ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁCH XÁC ĐỊNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UNND NGÀY 26/9/2014 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 13/01/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 03/BC-STP ngày 07/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng vào cuối Điểm b Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
“Trường hợp tài sản đăng ký lần thứ 2 trở đi (không có hóa đơn) chưa có trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này thì cơ quan thuế căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ của tài sản cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xi lanh bằng hoặc gần nhất để tính lệ phí trước bạ.”
Điều 2. Bổ sung giá xe máy tại Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
100a |
JA 27 SUPERDREAM |
18 |
|
100b |
JC 52 E WAVE S (D) |
18 |
|
100c |
JA 31 WAVE RSX |
20 |
|
100d |
JA 31 WAVE RSX ( C) |
21 |
|
100e |
JA 31 WAVE RSX (D) |
19 |
|
100f |
JC 536 FUTURE |
25 |
|
100g |
JC 538 FUTURE FI ( C) |
30 |
|
100h |
JF 461 AIR BLADE FI |
39 |
|
100i |
JA36 BLADE |
18 |
|
100j |
JA36 BLADE (C) |
20 |
|
100k |
JA36 BLADE (D) |
17 |
|
100l |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 060-Phiên bản tiêu chuẩn |
36 |
|
100m |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 061- Phiên bản cao cấp |
38 |
|
100n |
JF461 Air Blade FI 125cc Type 062- Phiên bản Sơn từ tính cao cấp |
39 |
|
100o |
JF 45 LEAD |
37 |
|
100p |
MSX125 |
57 |
|
100q |
JF58 VISION |
29 |
|
”
2. Bổ sung giá xe máy tại mục Xe của hãng Yamaha Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
191a |
NOZZA GRANDE - 2BM1 |
40 |
|
191b |
FZ150 |
65 |
|
191c |
YZF-R15 |
54 |
|
”
“
748a |
VESPA LX 125 3V i.e - 500 |
65 |
|
748b |
Harley-Davidson Iron 883 |
418 |
|
748c |
GALAXY SR-VBC |
16 |
|
”
Điều 3. Bổ sung giá xe ô tô tại Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương I Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
83a |
TOYOTA |
COROLLA GZRE172L-GFFGKH |
Công ty TOYOTA VN |
757 |
83b |
TOYOTA |
COROLLA ZRE173L-GEXVKH |
Công ty TOYOTA VN |
944 |
83c |
TOYOTA |
VIOS G NCP 150L-BEPGKU |
Công ty TOYOTA VN |
610 |
83d |
TOYOTA |
RAV4 LIMITED (SX năm 2013) |
Nhập khẩu |
2.000 |
”
2. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương III Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
320a |
HONDA |
CR-V EX-L 2.0 |
Nhập khẩu |
1.000 |
320b |
HONDA |
CR-V 2.0 L AT, sản xuất năm 2013 |
Việt Nam |
998 |
320c |
HONDA |
CR-V 2.4 L AT, sản xuất năm 2013 |
Việt Nam |
1.143 |
320d |
HONDA |
CR-V 2.4 L, sản xuất năm 2014 |
Việt Nam |
1.158 |
”
3. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần VI Chương V Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
446a |
ISUZU |
FRR90N-190/QTH-MBB |
Việt Nam |
763 |
”
4. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương VII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
507a |
SUZUKI |
CARRY-ANLAC FT5 |
Nhập khẩu |
318 |
”
5. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương VIII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
597a |
DAEWOO |
GENTRA XSX (SX năm 2009) |
Nhập khẩu |
410 |
597b |
KIA |
K3 YD 20G E2 AT |
Công ty Trường Hải |
692 |
597c |
KIA |
MORNING BAH42F8 (SX năm 2008) |
Việt Nam |
319 |
597d |
CHEVROLET |
AVEO KLASN1FYU (5 chỗ) |
CTY TNHH GENERAL MOTORS VN |
438 |
”
6. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
686a |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.0L, số sàn 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
334 |
686b |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.0L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
397 |
686c |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.2L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
435 |
686d |
HUYNDAI |
GRAND I10, động cơ xăng 1.2L, số tay 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
380 |
686e |
HUYNDAI |
I30, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
722 |
686f |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
542 |
686g |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
525 |
686h |
HUYNDAI |
ACCENT BLUE, động cơ xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
570 |
686i |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.8L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
732 |
686j |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
675 |
686k |
HUYNDAI |
ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
618 |
686l |
HUYNDAI |
SONATA, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
1.010 |
686m |
HUYNDAI |
TUCSON, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
890 |
686n |
HUYNDAI |
AVANTE HD-16GS-M4, động cơ xăng 1.6L, số sàn 5 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
507 |
686o |
HUYNDAI |
AVANTE HD-16GS-A5, động cơ xăng 1.6L, số tự động 4 cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
548 |
”
7. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần II Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
715a |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
733 |
715b |
HUYNDAI |
H-1, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
762 |
715c |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
823 |
715d |
HUYNDAI |
H-1, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
866 |
715e |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
885 |
715f |
HUYNDAI |
H-1, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 9 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
1.350 |
715g |
HUYNDAI |
H-1, xe cứu thương, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
622 |
715h |
HUYNDAI |
H-1, xe cứu thương, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 6 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Nhập khẩu |
650 |
715i |
HUYNDAI |
SANTAFE DM5 - W7L661F, động cơ xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.076 |
715j |
HUYNDAI |
SANTAFE DM6 - W7L661G, động cơ xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.190 |
715k |
HUYNDAI |
SANTAFE DM2 - W72FC5F, động cơ dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.124 |
715l |
HUYNDAI |
SANTAFE DM3 - W72FC5G, động cơ dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 7 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Cty CP ô tô Huyndai VN |
1.238 |
”
8. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần V Chương IX Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
759a |
HUYNDAI |
HD65 |
Nhập khẩu |
585 |
759b |
HUYNDAI |
HD320/DT-TMB |
Nhập khẩu |
2115 |
759c |
HUYNDAI |
TRAGO |
Nhập khẩu |
2.058 |
”
9. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương X Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
783a |
NISSAN |
SUNNY N17XL, XV |
Lắp ráp trong nước |
515 |
783b |
NISSAN |
TIIDA |
Nhập khẩu |
600 |
”
10. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần IV Chương X Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
817a |
HINO |
XZU720L-HKFRL3/SAOBAC-TK01 |
CTY TNHH Ô TÔ & THIẾT BỊ SAO BẮC |
685 |
817b |
HINO |
XZU720L-HKFRL3 |
CTY LD TNHH HINO MOTORS VN |
588 |
”
11. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần II Chương XI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
858a |
MERCEDES-BENZ |
GL 350 CDI 4MATIC (7 chỗ) |
Nhập khẩu |
3.772 |
”
12. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần I Chương XII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
928a |
BMW |
116I, 5 chỗ, sản xuất năm 2014 |
Nhập khẩu |
1.266 |
928b |
AUDI |
A6 2.0 TFSI (5 chỗ), sản xuất năm 2014 |
Nhập khẩu |
2.252 |
”
13. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần III Chương XIII Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
1012a |
FORD |
TRANSIT JX6582T-M3 (xe 16 chỗ) |
Việt Nam |
820 |
”
14. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần IV Chương XVI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
1233a |
TRANSINCO |
BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ |
Việt Nam |
960 |
1233b |
TRANSINCO |
BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ |
Việt Nam |
1.430 |
1233c |
TRANSINCO |
BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ |
Việt Nam |
990 |
1233d |
TRANSINCO |
BAHAI HC B40 7.5 40 chỗ |
Việt Nam |
898 |
1233e |
TRANSINCO |
BAHAI HC B40 2D 7.0 |
Việt Nam |
1.250 |
1233f |
COUNTY LIMOSINE |
NGT-HK29 (xe khách) |
Việt Nam |
995 |
”
15. Bổ sung giá xe ô tô vào Phần V Chương XVI Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
2091a |
CỬULONG |
KC 13208D-1 (sx năm 2012) tải |
Việt Nam |
631 |
2091b |
ATP |
BCT-36-E31 |
Việt Nam |
620 |
2091c |
ATP |
FBT-40-E31 |
Việt Nam |
350 |
2091d |
ATP |
CC-40-E31 |
Việt Nam |
310 |
2091e |
JAC |
HFC1253K1R1 (sx năm 2012) |
Việt Nam |
330 |
2091f |
THACO |
TOWNER950 |
Công ty Trường Hải |
188 |
2091g |
THACO |
FRONTIER 140-CS/MB1 |
Công ty Trường Hải |
330 |
2091h |
THACO |
FRONTIER 140-CS/TL |
Công ty Trường Hải |
383 |
2091i |
VEAM MOTOR |
VT150A MB (CT12X11212) |
Việt Nam |
343 |
2091j |
VEAM MOTOR |
VT150A MB (CT12X11002) |
Việt Nam |
318 |
2091k |
VEAM MOTOR |
VT150A TK (CT12X11313) |
Việt Nam |
358 |
2091l |
VEAM MOTOR |
VT150A TK (CT12X11003) |
Việt Nam |
318 |
2091m |
DONGFENG |
HH/B190 33-TM.HS2 |
Trung Quốc |
710 |
2091n |
Roomoc (CIMC) |
ZJV9402GFLTH |
Trung Quốc |
655 |
2091o |
TMT |
118765D |
Cty cổ phần ôtô (TMT) |
505 |
2091p |
VIỆT PHƯƠNG |
TP03-2 (Sơ mi rơ moóc tải) |
CTY TNHH VIỆT PHƯƠNG |
620 |
2091q |
DAMSEL |
4G230 |
Việt Nam |
50 |
2091r |
CNHTC |
ZZ3317N3867W |
Trung Quốc |
1.380 |
2091s |
CNHTC |
ZZ3257N3847A (sx năm 2014) |
Trung Quốc |
1.138 |
2091t |
CNHTC |
ZZ1201H60C5W/CL-MB-8,4 tấn |
Trung Quốc |
590 |
2091u |
CNHTC |
LG5310GFLZ dung tích 792 cm3 ôtô xitéc chở xi măng |
Trung Quốc |
1.450 |
2091v |
CNHTC |
ZZ1254K56C1/TTCM-MB2 9.800kg |
Trung Quốc |
700 |
2091w |
CNHTC |
ZZ1254K56C6C1/VT-MP trọng tải 12.5 tấn |
Trung Quốc |
690 |
”
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.