ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2006/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 17 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG, HUYỆN KIÊN LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Kiên Lương tại Tờ trình số 68/TTr-UB ngày 23 tháng 08 năm 2005.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng 2003 |
Năm 2010 |
Quy hoạch 2015 |
|||
D tích (ha) |
C cấu (%) |
D tích (ha) |
C cấu (%) |
D tích (ha) |
C cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
3.500,00 |
100,00 |
3.697,45 |
100,00 |
3.697,45 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.811,00 |
51,74 |
1.809,80 |
48,95 |
1.432,59 |
38,75 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
594,10 |
16,97 |
785,43 |
21,24 |
615,43 |
16,64 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
279,00 |
7,97 |
433,43 |
11,72 |
415,43 |
11,24 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
279,00 |
7,97 |
100,00 |
2,70 |
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
|
333,43 |
9,02 |
415,43 |
11,24 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
315,10 |
9,00 |
352,00 |
9,52 |
200,00 |
5,41 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
95,90 |
2,74 |
66,00 |
1,79 |
66,00 |
1,79 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
95,90 |
2,74 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
66,00 |
1,79 |
66,00 |
1,79 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.121,00 |
32,03 |
958,37 |
25,92 |
751,16 |
20,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.614,00 |
46,11 |
1.867,65 |
50,51 |
2.264,86 |
61,25 |
2.1 |
Đất ở |
400,00 |
11,43 |
521,90 |
14,12 |
708,00 |
19,15 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7,00 |
0,20 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
393,00 |
11,23 |
521,90 |
14,12 |
708,00 |
19,15 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.001,57 |
28,62 |
1.103,32 |
29,84 |
1.284,43 |
34,74 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12,93 |
0,37 |
13,27 |
0,36 |
13,27 |
0,36 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
37,85 |
1,08 |
26,11 |
0,71 |
26,11 |
0,71 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
538,30 |
15,38 |
548,71 |
14,84 |
688,71 |
18,63 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
10,25 |
0,28 |
150,25 |
4,06 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
55,60 |
1,59 |
55,76 |
1,51 |
55,76 |
1,51 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
482,70 |
13,79 |
482,70 |
13,05 |
482,70 |
13,05 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
412,49 |
11,79 |
515,22 |
13,93 |
556,33 |
15,05 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
92,40 |
2,64 |
131,93 |
3,57 |
163,03 |
4,41 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
294,54 |
8,42 |
307,61 |
8,32 |
317,61 |
8,59 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
0,08 |
0,00 |
0,08 |
0,00 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,28 |
0,07 |
25,18 |
0,68 |
25,18 |
0,68 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
2,44 |
0,07 |
2,44 |
0,07 |
2,44 |
0,07 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8,88 |
0,25 |
21,68 |
0,59 |
21,68 |
0,59 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,39 |
0,27 |
7,10 |
0,19 |
7,10 |
0,19 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
2,57 |
0,07 |
4,22 |
0,11 |
4,22 |
0,11 |
2.2.4.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
15,00 |
0,41 |
15,00 |
0,41 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
12,04 |
0,34 |
12,04 |
0,33 |
12,04 |
0,33 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
157,46 |
4,50 |
157,46 |
4,26 |
157,46 |
4,26 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
42,93 |
1,23 |
72,93 |
1,97 |
102,93 |
2,78 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
75,00 |
2,14 |
20,00 |
0,54 |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
75,00 |
2,14 |
20,00 |
0,54 |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2004 - 2010 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
634,86 |
252,65 |
382,21 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
215,42 |
50,42 |
165,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
13,98 |
0,98 |
13,00 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
13,98 |
0,98 |
13,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
201,44 |
49,44 |
152,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
419,44 |
202,24 |
217,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
83,85 |
78,85 |
5,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
48,95 |
48,95 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
|
5,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
29,90 |
29,90 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
22,29 |
10,37 |
11,92 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
22,29 |
22,29 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11,92 |
11,92 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10,37 |
10,37 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
c. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
Giai đoạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
353,64 |
153,04 |
200,61 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
62,89 |
42,89 |
20,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
0,98 |
0,98 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
0,98 |
0,98 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
61,91 |
41,91 |
20,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
290,76 |
110,15 |
180,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
22,29 |
22,29 |
|
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22,29 |
22,29 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11,92 |
11,92 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10,37 |
10,37 |
|
d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính:ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2004 - 2010 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5 ) |
1 |
Đất nông nghiệp |
75,00 |
55,00 |
20,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
45,66 |
45,66 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
41,66 |
41,66 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,00 |
4,00 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,34 |
8,34 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16,00 |
1,00 |
15,00 |
2.1 |
Đất ở |
5,00 |
|
5,00 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
5,00 |
|
5,00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1,00 |
1,00 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1,00 |
1,00 |
|
2.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,00 |
|
10,00 |
2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020:
- Tiếp tục khai thác các thế mạnh của thị trấn về khai thác biển, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, tập trung thâm canh để nâng cao hiệu quả kinh tế và sử dụng tài nguyên đất đai theo hướng bền vững, hiệu quả, tiết kiệm: phát triển quỹ đất phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đặc biệt là các ngành công nghiệp thế mạnh của thị trấn như công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông thủy hải sản; tăng mạnh tỷ trọng đất đai phục vụ các ngành dịch vụ, nhất là thương mại, du lịch, vận tải.
- Xây dựng hệ thống đô thị thành trung tâm kinh tế phát triển với chức năng hạt nhân nhằm thúc đẩy sự phát triển chung của toàn huyện, bên cạnh đó tiếp tục hoàn thiện về mặt hạ tầng khu đô thị mới Ba Hòn và thị trấn Kiên Lương.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/10.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
H. trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
|||||
2003 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
3.500,00 |
3.697,45 |
3.697,45 |
3.697,45 |
3.697,45 |
3.697,45 |
3.697,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.811,00 |
1.937,48 |
1.888,48 |
1.866,35 |
1.831,35 |
1.820,35 |
1.809,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
594,10 |
767,24 |
762,48 |
766,48 |
769,43 |
779,43 |
785,43 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
279,00 |
404,41 |
404,41 |
408,41 |
417,43 |
427,43 |
433,43 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
279,00 |
127,85 |
120,00 |
110,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
276,56 |
284,41 |
298,41 |
317,43 |
327,43 |
333,43 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
315,10 |
362,83 |
358,07 |
358,07 |
352,00 |
352,00 |
352,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
95,90 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
95,90 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
66,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.121,00 |
1.104,24 |
1.060,00 |
1.033,87 |
995,92 |
974,92 |
958,37 |
2 |
đất phi nông nghiệp |
1.614,00 |
1.699,97 |
1.748,97 |
1.781,10 |
1.826,10 |
1.847,10 |
1.867,65 |
2.1 |
Đất ở |
400,00 |
422,90 |
441,90 |
460,90 |
480,90 |
501,90 |
521,90 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
393,00 |
422,90 |
441,90 |
460,90 |
480,90 |
501,90 |
521,90 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.001,57 |
1.064,64 |
1.064,64 |
1.077,77 |
1.102,77 |
1.102,77 |
1.103,32 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12,93 |
13,27 |
13,27 |
13,27 |
13,27 |
13,27 |
13,27 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
37,85 |
38,03 |
38,03 |
26,11 |
26,11 |
26,11 |
26,11 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
538,30 |
548,71 |
548,71 |
548,71 |
548,71 |
548,71 |
548,71 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
10,25 |
10,25 |
10,25 |
10,25 |
10,25 |
10,25 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
55,60 |
55,76 |
55,76 |
55,76 |
55,76 |
55,76 |
55,76 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
482,70 |
482,70 |
482,70 |
482,70 |
482,70 |
482,70 |
482,70 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
412,49 |
464,63 |
464,63 |
489,67 |
514,67 |
514,67 |
515,22 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
92,40 |
106,88 |
106,88 |
131,93 |
131,93 |
131,93 |
131,93 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
294,54 |
297,61 |
297,61 |
297,61 |
307,61 |
307,61 |
307,61 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông |
|
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,28 |
25,18 |
25,18 |
25,18 |
25,18 |
25,18 |
25,18 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
2,44 |
2,44 |
2,44 |
2,44 |
2,44 |
2,44 |
2,44 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8,88 |
21,13 |
21,13 |
21,13 |
21,13 |
21,13 |
21,68 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,39 |
7,10 |
7,10 |
7,10 |
7,10 |
7,10 |
7,10 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
2,57 |
4,22 |
4,22 |
4,22 |
4,22 |
4,22 |
4,22 |
2.2.4.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
12,04 |
12,04 |
12,04 |
12,04 |
12,04 |
12,04 |
12,04 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
157,46 |
157,46 |
157,46 |
157,46 |
157,46 |
157,46 |
157,46 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
42,93 |
42,93 |
72,93 |
72,93 |
72,93 |
72,93 |
72,93 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
75,00 |
60,00 |
60,00 |
50,00 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
75,00 |
60,00 |
60,00 |
50,00 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
|||||
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
252,65 |
85,97 |
49,00 |
31,13 |
45,00 |
21,00 |
20,55 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
50,42 |
34,61 |
4,76 |
3,45 |
7,05 |
|
0,55 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
49,44 |
34,61 |
4,76 |
3,45 |
6,07 |
|
0,55 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
202,24 |
51,36 |
44,24 |
27,68 |
37,95 |
21 |
20,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
78,85 |
78,85 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm |
48,95 |
48,95 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
29,90 |
29,90 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
22,29 |
10,37 |
|
11,92 |
|
|
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11,92 |
|
|
11,92 |
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10,37 |
10,37 |
|
|
|
|
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DT thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm |
|||||
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
153,04 |
73,44 |
30,00 |
24,05 |
25,00 |
|
0,55 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
42,89 |
27,08 |
4,76 |
3,45 |
7,05 |
|
0,55 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41,91 |
27,08 |
4,76 |
3,45 |
6,07 |
|
0,55 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
110,15 |
46,36 |
25,24 |
20,60 |
17,95 |
|
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
22,29 |
10,37 |
|
11,92 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22,29 |
10,37 |
|
11,92 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
11,92 |
|
|
11,92 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
10,37 |
10,37 |
|
|
|
|
|
. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
|||||
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
55,00 |
15,00 |
|
9,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
45,66 |
11,66 |
|
4,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
41,66 |
11,66 |
|
4,00 |
10,00 |
10,00 |
6,00 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,00 |
|
|
|
|
|
4,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8,34 |
3,34 |
|
5,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Kiên Lương và Chủ tịch UBND thị trấn Kiên Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.