BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BKHCN ngày 03/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 |
Về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2022/TT-BKHCN ngày 10/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
01/10/2022 |
2. |
Quyết định |
05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
||
3. |
Thông tư |
05/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô |
||
4. |
Thông tư |
21/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 |
Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
06/01/2022 |
5. |
Thông tư |
29/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2007/TTBKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
||
6. |
Thông tư |
08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 |
Hướng dẫn về việc khai báo, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng |
15/4/2022 |
7. |
Thông tư |
06/2016/TT-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
Quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
8. |
Thông tư |
35/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 2 năm 2014 |
Quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
15/6/2022 |
9. |
Thông tư |
03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
Tổng số: 09 văn bản |
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Điểm k và p khoản 7 Điều 7, khoản 2 Điều 19b, Điều 19d, điểm d và điểm l khoản 2 Điều 32, điểm g và h khoản 3 Điều 32, Mẫu số 12, Mẫu số 14, Mẫu số 15, Mẫu số 16, Mẫu số 17, Mẫu số 18 Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
15/3/2022 |
2. |
Nghị định |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|||
3. |
Nghị định |
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
Khoản 2 Điều 17 |
||
4. |
Nghị định |
Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
Điều 1; điểm b, d, h, i khoản 3 Điều 3; Điều 4; khoản 3, 4 Điều 5, khoản 1 Điều 6; khoản 1, 2, 3, 4, 6 Điều 7; khoản 1, 2, 3, 4, điểm a khoản 6 Điều 8; điểm a khoản 1, khoản 14, điểm d khoản 15 Điều 10; điểm a khoản 1, điểm a khoản 13, khoản 16, khoản 17 Điều 11; điểm a khoản 1, điểm a khoản 10, khoản 12, khoản 13 Điều 12; điểm a khoản 1, điểm b khoản 8 Điều 13; điểm a khoản 1, khoản 17, khoản 18 Điều 14; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 16; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 17; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18; khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 19; khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 20; điểm d khoản 1 Điều 21; khoản 2 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 28; khoản 1, 2, 3 Điều 31; Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng nguyên tử. |
01/01/2022 |
5. |
Nghị định |
Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 4; khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 27; điểm c và đ khoản 2 Điều 28; điểm d khoản 2 Điều 29; điểm b khoản 2 Điều 30; điểm đ khoản 2 Điều 31; điểm e khoản 1, điểm c khoản 5 Điều 32; Điều 33; khoản 2 Điều 40; khoản 4 Điều 41; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 43; điểm b, d khoản 1 Điều 44; Điều 45; Điều 46 |
||
6. |
Nghị định |
Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoản 2 Điều 1; điểm a khoản 2, điểm b và đ khoản 3 Điều 2; điểm c, d khoản 3 Điều 3; Điều 5; khoản 1, khoản 6 Điều 6; khoản 1, khoản 6 Điều 7; khoản 5 Điều 8; khoản 1, 2, 3 Điều 9; điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 10; điểm a, c khoản 6, khoản 7 Điều 11; khoản 2 Điều 14; khoản 2, 3 Điều 15; khoản 2, 3 Điều 16; Điều 17; khoản 2, 5 Điều 18; khoản 3, 5, 6 Điều 19; tên, khoản 3, 6, 7, 9 Điều 20; điểm a, b khoản 1, khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 21; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 23; điểm d, điểm đ khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 24; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; khoản 1, 3 Điều 30; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 31; điểm b, đ, e, g khoản 1 Điều 32; điểm a khoản 3, điểm b, điểm c khoản 4, khoản 6 Điều 32; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 34; điểm c khoản 1, điểm b, d khoản 2 Điều 35; khoản 2, 3, 4, điểm b và d khoản 5, khoản 6 Điều 36; khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 37; điểm c khoản 2, khoản 3, 4 Điều 38; khoản 3, 4 Điều 39; điểm c khoản 4, khoản 5, 6 Điều 40; điểm c khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 4, khoản 5 Điều 41; khoản 1 Điều 43 |
||
7. |
Nghị định |
Nghị định số 51/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ |
Khoản 2 Điều 6; khoản 1, 10 Điều 8; khoản 2 Điều 20; khoản 2 Điều 27; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 28; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 29; khoản 2, 3, 4, điểm d khoản 5 Điều 30; khoản 2, 3, điểm c khoản 4 Điều 31; khoản 1, 2 Điều 32; điểm c khoản 1 Điều 33; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 34 |
||
8. |
Nghị định |
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
Điều 1, Điều 2, điểm b khoản 2 Điều 5, khoản 1 Điều 7, khoản 2 và 4 Điều 8, khoản 4 Điều 9, Điều 10, khoản 3 Điều 12, Điều 15, điểm a và b khoản 3 Điều 16, Điều 24, Phụ lục I, Phụ lục IV, Phụ lục V |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
15/02/2022 |
9. |
Thông tư |
Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ |
Điểm h khoản 2 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2021/TT- BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16/5/2022 |
10. |
Thông tư |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Khoản 3 Điều 29 |
||
11. |
Thông tư |
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
|||
12. |
Thông tư |
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu |
Khoản 4 Điều 28 |
||
13. |
Thông tư |
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản 3 Điều 21, Chương II, khoản 1 Điều 39, Mẫu 1. ĐKKT, Mẫu 2. PTNHSĐK và Mẫu 3. TBKQKT |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
12/9/2022 |
14. |
Thông tư |
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
Khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 4 Điều 4; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 5; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 6; khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 7; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 8; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 9; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
12/12/2022 |
15. |
Thông tư |
Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24 /2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|||
16. |
Thông tư |
Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự |
Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2022/TT-BKCHN ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06 tháng 6 năm 2018 và Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
01/4/2022 |
17. |
Thông tư |
Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành QCVN 19:2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED |
Điều 3 và khoản 2 Điều 4 |
||
Tổng số: 17 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.