HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2006/NQ-HĐND | Phan Thiết, ngày 12 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT BÁC SỸ VỀ CÔNG TÁC TẠI TRẠM Y TẾ XÃ VÀ PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4792/TTr-UBND ngày 06/11/2006 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám đa khoa khu vực; Quyết định số 77/2002/QĐ-UBBT ngày 31/12/2002 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định tạm thời một số chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách để thực hiện các Nghị quyết số 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám đa khoa khu vực với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Đối tượng được hưởng:
Bác sỹ công tác tại Trạm Y tế hoặc Phòng khám đa khoa khu vực thuộc địa bàn của 86 xã trong tỉnh (có Phụ lục I, II kèm theo).
Đối với bác sỹ công tác tại các xã, thôn đã hưởng chính sách theo Quyết định số 77/2002/QĐ-UBBT ngày 31/12/2002 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định tạm thời một số chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách để thực hiện các Nghị quyết số 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy, không được hưởng chính sách này.
2. Mức phụ cấp:
a) Mức phụ cấp hàng tháng bằng 70% tổng mức lương hiện hưởng (bao gồm tiền lương cơ bản theo hệ số, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực):
Áp dụng đối với bác sỹ công tác tại 18 xã có điều kiện kinh tế còn khó khăn theo Phụ lục I;
b) Mức phụ cấp hàng tháng bằng 50% tổng mức lương hiện hưởng (bao gồm tiền lương cơ bản theo hệ số, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực):
Áp dụng đối với bác sỹ công tác tại 68 xã theo Phụ lục II.
3. Phương thức chi trả:
Mức phụ cấp hàng tháng nêu tại khoản 2, Điều 1 nói trên được trả cùng với kỳ lương hàng tháng.
4. Đối tượng được hưởng phụ cấp hàng tháng theo Quy định này, nếu do yêu cầu đào tạo phải đi học liên tục từ 12 tháng trở lên thì trong thời gian đi học không được hưởng khoản phụ cấp nói trên.
5. Mức phụ cấp được quy định tại Nghị quyết này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2007.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; đồng thời, xem xét, sửa đổi Quyết định số 77/2002/QĐ-UBBT ngày 31/12/2002 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định tạm thời một số chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách để thực hiện các Nghị quyết số 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy cho phù hợp với Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện với HĐND tỉnh.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THU HÚT 70% HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Tên xã | Ghi chú |
Huyện Tuy Phong | ||
1 | Xã Phong Phú |
|
2 | Xã Phú Lạc |
|
Huyện Bắc Bình | ||
3 | Xã Phan Hòa |
|
4 | Xã Bình An |
|
5 | Xã Phan Điền |
|
6 | Xã Hòa Thắng |
|
7 | Xã Hồng Phong |
|
8 | Xã Sông Bình |
|
Huyện Hàm Thuận Bắc | ||
9 | Xã Thuận Hòa |
|
10 | Xã Thuận Minh |
|
Huyện Hàm Tân | ||
11 | Xã Sông Phan |
|
12 | Xã Tân Hà |
|
Huyện Tánh Linh | ||
13 | Xã Đức Phú | Trừ thôn Tà Pứa |
14 | Xã Măng Tố |
|
15 | Xã Suối Kiết |
|
Huyện Phú Quý | ||
16 | Xã Tam Thanh |
|
17 | Xã Ngũ Phụng |
|
18 | Xã Long Hải |
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THU HÚT 50% HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Tên xã | Ghi chú |
Huyện Tuy Phong | ||
1 | Xã Vĩnh Hảo |
|
2 | Xã Vĩnh Tân |
|
3 | Xã Phước Thể |
|
4 | Xã Hòa Minh |
|
5 | Xã Chí Công |
|
6 | Xã Bình Thạnh |
|
7 | Xã Hòa Phú |
|
Huyện Bắc Bình | ||
8 | Xã Phan Rí Thành |
|
9 | Xã Phan Hiệp |
|
10 | Xã Hải Ninh |
|
11 | Xã Hồng Thái |
|
12 | Xã Phan Thanh |
|
13 | Xã Lương Sơn |
|
14 | Xã Bình Tân |
|
15 | Xã Sông Lũy |
|
Huyện Hàm Thuận Bắc | ||
16 | Xã Hồng Liêm |
|
17 | Xã Hồng Sơn |
|
18 | Xã Hàm Đức |
|
19 | Xã Hàm Thắng |
|
20 | Xã Hàm Hiệp |
|
21 | Xã Hàm Liêm |
|
22 | Xã Hàm Chính |
|
23 | Xã Hàm Phú |
|
24 | Xã Hàm Trí |
|
Thành phố Phan Thiết | ||
25 | Xã Tiến Lợi |
|
26 | Xã Tiến Thành |
|
27 | Xã Phong Nẫm |
|
28 | Xã Thiện Nghiệp |
|
Huyện Hàm Thuận Nam | ||
29 | Xã Thuận Quý |
|
30 | Xã Tân Thành |
|
31 | Xã Tân Lập |
|
32 | Xã Hàm Minh |
|
33 | Xã Hàm Cường |
|
34 | Xã Hàm Kiệm |
|
35 | Xã Mương Mán |
|
36 | Xã Hàm Thạnh |
|
37 | Xã Hàm Mỹ |
|
38 | Xã Tân Thuận |
|
Huyện Đức Linh | ||
39 | Xã Tân Hà |
|
40 | Xã Đức Hạnh |
|
41 | Xã Đức Chính |
|
42 | Xã Nam Chính |
|
43 | Xã Vũ Hòa |
|
44 | Xã Sùng Nhơn |
|
45 | Xã Đa Kai |
|
46 | Xã Đông Hà |
|
47 | Xã Đức Tín |
|
48 | Xã Trà Tân |
|
49 | Xã Mê Pu |
|
Huyện Tánh Linh | ||
50 | Xã Nghị Đức |
|
51 | Xã Đức Tân |
|
52 | Xã Bắc Ruộng |
|
53 | Xã Huy Khiêm |
|
54 | Xã Đồng Kho |
|
55 | Xã Đức Bình |
|
56 | Xã Đức Thuận |
|
57 | Xã Gia An |
|
58 | Xã Gia Huynh |
|
Thị xã La Gi | ||
59 | Xã Tân Phước |
|
60 | Xã Tân Tiến |
|
61 | Xã Tân Hải |
|
62 | Xã Tân Bình |
|
Huyện Hàm Tân | ||
63 | Xã Tân Xuân |
|
64 | Xã Tân Thắng |
|
65 | Xã Tân Nghĩa |
|
66 | Xã Sơn Mỹ |
|
67 | Xã Tân Đức |
|
68 | Xã Tân Phúc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.