HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2012/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2011 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 4010/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012;
Trên cơ sở ý kiến thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 193 nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành như sau:
1. Giữ lại để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh: 112 nghị quyết (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực thi hành: 64 Nghị quyết (Danh mục II).
3. Bãi bỏ: 10 Nghị quyết (Danh mục III).
4. Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới: 07 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC NGHỊ QUYẾT CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 54 /2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Không số | 25/01/1997 | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
2 | Không số | 19/12/1998 | Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
3 | 14/2002/NQ-HĐND | 18/01/2002 | Về chia tách thành lập xã mới |
4 | 117/2004/NQ-HĐND | 16/12/2004 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
5 | 139/2005/NQ-HĐND | 26/12/2005 | Về việc thành lập Thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu |
6 | 142/2005/NQ-HĐND | 26/12/2005 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành (Danh mục còn hiệu lực được NQ 256/2008/NQ-HĐND xử lý, các nội dung khác giữ nguyên và còn hiệu lực) |
7 | 143/2005/NQ-HĐND | 26/12/2005 | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
8 | 144/2005/NQ-HĐND | 26/12/2005 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
9 | 163/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
10 | 165/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
11 | 166/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
12 | 167/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
13 | 168/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
14 | 173/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Vinh đến năm 2020 |
15 | 174/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
16 | 175/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
17 | 184/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
18 | 187/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
19 | 188/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
20 | 189/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
21 | 190/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
22 | 208/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
23 | 212/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
24 | 214/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An |
25 | 215/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dưng thành phố Vinh đến năm 2025 |
26 | 219/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An |
27 | 220/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
28 | 221/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Ban hành quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
29 | 225/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
30 | 226/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
31 | 227/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 (Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND) |
32 | 229/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
33 | 230/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
34 | 231/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
35 | 232/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ – Bắc Hà |
36 | 234/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 277/2009/NQ-HĐND) |
37 | 244/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
38 | 245/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
39 | 248/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ tại khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh, Nghệ An |
40 | 253/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
41 | 254/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa |
42 | 255/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 |
43 | 256/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007 (Danh mục còn hiệu lực được Nghị quyết này tiếp tục xử lý, các nội dung khác vẫn giữ nguyên và còn hiệu lực) |
44 | 260/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III |
45 | 263/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
46 | 264/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
47 | 265/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
48 | 266/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh |
49 | 267/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
50 | 268/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
51 | 271/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
52 | 272/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh |
53 | 273/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
54 | 274/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
55 | 275/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã |
56 | 278/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế – xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
57 | 279/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hòa |
58 | 282/2009/NQ-HĐND | 25/7/2009 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
59 | 295/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc tăng thêm 01 Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở một số địa bàn cấp xã. |
60 | 296/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
61 | 297/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
62 | 298/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. |
63 | 299/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
64 | 301/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
65 | 304/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
66 | 305/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
67 | 307/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
68 | 308/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
69 | 309/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
70 | 311/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
71 | 312/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
72 | 313/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
73 | 315/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
74 | 316/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về một số chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, hành chính Nhà nước, sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh Nghệ An |
75 | 317/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
76 | 318/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
77 | 319/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
78 | 321/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
79 | 322/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). |
80 | 323/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. |
81 | 324/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. |
82 | 325/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. |
83 | 339/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
84 | 340/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
85 | 344/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
86 | 347/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
87 | 348/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
88 | 349/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
89 | 350/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
90 | 351/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
91 | 352/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
92 | 353/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
93 | 354/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
94 | 355/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
95 | 356/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
96 | 18/2011/NQ-HĐND | 29/7/2011 | Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
97 | 20/2011/NQ-HĐND | 29/7/2011 | Về việc phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2012. |
98 | 21/2011/NQ-HĐND | 29/7/2011 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
99 | 22/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về nhiệm vụ năm 2012. |
100 | 23/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
101 | 24/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2010. |
102 | 25/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012. |
103 | 26/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. |
104 | 27/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
105 | 28/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015. |
106 | 29/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về mức thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
107 | 30/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
108 | 31/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
109 | 32/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
110 | 33/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
111 | 34/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
112 | 35/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
CÁC NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 54/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | Không số | 15/10/1994 | Về thông qua tờ trình bán nhà khu chung cư Quang Trung cho hộ thuê nhà ở | Do Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 thay thế |
2 | 55/2001/NQ-HĐND | 28/3/2001 | Về quy hoạch mạng lưới trường, lớp, quy mô phát triển mạng lưới giáo dục phục vụ công nghiệp hóa hiện đại hoá. | Do Nghị quyết số 271/2009/NQ-HĐND thay thế |
3 | 12/2002/NQ-HĐND | 18/1/2002 | Xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn cấp xã | Do Nghị quyết 296/2009/NQ- HĐND bãi bỏ |
4 | 13/2002/NQ-HĐND | 18/01/2002 | Về quy hoạch sử dụng đất tỉnh Nghệ An thời kỳ 2001-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
5 | 109/2004/NQ-HĐND | 15/7/2004 | Điều chỉnh đối tượng và mức thu phí vệ sinh môi trường | Do Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND thay thế |
6 | 114/2004/NQ-HĐND | 16/12/2004 | Về việc quy định nguyên tắc và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
7 | 121/2005/NQ-HĐND | 17/7/2005 | Về việc bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
8 | 123/2005/NQ-HĐND | 17/7/2005 | Về việc uỷ quyền xem xét thông qua tờ trình điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công dân lập. | Do không còn trường bán công |
9 | 136/2005/NQ-HĐND | 26/12/2005 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 có tính đến 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
10 | 145/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006- 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
11 | 147/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Do Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND thay thế |
12 | 148/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thu phí chợ Vinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thay thế |
13 | 149/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thu phí trông giữ xe đạp xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết số 266/2009/NQ-HĐND thay thế |
14 | 151/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thông qua chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Nghệ An 2006-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
15 | 152/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thông qua chương trình mục tiêu giải quyết việc làm tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
16 | 153/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về việc thực hiện giai đoạn 2 (2006-2010) Đề án nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá | Hết hiệu lực về thời gian |
17 | 162/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
18 | 169/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về một số chế độ chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giai đoạn 2007- 2010 | Do Nghị quyết số 316/2010/NQ-HĐND thay thế |
19 | 170/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về chế độ hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng người cao tuổi ở khối, xóm, bản. | Do Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND thay thế |
20 | 172/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc thông qua đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp thuộc diện thu hồi đất sản xuất để phát triển đô thị và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
21 | 176/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
22 | 182/2007/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết 282/2009/NQ- HĐND thay thế |
23 | 185/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn Nghệ An | Do Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND thay thế |
24 | 186/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về quy định các tiêu chí, cách tính điểm các tiêu chí làm căn cứ xác định mức phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn ngân sách Trung ương cho các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
25 | 192/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Thông qua một số chính sách đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho con liệt sỹ, con thương binh nặng, con bệnh binh ở Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
26 | 193/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Thông qua một số chính sách dạy nghề - tạo việc làm cho người tàn tật tỉnh Nghệ An đến 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
27 | 194/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Thông qua một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
28 | 199/2007/NQ-HĐND | 17/9/2007 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
29 | 202/2007/NQ-HĐND | 18/9/2007 | Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2007-2010 và những năm tiếp theo | Do Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND thay thế |
30 | 207/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
31 | 210/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc phê chuẩn nguyên tắc phụ cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập thuộc quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết số 309/2010/NQ-HĐND bãi bỏ |
32 | 218/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp | Do Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND thay thế |
33 | 224/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
34 | 228/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
35 | 235/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ để huỷ bỏ, thay thế xe công nông, xe cơ giới tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
36 | 238/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về nhiệm vụ năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
37 | 239/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 | Hết hiệu lực về thời gian |
38 | 240/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
39 | 241/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
40 | 242/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Thông qua nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
41 | 243/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư chủ yếu 2006-2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
42 | 246/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND thay thế |
43 | 247/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Thông qua đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do NQ số 42/2012/NQ- HĐND thay thế |
44 | 249/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Thông qua mức thu và tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND thay thế |
45 | 250/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với Uỷ viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc và Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND thay thế |
46 | 251/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về cơ chế, chính sách xây dựng thiết chế văn hoá - thông tin – thể thao đạt chuẩn quốc gia ở cơ sở tỉnh Nghệ An đến 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
47 | 252/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 207/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản giai đoạn 2008-2010 | Do Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND thay thế |
48 | 261/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
49 | 262/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2009 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Do Nghị quyết 282/2009/NQ- HĐND thay thế |
50 | 269/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
51 | 283/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về nhiệm vụ năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
52 | 284/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian |
53 | 285/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
54 | 286/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 | Hết hiệu lực về thời gian |
55 | 287/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc thông qua nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
56 | 300/2009/NQ-HĐND | 23/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 207/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 và Nghị quyết số 252/2008/NQ- HĐND ngày 20 ngày 12 tháng 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thủy sản | Do Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND thay thế |
57 | 310/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Do Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND bãi bỏ |
58 | 338/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về nhiệm vụ năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
59 | 341/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
60 | 342/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
61 | 343/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Thông qua nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
62 | 345/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
63 | 346/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Thông qua chế độ tiền công, chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Nghệ An | Do NQ số 41/2012/NQ- HĐND thay thế |
64 | 19/2011/NQ-HĐND | 29/7/2011 | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 54/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | 52/2001/NQ-HĐ | 28/3/2001 | Về chế độ hỗ trợ giáo viên mầm non bán công | Hiện nay loại hình trường mầm non bán công không còn tồn tại. |
2 | 106/2004/NQ-HĐND | 15/7/2004 | Về điều chỉnh mức đóng góp quỹ bảo trợ trẻ em | Bãi bỏ để thực hiện theo Thông tư số 112/2004/TT-BTC do Khoản I Mục I Thông tư số 112/2004/TT-BTC quy định Quỹ Bảo trợ trẻ em là Quỹ thành lập nhằm mục đích vận động sự đóng góp quỹ tự nguyện của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
3 | 107/2004/NQ-HĐ | 15/7/2004 | Thông qua Đề án thực hiện mục tiêu “3 yên, 3 giảm” | Bãi bỏ vì đã tổng kết đề án và đã có NQ số 04/NQ-TU ngày 9/6/2011 của BTV Tỉnh uỷ về nhiệm vụ quốc phòng trong tình hình mới |
4 | 150/2006/NQ-HĐND | 08/7/2006 | Về thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ do Thủ tướng Chính phủ đã bãi bỏ phí xây dựng tại QĐ số 80/2010/QĐ-TTg |
5 | 195/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình và trẻ em cấp xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ theo Nghị quyết 314/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của HĐND Tỉnh. |
6 | 211/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Phê chuẩn định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị; chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách nước ngoài | Bãi bỏ để thực hiện theo Thông tư 97/2010/TT-BTC |
7 | 233/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ để thực hiện theo Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
8 | 270/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Hỗ trợ tiền lương cho giáo viên, nhân viên hợp đồng trong trường mầm non bán công | Bãi bỏ do không tồn tại loại hình trường bán công |
9 | 276/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Quy định sử dụng ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ để thực hiện theo Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP |
10 | 277/2009/NQ-HĐND | 23/7/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 233/2008/NQ-HĐND về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm | Bãi bỏ để thực hiện theo Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
CÁC NGHỊ QUYẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 54/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do sửa đổi, Bổ sung, ban hành mới |
1 | 122/2005/NQ-HĐND | 17/7/2005 | Về một số chính sách kế hoạch hóa gia đình | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế hiện nay |
2 | 171/2006/NQ-HĐND | 15/12/2006 | Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với QĐ số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 | 183/2007/NQ-HĐND | 25/7/2007 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Lệ phí địa chính đã bị bãi bỏ và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại NQ số 308/2010/NQ-HĐND ; Các loại phí khác quy định tại NQ này cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới của Trung ương |
4 | 200/2007/NQ-HĐND | 17/9/2007 | Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Thông tư số 218/2010/TT-BTC |
5 | 201/2007/NQ-HĐND | 17/9/2007 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Ban hành mới vì loại hình trường bán công không còn tồn tại (hiện nay trường công lập tự chủ 1 phần kinh phí vẫn vận dụng mức thu học phí tại NQ này). |
6 | 257/2008/NQ-HĐND | 20/12/2008 | Về việc ban hành cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học- công nghệ, nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình mới |
7 | 314/2010/NQ-HĐND | 10/7/2010 | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi, bổ sung NQ 314/2010/NQ-HĐND cho thống nhất với NQ 38/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND và theo kiến nghị của Ban Pháp chế qua giám sát việc thực hiện Nghị quyết 314 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.