HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2012/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015;
Qua xem xét Tờ trình số 1483/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua dự toán ngân sách Nhà nước của tỉnh Quảng Bình năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013 như sau:
I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2013:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.117.484 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 5.809.704 triệu đồng), bao gồm:
a. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 2.100.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.800.000 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 300.000 triệu đồng
b. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.937.484 triệu đồng
c. Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.809.704 triệu đồng, trong đó:
a. Chi theo cân đối: 4.807.687 triệu đồng, bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 788.700 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 3.820.617 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 117.370 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng
+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
b. Chi theo mục tiêu: 146.000 triệu đồng
c. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 856.017 triệu đồng.
(chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình có Phụ lục số 01và 02 kèm theo)
II. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện, thành phố: 1.005.810 triệu đồng.
(trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng là: 734.032 triệu đồng)
2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách địa phương các huyện, thành phố: 2.290.067 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng
+ Bổ sung các chế độ chính sách trung ương: 133.932 triệu đồng
+ Bổ sung một số chính sách của địa phương: 23.200 triệu đồng
+ Bổ sung sự nghiệp giáo dục: 13.100 triệu đồng
+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 650.581 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương các huyện, thành phố: 3.024.099 triệu đồng
(chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ lục số 3A và 3B kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để điều chỉnh, bổ sung dự toán theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2012 | Ước thực hiện 2012 | Dự toán năm 2013 | So sánh DT 2013 với | ||||
TW | ĐP | TW | ĐP | DT 2012 | TH 2012 | DTTW | |||
A | PHÂN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng thu NSNN | 4.484.529 | 4.929.529 | 5.509.374 | 5.891.484 | 6.117.484 | 124,10 | 111,04 | 103,84 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 4.316.749 | 4.761.749 | 5.248.264 | 5.579.084 | 5.809.704 | 122,01 | 110,70 | 104,13 |
I | Thu tại địa bàn | 1.450.000 | 1.815.000 | 1.820.000 | 1.954.000 | 2.100.000 | 115,70 | 115,38 | 107,47 |
1 | Thu nội địa | 1.290.000 | 1.655.000 | 1.570.000 | 1.654.000 | 1.800.000 | 108,76 | 114,65 | 108,83 |
1.1 | Thu cân đối ngân sách | 1.290.000 | 1.375.000 | 1.237.000 | 1.654.000 | 1.654.000 | 120,29 | 133,71 | 100,00 |
1.1.1 | Thu DNNN TW | 140.000 | 140.000 | 125.000 | 155.000 | 155.000 | 110,71 | 124,00 | 100,00 |
1.1.2 | Thu DNNN ĐP | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 168.000 | 168.000 | 112,00 | 112,00 | 100,00 |
1.1.3 | Thu từ DN có vốn ĐTNN | 4.000 | 4.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 | 125,00 | 22,73 | 100,00 |
1.1.4 | Thu ngoài QD | 354.000 | 356.000 | 276.000 | 445.000 | 445.000 | 125,00 | 161,23 | 100,00 |
1.1.5 | Thuế SD đất NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.6 | Thu thuế trước bạ | 87.000 | 89.000 | 80.000 | 92.000 | 92.000 | 103,37 | 115,00 | 100,00 |
1.1.7 | Thuế SDĐ phi NN | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 100,00 | 120,00 | 100,00 |
1.1.8 | Thu tiền thuê đất | 45.000 | 45.000 | 30.000 | 62.000 | 62.000 | 137,78 | 206,67 | 100,00 |
1.1.9 | Tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
| 13.800 |
|
|
|
|
|
1.1.10 | Thuế thu nhập cá nhân | 38.000 | 38.000 | 43.000 | 42.000 | 42.000 | 110,53 | 97,67 | 100,00 |
1.1.11 | Phí và lệ phí | 29.000 | 29.000 | 27.000 | 30.000 | 30.000 | 103,45 | 111,11 | 100,00 |
| - Trung ương | 7.670 | 7.670 | 11.000 | 12.000 | 12.000 | 156,45 | 109,09 | 100,00 |
1.1.12 | Thu tiền cấp đất | 370.000 | 450.000 | 400.000 | 574.000 | 574.000 | 127,56 | 143,50 | 100,00 |
1.1.13 | Thuế bảo vệ môi trường | 50.000 | 50.000 | 47.000 | 55.000 | 55.000 | 110,00 | 117,02 | 100,00 |
1.1.14 | Thu khác | 18.000 | 18.000 | 18.200 | 20.000 | 20.000 | 111,11 | 109,89 | 100,00 |
1.2 | Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
| 280.000 | 333.000 |
| 146.000 | 52,14 | 43,84 | 0,00 |
2 | Thu từ XNK | 160.000 | 160.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 | 187,50 | 120,00 | 100,00 |
II | Thu vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN |
| 80.000 | 188.000 |
| 80.000 | 100 | 42,55 |
|
III | Bổ sung từ NS cấp trên | 3.034.529 | 3.034.529 | 3.501.374 | 3.937.484 | 3.937.484 | 129,76 | 112,64 | 100,00 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
2 | Bổ sung theo mục tiêu | 206.753 | 206.753 | 206.753 | 325.218 | 325.218 | 157,30 | 157,30 | 100,00 |
3 | Bổ sung CTrình MTQG |
|
| 239.845 | 272.395 | 272.395 |
|
|
|
4 | Bổ sung làm lương | 369.840 | 369.840 | 596.840 | 855.461 | 855.461 |
| 143,33 | 100,00 |
5 | Bổ sung theo chương trình dự án | 557.148 | 557.148 | 557.148 | 583.622 | 583.622 |
|
|
|
B | PHÂN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi NSĐP | 4.316.749 | 4.761.749 | 5.939.880 | 5.579.084 | 5.809.704 | 122,01 | 97,81 | 104,13 |
I | Chi theo cân đối ngân sách | 3.759.601 | 3.924.601 | 4.810.157 | 4.723.067 | 4.807.687 | 122,50 | 99,95 | 101,79 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 566.100 | 659.600 | 1.220.100 | 788.700 | 788.700 | 119,57 | 64,64 | 100,00 |
1.1 | Chi xây dựng cơ bản | 565.000 | 658.500 | 1.219.000 | 787.600 | 787.600 | 119,61 | 64,61 | 100,00 |
1.1.1 | Vốn trong nước | 195.000 | 195.000 | 195.000 | 195.000 | 195.000 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
1.1.2 | Vốn thu từ tiền đất | 370.000 | 315.000 | 280.000 | 401.800 | 401.800 | 127,56 | 143,50 | 100,00 |
1.1.3 | Quỹ phát triển đất |
| 148.500 | 129.000 | 190.800 | 190.800 | 128,48 | 147,91 |
|
1.1.4 | Chi nguồn cấp bổ sung, chuyển nguồn |
|
| 615.000 |
|
|
|
|
|
1.2 | Hỗ trợ doanh nghiệp | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
2 | Chi thường xuyên | 3.097.011 | 3.088.511 | 3.555.057 | 3.815.997 | 3.820.617 | 123,70 | 107,47 | 100,12 |
2.1 | Chi trợ giá |
| 9.457 | 11.000 |
|
|
|
|
|
2.2 | Chi SN kinh tế |
| 365.065 | 370.000 |
|
|
|
|
|
2.3 | Chi SN giáo dục đào tạo | 1.400.021 | 1.400.021 | 1.620.000 | 1.758.014 | 1.758.014 | 125,57 | 108,52 | 100,00 |
2.4 | Chi SN y tế |
| 232.357 | 234.000 |
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp văn hóa-TDTT |
| 29.724 | 35.000 |
|
|
|
|
|
2.6 | Chi sự nghiệp khoa học | 16.145 | 16.145 | 16.300 | 16.654 | 19.354 | 119,88 | 118,74 | 116,21 |
2.7 | Chi SN phát thanh - T. hình |
| 13.541 | 13.900 |
|
|
|
|
|
2.8 | Chi đảm bảo XH |
| 164.388 | 285.000 |
|
|
|
|
|
2.9 | Chi QL hành chính |
| 652.282 | 744.131 |
|
|
|
|
|
2.10 | Chi ANQP địa phương |
| 57.422 | 60.500 |
|
|
|
|
|
2.11 | Chi khác |
| 92.601 | 95.226 |
|
|
|
|
|
2.12 | Chi hoạt động môi trường |
| 55.508 | 70.000 | 47.690 | 62.051 |
|
|
|
3 | Chi từ dự bị phí | 95.490 | 95.490 |
| 117.370 | 117.370 | 122,91 |
| 100,00 |
4 | Chi lập quỹ DTTC | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 |
| 100,00 |
5 | Chi trả nợ vốn vay |
| 80.000 | 34.000 |
| 80.000 |
|
|
|
II | Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
| 280.000 | 333.000 |
| 146.000 | 52,14 | 43,84 |
|
III | Chi vốn chương trình mục tiêu | 557.148 | 557.148 | 796.723 | 856.017 | 856.017 | 153,64 | 107,44 | 100,00 |
1 | Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG |
|
| 239.845 | 272.395 | 272.395 |
| 113,57 |
|
2 | Kinh phí TH một số nhiệm vụ | 557.148 | 557.148 | 796.723 | 583.622 | 583.622 | 104,75 | 73,25 | 100,00 |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN 2012 | DỰ TOÁN 2013 | CHIA RA NGÂN SÁCH | |
TỈNH | HUYỆN, TP | ||||
| TỔNG THU NSNN | 4.929.529 | 6.117.484 | 2.821.607 | 3.295.877 |
I | Tổng số thu NSĐP trên địa bàn | 1.815.000 | 2.100.000 | 1.094.190 | 1.005.810 |
II | Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.034.529 | 3.937.484 | 1.647.417 | 2.290.067 |
III | Vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NS | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
| Trong đó: ĐP được hưởng | 4.761.749 | 5.809.704 | 2.785.605 | 3.024.099 |
| TỔNG CHI NSĐP | 4.761.749 | 5.809.704 | 2.785.605 | 3.024.099 |
A | Tổng chi cân đối | 3.844.601 | 4.807.687 | 1.864.088 | 2.943.599 |
I | Chi đầu tư phát triển | 659.600 | 788.700 | 405.334 | 383.366 |
1 | Chi XDCB | 658.500 | 787.600 | 404.234 | 383.366 |
1.1 | Vốn trong nước | 195.000 | 195.000 | 117.000 | 78.000 |
1.2 | Tiền sử dụng đất | 315.000 | 401.800 | 96.434 | 305.366 |
1.3 | Quỹ Phát triển đất | 148.500 | 190.800 | 190.800 |
|
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.088.511 | 3.820.617 | 1.307.884 | 2.512.733 |
1 | Chi trợ giá | 9.457 |
| 6.403 |
|
2 | Chi SN kinh tế | 365.065 |
| 277.977 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo | 1.400.021 | 1.758.014 | 390.945 | 1.367.069 |
4 | Chi SN y tế | 232.357 |
| 132.978 |
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT | 29.724 |
| 22.220 |
|
6 | Chị sự nghiệp khoa học | 16.145 | 19.354 | 19.354 |
|
7 | Chi SN phát thanh - T. hình | 13.541 |
| 7.929 |
|
8 | Chi đảm bảo XH | 164.388 |
| 27.711 |
|
9 | Chi QL hành chính | 652.282 |
| 309.175 |
|
10 | Chi ANQP địa phương | 57.422 |
| 43.900 |
|
11 | Chi khác | 92.601 |
| 24.831 |
|
12 | Chi hoạt động môi trường | 55.508 | 62.051 | 44.460 | 17.591 |
III | Dự phòng ngân sách | 95.490 | 117.370 | 69.870 | 47.500 |
IV | Chi lập quỹ DTTC | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
V | Chi tiền vay | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
|
B | Chi có mục tiêu quản lý qua Kho bạc NN | 280.000 | 146.000 | 65.500 | 80.500 |
C | Chi bổ sung có mục tiêu | 557.148 | 856.017 | 856.017 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| CHỈ TIÊU | TỔNG SỐ | MINH HÓA | TUYÊN HÓA | QUẢNG TRẠCH | BỐ TRẠCH | ĐỒNG HỚI | QUẢNG NINH | LỆ THỦY | ||||||||
DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 808.990 | 1.005.810 | 9.960 | 14.180 | 24.560 | 35.570 | 82.300 | 112.200 | 88.820 | 118.200 | 503.100 | 594.300 | 36.600 | 56.610 | 63.650 | 74.750 |
| Tr. đổ thu NSĐP được hưởng | 592.680 | 734.032 | 9.298 | 13.502 | 23.268 | 33.610 | 69.792 | 95.002 | 72.892 | 97.812 | 333.600 | 386.100 | 31.710 | 46.388 | 52.120 | 61.618 |
A | Tổng thu cân đối | 751.690 | 925.310 | 7.460 | 9.180 | 20.560 | 28.570 | 71.300 | 97.200 | 73.820 | 98.200 | 490.500 | 575.800 | 31.400 | 48.610 | 56.650 | 67.750 |
1 | Thu XNQD ĐP | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
2 | Thuế CTN &DV NQD | 159.400 | 205.600 | 4.200 | 5.800 | 13.000 | 19.000 | 20.800 | 31.000 | 15.800 | 23.500 | 85.000 | 100.000 | 6.600 | 7.800 | 14.000 | 18.500 |
3 | Lệ phí trước bạ | 92.000 | 92.000 | 700 | 650 | 1.300 | 1.300 | 7.000 | 8.800 | 4.800 | 7.000 | 70.000 | 64.450 | 4.700 | 5.000 | 3.500 | 4.800 |
4 | Thuế nhà đất | 4.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
5 | Thu tiền thuế đất | 4.313 | 5.240 | 13 | 40 | 80 | 100 | 250 | 330 | 70 | 180 | 3.500 | 4.000 | 200 | 370 | 200 | 220 |
6 | Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
| 4.980 |
|
| 50 | 20 | 250 | 170 | 50 | 20 |
| 4.500 | 100 | 140 | 100 | 130 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 574.000 | 2.000 | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 37.000 | 50.000 | 47.000 | 60.000 | 310.000 | 386.000 | 15.000 | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
| Trong đó: - Đất đô thị | 291.220 | 364.340 | 540 | 540 | 440 | 1.000 | 12.580 | 20.000 | 17.860 | 22.800 | 248.000 | 300.000 | 2.700 | 10.000 | 9.100 | 10.000 |
| - Đất tại xã | 158.780 | 209.660 | 1.460 | 1.460 | 3.560 | 5.000 | 24.420 | 30.000 | 29.140 | 37.200 | 62.000 | 86.000 | 12.300 | 20.000 | 25.900 | 30.000 |
8 | Thu phí và lệ phí | 7.420 | 8.600 | 170 | 150 | 700 | 800 | 2.000 | 2.000 | 1.600 | 2.200 | 1.500 | 1.700 | 700 | 850 | 750 | 900 |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 19.900 | 18.700 | 170 | 220 | 330 | 330 | 1.900 | 1.900 | 2.300 | 2.500 | 13.500 | 12.000 | 900 | 750 | 800 | 1.000 |
10 | Thu khác của huyện + xã | 13.107 | 15.190 | 207 | 320 | 1.100 | 1.020 | 2.100 | 3.000 | 2.200 | 2.800 | 2.000 | 2.150 | 3.200 | 3.700 | 2.300 | 2.200 |
B | Thu, chi theo mục tiêu | 57.300 | 80.500 | 2.500 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 11.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 12.600 | 18.500 | 5.200 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Minh Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Trạch | ||||
DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | ||
| TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II) | 2.680.306 | 3.295.877 | 281.713 | 332.957 | 279.910 | 346.454 | 493.741 | 619.485 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 2.463.996 | 3.024.099 | 281.051 | 332.279 | 278.618 | 344.494 | 481.233 | 602.287 |
I | Tổng số thu NSĐP trên địa bàn | 808.990 | 1.005.810 | 9.960 | 14.180 | 24.560 | 35.570 | 82.300 | 112.200 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 592.680 | 734.032 | 9.298 | 13.502 | 23.268 | 33.610 | 69.792 | 95.002 |
1 | Thu cân đối ngân sách | 751.690 | 925.310 | 7.460 | 9.180 | 20.560 | 28.570 | 71.300 | 97.200 |
1.1 | Tiền SD đất | 450.000 | 574.000 | 2.000 | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 37.000 | 50.000 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 236.278 | 305.366 | 1.346 | 1.346 | 2.756 | 4.100 | 24.642 | 33.000 |
1.2 | Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất) | 301.690 | 351.310 | 5.460 | 7.180 | 16.560 | 22.570 | 34.300 | 47.200 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 299.102 | 349.738 | 5.452 | 7.168 | 16.512 | 22.540 | 34.150 | 47.101 |
2 | Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc | 57.300 | 80.500 | 2.500 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 11.000 | 15.000 |
II | Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.871.316 | 2.290.067 | 271.753 | 318.777 | 255.350 | 310.884 | 411.441 | 507.285 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.391.254 | 1.391.254 | 187.707 | 187.707 | 198.867 | 198.867 | 309.401 | 309.401 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 78.000 | 78.000 | 10.465 | 10.465 | 9.555 | 9.555 | 12.283 | 12.283 |
3 | Bổ sung các chế độ chính sách TW | 108.592 | 133.932 | 26.212 | 27.820 | 8.009 | 13.873 | 21.807 | 30.807 |
4 | Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác | 28.508 | 23.200 | 2.177 | 1.200 | 3.359 | 3.720 | 6.624 | 5.430 |
5 | Bổ sung SNGD ĐT (T.chuẩn, TT học tập c.đồng…) | 0 | 13.100 |
| 1.600 |
| 1.700 |
| 2.300 |
6 | Bổ sung lương & phụ cấp 830.000 đồng | 264.962 | 264.962 | 45.192 | 45.192 | 35.560 | 35.560 | 61.326 | 61.326 |
7 | Bổ sung lương & phụ cấp 1.050.000 đồng | 0 | 385.619 |
| 44.793 |
| 47.609 |
| 85.738 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA | 2.463.996 | 3.024.099 | 281.051 | 332.279 | 278.618 | 344.494 | 481.233 | 602.287 |
| PHƯƠNG (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3) | 2.406.696 | 2.943.599 | 278.551 | 327.279 | 274.618 | 337.494 | 470.233 | 587.287 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 314.278 | 383.366 | 11.811 | 11.811 | 12.311 | 13.655 | 36.925 | 45.283 |
1.1 | - Vốn trong nước | 78.000 | 78.000 | 10.465 | 10.465 | 9.555 | 9.555 | 12.283 | 12.283 |
1.2 | - Vốn từ thu tiền đất | 236.278 | 305.366 | 1.346 | 1.346 | 2.756 | 4.100 | 24.642 | 33.000 |
2 | Chi thường xuyên | 2.052.918 | 2.512.733 | 262.740 | 311.168 | 257.807 | 318.339 | 426.108 | 533.204 |
2.1 | Chi trợ giá | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi SN kinh tế | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi SN giáo dục & đào tạo | 1.081.977 | 1.367.069 | 131.000 | 165.605 | 138.938 | 174.706 | 228.177 | 287.566 |
2.4 | Chi SN y tế | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi SN phát thanh - T. hình | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Chi đảm bảo XH | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Chi QL hành chính | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Chi QP, an ninh địa phương | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chi hoạt động môi trường | 17.591 | 17.591 | 2.428 | 2.428 | 1.425 | 1.425 | 2.651 | 2.651 |
2.11 | Chi trả nợ vốn vay KCH | 0 | 9.330 |
| 0 |
| 1.309 |
| 2.231 |
2.12 | Chi khác | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Dự phòng ngân sách | 39.500 | 47.500 | 4.000 | 4.300 | 4.500 | 5.500 | 7.200 | 8.800 |
II | Chi theo mục tiêu | 57.300 | 80.500 | 2.500 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 11.000 | 15.000 |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Bố Trạch | Đồng Hới | Quảng Ninh | Lệ Thủy | ||||
DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | DT 2012 | DT 2013 | ||
A | TỔNG SỐ THU NSĐP (I+II) | 425.570 | 521.968 | 572.743 | 704.194 | 225.547 | 291.840 | 401.082 | 478.979 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 409.642 | 501.580 | 403.243 | 495.994 | 220.657 | 281.618 | 389.552 | 465.847 |
I | Tổng số thu NSĐP trên địa bàn | 88.820 | 118.200 | 503.100 | 594.300 | 36.600 | 56.610 | 63.650 | 74.750 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 72.892 | 97.812 | 333.600 | 386.100 | 31.710 | 46.388 | 52.120 | 61.618 |
1 | Thu cân đối ngân sách | 73.820 | 98.200 | 490.500 | 575.800 | 31.400 | 48.610 | 56.650 | 67.750 |
1.1 | Tiền SD đất | 47.000 | 60.000 | 310.000 | 386.000 | 15.000 | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 31.114 | 39.720 | 142.600 | 180.200 | 10.230 | 20.000 | 23.590 | 27.000 |
1.2 | Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất) | 26.820 | 38.200 | 180.500 | 189.800 | 16.400 | 18.610 | 21.650 | 27.750 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 26.778 | 38.146 | 178.400 | 188.600 | 16.280 | 18.499 | 21.530 | 27.684 |
2 | Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc | 15.000 | 20.000 | 12.600 | 18.500 | 5.200 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
II | Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 336.750 | 403.768 | 69.643 | 109.894 | 188.947 | 235.230 | 337.432 | 404.229 |
1 | Bổ sung cân đối | 255.105 | 255.105 | 46.567 | 46.567 | 144.372 | 144.372 | 249.235 | 249.235 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 13.565 | 13.565 | 11.846 | 11.846 | 7.925 | 7.925 | 12.361 | 12.361 |
3 | Bổ sung các chế độ chính sách TW | 17.605 | 16.850 | 3.818 | 6.688 | 8.511 | 12.878 | 22.630 | 25.015 |
4 | Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác | 3.381 | 2.630 | 4.636 | 4.800 | 3.161 | 1.900 | 5.170 | 3.520 |
5 | Bổ sung SNGD ĐT (T.chuẩn, TT học tập c.đồng…) |
| 2.200 |
| 1.500 |
| 1.700 |
| 2.100 |
6 | Bổ sung lương & phụ cấp 830.000 đồng | 47.094 | 47.094 | 2.777 | 2.777 | 24.978 | 24.978 | 48.036 | 48.036 |
7 | Bổ sung lương & phụ cấp 1.050.000 đồng |
| 66.324 |
| 35.716 |
| 41.477 |
| 63.962 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA | 409.642 | 501.580 | 403.243 | 495.994 | 220.657 | 281.618 | 389.552 | 465.847 |
| PHƯƠNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi theo cân đối ngân sách (1+2+3) | 394.642 | 481.580 | 390.643 | 477.494 | 215.457 | 273.618 | 382.552 | 458.847 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 44.679 | 53.285 | 154.446 | 192.046 | 18.155 | 27.925 | 35.951 | 39.361 |
1.1 | - Vốn trong nước | 13.565 | 13.565 | 11.846 | 11.846 | 7.925 | 7.925 | 12.361 | 12.361 |
1.2 | - Vốn từ thu tiền đất | 31.114 | 39.720 | 142.600 | 180.200 | 10.230 | 20.000 | 23.590 | 27.000 |
2 | Chi thường xuyên | 343.463 | 420.295 | 228.197 | 275.448 | 193.802 | 241.693 | 340.801 | 412.586 |
2.1 | Chi trợ giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi SN kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi SN giáo dục & đào tạo | 186.185 | 236.672 | 114.072 | 142.389 | 105.505 | 134.833 | 178.100 | 225.298 |
2.4 | Chi SN y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi SN phát thanh - T. hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Chi đảm bảo XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Chi QL hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Chi QP, An ninh địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chi hoạt động môi trường | 2.386 | 2.386 | 4.982 | 4.982 | 1.698 | 1.698 | 2.021 | 2.021 |
2.11 | Chi trả nợ vốn vay KCH |
| 1.959 |
| 1.024 |
| 1.012 |
| 1.795 |
2.12 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự phòng ngân sách | 6.500 | 8.000 | 8.000 | 10.000 | 3.500 | 4.000 | 5.800 | 6.900 |
II | Chi theo mục tiêu | 15.000 | 20.000 | 12.600 | 18.500 | 5.200 | 8.000 | 7.000 | 7.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.