HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 Kỳ họp thứ 9, Quốc hội Khóa XIV;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021- 2023;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 15.600 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 12.600 tỷ đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.060 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.780 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 1.280 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là: 3.219 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.677 tỷ đồng.
(Có các Phụ biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khoá XIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2021 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.600.000 |
11.331.560 |
4.268.440 |
I |
Thu nội địa |
12.600.000 |
8.331.560 |
4.268.440 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.000.000 |
995.800 |
4.200 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
53.000 |
44.800 |
8.200 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.828.000 |
3.820.000 |
8.000 |
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.394.800 |
649.600 |
745.200 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980.000 |
801.000 |
179.000 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.587.000 |
200.000 |
2.387.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
0 |
17.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
976.950 |
700.000 |
276.950 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
446.000 |
0 |
446.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
206.300 |
151.300 |
55.000 |
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
505.800 |
505.800 |
0 |
14 |
Thu khác ngân sách |
256.100 |
126.800 |
129.300 |
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
30.000 |
5.578 |
24.422 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
333.700 |
323.460 |
10.240 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
17 |
Thu khác ngân sách xã |
2.350 |
0 |
2.350 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2021 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Thị xã Phổ Yên |
Thành phố Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
15.600.000 |
11.331.560 |
4.268.440 |
2.341.600 |
1.051.700 |
249.200 |
123.360 |
72.300 |
229.220 |
54.810 |
97.680 |
48.570 |
I |
Thu nội địa |
12.600.000 |
8.331.560 |
4.268.440 |
2.341.600 |
1.051.700 |
249.200 |
123.360 |
72.300 |
229.220 |
54.810 |
97.680 |
48.570 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.000.000 |
995.800 |
4.200 |
2.600 |
1.000 |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
200 |
|
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
53.000 |
44.800 |
8.200 |
2.400 |
500 |
2.300 |
1.500 |
|
1.000 |
170 |
180 |
150 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.828.000 |
3.820.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.394.800 |
649.600 |
745.200 |
385.000 |
130.000 |
90.000 |
18.300 |
21.600 |
30.800 |
24.900 |
26.600 |
18.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980.000 |
801.000 |
179.000 |
105.000 |
29.000 |
13.000 |
6.000 |
6.000 |
9.500 |
3.100 |
4.300 |
3.100 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.587.000 |
200.000 |
2.387.000 |
1.445.000 |
720.000 |
80.000 |
40.000 |
8.000 |
60.000 |
6.000 |
20.000 |
8.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
17.000 |
0 |
17.000 |
11.240 |
2.800 |
1.900 |
500 |
80 |
220 |
40 |
100 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
976.950 |
700.000 |
276.950 |
80.000 |
72.000 |
18.000 |
4.300 |
4.500 |
85.000 |
350 |
10.000 |
2.800 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
446.000 |
0 |
446.000 |
220.000 |
62.000 |
33.000 |
36.300 |
20.500 |
31.000 |
13.400 |
21.000 |
8.800 |
10 |
Phí và lệ phí |
206.300 |
151.300 |
55.000 |
19.500 |
8.000 |
4.500 |
3.300 |
3.700 |
3.700 |
2.200 |
6.500 |
3.600 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
505.800 |
505.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
256.100 |
126.800 |
129.300 |
68.800 |
15.100 |
6.500 |
10.400 |
7.500 |
8.000 |
4.500 |
5.500 |
3.000 |
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
30.000 |
5.578 |
24.422 |
|
10.500 |
3.500 |
4.500 |
300 |
3.582 |
140 |
1.800 |
100 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
333.700 |
323.460 |
10.240 |
1.000 |
2.300 |
0 |
2.360 |
130 |
|
150 |
3.300 |
1.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
2.350 |
0 |
2.350 |
1.060 |
1.000 |
0 |
0 |
290 |
|
0 |
|
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
3.000.000 |
3.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2021 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
16.060.000 |
8.068.119 |
7.991.881 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14.780.464 |
6.788.583 |
7.991.881 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.783.746 |
2.370.108 |
2.413.638 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
710.808 |
710.808 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.587.000 |
338.700 |
2.248.300 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% |
138.700 |
138.700 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
404.600 |
404.600 |
|
5 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần |
865.338 |
700.000 |
165.338 |
6 |
Chi đầu tư khác |
203.000 |
203.000 |
|
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
65.000 |
65.000 |
|
- |
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
73.000 |
73.000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê đất cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách (*) |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.521.856 |
3.219.162 |
5.302.694 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.567.141 |
730.692 |
2.836.449 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
818.383 |
752.992 |
65.391 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
34.690 |
34.690 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể dục thể thao |
199.036 |
170.924 |
28.112 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
67.789 |
47.518 |
20.271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
400.759 |
75.853 |
324.906 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
997.140 |
641.145 |
355.995 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1.756.179 |
597.667 |
1.158.512 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
280.525 |
9.350 |
271.175 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
278.743 |
90.151 |
188.592 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
121.471 |
68.180 |
53.291 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
229.696 |
111.464 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay |
28.600 |
|
28.600 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.104.102 |
968.617 |
135.485 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1.279.536 |
1.279.536 |
0 |
Ghi chú: (*) Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh |
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HĐDV để thực hiện CCTL |
Số được chi từ ngân sách nhà nước |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT |
Chi đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác |
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh |
Chi khác của ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3.256.967 |
14.754 |
23.051 |
3.219.162 |
597.667 |
730.692 |
752.992 |
34.690 |
218.442 |
75.853 |
650.495 |
90.151 |
68.180 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.883.894 |
11.600 |
19.459 |
1.852.835 |
319.622 |
551.886 |
358.646 |
34.690 |
146.035 |
75.853 |
366.103 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
29.227 |
105 |
0 |
29.122 |
29.122 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65.243 |
168 |
0 |
65.075 |
65.075 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
7.317 |
75 |
0 |
7.242 |
5.599 |
|
|
|
|
|
1.643 |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
190.896 |
1.243 |
631 |
189.022 |
46.936 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
141.986 |
0 |
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
41.558 |
|
|
41.558 |
|
|
|
|
|
|
41.558 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.528 |
159 |
25 |
12.344 |
10.327 |
0 |
|
|
|
|
2.017 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
16.036 |
132 |
292 |
15.612 |
8.834 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
6.778 |
0 |
0 |
8 |
Sở Công Thương |
21.528 |
201 |
222 |
21.105 |
9.431 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.674 |
0 |
0 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40.096 |
145 |
154 |
39.797 |
5.107 |
0 |
0 |
34.690 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Sở Tài chính |
12.363 |
177 |
0 |
12.186 |
11.240 |
200 |
|
|
|
|
746 |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
7.633 |
123 |
467 |
7.043 |
7.043 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
106.128 |
168 |
1.558 |
104.402 |
5.270 |
1.775 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97.357 |
0 |
0 |
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vân tải |
5.420 |
67 |
0 |
5.353 |
5.353 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (*) |
506.467 |
3.828 |
6.042 |
496.597 |
8.340 |
488.257 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Sở Y tế |
374.700 |
2.809 |
9.147 |
362.744 |
8.548 |
|
354.196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và XH |
130.318 |
661 |
0 |
129.657 |
9.896 |
36.000 |
4.450 |
|
|
75.853 |
3.458 |
|
|
17 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
146.003 |
614 |
98 |
145.291 |
8.315 |
19.397 |
0 |
0 |
117.579 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (**) |
67.044 |
244 |
823 |
65.977 |
10.278 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.699 |
0 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35.041 |
123 |
0 |
34.918 |
5.597 |
865 |
0 |
0 |
28.456 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Sở Nội vụ |
55.270 |
240 |
|
55.030 |
30.839 |
4.235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.956 |
0 |
0 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
9.220 |
121 |
0 |
9.099 |
9.099 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
10.080 |
53 |
0 |
10.027 |
10.027 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
30.002 |
137 |
0 |
29.865 |
6.989 |
1.057 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.819 |
0 |
0 |
24 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3.334 |
7 |
0 |
3.327 |
357 |
|
|
|
|
|
2.970 |
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
82.898 |
454 |
0 |
82.444 |
34.888 |
1.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.606 |
0 |
20.000 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.923 |
72 |
0 |
9.851 |
9.511 |
0 |
|
|
|
|
340 |
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên |
8.552 |
80 |
0 |
8.472 |
8.472 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.900 |
88 |
0 |
8.812 |
8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5.966 |
73 |
0 |
5.893 |
5.893 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.236 |
36 |
0 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
6.391 |
30 |
0 |
6.361 |
0 |
1.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.411 |
0 |
|
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.646 |
7 |
0 |
1.639 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.639 |
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6.691 |
15 |
0 |
6.676 |
0 |
|
|
|
|
|
6.676 |
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
2.076 |
13 |
0 |
2.063 |
0 |
|
|
|
|
|
2.063 |
|
|
11 |
Hội Luật gia |
169 |
0 |
0 |
169 |
0 |
|
|
|
|
|
169 |
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.485 |
16 |
0 |
3.469 |
0 |
|
|
|
|
|
3.469 |
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
350 |
0 |
0 |
350 |
0 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
14 |
Hội Người mù |
485 |
0 |
0 |
485 |
0 |
|
|
|
|
|
485 |
|
|
15 |
Hội Đông y |
1.634 |
24 |
0 |
1.610 |
0 |
|
|
|
|
|
1.610 |
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
385 |
0 |
0 |
385 |
0 |
|
|
|
|
|
385 |
|
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
582 |
0 |
0 |
582 |
0 |
|
|
|
|
|
582 |
|
|
18 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
354 |
0 |
0 |
354 |
0 |
|
|
|
|
|
354 |
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
280 |
0 |
0 |
280 |
0 |
|
|
|
|
|
280 |
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Lào |
730 |
0 |
0 |
730 |
0 |
|
|
|
|
|
730 |
|
|
21 |
Hội Làm vườn |
388 |
0 |
0 |
388 |
0 |
|
|
|
|
|
388 |
|
|
11 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
0 |
0 |
750 |
0 |
|
|
|
|
|
750 |
|
|
22 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
265 |
|
|
265 |
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
23 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
340 |
|
|
340 |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
24 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
20.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
III |
KHỐI TỈNH UỶ |
164.228 |
583 |
200 |
163.445 |
123.157 |
0 |
21.373 |
0 |
18.915 |
0 |
|
0 |
0 |
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
752.974 |
2.117 |
3.392 |
747.465 |
120.000 |
176.856 |
0 |
0 |
53.492 |
0 |
258.786 |
90.151 |
48.180 |
1 |
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
1.220 |
15 |
|
1.205 |
0 |
|
|
|
|
|
1.205 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
6.014 |
40 |
0 |
5.974 |
0 |
|
|
|
5.974 |
|
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
48.072 |
194 |
360 |
47.518 |
0 |
|
|
|
47.518 |
|
|
|
|
5 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.280 |
91 |
0 |
13.189 |
0 |
13.189 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
18.187 |
30 |
0 |
18.157 |
0 |
18.157 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính |
59.980 |
1.264 |
2.500 |
56.216 |
0 |
56.216 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Y tế |
15.964 |
483 |
532 |
14.949 |
0 |
14.949 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20.454 |
|
|
20.454 |
|
|
|
|
|
|
20.454 |
|
|
10 |
Công an tỉnh |
39.496 |
0 |
0 |
39.496 |
0 |
845 |
|
|
|
|
|
38.651 |
|
12 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
2.082 |
|
0 |
2.082 |
0 |
|
|
|
|
|
2.082 |
|
|
13 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
65.000 |
|
|
65.000 |
|
13.500 |
|
|
|
|
|
51.500 |
|
14 |
TT Bảo trợ XH Hường Hà Nguyệt |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
15 |
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
16 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
17 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
18 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D) |
407 |
|
|
407 |
|
|
|
|
|
|
407 |
|
|
19 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt |
670 |
|
|
670 |
|
|
|
|
|
|
670 |
|
|
20 |
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
639 |
|
|
639 |
|
|
|
|
|
|
639 |
|
|
21 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
48.180 |
0 |
0 |
48.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.180 |
|
- Đối ứng dự án |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
22 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
23 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
109.595 |
|
|
109.595 |
|
|
|
|
|
|
109.595 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
104.779 |
|
|
104.779 |
|
|
|
|
|
|
104.779 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
4.816 |
|
|
4.816 |
|
|
|
|
|
|
4.816 |
|
|
24 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
25 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
43.014 |
|
|
43.014 |
|
|
|
|
|
|
43.014 |
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh |
30.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp |
60.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ- HĐND |
60.000 |
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
372.973 |
0 |
0 |
372.973 |
0 |
0 |
372.973 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.
(**) Trong đó thu hồi tạm ứng Sở Tài nguyên và Môi trường 2.002 triệu đồng.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
Trong đó |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương |
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi trả lãi vay |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Dự phòng ngân sách |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
4.268.440 |
4.037.180 |
222.195 |
56.000 |
3.676.506 |
2.819.720 |
856.786 |
7.991.881 |
135.485 |
2.248.300 |
28.600 |
2.836.449 |
111.464 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2.341.600 |
2.238.100 |
151.838 |
12.500 |
178.530 |
93.925 |
84.605 |
2.580.968 |
120.237 |
1.370.500 |
28.600 |
503.361 |
30.500 |
2 |
TP Sông Công |
249.200 |
238.400 |
25.952 |
|
166.762 |
128.100 |
38.662 |
431.114 |
11.808 |
74.000 |
|
149.307 |
7.550 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
1.051.700 |
980.200 |
44.405 |
4.000 |
347.335 |
288.902 |
58.433 |
1.375.940 |
3.440 |
673.000 |
|
317.998 |
16.378 |
4 |
Huyện Định Hoá |
54.810 |
50.920 |
|
|
566.610 |
450.412 |
116.198 |
617.530 |
|
5.400 |
|
326.857 |
10.140 |
5 |
Huyện Đại Từ |
229.220 |
220.840 |
|
11.000 |
638.700 |
489.742 |
148.958 |
870.540 |
|
57.000 |
|
384.374 |
11.551 |
6 |
Huyện Phú Lương |
72.300 |
66.570 |
|
2.600 |
407.603 |
299.127 |
108.476 |
476.773 |
|
7.200 |
|
255.864 |
7.815 |
7 |
Huyện Phú Bình |
123.360 |
107.000 |
|
|
490.902 |
389.477 |
101.425 |
597.902 |
|
36.000 |
|
309.476 |
9.770 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
48.570 |
45.870 |
|
7.000 |
481.524 |
365.252 |
116.272 |
534.394 |
|
7.200 |
|
318.519 |
8.245 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
97.680 |
89.280 |
|
18.900 |
398.540 |
314.783 |
83.757 |
506.720 |
|
18.000 |
|
270.692 |
9.515 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ chi khác cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.
- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1.279.536 |
1.179.467 |
100.069 |
I |
Hỗ trợ vốn đầu tư |
1.179.467 |
1.179.467 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
593.915 |
593.915 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực |
585.552 |
585.552 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
100.069 |
|
100.069 |
1 |
Vốn ngoài nước |
6.100 |
|
6.100 |
2 |
Vốn trong nước |
93.969 |
|
93.969 |
2.1 |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
247 |
|
247 |
2.2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
34.707 |
|
34.707 |
2.3 |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
46.135 |
|
46.135 |
2.4 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
12.880 |
|
12.880 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
15.600.000 |
1 |
Thu nội địa |
12.600.000 |
2 |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.000.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
15.655.400 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
11.968.040 |
2 |
Bổ sung từ Ngân sách trung ương |
3.410.593 |
|
Bổ sung cân đối |
2.127.557 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
1.283.036 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (*) |
276.767 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
16.060.000 |
1 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
14.780.464 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
4.783.746 |
- |
Chi thường xuyên |
8.521.856 |
- |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.104.102 |
- |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
28.600 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
- |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
2 |
Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.279.536 |
IV |
Bội chi ngân sách địa phương |
404.600 |
V |
Tổng mức vay của ngân sách địa phương |
412.100 |
Ghi chú: (*) Đã bao gồm chuyển nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa 54.572 triệu đồng.
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.393.608 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
404.600 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
262.915 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa hương (%) |
0 |
1 |
Vay trong nước |
0 |
- |
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
262.915 |
II |
Tổng mức vay trong năm |
404.600 |
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
7.543 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
7.543 |
- |
Vay trong nước |
0 |
+ |
Vay ngân hàng phát triển |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
7.543 |
+ |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên) |
7.543 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
7.543 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
7.543 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
659.972 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương % |
28% |
Ghi chú: Không bao gồm Dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 -
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|||||
Tổng giai đoạn |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
Dự kiến 2020 |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
483.076.533 |
75.513.700 |
85.464.000 |
98.518.200 |
107.622.633 |
115.958.000 |
734.033.000 |
B |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
68.846.662 |
9.816.210 |
12.789.065 |
15.077.098 |
15.609.290 |
15.555.000 |
91.700.000 |
- |
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
130% |
118% |
104% |
100% |
108% |
- |
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
13% |
15% |
15% |
15% |
13% |
12% |
I |
Thu nội địa |
55.186.255 |
7.937.927 |
10.011.163 |
11.857.045 |
12.861.120 |
12.519.000 |
75.145.000 |
1 |
Trong đó thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết |
|
|
7.495.751 |
9.286.413 |
10.638.960 |
10.606.000 |
110% |
1.1 |
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
126% |
118% |
108,5% |
97% |
109% |
1.2 |
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
81% |
78% |
79% |
82% |
80% |
82% |
- |
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
10.386.906 |
1.214.910 |
2.504.731 |
2.558.631 |
2.208.634 |
1.900.000 |
2.197.000 |
- |
Thu xổ số kiến thiết |
49.208 |
|
10.681 |
12.001 |
13.526 |
13.000 |
14.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
13.233.276 |
1.696.592 |
2.718.135 |
3.163.780 |
2.668.769 |
2.986.000 |
16.555.000 |
1 |
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
160% |
116% |
84% |
112% |
104% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
17% |
21% |
21% |
17% |
19% |
18% |
III |
Thu quản lý qua ngân sách |
427.131 |
181.691 |
59.766 |
56.273 |
79.401 |
50.000 |
|
C |
TỔNG THU NSĐP |
71.191.418 |
10.892.227 |
12.946.387 |
15.156.711 |
16.193.931 |
16.002.162 |
88.256.007 |
- |
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
119% |
117% |
107% |
99% |
107% |
- |
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
14% |
15% |
15% |
15% |
14% |
12% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
52.951.267 |
7.772.088 |
9.503.913 |
11.375.419 |
12.185.867 |
12.113.980 |
70.926.000 |
1 |
Tốc độ tăng (%) |
|
|
122% |
120% |
107% |
99% |
109% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
71% |
73% |
75% |
75% |
76% |
80% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
18.240.151 |
3.120.139 |
3.442.474 |
3.781.292 |
4.008.064 |
3.888.182 |
17.053.000 |
1 |
Tốc độ tăng (%) |
|
|
110% |
110% |
106% |
97% |
100% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
29% |
27% |
25% |
25% |
24% |
20% |
3 |
Thu bổ sung cân đối |
|
1.778.157 |
2.044.557 |
2.044.557 |
2.085.557 |
2.127.557 |
10.637.785 |
4 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
1.341.982 |
1.397.917 |
1.736.735 |
1.922.507 |
1.760.625 |
6.415.180 |
III |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
|
|
|
|
|
277.007 |
D |
TỔNG CHI NSĐP |
77.711.713 |
12.530.622 |
14.504.553 |
16.781.806 |
17.508.484 |
16.386.248 |
90.008.000 |
- |
Tốc độ tăng chi NSĐP (%) |
|
|
116% |
116% |
104% |
94% |
106% |
- |
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
17% |
17% |
17% |
16% |
14% |
12% |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
24.759.705 |
3.869.778 |
4.907.322 |
5.453.782 |
5.336.471 |
5.192.352 |
24.999.000 |
1 |
Tốc độ tăng (%) |
|
|
127% |
111% |
98% |
97% |
105% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
31% |
34% |
32% |
30% |
32% |
28% |
II |
Chi thường xuyên |
40.519.793 |
6.996.675 |
7.830.093 |
8.047.087 |
8.676.704 |
8.969.234 |
45.489.000 |
1 |
Tốc độ tăng (%) |
|
|
112% |
103% |
108% |
103% |
103% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
56% |
54% |
48% |
50% |
55% |
51% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
30.720 |
|
|
2.181 |
8.739 |
19.800 |
149.000 |
1 |
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
401% |
227% |
96% |
2 |
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
0,01% |
0,05% |
0,12% |
0,17% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
12.396.495 |
1.663.169 |
1.766.138 |
3.277.756 |
3.485.570 |
2.203.862 |
10.532.000 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
5.000 |
VI |
Chi chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
6.398.000 |
VII |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
2.436.000 |
E |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
24.751 |
17.781 |
41.785 |
147.500 |
1.778.000 |
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
0 |
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
10.590.253 |
1.554.418 |
1.900.783 |
2.275.084 |
2.437.173 |
2.422.796 |
21.277.000 |
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
2.664.533 |
479.000 |
1.085.945 |
567.696 |
380.477 |
151.415 |
5.023.000 |
1 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
31% |
57% |
25% |
16% |
6% |
45% |
2 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
1% |
1% |
1% |
0% |
0% |
1% |
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
1.069.000 |
141.000 |
633.000 |
205.000 |
54.000 |
36.000 |
112.000 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
1.069.000 |
141.000 |
633.000 |
205.000 |
54.000 |
36.000 |
112.000 |
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
1.069.762 |
747.945 |
114.751 |
17.781 |
41.785 |
147.500 |
1.778.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.069.762 |
747.945 |
114.751 |
17.781 |
41.785 |
147.500 |
1.778.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
2.665.295 |
1.085.945 |
567.696 |
380.477 |
368.262 |
262.915 |
6.689.000 |
1 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
25% |
70% |
30% |
17% |
15% |
11% |
31% |
2 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
0,6% |
1,4% |
0,7% |
0,4% |
0,3% |
0,2% |
0,9% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.