ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2015/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 21 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08/12/2014 đến ngày 11/12/2014) quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại văn bản số 01/TTr-STP ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, hòa giải ở cơ sở không quy định tại Điều này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
Điều 2. Kinh phí đảm bảo mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của các cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc ban hành Quy định về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
( Kèm theo Quyết định số 03/2015 /QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
- |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
- Cấp tỉnh: 1.200 - Cấp huyện: 900 |
|
- |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.500 |
|
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
- Cấp tỉnh: 3.000 - Cấp huyện: 2.000 |
|
- |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 500 - Cấp huyện: 350 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
- |
Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|
- |
Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
|
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
- |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
- |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
- |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
c |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
d |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
Người/buổi |
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
300 |
BCV cấp huyện, tuyên truyền viên trình độ Đại học trở lên hoặc buổi tuyên truyền có tính chất nghiệp vụ phức tạp |
Người/buổi |
150 |
Tuyên truyền viên, cộng tác viên trình độ dưới đại học |
||
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
|
Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
|
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
a |
Đề cương giới thiệu Luật, Pháp lệnh; sổ tay phổ biến pháp luật; tài liệu chuyên đề pháp luật; tài liệu tham khảo, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở sở |
|
|
|
- |
Chi biên soạn |
Trang chuẩn |
70/ trang chuẩn |
|
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Trang chuẩn |
25/ trang chuẩn |
|
- |
Chi thẩm định, nhận xét |
Trang chuẩn |
35/ trang chuẩn |
|
b |
Sách, tài liệu hệ thống hóa các văn bản pháp luật |
|
|
|
- |
Chi biên soạn |
Trang chuẩn |
45 |
|
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Trang chuẩn |
25 |
|
- |
Chi thẩm định, nhận xét |
Trang chuẩn |
20 |
|
c |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
|
d |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
|
đ |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
|
e |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
|
4 |
Chi biên dịch tài liệu bằng tiếng dân tộc thiểu số |
Trang |
195 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 350 từ của bản gốc |
5 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
Không quá 1 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|
6 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt CLB PL, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL |
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
250% mức lương cơ bản/ngày |
|
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
150% mức lương cơ bản/ngày |
|
7 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
- |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.500 - Cấp xã: 1.000 |
|
- |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
- Cấp tỉnh: 10.000 - Cấp huyện: 8.000 - Cấp xã: 6.000 |
|
- |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
Mức tối đa |
- |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 10.000 - Cá nhân: 6.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 7.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 2.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
500 |
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp huyện |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 7.000 - Cá nhân: 4.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 1.000 - Cá nhân: 500 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
400 |
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp xã |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.500 - Cá nhân: 1.500 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 2.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 1.000 - Cá nhân: 500 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
300 |
|
8 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
- |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
- |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
|
9 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000 |
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
|
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
|
10 |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở; Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 50 - Cấp huyện: 30 |
|
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
- Cấp tỉnh: 50 - Cấp huyện: 30 |
|
c |
Viết báo cáo |
|
|
|
- |
Báo cáo định kỳ hàng năm của UBND, Hội đồng, Ban chỉ đạo |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.000 |
|
- |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.000 |
|
- |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 1.000 - Cấp huyện: 500 |
|
11 |
Chi thực hiện tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
a |
Chi tổ chức bầu hòa giải viên |
|
|
|
- |
Chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu phục vụ việc bầu hòa giải viên |
lần/năm/ tổ hòa giải |
100 |
|
- |
Chi nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
10 |
|
- |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
70 |
Không quá 02 buổi |
b |
Chi hỗ trợ cho hòa giải viên và tổ hòa giải. |
|
|
|
- |
Chi thù lao cho hòa giải viên theo vụ, việc |
Vụ, việc/ tổ hòa giải |
200 |
|
- |
Chi hỗ trợ chi phí mai táng cho hòa giải viên khi gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Lần/Người |
05 tháng lương tối thiểu chung |
|
- |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải gồm: chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải |
lần/ tháng/ tổ hòa giải |
100 |
|
12 |
Chi khen thưởng về chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
||
a |
Khen thưởng xã-phường; huyện – thị xã – thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu chung |
|
b |
Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương tối thiểu chung |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.