HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2006/NQ-HĐND | Đà lạt, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Sau khi xem xét tờ trình số 7307/TTr-UBND ngày 16/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc “đề nghị xem xét phê duyệt phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các nguồn thu phát sinh tại địa phương áp dụng từ năm 2007”; báo cáo thẩm tra của ban Kinh tế-Ngân sách HĐND Tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VII kỳ họp thứ 8 (từ ngày 06/12/2006 đến ngày 08/12/2006) nhất trí phê duyệt phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm 2007 và ổn định trong thời kỳ 2007-2010 theo tờ trình số 7307/TTr-UBND ngày 16/11/2006 của UBND tỉnh (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện đầy đủ các nguyên tắc, mục đích và nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp tỉnh - huyện - xã áp dụng ổn định trong thời kỳ 04 năm (2007-2010).
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu do thực hiện chính sách mới hoặc do những yếu tố khách quan mà phương án phân cấp chưa lường hết cần phải điều chỉnh, bổ sung nội dung phân cấp, HĐND tỉnh ủy quyền cho UBND tỉnh điều chỉnh sau khi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo với HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VII kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08/12/2006./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
CHI TIẾT TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 59/12/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính : Tỷ lệ %
Số TT | Nội dung thu | Tổng số % để phân chia | Phân chia cho từng cấp NS | ||
Ngân Sách tỉnh | Ngân Sách cấp huyện | Ngân Sách cấp xã | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Khoản thu các cấp NS được hưởng 100% |
|
|
|
|
1.1 | Khoản tiền điều tiết cho NS tỉnh 100%: | 100 | 100 |
|
|
| (Nội dung thu quy định tại điểm (1.1), mục 1, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập đối với người thu nhập cao: | 100 | 100 |
|
|
| - Thuế thu nhập đặc biệt đối với hàng sản xuất trong nước (trừ các hoạt động giải trí, bài là, vàng mã); thuế tài nguyên: | 100 | 100 |
|
|
| - Phí xăng dầu; các khoản thu từ đất; thu từ thuê đất bán nhà ở thuộc SHNN; thu hồi vốn của NS cấp tỉnh đ/v các tổ chức KT, thu từ quỹ dự trữ tài chính; thu nhập từ nguồn vốn góp của tỉnh; thu thanh lý TS và khác của tỉnh; thu tiền cây đứng; thu đền bù thiệt hại về đất; thu từ viện trợ cho NS tỉnh; cá khoản phí và lệ phí nốpN tỉnh theo quy định, thu hoạt động SN của tỉnh, thu đóng góp XD hạ tầng cho tỉnh; các khoản thu phạt do các CQ cấp tỉnh thực hiện, thu đóng góp tự nguyện cho tỉnh. | 100 | 100 |
|
|
| - Thu kết dư, thu huy động, thu bổ sung từ NS trung ương, thu chuyển nguồn thu khác của NS tỉnh. | 100 | 100 |
|
|
1.2 | Khoản điều tiết cho NS cấp huyện 100% | 100 |
| 100 |
|
| (Nội dung thu quy định tại điểm (1.2), mục 1, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài của các tổ chức kinh doanh thu theo 4 mức thu A, B, C, D | 100 |
| 100 |
|
| - Thuế trước bạ xe và tài sản khác phát sinh trên địa bàn huyện (không bao gồm thành phố và thị xã). | 100 |
| 100 |
|
| - Phí và lệ phí, hoạt động SN do cấp huyện quản lý. |
|
|
|
|
| - Thu đóng góp XD hạ tầng, đóng góp tự nguyện, các khoản thu phạt cho NS cấp huyện theo quy định. | 100 |
| 100 |
|
| - Thu kết dư, thu bổ sung từ NS cấp tỉnh, thu chuyển nguồn, thu khác của NS cấp huyện. | 100 |
| 100 |
|
1.3 | Khoản điều tiết cho NS cấp xã 100%: | 100 |
|
| 100 |
| (Nội dung thu quy định tại điểm (1.3), mục 1, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD từ bậc 4 - bậc 6. | 100 |
|
| 100 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các hoạt động giải trí, bài lá vàng mã; các khoản phí và lệ phí (trừ lệ phí trước bạ) của các cấp xã; thu từ hoạt động SN, các khoản thu phạt, các khoản đóng góp cho NS cấp xã theo quy định. | 100 |
|
| 100 |
| - Thu kết dư, thu bổ sung từ NS cấp huyện, thu chuyển nguồn và thu khác của NS cấp xã. | 100 |
|
| 100 |
2 | Khoản thu các cấp NS được hưởng theo tỷ lệ cố định: |
|
|
|
|
2.1 | Khoản thu phân chia theo tỷ lệ cố định giữa NS tỉnh và NS thành phố, thị xã: | 100 | 50 | 50 |
|
| (Nội dung thu quy định tại điểm (2.1), mục 2, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| Thu thuế trước bạ và tài sản khác phát sinh trên địa bàn thành phố Đà Lạt và Thị xã Bảo Lộc: | 100 | 50 | 50 |
|
2.2 | Khoản thu phan chia theo tỷ lệ cố định giữa NS huyện và NS xã, thị trấn (không có phường) | 100 |
| 30 | 70 |
| (Nội dung thu quy định tại điểm (2.2), mục 2, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KH (bậc 1 đền bậc 3) | 100 |
| 30 | 70 |
| - Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 100 |
| 30 | 70 |
| - Thuế nhà đất: | 100 |
| 30 | 70 |
| - Lệ phí trước bạ nhà đất: | 100 |
| 30 | 70 |
| - Thuế SD đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình: | 100 |
| 30 | 70 |
3 | Khoản thu phân chia theo tỷ lệ chung giữa NS tỉnh và NS các huyện, thành phố, thị xã và NS xa (không bao gồm phường và thị trấn) |
|
|
|
|
| (Nội dung thu quy định tại mục 3, nội dung II, phần B) |
|
|
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| -Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu) của các đơn vị DNNN, DN đầu tư nước ngoài, DN ngoài quốc doanh. |
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế TNDN hàng hóa nhập khẩu) của các đơn vị DNNN, DN đầu tư nước ngoài, DN ngoài quốc doanh. |
|
|
|
|
| Tỷ lệ điều tiết phân theo địa bàn: |
|
|
|
|
| - Thành phố Đà Lạt: | 100 | 85.25 |
|
|
| + Trên địa bàn phường: |
|
| 14.75 | 0.00 |
| + Trên địa bàn xã: |
|
| 9.75 | 5.00 |
| -Thị xã Bảo Lộc: | 100 | 79.62 |
|
|
| + Trên địa bàn phường: |
|
| 20.38 | 0.00 |
| + Trên địa bàn xã: |
|
| 15.38 | 5.00 |
| - Huyện Đức Trọng: | 100 | 28.49 |
|
|
| + Trên địa bàn thị trấn: |
|
| 71.51 | 0.00 |
| + Trên địa bàn xã: |
|
| 66.51 | 5.00 |
| - Huyện Di Linh: | 100 | 30.44 |
|
|
| + Trên địa bàn thị trấn: |
|
| 69.56 | 0.00 |
| + Trên địa bàn xã: |
|
| 64.56 | 5.00 |
| - Các huyện còn lại: | 100 | 0.00 |
|
|
| + Trên địa bàn thị trấn: |
|
| 100.00 | 0.00 |
| + Trên địa bàn xã: |
|
| 80.00 | 20.00 |
Ghi chú:
- Cấp huyện: bao gồm huyện, thị xã, thành phố.
- Cấp xã: bao gồm: xã, Thị trấn và Phường.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.