HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 5456/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.739.387 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm ba mươi chín tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 3.494.170 triệu đồng (Ba ngàn bốn trăm chín mươi bốn tỷ một trăm bảy mươi triệu đồng).
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 11.911.218 triệu đồng (Mười một ngàn chín trăm mười một tỷ hai trăm mười tám triệu đồng). Trong đó, tổng nguồn thu ngân sách địa phương sau khi dành trả nợ gốc là 11.863.718 triệu đồng (Mười một ngàn tám trăm sáu mươi ba tỷ bảy trăm mười tám triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.436.360 triệu đồng (Mười một ngàn bốn trăm ba mươi sáu tỷ ba trăm sáu mươi triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 1.800.944 triệu đồng (Một ngàn tám trăm tỷ chín trăm bốn mươi bốn triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 5.317.314 triệu đồng (Năm ngàn ba trăm mười bảy tỷ ba trăm mười bốn triệu đồng);
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng);
d) Dự phòng ngân sách: 60.217 triệu đồng (Sáu mươi tỷ hai trăm mười bảy triệu đồng);
đ) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 866.878 triệu đồng (Tám trăm sáu mươi sáu tỷ tám trăm bảy mươi tám triệu đồng);
e) Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.390.006 triệu đồng (Ba ngàn ba trăm chín mươi tỷ không trăm lẻ sáu triệu đồng).
4. Kết dư ngân sách địa phương: 427.358 triệu đồng (Bốn trăm hai mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu đồng).
Điều 2. Số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2018 tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.