HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2014/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC - THỂ THAO NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Liên Bộ: Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4271/TTr-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4271/TTr-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: quy định nội dung và mức chi cho các hoạt động thể dục, thể thao tập trung của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
b) Đối tượng áp dụng: Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, trọng tài, giám sát, thư ký, vận động viên, huấn luyện viên, nhân viên phục vụ tham gia các hoạt động tập luyện, thi đấu thể dục, thể thao và hoạt động tổ chức đồng diễn thể dục thể thao ở các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập.
2. Mức chi hỗ trợ cho các hoạt động thể dục - thể thao tập trung ở các cơ sở giáo dục công lập theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Cấp nào tổ chức thì sử dụng kinh phí của cấp đó chi trả từ nguồn sự nghiệp giáo dục được cấp có thẩm quyền giao hàng năm. Trường hợp vận động được thêm nguồn tài trợ của các tổ chức, cá nhân thì Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Hiệu trưởng các trường THPT quyết định mức chi cao hơn nhưng không được vượt quá 02 lần mức chi theo quy định trên.
4. Thời gian thực hiện: từ năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận, Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân và các ban Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ quy định của Trung ương và tình hình thực tế của tỉnh để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC - THỂ THAO NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
I | Đối với các giải thi đấu cấp tỉnh (những ngày tập luyện và thi đấu) | |||
1 | Chi tiền ăn | |||
a | Ban chỉ đạo, ban tổ chức, trọng tài, giám sát, thư ký | đồng/người/ngày | 50.000 | Không chi phụ cấp công tác phí |
b | Vận động viên, huấn luyện viên: |
|
|
|
- | Luyện tập, thi đấu của khối tiểu học, THCS | đồng/người/ngày | 15.000 | |
- | Luyện tập, thi đấu của khối huyện | đồng/người/ngày | 20.000 | |
- | Luyện tập, thi đấu của khối THPT | đồng/người/ngày | 20.000 | |
- | Khi tham gia thi đấu tại tỉnh | đồng/người/ngày | 40.000 | |
3 | Nước uống | đồng/người/ngày | 6.000 | |
4 | Tiền bồi dưỡng làm nhiệm vụ từng ngày thi đấu |
|
| |
- | Ban chỉ đạo, ban tổ chức, trưởng phó tiểu ban | đồng/người/ngày | 50.000 | |
- | Thành viên các tiểu ban chuyên môn | đồng/người/ngày | 40.000 | |
- | Giám sát, trọng tài môn bóng đá |
|
| |
+ | Bóng đá mini (đội từ 05 - 07 người) | đồng/người/buổi | 40.000 | |
+ | Bóng đá đội 11 người | đồng/người/buổi | 50.000 | |
- | Trong tài khác, thư ký | đồng/người/buổi | 40.000 | |
- | Bộ phận y tế | đồng/người/buổi | 30.000 | |
- | Bảo vệ, nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 30.000 | |
II | Đối với các giải thi đấu khu vực và cấp quốc gia (những ngày tập luyện và thi đấu) | |||
1 | Tiền ăn cho huấn luyện viên, vận động viên | đồng/người/ngày | 90.000 |
|
2 | Trang phục thi đấu và thuốc y tế | Theo thực tế phát sinh | ||
3 | Tiền nước uống huấn luyện viên, vận động viên | đồng/người/ngày | 10.000 | |
4 | Tiền tàu xe, tiền ngủ huấn luyện viên, vận động viên, phục vụ | Theo chế độ công tác phí | ||
III | Mức chi tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ cấp tỉnh | |||
1 | Người tập (học sinh) |
|
|
|
- | Tập luyện | đồng/người/buổi | 15.000 | |
- | Tổng duyệt (tối đa 2 buổi) | đồng/người/buổi | 20.000 | |
- | Chính thức | đồng/người/buổi | 40.000 | |
2 | Giáo viên quản lý, hướng dẫn |
|
| |
- | Giáo viên quản lý | đồng/người/buổi | 30.000 | |
- | Giáo viên hướng dẫn tập luyện (huấn luyện) | đồng/người/buổi | 40.000 | |
IV | Chi khác |
| ||
1 | Tàu xe, thuê chỗ ở | Theo chế độ công tác phí hiện hành | ||
2 | Sân bãi, in ấn, huy chương, cờ, cúp, trang phục, . . . | Theo quy mô và thực tế | ||
3 | Khai mạc, bế mạc, thuốc y tế, … | Theo quy mô và thực tế | ||
V | Tiền thưởng giải cấp tỉnh | Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh | ||
VI | Hội thi cấp huyện và cấp trường THPT | Tùy vào khả năng cân đối kinh phí hàng năm, Hiệu trưởng trường THPT, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định mức chi, nhưng không vượt quá mức chi của cấp tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.