HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2007/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIII – KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/1/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 30/11/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê chuẩn giá các loại đát năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-BKT ngày 07/12/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai:
1. Mục đích, nguyên tắc xây dựng giá các loại đất:
1.1. Mục đích:
- Để tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất.
- Để tính bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước, tổ chức, cá nhân.
- Làm căn cứ xác định giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất;
1.2. Nguyên tắc:
- Giá đất điều chỉnh phải phù hợp với tình hình biến động giá thực tế tại địa phương theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố.
- Điều chỉnh tăng giá đất ở đối với các đoạn đường, ngõ phố được đầu tư nâng cấp, cải tạo mới làm tăng giá trị trên thị trường của lô đất.
- Bổ sung mới giá đất ở đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có đơn giá đất được đầu tư mới hoặc do quá trình đô thị hóa (trước kia là đất ở nông thôn nay là đất đô thị).
- Hạn chế điều chỉnh giảm giá đất ở đối với các đoạn đường, ngõ phố đã ổn định không còn quỹ đất để bán đấu giá. Chỉ điều chỉnh giảm giá đất ở đối với một số khu bố trí tái định cư hoặc một số trường hợp có sự bất hợp lý so với các đoạn đường, ngõ phố liền kề.
- Giữ nguyên giá đất đối với các đoạn đường, ngõ phố không có biến động và vẫn phù hợp với giá thị trường.
2. Giá các loại đất năm 2008:
2.1. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất:
- Điều chỉnh tăng giá đất ở tại 222 đoạn đường, ngõ phố;
- Điều chỉnh giảm giá đất ở tại 35 đoạn đường, ngõ phố;
- Bổ sung mới giá đất ở tại 49 đoạn đường, ngõ phố.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2.2. Giữ nguyên giá đất ở đô thị tại 921 đoạn đường, ngõ phố; đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở nông thôn đã được quy định tại các nghị quyết: Nghị quyết số 09/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005, Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 19/07/2006, Nghị quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 19/07/2006, Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIII.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIII – Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13/12/2007.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Phường Lào Cai | |||||||
1 | Quốc lộ 70 | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu | VIII | 800,000 |
| 700,000 |
|
2 | Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai | VIII | 900,000 |
| 800,000 |
| |
3 | Phố Tô Hiệu | Từ quốc lộ 70 đến cây xăng mới | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
4 | Tuyến T2 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
5 | Tuyến T3 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiền Tiên | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
6 | Tuyến T4 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
7 | Phố Triệu Tiến Tiên | Từ tuyến 2 đến tuyến 4 | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
8 | Phố Na Mo | Từ tuyến 2 đến tuyến 6 | X | 600,000 |
| 500,000 |
|
9 | Đường vào trạm nghiền CLENKER | Từ quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER | XII |
|
|
| 300,000 |
10 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI |
|
|
| 500,000 |
2. Phường Phố Mới | |||||||
11 | Phố Dã Tượng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | III | 3,600,000 |
| 3,400,000 |
|
12 | Phố Phan Đình Giót | Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông | IV | 2,500,000 |
| 2,000,000 |
|
13 | Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới | Các đường tái định cư đầu cầu Phố Mới |
|
|
|
| 700,000 |
14 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới | IV | 2,400,000 |
| 2,000,000 |
|
15 | Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới | V | 1,400,000 |
| 1,200,000 |
| |
16 | Nguyễn Tri Phương | Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên | V | 1,600,000 |
| 1,400,000 |
|
17 | Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên | VII | 800,000 |
| 700,000 |
| |
18 | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | XII | 200,000 | 400,000 |
|
|
19 | Ngõ 29 | Từ phố Khánh Yên đến đường sắt | X |
|
|
| 650,000 |
3. Phường Duyên Hải | |||||||
20 | Đường Bồ Ô | Khu vực ngã ba công ty Vận Tải | V | 1,600,000 |
| 1,200,000 |
|
21 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI |
|
|
| 500,00 |
4. Phường Cốc Lếu | |||||||
22 | Ngõ Sở Y tế | Từ đường Hoàng Liên đến phố Tân Thuật | VIII |
|
|
| 700,000 |
23 | Đường xuống bến phà cũ | Từ phố Hồng Hà đến Bờ Kè | VII |
|
|
| 1,000,000 |
24 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI |
|
|
| 500,000 |
5. Phường Kim Tân | |||||||
25 | Phố Nguyễn Du | Từ Hoàng Liên đến Chu Văn An | III | 3,600,000 | 4,000,000 |
|
|
26 | Đường bao trường cấp II | Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa | V | 1,600,000 | 2,000,000 |
|
|
27 | Đường Quy Hoạch | Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng | V | 1,000,000 | 1,300,000 |
|
|
28 | Phố Tuệ Tĩnh | Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than | IV | 2,000,000 | 2,400,000 |
|
|
29 | Phố Vạn Phúc | Từ phố Lê Đại Hành đến đường bờ sông đến phố Lê Đại Hành | V | 1,200,000 | 1,600,000 |
|
|
30 | Đường Hoàng Liên | Từ phố Lê Quý Đôn đến Cầu Kim Tân | II | 4,800,000 | 5,000,000 |
|
|
31 | Phố Mường Than | Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn | IV | 2,400,000 | 2,600,000 |
|
|
32 | Phố Lê Lai | Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | IV | 2,000,000 | 2,400,000 |
|
|
33 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng | V |
|
|
| 1,200,000 |
34 | Đường Nhạc Sơn cũ | Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn | V | 1,600,000 |
| 1,400,000 |
|
35 | Đường quy hoạch kè sông Hồng | Đường giáp kè sông Hồng | IV |
|
|
| 2,400,000 |
36 | Các đường còn lại | IV |
|
|
| 2,000,000 | |
37 | Ngõ Xuân Diệu | Đối diện cổng trường Lê Văn Tám | XI |
|
|
| 500,000 |
38 | Ngõ Quy Hóa | Sau trường dân tộc nội trú | XI |
|
|
| 500,000 |
39 | Các ngõ còn lại | Các ngõ còn lại của phường | XI |
|
|
| 500,000 |
6. Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường cũ) | |||||||
40 | Phố Trần Phú | Đường Hoàng Liên kéo dài | V | 1,000,000-1,600,000 | 1,600,000 |
|
|
41 | Phố Lê Thanh (Đường quốc lộ 4E – hoặc D2) | Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim | IV | 1,400,000 | 2,000,000 |
|
|
42 | Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy | IV | 1,600,000-2,000,000 | 2,000,000 |
|
| |
43 | Đường D1 | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh | VII | 900,000 | 1,100,000 |
|
|
44 | Khu vực thôn Bắc tả | Các hộ sau đường đi trại giam | XII | 200,000 | 300,000 |
|
|
45 | Khu vực thôn Tân Lập | Khu vực từ đường đi trại giam ra nghĩa trang Tân Lập | XII | 200,000 | 300,000 |
|
|
46 | Khu vực sau đường WB | XII | 120,000 | 200,000 |
|
| |
47 | Từ biển kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường) | XII | 250,000 | 300,000 |
|
| |
48 | Bám đường WB | XII | 250,000 | 300,000 |
|
| |
49 | Khu vực thôn Cửa Cái | Khu vực sau đường WB | XII | 120,000 | 200,000 |
|
|
50 | Các khu vực còn lại | XII | 120,000 | 200,000 |
|
| |
51 | Đường M9 | Đường vòng B3 đến đại lộ Trần Hưng Đạo | VI | 900,000 | 1,000,000 |
|
|
7. Xã Đồng Tuyển | |||||||
52 | Quốc lộ 4D đi Sa Pa | Giáp đường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | XII | 350,000 | 450,000 |
|
|
53 | Đường Điện Biên | Từ đường WB rẽ vào UBND xã Đồng Tuyển | XII | 300,000 | 350,000 |
|
|
54 | Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải | Các đường nhánh khu TĐC | XII | 200,000 | 300,000 |
|
|
8. Xã Vạn Hòa | |||||||
55 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ địa phận phường Phố Mới đến Cầu Đen | V | 1,300,000 |
| 1,000,000 |
|
56 | Phố Phạm Văn Khải | Từ phố Khánh Yên đến đường bờ sông | V | 1,200,000 |
| 1,000,000 |
|
57 | Phố Phạm Văn Sáo | Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen | V | 1,200,000 |
| 1,000,000 |
|
58 | Từ cầu Đen đến phố Lương Định Của | VII | 800,000 |
| 600,000 |
| |
59 | Tuyến M9 | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Định Của | XII | 500,000 | 700,000 |
|
|
60 | Khu TĐC Sơn Măn | Các đường nhánh khu TĐC | XI | 400,000 | 500,000 |
|
|
61 | Các ngõ còn lại của xã Vạn Hòa | Giáp khu Soi 10 phường Phố Mới | XII |
|
|
| 300,000 |
9. Phường Nam Cường (xã Nam Cường cũ) | |||||||
62 | Phố Lê Thanh Đường 4E cũ (D2) | Từ phố Lùng Thàng đến hết đường | IV | 960,000-2,000,000 | 1,600,000 |
|
|
63 | Đường WB (Đông Hà) | Các khu vực còn lại | XII | 160,000 | 200,000 |
|
|
64 | Khu dân cư trước khối 2 | Các đường thuộc khu dân cư trước khối 2 | VIII | 700,000 | 800,000 |
|
|
65 | Đường N6 | Sau phố Lùng Thàng giáp khối 6,7,9 | VIII |
|
|
| 700,000 |
10. Phường Bắc Lệnh | |||||||
66 | Phố Mỏ Sinh (B6) | Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh | IV | 2,000,000 |
| 1,300,000 |
|
67 | Phố 30-4 | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On | IV | 1,400,000-2,000,000 | 2,000,000 |
|
|
68 | Các đường nhánh chờ thực hiện quy hoạch | Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 9+11 | V | 1,100,000-1,600,000 |
| 1,100,000 |
|
69 | Các ngõ còn lại | Các ngõ còn lại thuộc phường Bắc Lệnh | XII | 120,000 | 160,000 |
|
|
11. Phường Pom Hán | |||||||
70 |
| Từ đường B (Na Ít) đến hết đường | V |
|
|
| 1,200,000 |
71 | Đường Giàn Than | Từ đường quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào | XII | 350,000 | 500,000 |
|
|
72 | Đường sau xí nghiệp môi trường | Từ đường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường | VIII | 640,000 |
| 600,000 |
|
73 | Ngõ xóm 1 tổ 10B | Từ đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 10B | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
74 | Ngõ xóm 2 tổ 10B | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 10B | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
75 | Ngõ xóm 3 tổ 10B | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 10B | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
76 | Ngõ xóm 1 tổ 13 | Từ đường xi măng vào nhà bà Lý tổ 13 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
77 | Ngõ xóm 2 tổ 13 | Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 13 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
78 | Ngõ xóm 1 tổ 12 | Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 12 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
79 | Ngõ xóm 2 tổ 12 | Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 12 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
80 | Ngõ xóm 1 tổ 10A | Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 12 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
81 | Ngõ xóm 1 tổ 11A | Từ đường xi măng đến nhà bà Tuân tổ 11A | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
82 | Ngõ xóm 2 tổ 11A | Từ đường xi măng đến nhà bà Mơ tổ 11A | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
83 | Ngõ xóm 1 tổ 28 | Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 28 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
84 | Ngõ xóm 2 tổ 28 | Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 28 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
85 | Ngõ xóm 3 tổ 28 | Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
86 | Ngõ xóm 1 tổ 30 | Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
87 | Ngõ xóm 1 tổ 31B | Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 31B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
88 | Ngõ xóm 1 tổ 32 | Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 32 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
89 | Ngõ xóm 1 tổ 33A | Từ đường 29/3 đi vào nhà ông 8S 2 tầng | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
90 | Ngõ xóm 1 tổ 33B | Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
91 | Ngõ xóm 1 tổ 36 | Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 36 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
92 | Ngõ xóm 2 tổ 36 | Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 36 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
93 | Ngõ xóm 1 tổ 33B | Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 33B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
94 | Ngõ xóm 2 tổ 33B | Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 33B | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
95 | Ngõ xóm 1 tổ 34A | Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 34A | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
96 | Ngõ xóm 1 tổ 7B | Từ đường D2 vào nhà bà Dung tổ 7B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
97 | Ngõ xóm 3 tổ 36 | Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 36 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
98 | Ngõ xóm 1 tổ 38 | Từ đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 38 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
99 | Ngõ xóm 1 tổ 40 | Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 40 | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
100 | Ngõ xóm 2 tổ 40 | Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 40 | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
101 | Ngõ xóm 1 tổ 5B | Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 5B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
102 | Ngõ xóm 2 tổ 5B | Từ đường D2 vào nhà ông Chánh tổ 5B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
103 | Ngõ xóm 1 tổ 6 | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xin tổ 6 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
104 | Ngõ xóm 2 tổ 6 | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 6 | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
105 | Ngõ xóm 3 tổ 6 | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 6 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
106 | Ngõ xóm 1 tổ 25 | Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 25 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
107 | Ngõ xóm 1 tổ 24 | Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 24 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
108 | Ngõ xóm 2 tổ 24 | Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 24 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
109 | Ngõ xóm 1 tổ 8 | Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 8 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
110 | Ngõ xóm 2 tổ 8 | Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bàn tổ 8 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
111 | Ngõ xóm 1 tổ 7A | Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 7A | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
112 | Ngõ xóm 2 tổ 4B | Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung T 4B | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
113 | Ngõ xóm 1 tổ 4C | Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức T 4C | XII | 120,000 | 300,000 |
|
|
114 | Ngõ xóm 1 tổ 3A | Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh T 3A | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
115 | Ngõ xóm 3 tổ 4B | Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 4B | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
116 | Ngõ xóm 2 tổ 4C | Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 4C | XII | 150,000 | 300,000 |
|
|
117 | Ngõ xóm 1 tổ 42 | Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 42 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
118 | Ngõ xóm 1 tổ 40A | Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 40A | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
119 | Ngõ xóm 1 tổ 3C | Từ đường Hoàng Sào vào TT tổ 3C | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
120 | Ngõ xóm 2 tổ 42 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 42 | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
121 | Ngõ xóm 3 tổ 42 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 42 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
122 | Ngõ xóm 1 tổ 43 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 43 | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
123 | Ngõ xóm 2 tổ 43 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 43 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
124 | Ngõ xóm 1 tổ 41 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 41 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
125 | Ngõ xóm 2 tổ 41 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Dung tổ 41 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
126 | Ngõ xóm 3 tổ 41 | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông N.. tổ 41 | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
127 | Ngõ xóm 2 tổ 7B | Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 7B | XII | 150,000 | 200,000 |
|
|
128 | Ngõ xóm 2 tổ 3C | Từ đường đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 3C | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
129 | Ngõ xóm 3 tổ 3C | Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 3C | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
130 | Ngõ xóm 4 tổ 4B | Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 4B | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
131 | Ngõ xóm 1 tổ 40C | Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 40C | XII | 200,000 | 250,000 |
|
|
132 | Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán | Các ngõ | XII | 120,000 | 150,000 |
|
|
12. Phường Bình Minh (xã Cam Đường cũ) | |||||||
133 | Đường nhánh (khu dân cư B8) | Khu tái định cư B8 (đường T5) | VII | 800,000 | 900,000 |
|
|
134 | Các nhánh còn lại | VIII | 700,000 | 800,000 |
|
| |
13. Phường Thống Nhất | |||||||
135 | Quốc lộ 4E cũ | Giáp xã Cam Đường đến ngã ba đi vào P.Xuân Tăng | XI | 400,000 | 450,000 |
|
|
136 | Đoạn còn lại | XII | 300,000 | 350,000 |
|
| |
137 | Đường vào P.Xuân Tăng | Từ quốc lộ 4E đến giáp địa phận P.Xuân Tăng | XII | 300,000 | 350,000 |
|
|
138 | Các đường còn lại | Các đường còn lại của phường Thống Nhất | XII |
|
|
| 150,000 |
14. Phường Xuân Tăng | |||||||
139 | Các đường còn lại | Các đường còn lại của phường Xuân Tăng | XII |
|
|
| 150,000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1 | Đường T2 | Đường T2 (đoạn cua) | II |
|
|
| 400,000 |
2 | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà | Tà ly dương | III | 300,000 |
| 250,000 |
|
3 | Tà ly âm | III | 200,000 |
| 180,000 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Thị trấn Phố Ràng | |||||||
1 | Quốc lộ 70 | Đoạn 14: từ ngã ba Lương Sơn đến hết đất nhà ông Khuê | III | 86,000 |
|
| 292,000 |
2 | Đoạn 15: từ tiếp giáp đất nhà ông Khuê đến hết đất TT Phố Ràng | III | 86,000 |
|
| 108,000 | |
3 | Quốc lộ 279 | Đoạn 6: từ tiếp giáp đất nhà Hiền Thắc đến hết đất nhà ông Tới | II | 450,000 | 760,000 |
|
|
4 | Đoạn 7: từ tiếp giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng (giáp đất xã Yên Sơn) | III | 304,000 | 450,000 |
|
| |
5 | Đường nhánh khu trường Chính trị | Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải | VII | 75,000 | 100,000 |
|
|
2. Trung tâm cụm xã, Thị trấn, trung tâm xã | |||||||
6 | TT xã Cam Cọn | Đường Liên thôn (từ nhà ông Đông đến hết nhà ông Trường) | III | 100,000 | 120,000 |
|
|
7 | TT xã Minh Tân | Đường QL 70 (từ Km 5,5 đến km 6,2) | II | 80,000 | 100,000 |
|
|
8 | TT xã Thượng Hà | Đường QL 70 (từ km 5,5 đến km 7) | II | 80,000 | 100,000 |
|
|
9 | TT xã Lương Sơn | Đường trung tâm xã (từ Bản Phe đến nhà ông Phúc) | III | 80,000 | 100,000 |
|
|
10 | TT xã Xuân Hòa | Đường liên xã (ngã ba Xuân Thượng đến cống nước Mai Hạ) | III | 90,000 | 100,000 |
|
|
11 | Đường Quốc lộ 279 (cầu Bắc Cuông đến mốc Km 10+800) | II | 100,000 | 120,000 |
|
| |
12 | Đường Quốc lộ 279 (cầu Lăng Đao đến mốc km 19) | II | 100,000 | 120,000 |
|
| |
13 | TT xã Xuân Thượng | Đường Trụ sở xã (nhà ông Bong đến trạm y tế) | II | 90,000 | 110,000 |
|
|
14 | TT xã Tân Dương | Đường QL 279 (trụ sở UBND xã đến Làng Mủng) | II | 80,000 | 100,000 |
|
|
15 | Đường QL 279 (trụ sở UBND xã đến bản Khuổi Ca) | II | 80,000 | 100,000 |
|
| |
16 | TT xã Yên Sơn (đường QL 279) | Từ mốc km 2 đến km 3 Lâm Sinh | III | 100,000 | 120,000 |
|
|
17 | Đoạn Km 2 đến km 6 (làng Mạ) | III | 85,000 | 100,000 |
|
| |
18 | TT xã Việt Tiến | Giả Thượng (cầu tràn đến đỉnh dốc Đình) | II | 80,000 | 100,000 |
|
|
19 | Cầu treo đến Đạo Ơm | II | 80,000 | 100,000 |
|
| |
20 | Ngã ba Cóc đến nhà ông Sung | II | 80,000 | 100,000 |
|
| |
21 | Trung tâm Cụm xã Bảo Hà | Đường QL 279 (từ nhà ông Sơn đến đường ngang) | I | 120,000 | 150,000 |
|
|
22 | Từ đường ngang qua ga đến nhà ông Huệ Đủ | II | 150,000 | 180,000 |
|
| |
23 | Đường QL 279 (Huệ Đủ đến xí nghiệp Giấy) | I | 150,000 | 180,000 |
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Thị trấn Phố Lu | |||||||
1 | Đường 19-5 | Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) | IV | 400,000 |
| 300,000 |
|
2 | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngõ cạnh số nhà 102 (nhà ô. Hoành) | IV | 500,000 |
| 300,000 |
|
3 | Ngõ 114 | VI | 400,000 |
| 200,000 |
| |
4 | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | VII | 400,000 |
| 200,000 |
| |
5 | Ngõ 242 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | VII | 400,000 |
| 300,000 |
| |
6 | Ngõ 131 (giáp nhà ô.Đích) | VI | 120,000 | 200,000 |
|
| |
7 | Ngõ cạnh số nhà 156 (giáp nhà bà Nhắn) | VI | 400,000 |
| 200,000 |
| |
8 | Ngõ 313, ngõ 514 | VII | 50,000 | 100,000 |
|
| |
9 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ cửa ga xuống 100m | I | 1,500,000 |
| 1,000,000 |
|
10 | Đoạn qua cổng ga Phố Lu 100m đến nhà ô.Thiện | I | 800,000 |
| 600,000 |
| |
11 | Đoạn từ nhà ông Thiện đến bến đò | I | 500,000 |
| 400,000 |
| |
12 | Đường đi xã Phố Lu | Đoạn tiếp đến cầu đất nhà ông Phạn | II | 300,000 |
| 200,000 |
|
13 | Đường Khe Mon | Đường vào Khe Mon | VII | 40,000 | 54,000 |
|
|
14 | Đường Sơn Túc | Đường vào Sơn Túc | VII | 30,000 | 54,000 |
|
|
15 | Đường xóm Mu rùa | Đường vào xóm Mu rùa thôn Phú Long | VII | 30,000 | 54,000 |
|
|
16 | Đường đi Cầu Mi | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi | VII | 30,000 | 54,000 |
|
|
17 | Đường Gốc Ngõa | Đường Gốc Ngõa (nhà ông Đoàn Quốc Bảo | VII | 30,000 | 54,000 |
|
|
2/ Xã Bản Phiệt | |||||||
18 | Đường liên xã, liên thôn | Đường Bản Phiệt làng Chung đoạn từ giáp vị trí quy hoạch Thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà | II | 42,000 | 54,000 |
|
|
19 | Đường Bản Phiệt đi làng Chung (đến ngã ba nhà ông Chung) | II | 42,000 | 54,000 |
|
| |
20 | Đường từ nhà ông: Khang Dín đến hết địa phận đất nhà Bà: Minh | II | 42,000 | 54,000 |
|
| |
3/ Xã Phong Niên | |||||||
21 | QL 70 | Các khu vực đất ở còn lại trên QL 70 địa phận xã Phong Niên | II | 94,000 | 100,000 |
|
|
22 | Đường Đi Bảo Nhai | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | II | 94,000 | 100,000 |
|
|
4/ Xã Thái Niên | |||||||
23 | Trung tâm cụm xã | Đoạn ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành | I | 72,000 | 120,000 |
|
|
24 | Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan | II | 72,000 | 86,000 |
|
| |
25 | Đoạn từ trường tiểu học đến nhà bà Chắt | II | 60,000 | 86,000 |
|
| |
5/ Xã Gia Phú | |||||||
26 | QL 4E | Từ trường tiểu học đến nhà ông Phương vôi | I | 120,000 | 180,000 |
|
|
27 | Đường liên thôn | Đường liên thôn Phú Xuân nằm đến nhà ông Thắng | II | 72,000 | 300,000 |
|
|
28 | Đường liên thôn Phú Xuân nằm trong khu vực thị tứ Bến đền | II | 42,000 | 250,000 |
|
| |
6/ Xã Phú Nhuận | |||||||
29 | TL 151 | Các vị trí còn lại đường TL151 | I | 100,000 | 150,000 |
|
|
7/ TT Tằng Loỏng | |||||||
30 | Tỉnh lộ 151 | Đoạn từ giáp X/Giao đến qua UBND TT Tằng Loỏng đến Ngã ba Nhà máy tuyển | I | 360,000 | 400,000 |
|
|
31 | Đoạn nhánh từ tỉnh lộ 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầu tỉnh lộ 151 từ phòng khám y tế đi thôn Tân Thắng đến ngã ba trạm y tế cũ | IV | 72,000 | 90,000 |
|
|
32 | Đoạn tiếp từ nhà ông Nhung Mai đến hết địa phận thôn Tân Thắng | IV | 42,000 | 70,000 |
|
| |
33 | Đoạn từ Bưu điện đi thôn Lý Sơn đến nhà ông Vượng giáp Hợp Xuân | IV | 100,000 | 120,000 |
|
| |
34 | Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang | Đường từ cổng Công ty TNHH Đông Nam á đến hết đất thôn Khe Chom | V | 42,000 | 70,000 |
|
|
35 | Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang | V | 50,000 | 70,000 |
|
| |
36 | Đoạn tiếp cách UBND thị trấn cũ đến đường sắt | IV | 72,000 | 90,000 |
|
| |
8/ Xã Xuân Giao | |||||||
37 | QL4E | Đoạn từ trường cấp 1 Làng Vàng đến giáp đất Gia Phú | I | 150,000 | 200,000 |
|
|
9/ Xã Sơn Hải | |||||||
38 | QL 4E | Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao | II | 72,000 | 94,000 |
|
|
10/ Xã Sơn Hà | |||||||
39 | QL 4E | Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải | I | 260,000 | 300,000 |
|
|
40 | Đường liên thôn | Từ Đường Sắt đi đến Cầu nhà ông Đài | II | 150,000 | 200,000 |
|
|
41 | Từ nhà ông Đài đến nhà ông Ty | II | 86,000 |
|
| 100,000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Thị trấn Bát Xát | |||||||
1 | Đường Đông Phón | Đoạn từ phía sau quán Trung gù đến đường Hoàn liên | IV |
|
|
| 300,000 |
2 | Đoạn nhánh | Đoạn nối giữa đường Đông phón sang đường Châu Giằng | IV |
|
|
| 150,000 |
2. Trung tâm cụm xã Bản Vược | |||||||
3 | Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) | Từ Nút giao thông (Theo vị trí quy hoạch) đi cửa khẩu | III | 120,000 | 150,000 |
|
|
4 | Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3) | Từ Nút giao thông (Theo vị trí quy hoạch) đi Mỏ đồng dài 200 m | III | 90,000 | 120,000 |
|
|
5 | Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3) | Cách nút giao thông 200 m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây mới) | III | 70,000 | 100,000 |
|
|
6 | Đường đi Mường vi | Từ nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi Mường vi dài 150 m | III | 90,000 | 100,000 |
|
|
7 | Đường đi Lào Cai | Từ nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi Lào Cai dài 50 m | III | 90,000 | 100,000 |
|
|
8 | Các tuyến đường khác của trung tâm cụm xã Bản Vược | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản vược | VI | 40,000 | 60,000 |
|
|
5. Trung tâm cụm xã Mường Hum | |||||||
9 | Đường bê tông | Từ đường Trục chính đến cầu sắt lối đi Dền Sáng | IV | 70,000 | 200,000 |
|
|
10 | Đường nhánh | Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính | IV | 70,000 | 150,000 |
|
|
11 | Đường trục chính | Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông | IV | 60,000 | 150,000 |
|
|
12 | Đường đi Dền Thàng | Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng | IV | 60,000 | 100,000 |
|
|
13 | Đường mới | Đường đã mở mới theo quy hoạch | IV | 60,000 | 70,000 |
|
|
14 | Các tuyến còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum | VI | 30,000 | 60,000 |
|
|
6. Trung tâm xã Bản Xẻo | |||||||
15 | Đường huyện lộ | Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm đi Mường Hum | III | 55,000 | 60,000 |
|
|
7. Trung tâm xã Mường Vi | |||||||
16 | Đường huyện lộ | Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS | III | 42,000 | 60,000 |
|
|
8. Trung tâm xã Cốc Mỳ | |||||||
17 | Đường Bản Vược –A Mù Sung | Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m | III | 42,000 | 70,000 |
|
|
9. Trung tâm xã Quang Kim | |||||||
18 | ĐT 156 | Từ điểm giáp danh với xã Đồng tuyển TP Lào Cai đến hết địa phận giáp với xã Bản Qua | II | 120,000 | 150,000 |
|
|
19 | ĐT 156 đi tiểu ngạch Quang Kim | Từ điểm đầu đường 156 đi đến tiểu ngạch (Đồn Biên phòng) | II |
|
|
| 150,000 |
10. Xã Bản qua | |||||||
20 | Đoạn đường 156 đi Lào Cai | Từ điểm giáp danh thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản qua | I |
|
|
| 150,000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Xã Mường Khương (Trung tâm huyện lỵ Mường Khương) | |||||||
1 | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba Hải quan đến thôn nhân giống (chân núi cô Tiên) | III | 400,000 | 500,000 |
|
|
2 | Nội thị | Từ cầu đi thôn Sa Pả 11 đến ngã ba đường Lào Cai – Hà Giang | IV |
|
|
| 200,000 |
2. Trung tâm cụm xã Pha Long | |||||||
3 | Đường liên xã | Từ Bưu điện Văn hóa xã đến ngã ba cửa khẩu Lô Cô Chin | II | 200,000 | 300,000 |
|
|
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Phà Chấn đến Bưu điện Văn hóa xã | III | 150,000 | 250,000 |
|
| |
5 | Từ ngã ba đi Cửa khẩu Lô Cô Chin đến hết đất nhà ông Thào Seo Xóa | II | 120,000 | 200,000 |
|
| |
6 | Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Hoàng Phà Chấn | II | 100,000 | 150,000 |
|
| |
7 | Từ ngã ba sân vận động đến đường rẽ Sin Chải | III | 100,000 | 150,000 |
|
| |
8 | Từ ngã ba Phố cũ đi cửa khẩu đến cầu Sả Chải | III | 90,000 | 100,000 |
|
| |
3. Trung tâm xã Cao Sơn | |||||||
9 | Tỉnh lộ 154 | Từ mốc giáp danh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà ông Thào Tỏa | III | 80,000 | 100,000 |
|
|
4. Trung tâm xã Thanh Bình | |||||||
10 |
| Từ cầu bản Khương đến UBND xã mới + 300m | II |
|
|
| 100,000 |
5. Trung tâm xã La Pán Tẩn | |||||||
11 | Tỉnh lộ 154 | Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất cửa hàng vật tư | II | 100,000 | 150,000 |
|
|
12 | Liên xã | Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử | II | 100,000 | 150,000 |
|
|
6. Trung tâm xã Tả Ngải Chổ | |||||||
13 | Liên xã | Từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba rẽ Má Chào Sủ 2 | II | 60,000 | 150,000 |
|
|
7. Trung tâm xã Nậm chảy | |||||||
14 | Liên xã | Từ ngã ba Sả Lủng Phìn đến trạm Y tế xã + 300m | III |
|
|
| 90,000 |
15 | Từ cổng Đồn Biên Phòng + 100m về phía Mường khương đến ngã ba Sả Lủng Phìn | III |
|
|
| 100,000 | |
8. Trung tâm xã Tả Thàng | |||||||
16 | Tỉnh lộ 154 | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán cấu | III |
|
|
| 100,000 |
9. Trung tâm xã Tả Gia Khâu | |||||||
17 | Liên xã | Từ ngã ba rẽ Si Ma Cai + 200m về phía Dìn chín đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã Tả Gia Khâu | III |
|
|
| 100,000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Trung tâm huyện | |||||||
1 | Đường Trục Chính Trái | Đất hai bên đường đoạn Ngã tư nhà máy nước đến ngã tư rừng cấm | II | 500,000 | 700,000 |
|
|
2 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ ngã tư UBND đến ngã tư huyện ủy | II | 600,000 | 700,000 |
|
|
3 | Nhánh 8B | Đất hai bên đường nhánh 8B từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba bệnh viện | II | 500,000 | 800,000 |
|
|
4 | Nhánh 1, nhánh 3 | Đất hai bên đường nhánh 1, nhánh 3 | III | 240,000 | 340,000 |
|
|
5 | Nhánh 6 | Đất hai bên đường nhánh 6 | III | 240,000 | 340,000 |
|
|
6 | Nhánh trục chính Trái | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba nhánh 9 | III | 600,000 | 800,000 |
|
|
7 | Nhánh trục chính Trái | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba nhánh 9 đến tới hạt bảo dưỡng | III | 500,000 | 600,000 |
|
|
8 | Nhánh trục chính Trái | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba đồn biên phòng đến ngã ba trường nội trú | III | 600,000 | 800,000 |
|
|
9 | Nhánh trục chính Trái | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang | III | 300,000 | 400,000 |
|
|
10 | Nhánh 6 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã 4 kiểm lâm | III | 600,000 | 800,000 |
|
|
11 | Nhánh 11 | Đất hai bên đường nhánh 11 | III | 160,000 | 340,000 |
|
|
12 | Nhánh ra biên giới | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng chải 5 | IV | 360,000 | 400,000 |
|
|
2. TT cụm xã Sín Chéng | |||||||
13 | Nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông chợ đến thôn Sảng sín Pao | III | 96,000 | 200,000 |
|
|
14 | Nhánh 1 | Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông chợ đến Suối giặt | III | 80,000 | 200,000 |
|
|
15 | Nhánh 1 | Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối cạn) | III | 72,000 | 200,000 |
|
|
16 | Nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông chợ đến phòng khám đa khoa | III | 80,000 | 200,000 |
|
|
17 | Nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2 | III | 60,000 | 100,000 |
|
|
3. TT cụm xã cán cấu | |||||||
18 | Nhánh trục chính | Đất hai bên đường từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới phòng khám đa khoa | III | 96,000 | 200,000 |
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN SA PA
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Khu mở rộng đông bắc (Khu mở rộng Đông Bắc) Mật độ xây dựng 15%-20%; 103,6ha | |||||||
1 | Đường đi Suối Hồ | Từ đường Điện Biên Phủ vào 250 m | VI | 700,000 | 1,200,000 |
|
|
2 | Các đường còn lại | Các đoạn đường còn lại ô tô đi được | VI | 700,000 | 1,200,000 |
|
|
3 | Vùng lõi chợ Văn hóa |
|
|
|
| 2,000,000 | |
2. Các khu khác (Mật độ XD 15%) | |||||||
4 | Đường Phan Xi Păng | Từ nhà ông Kế đến hết Thị trấn | VIII | 180,000 | 1,200,000 |
|
|
3. Khu vực thị tứ Bản Dến và trung tâm xã Tả Phìn | |||||||
5 | Khu thị tứ Bản Dền | Đường đi vào xã Thanh Kim (Tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước | I | 150,000 | 200,000 |
|
|
6 | Đoạn từ ngã ba đi Xã Thanh Phú 1km (Từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) | II | 100,000 | 150,000 |
|
| |
7 | Khu vực Trung tâm xã Tả Phìn | Tính từ đường rẽ vào trung tâm xã về hai bên, từ mét 501 đến mét 1000 | II | 100,000 | 200,000 |
|
|
4. Xã San Xả Hồ | |||||||
8 | Xã San Xả Hồ | Khu vực TT trụ sở về mỗi bên 500m |
| 86,000 |
|
| 200,000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐÔ THỊ HUYỆN VĂN BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường, phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất hiện hành (đồng/m2) | Giá đất năm 2008 (đồng/m2) | ||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Bổ sung mới | |||||
1. Thị trấn Khánh Yên | |||||||
1 | Tuyến 24 | Từ cách đường Quang trung 20m đến ngã tư Bảo vệ thực vật | IV |
|
|
| 550,000 |
2 | Từ ngã tư Bảo vệ thực vật giao với tuyến 17 | IV |
|
|
| 500,000 | |
3 | Tuyến 14 | Từ cách đường Quang trung đến cách đường Thái quang 20m | IV |
|
|
| 500,000 |
4 | Tuyến 25 | Từ cách đường Quang trung 20m đến cách đường Trần phú 20m | IV |
|
|
| 600,000 |
5 | Từ cách đường Trần phú đến đập thủy lợi Pom Chom | IV |
|
|
| 500,000 | |
6 | Tuyến 37 | Từ cách đường 279 20m đến hết tuyến 37 | IV |
|
|
| 400,000 |
2. Trung tâm Cụm xã Minh Lương | |||||||
7 | Đường QL 279 | Từ UBND xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn | III | 100,000 | 300,000 |
|
|
8 | Từ UBND xã đến trường tiểu học Minh Lương | III | 80,000 | 250,000 |
|
| |
9 | Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khối Vàng | III | 80,000 | 200,000 |
|
| |
3. Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | |||||||
10 | Đường QL 279 | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân | III | 100,000 | 400,000 |
|
|
11 | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ | III | 80,000 | 300,000 |
|
| |
12 | Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng | III | 80,000 | 250,000 |
|
| |
13 | Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỷ | III | 80,000 | 150,000 |
|
| |
4. Thị tứ Võ Lao | |||||||
14 | Tỉnh lộ 151 | Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất nhà ông Trần Văn Khánh | III | 140,000 | 400,000 |
|
|
15 | Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến hết đất Ngân hàng Võ Lao | III | 120,000 | 400,000 |
|
| |
16 | Đoạn giáp đất Ngân hàng Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu | III | 110,000 | 300,000 |
|
| |
17 | Đoạn giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mà | III | 100,000 | 250,000 |
|
| |
18 | Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết | III | 120,000 | 250,000 |
|
| |
19 | Đoạn hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đến hết đất nhà ông Lại Văn Tăng | III | 110,000 | 250,000 |
|
| |
20 | Đoạn hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu | III | 100,000 | 250,000 |
|
| |
21 | Đoạn giáp tỉnh lộ 79 đi Lâm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | III | 80,000 | 150,000 |
|
| |
22 | Đoạn giáp tỉnh lộ 79 đi UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | III | 80,000 | 150,000 |
|
| |
5. Trung tâm xã Khánh Yên Hạ | |||||||
23 | Văn Bàn – Liêm Phú | Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã | II | 80,000 | 250,000 |
|
|
24 | Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan | II | 100,000 | 450,000 |
|
| |
25 | Từ hết đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà Hiền Trường | II | 80,000 | 300,000 |
|
| |
26 | Từ nhà ông Hiền Trường đến Suối Mên Thảo | II | 90,000 | 200,000 |
|
| |
27 | Khánh Hạ - Nậm Tha | Từ ngã ba Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh | II | 100,000 | 200,000 |
|
|
28 | Từ hết đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken | II | 80,000 | 150,000 |
|
| |
6. Trung tâm xã Làng Giàng | |||||||
29 | Đường QL 279 | Từ giáp gianh thị trấn Khánh Yên – Làng Giảng, đường Văn Bàn – Dương Quỷ (QL279), đoạn từ hết đất thị trấn Khánh Yên đến hết đất công an huyện mới | II | 200,000 | 500,000 |
|
|
30 | Đất từ công an huyện mới đến hết đất quy hoạch thị trấn | II |
|
|
| 300,000 | |
7. Trung tâm xã Tân An | |||||||
31 | Quốc lộ 279 tỉnh từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ đất nhà bà Thêm đến hết đất nhà ông Thanh (Trưởng thôn) | II |
|
|
| 400,000 |
32 | Từ giáp đất nhà ông Thanh đến hết đất nhà ông Thắng – bến phà (đường vào đền Cô Tân An) | II |
|
|
| 400,000 | |
33 | Từ đất nhà ông Tâm (đường vào đền Cô Tân An) đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung) | II |
|
|
| 350,000 | |
34 | Từ đất nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực | II |
|
|
| 300,000 | |
35 | Đường từ ngã ba đi bến phà (cũ) | Từ đất nhà ông Viết đến hết đất của Bến Phà | II |
|
|
| 150,000 |
36 | Đường tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) | Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã | II |
|
|
| 250,000 |
37 | Đường vào đền Hai Cô Tân An (2 bên đường) | Từ giáp đất nhà ông Tâm đến hết đất nhà Bà Bỉnh | II |
|
|
| 300,000 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Lào Cai)
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 2 |
| 47.500 | 20.000 | Hệ số 1 |
Hạng 3 |
|
| 17.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 2 |
Hạng 4 |
|
| 13.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 2 |
Hạng 5 |
|
| 10.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 2 |
Hạng 6 | 1.000 |
| 6.000 | Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 2 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 1 |
| 45.000 | 16.000 | Hệ số 1 |
Hạng 2 |
|
| 13.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1 |
Hạng 3 |
|
| 10.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1 |
Hạng 4 |
|
| 8.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1 |
Hạng 5 | 800 |
| 5.000 | Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 1 |
3. Giá đất lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 1 |
| 24.000 | 6.000 | Hệ số 1 |
Hạng 2 |
|
| 5.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1 |
Hạng 3 |
|
| 4.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1 |
Hạng 4 |
|
| 3.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1 |
Hạng 5 | 500 |
| 1.500 | Hệ số điều chỉnh 0,25 so với hạng 1 |
4. Giá đất ở nông thôn:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Khu vực 1 |
| 600.000 | 86.000 |
|
Khu vực 2 |
|
| 54.000 |
|
Khu vực 3 | 2.500 |
| 24.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.