 |
Khoán kinh phí cho phục vụ hoạt động Đoàn ĐBQH |
|
|
a |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, chuyên viên cao cấp và tương đương |
Người/tháng |
3.500.000 |
b |
Lãnh đạo phòng, chuyên viên chính và tương đương |
Người/tháng |
2.800.000 |
c |
Chuyên viên và tương đương |
Người/tháng |
2.000.000 |
3 |
Chi hỗ trợ xây dựng luật đối với cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ cho hoạt động của Đoàn ĐBQH |
||
a |
Chánh Văn phòng, Phó chánh Văn phòng, chuyên viên cao cấp và tương đương |
Đồng/người/ năm |
12.000.000 |
b |
Lãnh đạo phòng, chuyên viên chính và tương đương |
Đồng/người/ năm |
10.000.000 |
c |
Chuyên viên và tương đương |
Đồng/người/ năm |
7.500.000 |
4 |
Chi cho các cuộc họp của Đoàn ĐBQH với các ngành liên quan ngoài các cuộc họp quy định tại Hướng dẫn số 2106/HĐ-VPQH ngày 07/12/2020 |
||
a |
Người chủ trì cuộc họp |
Đồng/người/ buổi |
200.000 |
b |
Các thành viên dự họp, phóng viên, đài báo |
Đồng/người/ buổi |
100.000 |
c |
Cán bộ công chức, người lao động phục vụ |
Đồng/người/ buổi |
80.000 |
5 |
Chế độ tặng quà lưu niệm đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi kết thúc nhiệm kỳ, nghỉ hưu, chuyển công tác khác |
||
a |
Đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH được tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ (mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ) |
Đồng/người |
1.500.000 |
b |
Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH khi nghỉ hưu, chuyển công tác sang cơ quan khác được tặng quà lưu niệm |
Đồng/người |
1.500.000 |
6 |
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) |
||
a |
Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH khi ốm, đau |
Đồng/người/ lần |
1.000.000 |
b |
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ, chồng cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND từ trần |
Đồng/người/ tang lễ |
2.000.000 |
c |
Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND khi từ trần gia đình được trợ cấp |
Đồng/người |
2.000.000 |
d |
Trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động khi bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn đột xuất, thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn (Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định mức trợ cấp không vượt quá mức chi tối đa). |
Đồng/người/ lần |
5.000.000 |
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước và quy định về chế độ chi tiêu tài chính tại Quy định này Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện.
2. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.