ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4784/STC-GCS ngày 20/12/2017; Báo cáo thẩm định số 416/BC-STP ngày 27/9/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục III);
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
(Có phụ lục kèm theo)
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.
3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế các Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên; Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
|
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
|
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
|
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
|
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
|
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250 000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350 000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450 000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700 000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
900 000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210 000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
280 000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
340 000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
420 000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
600 000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20 % |
tấn |
490 000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20% |
tấn |
700 000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25% |
tấn |
1 300 000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1 000 000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1 950 000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6 600 000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15 000 000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7 700 000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24 500 000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700 000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3 000 000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
|
|
|
I4 |
I402 |
|
|
|
Vàng sa khoáng |
kg |
750 000 000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2% |
tấn |
|
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4% |
tấn |
|
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6% |
tấn |
|
|
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8% |
tấn |
|
|
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
|
|
|
I6 |
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170 000 000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49 000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400 000 |
|
|
|
|
II20102 |
II2010201 |
|
Các loại cuội, sạn khác |
m3 |
168 000 |
|
|
|
|
|
II2010202 |
|
Sỏi |
m3 |
230 000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bể mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
1 000 000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
2 000 000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
3 000 000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3 |
m3 |
4 000 000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
80 000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
II202030201 |
Đá hộc |
m3 |
100 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030202 |
Đá Base |
m3 |
100 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030203 |
Đá bột |
m3 |
77 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030204 |
Đá xô bồ |
m3 |
80 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030205 |
Đá 0,5 |
m3 |
110 000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1x2 |
m3 |
220 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 2x4 |
m3 |
180 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 4x6 |
m3 |
168 000 |
|
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
170 000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
|
|
|
I3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
|
|
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
|
|
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
|
|
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
|
|
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
|
|
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
|
|
|
I5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56 000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70 000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245 000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245 000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119 000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
|
|
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
|
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
|
|
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
|
|
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
|
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
|
|
|
I9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
|
|
|
|
902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
|
|
|
I10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
|
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
- |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2 800 000 |
|
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5 600 000 |
|
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8 000 000 |
|
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10 000 000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
|
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
|
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
|
|
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
|
|
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
|
|
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25% |
tấn |
|
|
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30% |
tấn |
|
|
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL2O3>33% |
tấn |
|
|
|
I11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
I11 |
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210 000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
|
|
|
I12 |
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1202 |
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
250 000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
|
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500 000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
500 000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
600 000 |
|
|
I14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
tấn |
|
|
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
|
|
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
|
|
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
|
|
|
I15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
|
|
|
I16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
|
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
|
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
|
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
|
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
|
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
|
|
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
|
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
|
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
|
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
|
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
|
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
|
|
|
I17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
|
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
|
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
|
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
|
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
|
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
|
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
|
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
|
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
|
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
|
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
|
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
|
|
|
I18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
|
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
|
|
|
I19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
320 000 |
|
|
I20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ru bi |
|
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
|
|
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
|
|
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
|
|
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
|
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
|
|
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
|
|
|
|
|
II200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
|
|
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
|
|
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
|
|
|
I21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan |
kg |
|
|
|
I22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
|
|
|
I23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
|
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
|
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
|
|
|
I24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
|
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% |
tấn |
|
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
tấn |
|
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
|
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm Iượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
|
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
|
|
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
|
|
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
|
|
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
|
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
|
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
|
|
|
|
II2406 |
|
|
|
Quặng Sericite |
tấn |
350 000 |
|
|
|
II2407 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
|
|
|
|
II2408 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
|
|
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Silic |
tấn |
|
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
|
|
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
|
|
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
|
|
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
|
|
|
|
|
II241104 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
|
|
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
|
|
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
|
|
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
|
|
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
|
|
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
|
|
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
|
|
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
42 000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
21 000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
170 000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
70 000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
616 000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
105 000 |
|
|
|
IV206 |
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Sâm biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải sâm biển loại đặc sản |
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200 000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450 000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1 100 000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
32 000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100 000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500 000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2 000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3 000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40 000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40 000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3 000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.