ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2020 |
Năm 2021 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
So với ước thực hiện 2020 (%) |
|||||
A |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
49.836,42 |
54.663,82 |
109,69 |
GRDP năm 2021 tính theo 04 khu vực |
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
42.834,99 |
47.188,07 |
110,16 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
8.768,11 |
9.162,67 |
104,50 |
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
19.906,68 |
22.633,25 |
113,70 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
16.548,30 |
19.351,00 |
116,94 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
8.480,06 |
9.766,72 |
115,17 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
8.068,25 |
9.584,28 |
118,79 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
4.970,90 |
5.567,40 |
112,00 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
3.097,35 |
4.016,87 |
129,69 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
3.358,37 |
3.282,25 |
97,73 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
14.160,21 |
15.392,15 |
108,70 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
7.001,43 |
7.475,76 |
106,77 |
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
84.823,4 |
99.154,6 |
116,90 |
|
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
72.906,7 |
85.594,3 |
117,40 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
16.084,4 |
17.722,3 |
110,18 |
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
32.947,6 |
40.442,3 |
122,75 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
27.872,9 |
35.442,3 |
127,16 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
17.018,4 |
17.390,6 |
102,19 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
10.854,5 |
18.051,7 |
166,31 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
5.471,9 |
11.412,7 |
208,57 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
5.382,6 |
6.639,1 |
123,34 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
5.074,7 |
5.000,0 |
98,53 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
23.874,6 |
27.429,7 |
114,89 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
11.916,7 |
13.560,3 |
113,79 |
|
3 |
Cơ cấu |
|
|
|
|
|
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Tổng giá trị tăng thêm |
% |
86,0 |
863 |
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
% |
19,0 |
17,9 |
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
% |
38,8 |
40,8 |
|
|
|
Công nghiệp |
% |
32,9 |
35,7 |
|
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
% |
20,1 |
17,5 |
|
|
|
- SP công nghiệp khác |
% |
12,8 |
18,2 |
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
% |
6,5 |
11,5 |
|
|
|
+ CN thép |
% |
6,3 |
6,7 |
|
|
|
Xây dựng |
% |
6,0 |
5,0 |
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
% |
28,1 |
27,7 |
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
14,0 |
13,7 |
|
|
4 |
GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
+ Theo VND |
Triệu đồng |
68,8 |
80,3 |
|
|
|
+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2019: 23.500 đ; Năm 2020: 24.000; Năm 2021: 24.300) |
USD |
|
3.306 |
|
|
5 |
Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành) |
Triệu đồng/lao động |
116,4 |
135,9 |
|
|
|
Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010) |
Triệu đồng/lao động |
68,4 |
74,9 |
109,5 |
|
6 |
Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
162.07734 |
182.774,88 |
112,77 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
16.756,55 |
17.510,59 |
104,50 |
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
8.650,81 |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.435,08 |
|
|
|
|
+ Thủy sản |
Tỷ đồng |
6.670,66 |
|
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
120.335,327 |
138.105,08 |
114,77 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
109.154,39 |
127.177,58 |
116,51 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
60.313,36 |
69.464,57 |
115,17 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
48.841,03 |
57.713,01 |
118,17 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
31.817,36 |
35.635,44 |
112,00 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
17.023,67 |
22.077,57 |
129,69 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
11.180,94 |
10.927,51 |
97,73 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
24.985,47 |
27.159,20 |
108,70 |
|
7 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
27.235,75 |
24.000-26.000 |
|
|
8 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.301 |
1.400 |
108 |
|
|
- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.650 |
1.750 |
106 |
|
9 |
Thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
14.165,87 |
18.097,00 |
127,8 |
|
+ |
Trong đó thu nội địa |
Tỷ đồng |
10.250,35 |
13.055,70 |
127,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
1.046 |
2.600 |
248,6 |
|
|
Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
110 |
112 |
101,8 |
|
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
8.635,91 |
11.246,02 |
130,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Tỷ đồng |
1.755,31 |
3.315,86 |
188,9 |
|
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia |
Tỷ đồng |
6.880,60 |
7.930,16 |
115,3 |
|
10 |
Chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.741,58 |
12.525,92 |
106,7 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ |
Chi đầu tư |
Tỷ đồng |
3.066,69 |
4.258,63 |
138,9 |
|
+ |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tỉnh giản biên chế) |
Tỷ đồng |
8.672,75 |
8.018,32 |
92,5 |
|
11 |
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
38,5 |
41,3 |
107,3 |
|
12 |
Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
|
|
|
|
- |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
xã |
19 |
6 |
31,6 |
|
- |
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
xã |
89 |
95 |
106,7 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
60 |
64 |
|
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu |
% |
|
6 |
|
|
- |
Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
huyện |
3 |
4 |
|
|
- |
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
23,1% |
30,8% |
|
|
13 |
Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
690 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
“ |
9.177 |
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo |
“ |
6.790 |
|
|
|
|
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
263 |
268 |
101,90 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
15 |
15 |
100,00 |
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
311.589 |
307.837 |
98,80 |
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX) |
Người |
3.609 |
3.649 |
101,11 |
|
14 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
57 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
2.897 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm |
Dự án |
18 |
|
|
|
|
Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi |
Dự án |
4 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm |
Tỷ đồng |
286 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Tỷ đồng |
572 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm |
Tỷ đồng |
384 |
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
41 |
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
317 |
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
20.000 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện |
Tỷ đồng |
173.838 |
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
673 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Tỷ đồng |
297.891 |
|
|
|
|
Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ |
Triệu USD |
250 |
200 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện |
Triệu USD |
250 |
450 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.968,57 |
2.018,57 |
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ |
Dự án |
4 |
5 |
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
35 |
40 |
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
62 |
66 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.968,58 |
2.018,58 |
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
4 |
4 |
|
|
|
- Vốn đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
64,11 |
50 |
|
|
|
- Vốn đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
64,3 |
|
|
|
|
- Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
- Số dự án bi thu hồi trong kỳ |
Dự án |
5 |
|
|
|
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi |
Dự án |
3 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong kỳ |
Triệu USD |
9,367 |
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Triệu USD |
64,3 |
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ |
Triệu USD |
0 |
|
|
|
B |
Chỉ tiêu văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung hình |
Người |
1.232.958 |
1.234.312 |
100,1 |
|
|
Mật độ dân số |
Người/Km2 |
239,14 |
239,40 |
100,1 |
|
2 |
Số lao động được tạo việc làm (từ năm 2021 đổi thành chỉ tiêu: số lao động có việc làm tăng thêm) |
Người |
21.984 |
7.000-10.000 |
|
|
3 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
742.733 |
743.664 |
100,1 |
|
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế |
Người |
728.599 |
729.599 |
100,1 |
|
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số |
% |
59,09 |
59,11 |
|
|
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
58,42 |
59,91 |
|
Từ năm 2021 sử dụng chỉ tiêu này |
|
Trong, đó, có văn bằng, chứng chỉ |
% |
22,18 |
22,78 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
% |
45,58 |
43,37 |
|
|
6 |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
6,07 |
5,07 |
|
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
|
Trong đó, Miền núi |
% |
20,52 |
16,52 |
|
|
|
Đồng bằng |
% |
2,96 |
2,59 |
|
|
7 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
42,92 |
44,81 |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
78,48 |
82,91 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
- |
- |
|
|
|
+ Trường THCS |
% |
86,36 |
86,36 |
|
|
|
+ Trường TH-THCS |
% |
26,92 |
26,92 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
63,16 |
63,16 |
|
|
8 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,53 |
29,53 |
100,0 |
|
9 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
7,45 |
7,63 |
102,4 |
|
10 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
92,0 |
92,0 |
|
|
C |
Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,0 |
52,0 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
89,0 |
89 |
|
|
3 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
97,0 |
|
|
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
50,0 |
55,0 |
|
|
4 |
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
4 |
|
|
5 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
6 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
60,0 |
61,0 |
|
|
7 |
Thu gom chất thải rắn ở đô thị |
% |
90,0 |
90,0 |
|
|
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
60,0 |
61,0 |
|
|
9 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn Y tế đạt tiêu chuẩn |
% |
85,0 |
87,0 |
|
|
10 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Q.Ngãi và các thị trấn) |
m2/người |
73% (tương đương 8.05m2/người) |
9,4 |
|
Từ năm 2021 sử dụng đơn vị tính m2/người |
11 |
Tỷ lệ bộ sử dụng điện |
% |
99,12 |
99,2 |
|
|
12 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
24,55 |
26,5 |
|
|
D |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
1 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
|
|
15-20/63 tỉnh; thành phố |
|
|
2 |
Thử hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
|
|
50/63 tỉnh, thành phố |
|
|
E |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN |
% |
92 |
95 |
|
|
|
Trong đó: Vững mạnh toàn diện |
% |
55 |
65 |
|
|
2 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất |
% |
90 |
80 |
|
|
|
Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất |
% |
70 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
16.756,55 |
17.510,59 |
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
“ |
8.650,81 |
|
|
|
|
Trong đó, Trồng trọt |
“ |
- |
|
|
|
|
Chăn nuôi |
“ |
- |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
“ |
1.435,08 |
|
|
|
|
+ Thủy sản |
“ |
6.670,66 |
|
|
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
478.303 |
489.639 |
102,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
418.775 |
429.926 |
102,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
59.528 |
59.713 |
100,3 |
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
70.988,200 |
72.093,000 |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
59 |
60 |
101,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
418.775,0 |
429.926,0 |
102,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.331 |
10.331 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58 |
58 |
100,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
59.527,5 |
59.713,2 |
100,3 |
|
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.946 |
6.157 |
103,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,7 |
23,9 |
100,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.093 |
14.729 |
104,5 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.456 |
3.456 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,4 |
21,2 |
104,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.052 |
7.334 |
104,0 |
|
|
- Cây công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
17.342,0 |
16.600,0 |
95,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
197 |
197 |
100,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
340.847 |
327.020 |
95,9 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
909,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
578 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
52.558 |
|
|
|
|
- Rau, củ, quả |
|
|
|
|
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
14.079 |
14.160 |
100,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
166 |
170 |
102,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
234.318 |
240.720 |
102,7 |
|
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
70.000 |
70.000 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
283.851 |
283.000 |
99,7 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
73,0 |
73,0 |
100,0 |
|
|
+ Đàn heo |
Con |
396.000 |
401.000 |
101,3 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
79.692 |
81.000 |
101,6 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
333.994 |
333.994 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
“ |
108.487 |
108.487 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
“ |
225.507 |
225.507 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
257.918 |
257.917 |
100,0 |
|
|
Trong đó:+ Rừng phồng hộ |
“ |
114.782 |
114.782 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
143.136 |
143.136 |
100,0 |
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
130.969 |
131.518 |
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
664 |
1.220 |
183,7 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
24.515 |
25.480 |
103,9 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
“ |
145 |
700 |
482,8 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
24.370 |
24.780 |
101,7 |
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
1.755.250 |
2.106.300 |
120,0 |
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
52,00 |
52,00 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
260.868 |
211.400 |
81,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
8.339 |
8.500 |
101,9 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
5.500 |
5.500 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.557 |
1.546 |
99,3 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
615 |
615 |
100,0 |
|
4 |
Muối |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
103 |
100 |
97,1 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
8.000 |
8.000 |
100,0 |
|
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
77.924 |
79.817 |
102,4 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
77.924 |
79.817 |
102,4 |
|
6 |
Xây Dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu |
16,50 |
17,00 |
103,0 |
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
19 |
6 |
31,6 |
|
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
89 |
95 |
106,7 |
|
|
Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
60,1 |
64,2 |
106,8 |
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu |
|
|
6,0 |
|
|
|
Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
3 |
4 |
|
|
7 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
97 |
|
|
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
50,0 |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
Lúa |
Ngô |
Sắn |
Lạc |
Đậu các loại |
Rau các loại |
||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||
|
TOÀN TỈNH |
72.093 |
59,6 |
429.926 |
10.331 |
57,8 |
59.713 |
16.600 |
197,0 |
327.020 |
6.158 |
23,9 |
14.729 |
3.456 |
21,2 |
7.334 |
14.157 |
170,0 |
240.720 |
I |
Đồng bằng |
56.208 |
62,4 |
350.630 |
9.453 |
60,1 |
56.829 |
6.250 |
260,4 |
162.760 |
5.799 |
24,0 |
13.912 |
3.120 |
22,4 |
6.981 |
12.404 |
177,2 |
219.843 |
1 |
TP Q. Ngãi |
4.780 |
64,5 |
30.832 |
1.174 |
57,9 |
6.800 |
280 |
270,0 |
7.560 |
475 |
22,0 |
1.045 |
163 |
23,5 |
383 |
2.620 |
195,0 |
51.080 |
2 |
Bình Sơn |
9.770 |
59,8 |
58.436 |
1.761 |
56,0 |
9.860 |
1.300 |
210,0 |
27.300 |
1.202 |
24,9 |
2.993 |
582 |
22,0 |
1.281 |
1.468 |
192,0 |
28.182 |
3 |
Sơn Tịnh |
7.630 |
59,3 |
45.244 |
1.215 |
50,5 |
6.136 |
1.750 |
280,0 |
49.000 |
840 |
22,7 |
1.907 |
170 |
18,7 |
318 |
1.360 |
190,0 |
25.840 |
4 |
Tư Nghĩa |
7.700 |
65,0 |
50.060 |
1.280 |
62,0 |
7.936 |
1.250 |
290,0 |
36.250 |
550 |
22,7 |
1.250 |
187 |
21,0 |
392 |
1.111 |
210,0 |
23.333 |
5 |
Nghĩa Hành |
6.228 |
64,3 |
40.018 |
1.760 |
66,2 |
11.650 |
720 |
250,0 |
18.000 |
585 |
23,8 |
1.392 |
661 |
24,0 |
1.587 |
1.060 |
165,0 |
17.497 |
6 |
Mộ Đức |
10.600 |
65,5 |
69.450 |
1.732 |
65,7 |
11.377 |
800 |
250,0 |
20.000 |
1.347 |
25,3 |
3.405 |
1.330 |
22,3 |
2.968 |
3.713 |
128,3 |
47.638 |
7 |
TX. Đức Phổ |
9.500 |
59,6 |
56.590 |
532 |
57,7 |
3.070 |
150 |
310,0 |
4.650 |
800 |
24,0 |
1.920 |
27 |
19,3 |
52 |
1.072 |
245,0 |
26.274 |
II |
Miền núi |
15.886 |
49,9 |
79.296 |
854 |
31,9 |
2.727 |
10.350 |
158,7 |
164.260 |
264 |
19,9 |
526 |
336 |
10,5 |
353 |
769 |
92,5 |
7.115 |
8 |
Trà Bồng |
1.880 |
44,3 |
8.332 |
549 |
30,7 |
1.682 |
1.203 |
90,0 |
10.826 |
135 |
17,0 |
230 |
222 |
11,0 |
244 |
350 |
115,0 |
4.026 |
9 |
Sơn Hà |
5.640 |
49,2 |
27.749 |
85 |
33,3 |
285 |
6.623 |
170,0 |
112.590 |
62 |
23,5 |
146 |
20 |
9,0 |
18 |
165 |
75,0 |
1.235 |
10 |
Sơn Tây |
1.435 |
43,7 |
6.265 |
130 |
28,1 |
366 |
830 |
180,0 |
14.940 |
0 |
|
0 |
72 |
8,0 |
58 |
156 |
61,0 |
949 |
11 |
Minh Long |
1.530 |
46,5 |
7.115 |
14 |
29,1 |
40 |
1.200 |
150,0 |
18.000 |
5 |
23,0 |
12 |
3 |
11,0 |
3 |
34 |
85,0 |
288 |
12 |
Ba Tơ |
5.400 |
55,3 |
29.836,2 |
77 |
46,1 |
355 |
494 |
160,0 |
7.904 |
62 |
22,3 |
138 |
18 |
16,5 |
30 |
65 |
94,6 |
616 |
III |
Hải đảo |
0,0 |
|
0,0 |
23 |
68,4 |
157 |
|
|
|
95 |
30,7 |
292 |
|
|
|
983 |
140,0 |
13.762 |
13 |
Lý Sơn |
0,0 |
|
0,0 |
23 |
68,4 |
157 |
|
|
|
95 |
30,7 |
292 |
|
|
|
983 |
140,0 |
13.762 |
|
T/đó Cây Tỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319,0 |
95,6 |
3.049,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng đàn trâu (Con) |
Đàn bò |
Tổng đàn heo (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Tỷ trọng bò lai (%) |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
70.000 |
283.000 |
73,4 |
401.000 |
81.000 |
|
I |
Đồng bằng |
19.636 |
234.050 |
|
319.064 |
68.831 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
1.314 |
26.700 |
89,7 |
16.971 |
5.500 |
|
2 |
Bình Sơn |
1.900 |
62.630 |
68,5 |
42.054 |
11.034 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
6.290 |
31.450 |
80,0 |
42.458 |
9.700 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
4.408 |
24.120 |
88,5 |
68.517 |
15.760 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.146 |
24.200 |
96,0 |
57.166 |
10.954 |
|
6 |
Mộ Đức |
1.578 |
28.400 |
73,7 |
79.198 |
9.137 |
|
7 |
TX. Đức Phổ |
1.000 |
36.550 |
94,2 |
12.700 |
6.746 |
|
II |
Miền núi |
50.364 |
48.950 |
|
81.936 |
12.105 |
|
8 |
Trà Bồng |
685 |
14.820 |
31,2 |
15.508 |
1.524 |
|
9 |
Sơn Hà |
13.362 |
18.240 |
31,8 |
21.240 |
4.905 |
|
10 |
Sơn Tây |
1.865 |
8.350 |
1,0 |
7.564 |
1.430 |
|
11 |
Minh Long |
5.736 |
2.290 |
61,0 |
8.637 |
1.567 |
|
12 |
Ba Tơ |
28.716 |
5.250 |
74,4 |
28.987 |
2.680 |
|
III |
Hải đảo |
|
256 |
|
182 |
64 |
|
13 |
Lý Sơn |
|
256 |
100,0 |
182 |
64,2 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Sản lượng đánh bắt (tấn) |
Diện tích nuôi trồng (ha) |
Sản lượng nuôi trồng (tấn) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Nuôi tôm |
Khác |
Nuôi tôm |
Khác |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
211.400 |
1.546 |
615 |
0 |
8.500 |
5.500 |
|
|
I |
Đồng bằng |
|
1.279 |
615 |
0 |
7.955 |
5.470 |
|
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
83.500 |
134 |
128 |
|
360 |
250 |
|
|
2 |
Bình Sơn |
31.000 |
132 |
100 |
|
1.000 |
970 |
|
|
3 |
Sơn Tịnh |
|
4 |
0 |
|
30 |
|
|
|
4 |
Tư Nghĩa |
|
61 |
70 |
|
115 |
100 |
|
|
5 |
Nghĩa Hành |
|
31 |
0 |
|
70 |
|
|
|
6 |
Mộ Đức |
4.900 |
350 |
80 |
|
3.515 |
1.300 |
|
|
7 |
TX. Đức Phổ |
66.500 |
567 |
237 |
|
2.865 |
2.850 |
|
|
II |
Miền núi |
|
267 |
0 |
0 |
235 |
0 |
0 |
|
8 |
Trà Bồng |
|
21 |
|
|
75 |
|
|
|
9 |
Sơn Hà |
|
11 |
|
|
18 |
|
|
|
10 |
Sơn Tây |
|
4 |
|
|
16 |
|
|
|
11 |
Minh Long |
|
21 |
|
|
30 |
|
|
|
12 |
Ba Tơ |
|
210 |
|
|
96 |
|
|
|
III |
Hải đảo |
|
|
|
|
310 |
30 |
0 |
|
13 |
Lý Sơn |
25.500 |
|
|
|
310 |
30 |
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng diện tích có rừng (ha) |
Trồng mới rừng tập trung (ha) |
Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng (ha) |
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) |
Quản lý bảo vệ rừng (ha) |
Tỷ lệ che phủ rừng có tính cây phân tán (%) |
Gỗ rừng trồng khai thác (m3) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
333.994 |
108.487 |
225.507 |
25.480 |
700 |
24.780 |
257.917 |
114.782 |
143.136 |
1.220 |
131.518 |
52,0 |
2.106.300 |
|
I |
Đồng bằng |
75.876 |
9.865 |
66.011 |
5.540 |
- |
5.540 |
50.272 |
11.754 |
38.518 |
62 |
14.325 |
|
470.900 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
1.599 |
6 |
1.593 |
80 |
|
80 |
653 |
77 |
577 |
0 |
81 |
13,8 |
6.800 |
|
2 |
Bình Sơn |
19.138 |
1.171 |
17.967 |
1.060 |
|
1.060 |
9.289 |
2.148 |
7.142 |
0 |
2.139 |
32,3 |
90.100 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
9.740 |
141 |
9.599 |
1.120 |
|
1.120 |
4.366 |
269 |
4.096 |
0 |
336 |
35,4 |
95.200 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
7.507 |
2.397 |
5.111 |
470 |
|
470 |
5.785 |
2.265 |
3.520 |
0 |
2.501 |
29,8 |
39.950 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
12.834 |
2.617 |
10.217 |
960 |
|
960 |
10.245 |
993 |
9.252 |
0 |
2.864 |
44,4 |
81.600 |
|
6 |
Mộ Đức |
6.889 |
1.247 |
5.641 |
370 |
|
370 |
5.461 |
2.406 |
3.055 |
0 |
2.407 |
33,9 |
31.450 |
|
7 |
TX. Đức Phổ |
18.170 |
2.287 |
15.883 |
1.480 |
|
1.480 |
14.473 |
3.597 |
10.876 |
62 |
3.997 |
41,2 |
125.800 |
|
II |
Miền núi |
258.002 |
98.622 |
159.380 |
19.940 |
700 |
19.240 |
207.555 |
102.942 |
104.613 |
1.158 |
117.107 |
|
1.635.400 |
|
8 |
Trà Bồng |
57.350 |
21.898 |
35.452 |
4.840 |
140 |
4.700 |
43.818 |
20.417 |
23.401 |
858 |
25.081 |
64,8 |
399.500 |
|
9 |
Sơn Hà |
54.466 |
17.094 |
37.372 |
2.470 |
140 |
2.330 |
38.700 |
24.888 |
13.812 |
100 |
22.798 |
52,9 |
198.050 |
|
10 |
Sơn Tây |
30.433 |
12.902 |
17.531 |
2.260 |
140 |
2.120 |
21.390 |
14.523 |
6.868 |
50 |
15.130 |
54,6 |
180.200 |
|
11 |
Minh Long |
19.592 |
8.777 |
10.816 |
1.470 |
140 |
1.330 |
17.084 |
8.893 |
8.192 |
50 |
9.280 |
58,6 |
113.050 |
|
12 |
Ba Tơ |
96.160 |
37.951 |
58.210 |
8.900 |
140 |
8.760 |
86.562 |
34.221 |
52.341 |
100 |
44.818 |
66,0 |
744.600 |
|
III |
Hải đảo |
116 |
- |
116 |
0 |
0 |
0 |
90 |
86 |
4 |
0 |
86 |
10,2 |
0 |
|
13 |
Lý Sơn |
116 |
- |
116 |
0 |
|
|
90 |
86 |
4 |
|
86 |
10,2 |
0 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Diện tích tưới (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng số (ha) |
Trong đó: Tưới bằng CTKC |
|||
|
TOÀN TỈNH |
79.817 |
79.817 |
|
A |
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi |
47.410 |
47.410 |
|
B |
Các huyện, thành phố |
|
|
|
I |
Đồng bằng |
|
|
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
149 |
149 |
|
2 |
Bình Sơn |
6.579 |
6.579 |
|
5 |
Sơn Tịnh |
890 |
890 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
507 |
507 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
2.719 |
2.719 |
|
6 |
Mộ Đức |
3.819 |
3.819 |
|
7 |
TX. Đức Phổ |
4.547 |
4.547 |
|
II |
Miền núi |
|
|
|
8 |
Trà Bồng |
1.280 |
1.280 |
|
9 |
Sơn Hà |
2.539 |
2.539 |
|
10 |
Sơn Tây |
1.487 |
1.487 |
|
11 |
Minh Long |
1.628 |
1.628 |
|
12 |
Ba Tơ |
6.064 |
6.064 |
|
III |
Hải đảo |
|
|
|
13 |
Lý Sơn |
200 |
200 |
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (HP) |
% |
103,6 |
107,5 |
|
|
Trong đó: Chế biến, chế tạo |
% |
103,6 |
107,5 |
|||
2 |
Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
10.913 |
13.200 |
121,0 |
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
2.562 |
|
0,0 |
|
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
10.613 |
13.000 |
122,5 |
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) |
1000 lít |
83.614 |
120.000 |
143,5 |
|
|
- Bia |
1000 lít |
170.235 |
150.000 |
88,1 |
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
107.348 |
110.000 |
102,5 |
|
|
- Lọc hóa dầu |
Tấn |
5.991.973 |
6.900.000 |
115,2 |
|
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
30.451 |
36.000 |
118,2 |
|
|
- Gạch xây các loại |
1000 viên |
407.692 |
520.000 |
127,5 |
|
|
- Đá khai thác các loại |
1000m3 |
1.450 |
1.300 |
89,7 |
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
74.537 |
75.000 |
100,6 |
|
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
11.504 |
19.000 |
165,2 |
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
1.139 |
1.000,0 |
87,8 |
|
|
- Điện thương phẩm |
Triệu kw/h |
1.620 |
1.700,0 |
104,9 |
|
|
- Nước máy |
1000m3 |
15.069 |
16.500 |
109,5 |
|
|
- Dăm bột giấy |
Tấn |
640 000 |
700.000 |
109,4 |
|
|
- Tai nghe |
Nghìn cái |
3.618 |
4.000 |
110,6 |
|
|
- Cuộn cảm |
Nghìn cái |
106.993 |
100.000 |
93,5 |
|
|
- Giày da các loại |
Nghìn cái |
7.377 |
8.000 |
108,4 |
|
|
- Sợi bông |
Tấn |
31.354 |
40.000 |
127,6 |
|
|
- Thép xây dựng (Hòa Phát) |
1.000 tấn |
3.200 |
4.150 |
129,7 |
|
3 |
Tỉ lệ hộ sử dụng điện |
% |
99,1 |
99,2 |
100,1 |
|
II |
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
53.630 |
54.857 |
102,3 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1.301 |
1.400 |
107,7 |
|
* |
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
“ |
16 |
18 |
112,5 |
|
|
+ Tinh bột mỳ |
“ |
102 |
120 |
117,6 |
|
|
+ Đồ gỗ |
“ |
4 |
4 |
100,0 |
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
“ |
150 |
160 |
106,7 |
|
|
+ May mặc |
“ |
60 |
60 |
100,0 |
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
“ |
7,5 |
9 |
120,0 |
|
|
+ Sản phẩm cơ khí |
“ |
120 |
120 |
100,0 |
|
|
+ Dầu FO |
“ |
41 |
65 |
158,5 |
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại |
“ |
90 |
125 |
138,9 |
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện |
“ |
4 |
4 |
100,0 |
|
|
+ Giày da các loại |
“ |
118 |
120 |
101,7 |
|
|
+ Thép |
|
440 |
450 |
102,3 |
|
|
+ Hàng hóa khác (cuộn cảm, thiết bị, hệ thống điều phối khí xả, bọc đệm ghế, đệm lò xo, bộ phận của ghế, bộ dây điện, bộ dây nguồn, nệm mút) |
“ |
148 |
145 |
98,0 |
|
3 |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1.650 |
1.750 |
106,1 |
|
* |
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
“ |
120 |
120 |
100,0 |
|
|
+ Sắt thép |
“ |
600 |
650 |
108,3 |
|
|
+ Dầu thô |
“ |
650 |
670 |
103,1 |
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc |
“ |
145 |
135 |
93,1 |
|
|
+ Bông các loại |
“ |
90 |
110 |
122,2 |
|
|
+ Nguyên liệu, hương liệu, vật liệu sản xuất bia, sữa, bánh kẹo |
“ |
8 |
9 |
112,5 |
|
|
+ Khác |
“ |
37 |
56 |
151,4 |
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Lập lưới địa chính |
Điểm |
|
276 |
|
|
2 |
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính |
Ha |
|
20.254 |
|
|
3 |
Đo đạc, bổ sung, chính lý bản đồ địa chính |
Thửa |
|
74.352 |
|
|
4 |
Cập nhật hồ sơ địa chính |
Thửa |
120.493 |
|
|
|
5 |
Thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
Xã |
184 |
173 |
94 |
|
|
- Cấp huyện |
Huyện |
14 |
13 |
93 |
|
|
- Cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
1 |
100 |
|
6 |
Kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
Xã |
184 |
|
|
|
|
- Cấp huyện |
Huyện |
14 |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
|
|
|
7 |
Công tác tuyên truyền pháp luật |
|
|
|
|
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường |
Tập |
|
|
|
|
8 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát môi trường |
Đợt |
3 |
3 |
100 |
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
60 |
61 |
102 |
|
|
- Thu gom chất thải rắn ở đô thị |
% |
90 |
90 |
100 |
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
60 |
61 |
102 |
|
|
- Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
4 |
200 |
|
|
- Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100,0 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
89 |
89 |
|
|
2 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) |
m2/người |
73% (tương đương 8,05m2/) người |
8,55 |
|
|
3 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
24,55 |
26,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Số thuê bao |
Thuê bao |
1.000.000 |
1.015.000 |
101,5 |
|
2 |
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân |
% |
79 |
80 |
101,3 |
|
3 |
Số thuê bao internet đã quy đổi |
Thuê bao |
930.000 |
950.000 |
102,2 |
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
Điểm |
155 |
155 |
100,0 |
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
% |
95,7 |
95,7 |
100,0 |
Không tính 9 phường thuộc TP Quảng Ngãi vì khu vực này thuộc trung tâm tỉnh, có nhiều loại hình thay thế nên Bưu điện tỉnh không phát triển điểm BĐVHX ở các phường này |
6 |
Số xã có thư báo trong ngày |
Xã |
173 |
173 |
100,0 |
|
7 |
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh |
% |
99 |
99 |
100,0 |
|
8 |
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình |
% |
98 |
98 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
4.972 |
5.146 |
103,5 |
|
|
- Khối lượng luân chuyển |
1.000HK.km |
1.149.019 |
1.189.234 |
103,5 |
|
2 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
10.507 |
10.948 |
104,2 |
|
|
- Khối lượng luân chuyển |
1.000 Tấn.km |
1.675.266 |
1.745.627 |
104,2 |
|
3 |
Doanh thu vận tải |
Tỷ đồng |
3.500 |
3.647 |
104,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
263 |
268 |
101,9 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
15 |
15 |
100,0 |
|
2 |
Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
311.589 |
307.837 |
98,8 |
|
|
Trong đó: Xã viên mới |
“ |
145 |
200 |
137,9 |
|
3 |
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã |
Người |
1.719 |
1.749 |
101,7 |
|
4 |
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng |
“ |
30,0 |
35,0 |
|
|
|
- Đại học, trên đại học |
“ |
12,0 |
13,0 |
|
|
5 |
Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX) |
Người |
3.609 |
3.649 |
101,1 |
|
6 |
Tổng doanh thu hợp tác xã |
Tr.đồng |
1.500 |
1.600 |
106,7 |
|
7 |
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã |
“ |
75 |
82 |
109,3 |
|
8 |
Thu nhập bình quân một xã viên HTX |
“ |
35 |
41 |
117,1 |
|
9 |
Thu nhập bình quân một lao động của HTX |
“ |
35 |
41 |
117,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
46.151 |
47.260 |
102,4 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
H.sinh |
214.607 |
218.390 |
101,8 |
|
|
- Tiểu học |
“ |
101.710 |
106.422 |
104,6 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
76.253 |
73.816 |
96,8 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
1.410 |
1.410 |
100,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
36.644 |
38.152 |
104,1 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
500 |
500 |
100,0 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H.sinh |
2.127 |
2.339 |
110,0 |
|
4 |
Đào tạo |
H.sinh |
2.770 |
2.600 |
93,9 |
|
|
- Trung học chuyên nghiệp |
Học sinh |
710 |
350 |
49,3 |
|
|
- Cao đẳng |
“ |
1.300 |
1.000 |
76,9 |
|
|
- Đại học |
“ |
760 |
680 |
89,5 |
|
II |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
92 |
93 |
|
|
III |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
99,5 |
99,1 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
96,9 |
96,9 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
74,0 |
72,0 |
|
|
IV |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 |
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
173 |
173 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
V |
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
1 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
|
|
|
|
|
- Mầm non |
“ |
91 |
95 |
104,4 |
208 |
|
- Tiểu học |
“ |
124 |
131 |
105,6 |
156 |
|
- Trung học cơ sở |
“ |
128 |
128 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Trường THCS |
“ |
114 |
114 |
100,0 |
132 |
|
Trường TH-THCS |
“ |
14 |
14 |
100,0 |
52 |
|
- Trung học phổ thông |
“ |
24 |
24 |
100,0 |
38 |
2 |
Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
42,92 |
44,81 |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
78,48 |
82,91 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: Trường THCS |
% |
86,36 |
86,36 |
|
|
|
Trường TH-THCS |
% |
26,92 |
26,92 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
63,16 |
63,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH
PHỐ, ĐƠN VỊ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Đơn vị |
Giáo dục Mầm non công lập |
Giáo dục phổ thông công lập |
THCS dân tộc nội trú |
Giáo dục thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Nhà trẻ công lập |
Mẫu giáo công lập |
Tiểu học |
THCS |
Tổng số THPT |
THPT Công lập |
THPT chuyên |
||||||
Tổng số |
Tuyển mới |
Tổng số |
Tuyển mới |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
47.260 |
4.918 |
42.342 |
106.422 |
73.816 |
38.152 |
37.099 |
12.705 |
1.053 |
350 |
1.400 |
2.339 |
1 |
TP Quảng Ngãi |
6.554 |
838 |
5.716 |
24.094 |
16.233 |
8.890 |
7.837 |
2.635 |
1.053 |
350 |
|
86 |
2 |
Bình Sơn |
6.535 |
262 |
6.273 |
15.381 |
10.519 |
5.342 |
5.342 |
1.805 |
|
|
|
290 |
3 |
Sơn Tịnh |
2.471 |
222 |
2.249 |
7.220 |
4.783 |
1.341 |
1.341 |
450 |
|
|
|
575 |
4 |
Tư Nghĩa |
4.357 |
518 |
3.839 |
9.800 |
6.779 |
4.599 |
4.599 |
1.560 |
|
|
|
|
5 |
Nghĩa Hành |
2.814 |
380 |
2.434 |
6.242 |
4.435 |
2.347 |
2.347 |
785 |
|
|
|
|
6 |
Mộ Đức |
3.931 |
456 |
3.475 |
7.486 |
5.921 |
4.072 |
4.072 |
1.340 |
|
|
|
444 |
7 |
TX. Đức Phổ |
4.916 |
572 |
4.344 |
9.329 |
7.227 |
3.385 |
3.385 |
1.110 |
|
|
|
578 |
8 |
Trà Bồng |
3.778 |
390 |
3.388 |
6.111 |
3.980 |
1.676 |
1.676 |
620 |
|
|
440 |
45 |
9 |
Sơn Hà |
4.128 |
390 |
3.738 |
8.013 |
5.816 |
2.550 |
2.550 |
930 |
|
|
280 |
86 |
10 |
Sơn Tây |
1.513 |
234 |
1.279 |
2.485 |
1.699 |
732 |
732 |
320 |
|
|
200 |
|
11 |
Minh Long |
1.371 |
189 |
1.182 |
1.933 |
988 |
493 |
493 |
180 |
|
|
200 |
|
12 |
Ba Tơ |
3.607 |
227 |
3.380 |
6.352 |
4.096 |
1.549 |
1.549 |
600 |
|
|
280 |
122 |
13 |
Lý Sơn |
1.285 |
240 |
1.045 |
1.876 |
1.340 |
676 |
676 |
230 |
|
|
|
113 |
14 |
DTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
140 |
|
|
|
|
15 |
GD trẻ khuyết tật |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
CHỈ TIÊU Y TẾ |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
3.825 |
3.835 |
100,3 |
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh |
“ |
2.215 |
2.225 |
100,5 |
|
|
- Tuyến huyện |
“ |
1.610 |
1.610 |
100,0 |
|
2 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
“ |
29,53 |
29,53 |
100,0 |
|
|
- Số giường bệnh quốc lập/vạn dân |
Giường |
29,1 |
29,1 |
100,0 |
|
|
- Số giường bệnh tư/vạn dân |
Giường |
0,43 |
0,43 |
100,0 |
|
3 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
7,45 |
7,63 |
102,4 |
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
171 |
171 |
100,0 |
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
|
|
6 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt |
trạm |
173 |
173 |
100,0 |
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động |
% |
100 |
100 |
|
|
8 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
Xã, Ph |
153 |
153 |
100,0 |
|
9 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y |
% |
88,44 |
88,44 |
|
|
10 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
‰ |
12,0 |
11,5 |
|
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
13,0 |
13,0 |
|
|
12 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
85,0 |
87,0 |
|
|
13 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
92,0 |
92,0 |
|
|
II |
CÔNG TÁC DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
1000 Người |
1.232,958 |
1.234,312 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,4 |
8,4 |
|
|
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,1 |
0,1 |
|
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
% |
111,2 |
111,2 |
|
|
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74,1 |
74,2 |
100,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.825 |
3.835 |
100,3 |
I |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
2.215 |
2.225 |
100,5 |
1 |
Bệnh viện đa khoa |
900 |
900 |
100,0 |
2 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
110 |
110 |
100,0 |
3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
600 |
600 |
100,0 |
4 |
Bệnh viện tâm thần |
100 |
110 |
110,0 |
5 |
Trung tâm Mắt |
25 |
25 |
100,0 |
6 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
220 |
220 |
100,0 |
7 |
Bệnh viện ĐK khu vực Đặng Thùy Trâm |
260 |
260 |
100,0 |
II |
Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế tuyến huyện |
1.610 |
1.610 |
100,0 |
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi |
60 |
60 |
100,0 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn |
230 |
230 |
100,0 |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh |
220 |
220 |
100,0 |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa |
160 |
160 |
100,0 |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành |
120 |
120 |
100,0 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức |
170 |
170 |
100,0 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng |
170 |
170 |
100,0 |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà |
150 |
150 |
100,0 |
9 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây |
70 |
70 |
100,0 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Minh Long |
80 |
80 |
100,0 |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ |
120 |
120 |
100,0 |
12 |
Trung tâm Y tế Quân - Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn |
60 |
60 |
100,0 |
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Dân số trung bình (người) |
Tỷ lệ giảm sinh (‰) |
Ghi chú |
||
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
|
||
|
TỔNG SỐ |
1.232.958 |
1.234.312 |
0,10 |
0,10 |
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
261.654 |
261.922 |
0,20 |
0,20 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
181.347 |
181.532 |
0,19 |
0,19 |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
95.919 |
96.017 |
0,20 |
0,20 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
128.763 |
128.895 |
0,22 |
0,22 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
82.315 |
82.399 |
0,12 |
0,12 |
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
112.681 |
112.796 |
0,20 |
0,20 |
|
7 |
TX. Đức Phổ |
120.816 |
120.940 |
0,21 |
0,21 |
|
8 |
Huyện Trà Bồng |
53.036 |
53.182 |
0,20 |
0,20 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
78.439 |
78.520 |
0,19 |
0,19 |
|
10 |
Huyện Sơn Tây |
21.191 |
21.213 |
0,20 |
0,20 |
|
11 |
Huyện Minh Long |
18.737 |
18.756 |
0,20 |
0,20 |
|
12 |
Huyện Ba Tơ |
59.485 |
59.546 |
0,18 |
0,18 |
|
13 |
Huyện Lý Sơn |
18.575 |
18.594 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
Hệ Cao đẳng |
S.viên |
232 |
495 |
213,4 |
|
1 |
Cao đẳng điều dưỡng hệ chính quy |
“ |
71 |
225 |
316,9 |
|
2 |
Cao đẳng dược chính quy |
“ |
140 |
220 |
157,1 |
|
3 |
Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy |
“ |
5 |
30 |
600,0 |
|
4 |
Cao đẳng xét nghiệm hệ chính quy |
“ |
16 |
20 |
125,0 |
|
II |
Hệ Sơ cấp |
H. viên |
0 |
30 |
|
|
1 |
Nhân viên chăm sóc người cao tuổi |
“ |
0 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
Lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
1000 người |
742.733 |
743.664 |
100,1 |
|
|
Trong đó: + Thành thị |
“ |
126.265 |
126.423 |
100,1 |
|
|
+ Nông thôn |
“ |
616.468 |
617.241 |
100,1 |
|
2 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 người |
728.599 |
729.599 |
100,1 |
|
|
Trong đó: số lao động được tạo việc làm mới |
“ |
21.984 |
7.000-10.000 |
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
“ |
|
3.430-4.900 |
|
|
3 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
45,58 |
43,37 |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
4 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
|
|
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
“ |
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị |
% |
3,5 |
2,9 |
83,1 |
|
|
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn |
% |
85 |
1,5 |
1,7 |
|
II |
Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở dạy nghề |
Cơ sở |
23 |
25 |
108,7 |
|
2 |
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong |
H.sinh |
10.314 |
10.000 |
97,0 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
“ |
1.125 |
900 |
80,0 |
|
|
- Trung cấp |
“ |
1.204 |
1.100 |
91,4 |
|
|
- Sơ cấp |
“ |
7.985 |
8.000 |
100,2 |
|
3 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
19.893 |
19.200 |
96,5 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
“ |
5.166 |
4.500 |
87,1 |
|
|
- Trung cấp |
“ |
6.742 |
6.700 |
99,4 |
|
|
- Sơ cấp |
“ |
7.985 |
8.000 |
100,2 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
58,42 |
59,91 |
|
|
|
Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ |
% |
22,18 |
22,78 |
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
|
|
|
|
III |
Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều) |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
369.056 |
371.229 |
100,6 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
22.409 |
18.828 |
84,0 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
“ |
13.218 |
10.707 |
81,0 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
5.555 |
3.581 |
64,5 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
Hộ |
3.545 |
2.511 |
70,8 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
6,07 |
5,07 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
20,52 |
16,52 |
|
|
IV |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng cần trợ cấp xã hội |
Người |
85.420 |
87.510 |
102,4 |
|
|
- Người cao tuổi |
“ |
43.049 |
44.380 |
103,1 |
|
|
- Người tàn tật |
“ |
31.523 |
32.063 |
101,7 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
“ |
672 |
787 |
117,1 |
|
|
- Đối tượng khác |
“ |
10.176 |
10.280 |
101,0 |
|
2 |
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường |
Người |
85.420 |
87.510 |
102,4 |
|
|
- Người cao tuổi |
“ |
43.049 |
44.380 |
103,1 |
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
“ |
1.904 |
1.956 |
102,7 |
|
|
- Người tàn tật |
“ |
31.523 |
32.063 |
101,7 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
“ |
672 |
787 |
117,1 |
|
|
- Đối tượng khác |
“ |
10.176 |
10.280 |
101,0 |
|
3 |
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội |
Người |
161 |
185 |
114,9 |
|
|
- Người cao tuổi |
“ |
66 |
67 |
101,5 |
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
“ |
66 |
67 |
101,5 |
|
|
- Người tàn tật |
“ |
59 |
79 |
133,9 |
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
“ |
39 |
39 |
108,3 |
|
V |
Chính sách TBLS, người có công, nhà ở |
|
|
|
|
|
1 |
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa |
NTLS |
6 |
16 |
266,7 |
|
2 |
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng |
Người |
294 |
280 |
|
|
VI |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Số đối tượng nghiện ma túy có hồ sơ quản lý |
Người |
180 |
180 |
100,0 |
|
2 |
Số người cai nghiện tại các trung tâm |
“ |
8 |
8 |
100,0 |
|
VII |
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn |
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Em |
11.870 |
11.667 |
98,3 |
|
2 |
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Tr.đ |
17.470 |
18.000 |
103 |
|
3 |
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Xã |
74 |
76 |
103,0 |
|
4 |
Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Ước hộ nghèo cuối năm 2020 (theo chuẩn nghèo đa chiều) |
Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2021 |
||||||
Số hộ nghèo giảm |
Tổng số họ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ nghèo giảm |
Tổng số họ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
||
|
TỔNG CỘNG |
5.555 |
369.056 |
22.409 |
6,07 |
3.581 |
371.229 |
18.828 |
5,07 |
I |
Đồng bằng |
1.942 |
298.343 |
8.817 |
2,96 |
1.055 |
300.206 |
7.762 |
2,59 |
1 |
TP. Quảng Ngãi |
95 |
71.376 |
1.027 |
1,44 |
50 |
71.986 |
977 |
1,36 |
2 |
Bình Sơn |
575 |
60.047 |
2.486 |
4,14 |
375 |
60.290 |
2.111 |
3,50 |
3 |
Sơn Tịnh |
60 |
26.539 |
516 |
1,94 |
30 |
26.857 |
486 |
1,81 |
4 |
Tư Nghĩa |
235 |
38.794 |
657 |
1,69 |
100 |
38.947 |
557 |
1,43 |
5 |
Nghĩa Hành |
257 |
25.947 |
1.191 |
4,59 |
150 |
26.072 |
1.041 |
3,99 |
6 |
Mộ Đức |
380 |
35.177 |
1.442 |
4,10 |
200 |
35.307 |
1.242 |
3,52 |
7 |
TX. Đức Phổ |
340 |
40.463 |
1.498 |
3,70 |
150 |
40.747 |
1.348 |
3,31 |
II |
Miền Núi |
3.545 |
64.406 |
13.218 |
20,52 |
2.511 |
64.799 |
10.707 |
16,52 |
8 |
Trà Bồng |
785 |
14.043 |
4.560 |
32,47 |
641 |
14.111 |
3.919 |
27,77 |
9 |
Sơn Hà |
1.187 |
22.217 |
3.418 |
15,38 |
850 |
22.392 |
2.568 |
11,47 |
10 |
Sơn Tây |
269 |
5.677 |
1.826 |
32,16 |
220 |
5.667 |
1.606 |
28,34 |
11 |
Minh Long |
295 |
5.094 |
615 |
12,07 |
100 |
5.270 |
515 |
9,77 |
12 |
Ba Tơ |
1.009 |
17.375 |
2.799 |
16,11 |
700 |
17.359 |
2.099 |
12,09 |
III |
Hải đảo |
68 |
6.307 |
374 |
5,93 |
15 |
6.224 |
359 |
5,77 |
13 |
Lý Sơn |
68 |
6.307 |
374 |
5,93 |
15 |
6.224 |
359 |
5,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
1 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn |
Buổi |
40 |
40 |
100% |
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền |
“ |
70 |
100 |
143% |
|
2 |
Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm |
Cuộc |
6 |
4 |
67% |
|
|
- Tổng số cuộc hội chợ |
“ |
|
|
|
|
3 |
Hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện |
Bản |
184.223 |
190.223 |
103% |
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm |
“ |
9.223 |
6.000 |
65% |
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm |
L.người |
178.000 |
182.000 |
102% |
|
4 |
Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tỉ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
% |
88 |
88 |
100% |
|
|
+ Tỉ lệ thôn, khối phổ đạt chuẩn văn hóa |
% |
78 |
80 |
103% |
|
|
+ Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
96 |
96 |
100% |
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
100 |
105 |
105% |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
57,8 |
60,7 |
105% |
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số |
% |
36 |
37 |
103% |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể |
% |
25 |
26 |
104% |
|
3 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp |
VĐV |
43 |
40 |
93% |
|
|
- Cấp I |
“ |
24 |
22 |
92% |
|
|
- Kiện tướng quốc gia |
“ |
19 |
18 |
95% |
|
4 |
Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao |
Chiếc |
104 |
102 |
98% |
|
|
- Huy chương vàng |
“ |
26 |
25 |
96% |
|
|
- Huy chương bạc |
“ |
30 |
31 |
103% |
|
|
- Huy chương đồng |
“ |
48 |
46 |
96% |
|
5 |
Tổ chức các cuộc thi đấu |
Cuộc |
26 |
26 |
100% |
|
|
- Trong tỉnh |
“ |
21 |
21 |
100% |
|
|
- Miền Trung |
“ |
2 |
2 |
100% |
|
|
- Toàn quốc |
“ |
3 |
3 |
100% |
|
6 |
Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu |
VĐV |
2.170 |
2.170 |
100% |
|
|
- Trong tỉnh |
“ |
1.700 |
1.700 |
100% |
|
|
- Miền Trung |
“ |
190 |
190 |
100% |
|
|
- Toàn quốc |
“ |
280 |
280 |
100% |
|
7 |
Công tác đào tạo |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo học sinh năng khiếu |
H. Sinh |
300 |
300 |
100% |
|
|
Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh phí NSNN |
H. Sinh |
250 |
250 |
100% |
|
III |
DỊCH VỤ, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách du lịch |
Lượt |
453.000 |
900.000 |
199% |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
“ |
9.055 |
20.000 |
221% |
|
2 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
504 |
950 |
188% |
|
|
Trong đó: Ngoại tệ |
Tr.USD |
1,6 |
2,0 |
129% |
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện |
Kế hoạch |
KH 2021/ Ước TH |
Ghi chú |
I |
Nghiên cứu khoa |
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài |
Đề tài |
49 |
48 |
98,0 |
|
|
- Cấp nhà nước |
“ |
7 |
8 |
114,3 |
|
|
- Cấp tỉnh |
“ |
37 |
38 |
102,7 |
|
|
- Cấp cơ sở |
“ |
3 |
2 |
66,7 |
|
II |
Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng |
DN |
8 |
- |
|
Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến |
DN |
28 |
- |
|
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN |
DN |
18 |
|
|
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN |
DN |
50 |
30 |
60,0 |
|
III |
An toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y |
Cơ sở |
14 |
12 |
85,7 |
|
IV |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học |
Lần |
1 |
0 |
0,0 |
|
|
- Về quản lý sở hữu trí tuệ |
“ |
3 |
|
|
Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN |
|
|
|
|
|
V |
Phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN |
Hội nghị |
11 |
10 |
90,9 |
|
VI |
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo |
Cơ sở |
86 |
60 |
69,8 |
|
|
- Kiểm định phương tiện đo các loại |
PTĐ |
12.000 |
12.000 |
100,0 |
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm |
Mẫu |
650 |
650 |
100,0 |
|
VII |
Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN |
Số |
6 |
6 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TTH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
“ |
4.745 |
4.745 |
100 |
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
“ |
312 |
312 |
100 |
|
2 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
“ |
6.752 |
6.752 |
100 |
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt |
“ |
6.566 |
6.614 |
101 |
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
“ |
134 |
138 |
103 |
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
“ |
52 |
0 |
0 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình |
% |
99 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
HỆ ĐẠI HỌC |
S.viên |
660 |
866 |
131,2 |
|
1 |
Chính qui |
“ |
436 |
550 |
126,1 |
|
2 |
Liên thông Cao đẳng lên Đại học, vừa học vừa làm |
“ |
210 |
300 |
142,9 |
|
3 |
Không chính quy: SV Lào (diện Hiệp |
“ |
14 |
16 |
114,3 |
|
II |
HỆ CAO ĐẲNG |
S.viên |
147 |
191 |
129,9 |
|
1 |
Chính qui (sư phạm) |
“ |
115 |
159 |
138,3 |
|
2 |
Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, vừa học vừa làm |
“ |
32 |
32 |
100,0 |
|
III |
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
Người |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
HS/SV/người |
1.007 |
1.257 |
124,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển sinh mới hàng năm
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính |
Học viên |
340 |
340 |
100 |
|
|
- Hệ chính quy |
“ |
200 |
200 |
100 |
|
|
- Hệ không chính quy |
“ |
140 |
140 |
100 |
|
2 |
Bồi dưỡng |
Học viên |
|
|
|
Đào tạo theo NĐ số 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng và theo nhu cầu của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh |
|
- Ngắn hạn |
“ |
497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Trình độ Cao đẳng |
S.viên |
70 |
150 |
2143 |
|
|
- Chính quy |
“ |
70 |
100 |
142,9 |
|
|
- Liên thông trung cấp lên cao đẳng |
“ |
0 |
50 |
|
|
2 |
Trình độ Trung cấp |
H. sinh |
950 |
900 |
94,7 |
|
|
- Hệ chính quy |
H. sinh |
950 |
900 |
94,7 |
|
3 |
Trình độ sơ cấp |
H.viên |
1.718 |
1.880 |
109,4 |
Trường sẽ thu học phí người học và theo đặt hàng đào |
4 |
Đào tạo thường xuyên |
H.viên |
8.953 |
8.700 |
973 |
|
|
TỔNG CỘNG |
SV/HS/HV |
11.691 |
11.630 |
993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh |
% |
17 |
18 |
105,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
36.776 |
37.632 |
102,3 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
29.986 |
30.832 |
102,8 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
6.791 |
6.800 |
100,1 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
4.710 |
4.780 |
101,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
63,7 |
64,5 |
101,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
29.986 |
30.832 |
102,8 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.174 |
1.174 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,8 |
57,9 |
100,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.791 |
6.800 |
100,1 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
283 |
280 |
98,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
235,4 |
270,0 |
114,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.662 |
7.560 |
113,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
7 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
617,9 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
451 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
309 |
475 |
153,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,1 |
22,0 |
99,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
683 |
1.045 |
153,1 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
163 |
163 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,0 |
23,5 |
112,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
342 |
383 |
112,1 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
2.619 |
2.620 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
192,1 |
195,0 |
101,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
50.322 |
51.080 |
101,5 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.314 |
1.314 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
26.762 |
26.700 |
99,8 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
89,5 |
89,7 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
16971 |
16.971 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
5.231,6 |
5.500 |
105,1 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
653 |
653 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
77 |
77 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
577 |
577 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
98.100 |
83.500 |
85,1 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
“ |
364 |
360 |
98,9 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
175 |
250 |
142,9 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
144 |
134 |
93,1 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
“ |
128 |
128 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
149 |
149 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
149 |
149 |
100,0 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
6.343 |
6.554 |
103,3 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
23.042 |
24.094 |
104,6 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
17.116 |
16.233 |
94,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
8.716 |
8.890 |
102,0 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
83 |
86 |
103,6 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
261.654 |
261.922 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
% |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
71.376 |
71.986 |
100,9 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
1.027 |
977 |
95,1 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
95 |
50 |
52,6 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
1,44 |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
66.193 |
68.296 |
103,2 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
56.392 |
58.436 |
103,6 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
9.802 |
9.860 |
100,6 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
9.369 |
9.770 |
104,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
60,2 |
59,8 |
99,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
56.392 |
58.436 |
103,6 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.761 |
1.761 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
55,7 |
56,0 |
100,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.802 |
9.860 |
100,6 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.306 |
1.300 |
99,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
255,0 |
210,0 |
82,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
33.304 |
27.300 |
82,0 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
165 |
|
|
|
|
Năng suất |
Ta/ha |
660,6 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
10.866 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
1.192 |
1.202 |
100,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,0 |
24,9 |
99,8 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.975 |
2.993 |
100,6 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
582 |
582 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,3 |
22,0 |
108,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.183 |
1.281 |
108,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.468 |
1.468 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
194,2 |
192,0 |
98,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
28.500 |
28.182 |
98,9 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.900 |
1.900 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
62.829 |
62.630 |
99,7 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
68,3 |
68,5 |
100,3 |
|
|
+ Đàn heo |
Con |
37.054 |
42.054 |
113,5 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
11.034 |
11.034 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.050 |
1.060 |
101,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
1.050 |
1.060 |
101,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
9.289 |
9.289 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
2.148 |
2.148 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
7.142 |
7.142 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
34.868 |
31.000 |
88,9 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
1.000 |
1.000 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
1.000 |
970 |
97,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
133 |
132 |
99,2 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
Ha |
100 |
100 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
6.380 |
6.579 |
103,1 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
6.380 |
6.579 |
103,1 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
6.162 |
6.535 |
106,1 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
14,396 |
15.381 |
106,8 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
10.900 |
10.519 |
96,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
5.238 |
5.342 |
102,0 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
274 |
290 |
105,8 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
181.347 |
181.532 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
% |
0,19 |
0,19 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
230 |
230 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
60.047 |
60.290 |
100,4 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
2.486 |
2.111 |
84,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
575 |
375 |
65,2 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
4,14 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
52.627 |
51.380 |
97,6 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
46.536 |
45.244 |
97,2 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
6.091 |
6.136 |
100,7 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
7.596 |
7.630 |
100,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
61,3 |
59,3 |
96,8 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
46.536 |
45.244 |
97,2 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.215 |
1.215 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
50,1 |
50,5 |
100,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.091 |
6.136 |
100,7 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.750 |
1.750 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
224,0 |
280,0 |
125,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
39.200 |
49.000 |
125,0 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
6 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
463,3 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
278 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
845 |
840 |
99,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,2 |
22,7 |
97,8 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.962 |
1.907 |
97,2 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
170 |
170 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,7 |
18,7 |
105,8 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
301 |
318 |
105,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.360 |
1.360 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
182,6 |
190,0 |
104,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
24.828 |
25.840 |
104,1 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
6.290 |
6.290 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
31.450 |
31.450 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
80,0 |
80,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
38.458 |
42.458 |
110,4 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.700 |
9.700 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.120 |
1.120 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
1.120 |
1.120 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
4.366 |
4.366 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
269 |
269 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
4.096 |
4.096 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
30 |
30 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
4 |
4 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
864 |
890 |
103,1 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
864 |
890 |
103,1 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
2.414 |
2.471 |
102,4 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
6.725 |
7.220 |
107,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
5.115 |
4.783 |
93,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
1.296 |
1.341 |
103,5 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
523 |
575 |
109,9 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
95.919 |
96.017 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
% |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
220 |
220 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
26.539 |
26.857 |
101,2 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
516 |
486 |
94,2 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
60 |
30 |
50,0 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
1,94 |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
57.887 |
57.996 |
100,2 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
49.971 |
50.060 |
100,2 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
7.916 |
7.936 |
100,3 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
7.787 |
7.700 |
98,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
64,2 |
65,0 |
101,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
49.971 |
50.060 |
100,2 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.280 |
1.280 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
61,8 |
62,0 |
100,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.916 |
7.936 |
100,3 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.356 |
1.250 |
92,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
316,0 |
290,0 |
91,8 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
42.850 |
36.250 |
84,6 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
56 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
610,7 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.420 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
575 |
550 |
95,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,5 |
22,7 |
101,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.294 |
1.250 |
96,6 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
187 |
187 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,5 |
21,0 |
113,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
346 |
392 |
113,4 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.034 |
1.111 |
107,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
211,8 |
210,0 |
99,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
21.900 |
23.333 |
106,5 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
4.408 |
4.408 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
24.120 |
24.120 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
88,5 |
88,5 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
63.517 |
68.517 |
107,9 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
14.760 |
15.760 |
106,8 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
470 |
470 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
470 |
470 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
5.785 |
5.785 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
2.265 |
2.265 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
3.520 |
3.520 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
115 |
115 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
“ |
115 |
100 |
87,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
61 |
61 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
“ |
70 |
70 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
468 |
507 |
108,2 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
|
468 |
507 |
108,2 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
4.264 |
4.357 |
102,2 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
9.047 |
9.800 |
108,3 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
7.132 |
6.779 |
95,1 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
4.388 |
4.599 |
104,8 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
128.763 |
128.895 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
% |
0,22 |
0,22 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
160 |
160 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
38.794 |
38.947 |
100,4 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
657 |
557 |
84,8 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
235 |
100 |
42,6 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
1,69 |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
52.215 |
51.668 |
99,0 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
40.617 |
40.018 |
98,5 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
11.598 |
11.650 |
100,5 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
6.228 |
6.228 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,2 |
64,3 |
98,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
40.617 |
40.018 |
98,5 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.760 |
1.760 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,9 |
66,2 |
100,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.598 |
11.650 |
100,5 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
728 |
720 |
98,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
264,0 |
250,0 |
94,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19.219 |
18.000 |
93,7 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
68 |
|
0,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
650,0 |
|
0,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
4.388 |
|
0,0 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
589 |
585 |
99,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
24,0 |
23,8 |
99,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.415 |
1.392 |
98,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
661 |
661 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,1 |
24,0 |
103,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.527 |
1.587 |
103,9 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.060 |
1.060 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
160,6 |
165,0 |
102,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
17.030 |
17.497 |
102,7 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
3.146 |
3.146 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
24.332 |
24.200 |
99,5 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
95,5 |
96,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
54.716 |
57.166 |
104,5 |
|
|
+ Sản lượng thịt hoi xuất chuồng |
Tấn |
10.954 |
10.954 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
960 |
960 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
960 |
960 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
10.245 |
10.245 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
993 |
993 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
9.252 |
9.252 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
70 |
70 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
31 |
31 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
2.576 |
2.719 |
105,6 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
2.576 |
2.719 |
105,6 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
2.735 |
2.814 |
102,9 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu hộc |
Học sinh |
5.811 |
6.242 |
107,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
4.622 |
4.435 |
96,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
2.331 |
2.347 |
100,7 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
82.315 |
82.399 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,12 |
0,12 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
120 |
120 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
25.947 |
26.072 |
100,5 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
1.191 |
1.041 |
87,4 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
257 |
150 |
58,4 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
4,59 |
3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
80.365 |
80.827 |
100,6 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
68.987 |
69.450 |
100,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
11.377 |
11.377 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
10.476 |
10.600 |
101,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,9 |
65,5 |
99,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
68.987 |
69.450 |
100,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
1.732 |
1.732 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,7 |
65,7 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.377 |
11.377 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
870 |
800 |
92,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
181,6 |
250,0 |
137,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
15.800 |
20.000 |
126,6 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
250 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
629,6 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
15.740 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
1.274 |
1.347 |
105,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
24,6 |
25,3 |
102,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.131 |
3.405 |
108,8 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
1.330 |
1.330 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,3 |
22,3 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.968 |
2.968 |
100,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
3.713 |
3.713 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
120,7 |
128,3 |
106,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
44.799 |
47.638 |
106,3 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.568 |
1.578 |
100,6 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
28.403 |
28.400 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
73,7 |
73,7 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
72.198 |
79.198 |
109,7 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.098 |
9.137 |
100,4 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
370 |
370 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
370 |
370 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
5.461 |
5.461 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
2.406 |
2.406 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
3.055 |
3.055 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
5.900 |
4.900 |
83,1 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
“ |
3.415 |
3.515 |
102,9 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
“ |
1.380 |
1.300 |
94,2 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
350 |
350 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
“ |
80 |
80 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
3.831 |
3.819 |
99,7 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
3.831 |
3.819 |
99,7 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
3.924 |
3.931 |
100,2 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
7.268 |
7.486 |
103,0 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
6.330 |
5.921 |
93,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
4.139 |
4.072 |
98,4 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
410 |
444 |
108,3 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
112.681 |
112.796 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
170 |
170 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
35.177 |
35.307 |
100,4 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
1.442 |
1.242 |
86,1 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
380 |
200 |
52,6 |
|
4. |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
4,10 |
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
52.773 |
59.660 |
113,1 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
49.703 |
56.590 |
113,9 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
3.070 |
3.070 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
8.720 |
9.500 |
108,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,0 |
59,6 |
104,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
49.703 |
56.590 |
113,9 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
532 |
532 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,7 |
57,7 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.070 |
3.070 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
150 |
150 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
168,0 |
310,0 |
184,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.520 |
4.650 |
184,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
37 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
400,0 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.480 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
851 |
800 |
94,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,5 |
24,0 |
102,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.000 |
1.920 |
96,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
27 |
27 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
15,7 |
19,3 |
122,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
42 |
52 |
122,9 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
1.072 |
1.072 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
247,0 |
245,0 |
99,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
26.493 |
26.274 |
99,2 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
910 |
1.000 |
109,9 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
36.550 |
36.550 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
94,2 |
94,2 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
12.700 |
12.700 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
6.746 |
6.746 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.480 |
1.480 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
1.480 |
1.480 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
14.473 |
14.473 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
3.597 |
3.597 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
10.876 |
10.876 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
95.500 |
66.500 |
69,6 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
“ |
2.800 |
2.865 |
102,3 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
“ |
2.800 |
2.850 |
101,8 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
567 |
567 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Nuôi tôm |
“ |
237 |
237 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
4.405 |
4.547 |
103,2 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
4.405 |
4.547 |
103,2 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
4.716 |
4.916 |
104,2 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
9.023 |
9.329 |
103,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
7.572 |
7.227 |
95,4 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
3.378 |
3.385 |
100,2 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
571 |
578 |
101,2 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
120.816 |
120.940 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,21 |
0,21 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
|
|
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
40.463 |
40,747 |
100,7 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2, |
Số hộ nghèo |
“ |
1.498 |
1.348 |
90,0 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
340 |
150 |
44,1 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
3,70 |
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
29.027 |
30.191 |
104,0 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
28.672 |
29.836 |
104,1 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
355 |
355 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
5.218 |
5.400 |
103,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,9 |
55,3 |
100,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
28.672,2 |
29.836,2 |
104,1 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
77 |
77 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
46,1 |
46,1 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
355 |
355 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
494 |
494 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
168,0 |
160,0 |
95,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
8.300 |
7.904 |
95,2 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
251 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
509,3 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.779 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
33 |
62 |
185,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,6 |
22,3 |
103,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
72 |
138 |
191,9 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
18 |
18 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
16,0 |
16,5 |
103,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
29 |
30 |
103,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
65 |
65 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
90,9 |
94,6 |
104,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
592 |
616 |
104,1 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
28.500 |
28.716 |
100,8 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
5.251 |
5.250 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
74,4 |
74,4 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
27.987 |
28.987 |
103,6 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
2.680 |
2.680 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
8.492 |
8.900 |
104,8 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
32 |
140 |
439,8 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
8.460 |
8.760 |
103,5 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
86.562 |
86.562 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
34.221 |
34.221 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
52.341 |
52.341 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
96 |
96 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
210 |
210 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
5.800 |
6.064 |
104,6 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
5.800 |
6.064 |
104,6 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
3.484 |
3.607 |
103,5 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
6.222 |
6.352 |
102,1 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
3.888 |
4.096 |
105,3 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
280 |
280 |
100,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
1.330 |
1.549 |
116,5 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
91 |
122 |
134,1 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
59.485 |
59.546 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,18 |
0,18 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
120 |
120 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
17.375 |
17.359 |
99,9 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
2.799 |
2.099 |
75,0 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
1.009 |
700 |
69,4 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
16,11 |
12,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.113 |
7.154 |
100,6 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
7.073 |
7.115 |
100,6 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
40 |
40 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
1.528 |
1.530 |
100,1 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
46,3 |
46,5 |
100,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.073 |
7.115 |
100,6 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
29,1 |
29,1 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
40 |
40 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.250 |
1.200 |
96,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
151,1 |
150,0 |
99,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
18.883 |
18.000 |
95,3 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
4,8 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
500,4 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
240 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5 |
5 |
106,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,0 |
23,0 |
100,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12 |
12 |
106,2 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10,3 |
11,0 |
106,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3 |
3 |
106,3 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
34 |
34 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
81,3 |
85,0 |
104,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
276 |
288 |
104,6 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
5.736 |
5.736 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
2.298 |
2.290 |
99,7 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
60,8 |
61,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
8.637 |
8.637 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
1.567 |
1.567 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.346 |
1.470 |
109,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
16 |
140 |
903,2 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
1.330 |
1.330 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
17.084 |
17.084 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
8.893 |
8.893 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
8.192 |
8.192 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thuỳ sản nuôi trồng |
Tấn |
30 |
30 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
21 |
21 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.504 |
1.628 |
108,2 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
1.504 |
1.628 |
108,2 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
1.191 |
1.371 |
115,1 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học |
1.867 |
1.933 |
103,5 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
935 |
988 |
105,7 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
430 |
493 |
114,7 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học |
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
18.737 |
18.756 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
80 |
80 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.094 |
5.270 |
103,5 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo, đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
615 |
515 |
83,7 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
295 |
100 |
33,9 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
12,07 |
9,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
26.827 |
28.034 |
104,5 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
26.542 |
27.749 |
104,5 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
285 |
285 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
5.543 |
5.640 |
101,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
47,9 |
49,2 |
102,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
26.542 |
27.749 |
104,5 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
85 |
85 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
33,3 |
33,3 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
285 |
285 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
6.792 |
6.623 |
97,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
173,4 |
170,0 |
98,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
117.786 |
112.590 |
95,6 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
65 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
441,3 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.855 |
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
75 |
62 |
82,3 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,9 |
23,5 |
102,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
172 |
146 |
84,5 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
20 |
20 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
8,6 |
9,0 |
104,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
17 |
18 |
104,6 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
165 |
165 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
74,4 |
75,0 |
100,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.225 |
1.235 |
100,9 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
13.162 |
13.362 |
101,5 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
18.243 |
18.240 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
31,8 |
31,8 |
100,0 |
|
|
+ Đàn heo |
Con |
20.240 |
21.240 |
104,9 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
4.905 |
4.905 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.376 |
2.470 |
104,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
46 |
140 |
305,9 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
2.330 |
2.330 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
38.700 |
38.700 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
24.888 |
24.888 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
13.812 |
13.812 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
18 |
18 |
100,0 |
Nuôi chủ yếu trên Hồ Nước Trong |
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
11 |
11 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng điện tích được tưới |
Ha |
2.455 |
2.539 |
103,4 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
2.455 |
2,539 |
103,4 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
4.303 |
4.128 |
95,9 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
7.972 |
8.013 |
100,5 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
5.704 |
5.816 |
102,0 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
280 |
280 |
100,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
2.194 |
2.550 |
116,2 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
66 |
86 |
130,3 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
78.439 |
78.520 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,19 |
0,19 |
100,0 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
150 |
150 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
22.217 |
22.392 |
100,8 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
3.418 |
2.568 |
75,1 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
1.187 |
850 |
71,6 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
15,38 |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
6.755 |
6.631 |
98,2 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
6.389 |
6.265 |
98,1 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
366 |
366 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
1.546 |
1.435 |
92,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
41,3 |
43,7 |
105,6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.389 |
6.265 |
98,1 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
130 |
130 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
28,1 |
28,1 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
366 |
366 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
954 |
830 |
87,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
182,0 |
180,0 |
98,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
17.363 |
14.940 |
86,0 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
72 |
72 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
7,0 |
8,0 |
114,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
50 |
58 |
114,5 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
156 |
156 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
59,6 |
61,0 |
102,4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
927 |
949 |
102,4 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.865 |
1.865 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
8.350 |
8.350 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
7.564 |
7.564 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
1.430 |
1.430 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.147 |
2.260 |
105,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
27 |
140 |
526,3 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
2.120 |
2.120 |
100,0 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
21.390 |
21.390 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
14.523 |
14.523 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
6.868 |
6.868 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
16 |
16 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
4 |
4 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.168 |
1.487 |
127,3 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
1.168 |
1.487 |
127,3 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
1.570 |
1.513 |
96,4 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học |
2.459 |
2.485 |
101,1 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
1.713 |
1.699 |
99,2 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
203 |
200 |
98,5 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
535 |
732 |
136,8 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
21.191 |
21.213 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
70 |
70 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.677 |
5.667 |
99,8 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
1.826 |
1.606 |
88,0 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
269 |
220 |
81,8 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
32,16 |
28,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
9.589 |
10.014 |
104,4 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
7.907 |
8.332 |
105,4 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
1.682 |
1.682 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
2.266 |
1.880 |
83,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
34,9 |
44,3 |
127,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.907 |
8.332 |
105,4 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
549 |
549 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
30,7 |
30,7 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.682 |
1.682 |
100,0 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
1.409 |
1.203 |
85,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
134,6 |
90,0 |
66,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
18.961 |
10.826 |
57,1 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
127 |
135 |
106,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
15,6 |
17,0 |
108,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
198 |
230 |
116,2 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
222 |
222 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
11,0 |
11,0 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
244 |
244 |
100,0 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
350 |
350 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
106,8 |
115,0 |
107,7 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.739 |
4.026 |
107,7 |
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
685 |
685 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
14.825 |
14.820 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
31,2 |
31,2 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
15.508 |
15.508 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
1.524 |
1.524 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
4.625 |
4.840 |
104,6 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ |
“ |
25 |
140 |
560,0 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
4.600 |
4.700 |
102,2 |
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
43.818 |
43.818 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
20.417 |
20.417 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
23.401 |
23.401 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
75 |
75 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
21 |
21 |
100,0 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.416 |
1.280 |
90,4 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
1.416 |
1.280 |
90,4 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
3.746 |
3.778 |
100,9 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học |
6.001 |
6.111 |
101,8 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
3.768 |
3.980 |
105,6 |
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
“ |
440 |
440 |
100,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
1.519 |
1.676 |
110,3 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học |
31 |
45 |
145,2 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
53.036 |
53.182 |
100,3 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
170 |
170 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
14.043 |
14.111 |
100,5 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
4.560 |
3.919 |
85,9 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
785 |
641 |
81,7 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
32,47 |
27,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tỉnh |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%) |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
157 |
157 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
|
|
|
|
|
+ Ngô |
Tấn |
157 |
157 |
100 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
23 |
23 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
68,4 |
68,4 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
157 |
157 |
100,0 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
71 |
95 |
133,8 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,4 |
30,7 |
121,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
180 |
292 |
161,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
983 |
983 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
139,2 |
140,0 |
100,5 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
13.688 |
13.762 |
100,5 |
|
|
Sản phẩm đặc trưng |
|
|
|
|
|
|
* Tỏi: Diện tích |
Ha |
319,0 |
319,0 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
95,6 |
95,6 |
100,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.049,6 |
3.049,6 |
100,0 |
|
|
* Hành: Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn bò |
Con |
256 |
256 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
182 |
182 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
64,2 |
64,2 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
90 |
90 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
“ |
86 |
86 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
4 |
4 |
100,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
26.500 |
25.500 |
96,2 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
“ |
310 |
310 |
100,0 |
Nuôi lồng trên biển |
4 |
Thủy lợi |
|
100 |
100 |
100,0 |
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
120 |
200 |
166,7 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
120 |
200 |
166,7 |
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non công lập |
Cháu |
1.299 |
1.285 |
98,9 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
1.776 |
1.876 |
105,6 |
|
|
- Trung học cơ sở |
“ |
1.458 |
1.340 |
91,9 |
|
|
- Trung học phổ thông |
“ |
654 |
676 |
103,4 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
78 |
113 |
144,9 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
Người |
18.575 |
18.594 |
100,1 |
|
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,33 |
0,3.3 |
|
|
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
6.307 |
6.224 |
98,7 |
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Số hộ nghèo |
“ |
374 |
359 |
96,0 |
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
“ |
68 |
15 |
22,1 |
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
5,93 |
5,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.