HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC PHÁT SINH TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu,
Xét Tờ trình số 1215/TTr-UBND ngày 04/7/2016, số 1354/TTr-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 235/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 42 dự án phải thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố, với tổng diện tích: 97,10 ha, gồm: 74,12 ha đất nông nghiệp; 4,12 ha đất phi nông nghiệp; 18,86 ha đất chưa sử dụng. Mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng 22 dự án phát sinh phải thu hồi đất năm 2016 có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước khoảng: 24.585 triệu đồng (Hai mươi bốn tỷ, năm trăm tám mươi năm triệu đồng)
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết này)
2. Bổ sung 21 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác với tổng diện tích: 50,55 ha, gồm: 12,99 ha đất trồng lúa; 37,56 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện dự án | Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) | Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng) | |||
Tổng cộng | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||
1 | 2 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A | Huyện Mường Tè |
| 26,09 | 17,96 | 1,30 | 6,83 | 4.725 |
I | Dự án đầu tư công |
| 26,07 | 17,94 | 1,30 | 6,83 | 4.725 |
1 | Trạm y tế thị trấn | TT Mường Tè | 0,11 |
| 0,11 |
| 500 |
2 | Tiểu học Bum Nưa | Xã Bum Nưa | 0,85 | 0,70 |
| 0,15 | 35 |
3 | Đường giao thông liên vùng Tá Bạ - Pa Ủ | Xã: Tá Bạ, Pa Ủ | 13,30 | 5,85 | 1,19 | 6,26 | 3.020 |
4 | Nước sinh hoạt bản Pha Bu | Xã Pa Ủ | 0,43 | 0,01 |
| 0,42 | 100 |
5 | Cụm thủy lợi Nà Cấu | Xã Mường Tè | 4,00 | 4,00 |
|
| 500 |
6 | Thủy lợi Co Củ | Xã Mường Tè | 0,08 | 0,08 |
|
| 220 |
7 | Làm đường giao thông lên khu sản xuất (thuộc TĐC TT Mường Tè) | TT Mường Tè | 1,50 | 1,50 |
|
| 70 |
8 | Làm kênh thủy lợi tưới tiêu (thuộc TĐC TT Mường Tè) | TT Mường Tè | 2,80 | 2,80 |
|
| 130 |
9 | San gạt mặt bằng + đường giao thông nội bộ điểm ĐCĐC Dèn Thàng | Xã Pa Vệ Sủ | 3,00 | 3,00 |
|
| 150 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Đường dây 35kV kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E 21.2 Điện Biên và 371 E 29.3 Lai Châu từ vị trí 1- vị trí 32) | Xã Mù Cả | 0,02 | 0,02 |
|
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
B | Huyện Nậm Nhùn |
| 18,03 | 16,35 | 0,10 | 1,58 | 4.575 |
I | Dự án đầu tư công |
| 17,93 | 16,35 |
| 1,58 | 4.575 |
1 | Cầu Ben Lây đến bản Nậm Vạc 1, 2 xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
2 | Cầu qua suối Nậm Sập, xã Nậm Pì | Xã Nậm Pì | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
3 | Kè suối Nậm Bắc, TT Nậm Nhùn | TT Nậm Nhùn | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
4 | Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh | Xã Nậm Manh | 1,80 | 1,80 |
|
| 1.175 |
5 | Trạm y tế xã Nậm Ban (bổ sung diện tích) | Xã Nậm Ban | 0,65 | 0,65 |
|
| 400 |
6 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Vản Mông, xã Nậm Ban (bổ sung diện tích) | Xã Nậm Ban | 13,90 | 13,90 |
|
| 3.000 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
7 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Mường Mô, Nậm Cha | Xã Mường Mô | 0,05 |
| 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
8 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Nậm Ban, Trung Chải, Hua Bum, Nậm Pì | Xã Nậm Ban | 0,05 |
| 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
C | Huyện Phong Thổ |
| 18,11 | 6,65 | 1,96 | 9,50 | 8.215 |
I | Dự án đầu tư công |
| 18,08 | 6,65 | 1,93 | 9,50 | 8.215 |
1 | XD trạm quan trắc, giám sát nguồn nước xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc (bổ sung diện tích) |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So | Xã Mường So | 12,50 | 6,20 |
| 6,30 | 6.515 |
3 | Kè chống sạt lở bờ suối Nậm So, khu vực xã Mường So (bổ sung) | Xã Mường So | 5,45 | 0,37 | 1,88 | 3,20 | 1.500 |
4 | Cầu treo Vàng Ý Chí (bổ sung) | Xã Bản Lang | 0,08 | 0,08 |
|
| 200 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
5 | Nhà trực vận hành điện cụm xã Mường So, Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn | Xã Mường So | 0,01 |
| 0,01 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
6 | Nhà trực vận hành điện cụm xã Pa Tần, Huổi Luông | Xã Huổi Luông | 0,02 |
| 0,02 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
D | Huyện Tam Đường |
| 0,56 | 0,31 | 0,25 |
| 270 |
I | Dự án đầu tư công |
| 0,46 | 0,31 | 0,15 |
| 270 |
1 | Khắc phục, sửa chữa cầu treo dân sinh Chu Va 6, xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
| 200 |
2 | Xây dựng trạm kiểm tra tải trọng xe và các hạng mục phụ trợ tại Km 60+800 QL 4D | Xã Bình Lư | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa Thị trấn (lấy từ đất trung tâm y tế cũ) | TT Tam Đường | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
4 | Trường THCS xã Khun Há (điều chỉnh là Trường phổ thông Dân tộc bán trú THCS Khun Há) bổ sung diện tích | Xã Khun Há | 0,20 | 0,20 |
|
| 70 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,10 |
| 0,10 |
|
|
5 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Hon, Khun Há | Xã Khun Há | 0,05 |
| 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
6 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Bản Bo, Sơn Bình, Nà Tăm | Xã Bản Bo | 0,05 |
| 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
Đ | Huyện Tân Uyên |
| 26,90 | 25,70 | 0,30 | 0,90 | 4.400 |
I | Dự án đầu tư công |
| 26,60 | 25,50 | 0,20 | 0,90 | 4.400 |
1 | Đường giao thông nội đồng khu TĐC Thân Thuộc (bổ sung) | Xã Trung Đồng, TT Tân Uyên | 1,40 | 1,10 |
| 0,30 | 2.000 |
2 | Đường đến điểm TĐC Nậm Khăn 1, 2 (GĐ 2) | Xã Tà Mít | 25,00 | 24,20 | 0,20 | 0,60 | 2.000 |
3 | Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư tại địa bàn các xã: Thân Thuộc, Trung Đồng (bổ sung) | Xã Thân Thuộc | 0,20 | 0,20 |
|
| 400 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,30 | 0,20 | 0,10 |
|
|
4 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Pắc Ta, Hố Mít | Xã Pắc Ta | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
5 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Mường Khoa | Xã Mường Khoa | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
E | Huyện Than Uyên |
| 0,09 |
| 0,07 | 0,02 |
|
I | Dự án đầu tư công |
| 0,04 |
| 0,02 | 0,02 |
|
1 | Nhà văn hóa khu 3 thị trấn Than Uyên | TT Than Uyên | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
2 | Nhà văn hóa Xóm Mới xã Mường Cang | Xã Mường Cang | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
3 | Nhà trực vận hành điện lực cụm xã Tà Hừa, Pha Mu | Xã Tà Hừa | 0,05 |
| 0,05 |
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
F | Thành phố Lai Châu |
| 2,96 | 2,87 | 0,09 |
| 2.400 |
I | Dự án đầu tư công |
| 0,90 | 0,81 | 0,09 |
| 500 |
1 | Cải tạo giao thông và rãnh thoát nước bản Gia Khâu I, xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,90 | 0,81 | 0,09 |
| 500 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 2,06 | 2,06 |
|
| 1.900 |
2 | Xây dựng trạm biến áp 110 kV thuộc dự án đường dây 110KV Mường So - Phong Thổ (bổ sung) | Phường Đông Phong | 0,14 | 0,14 |
|
| Ngoài ngân sách Nhà nước |
3 | Xây dựng trụ sở Ban Trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Lai Châu (bổ sung diện tích) | Phường Tân Phong | 1,92 | 1,92 |
|
| 1.900 |
G | Dự án xây dựng công trình theo tuyến, gồm các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu (Dự án ngoài đầu tư công) |
| 4,36 | 4,28 | 0,05 | 0,03 |
|
1 | Đường dây 110kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220kV Than Uyên (bổ sung) | Huyện Tam Đường (TT Tam Đường; các xã: Sơn Bình, Bản Bo, Hồ Thầu, Giang Ma, Bình Lư) | 2,03 | 1,99 | 0,03 | 0,01 | Ngoài ngân sách Nhà nước |
Thành phố Lai Châu (Xã San Thàng, P. Đông Phong) | 0,14 | 0,14 |
|
| |||
Huyện Tân Uyên (TT Tân Uyên; các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Phúc Khoa) | 1,90 | 1,86 | 0,02 | 0,02 | |||
Xã Phúc Than, huyện Than Uyên | 0,29 | 0,29 |
|
| |||
42 | Tổng cộng |
| 97,10 | 74,12 | 4,12 | 18,86 | 24.585 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | ||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
1 | 2 | 3 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 |
A | Huyện Mường Tè |
| 16,13 | 1,46 | 14,67 |
I | Dự án đầu tư công |
| 0,88 | 0,55 | 0,33 |
1 | Đường giao thông liên vùng Tá Bạ - Pa Ủ | Xã: Tá Bạ, Pa Ủ | 0,45 | 0,13 | 0,32 |
2 | Nước sinh hoạt bản Pha Bu | Xã Pa Ủ | 0,01 |
| 0,01 |
3 | San gạt mặt bằng + đường giao thông nội bộ điểm ĐCĐC Dèn Thàng | Xã Pa Vệ Sử | 0,42 | 0,42 |
|
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 15,25 | 0,91 | 14,34 |
4 | Thủy điện Nậm Sì Lường 1 | Xã Pa Vệ Sử | 15,23 | 0,89 | 14,34 |
5 | Đường dây 35kV kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E 21.2 Điện Biên và 371 E 29.3 Lai Châu từ vị trí 1- vị trí 32) | Xã Mù Cả | 0,02 | 0,02 |
|
B | Huyện Nậm Nhùn |
| 14,40 | 0,70 | 13,70 |
| Dự án đầu tư công |
| 14,40 | 0,70 | 13,70 |
1 | Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh | Xã Nậm Manh | 0,30 | 0,30 |
|
2 | Trạm y tế xã Nậm Ban (bổ sung diện tích) | Xã Nậm Ban | 0,20 | 0,20 |
|
3 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm Vản Mông, xã Nậm Ban (bổ sung diện tích) | Xã Nậm Ban | 13,90 | 0,20 | 13,70 |
C | Huyện Phong Thổ |
| 0,58 | 0,58 |
|
| Dự án đầu tư công |
| 0,58 | 0,58 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So | Xã Mường So | 0,50 | 0,50 |
|
2 | Cầu treo Vàng Ý Chí (bổ sung) | Xã Bản Lang | 0,08 | 0,08 |
|
D | Huyện Sìn Hồ |
| 0,45 | 0,45 |
|
| Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,45 | 0,45 |
|
1 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Lùng Thàng | 0,45 | 0,45 |
|
Đ | Huyện Tam Đường |
| 6,89 | 0,20 | 6,69 |
| Dự án đầu tư công |
| 6,89 | 0,20 | 6,69 |
1 | Trường THCS xã Khun Há (điều chỉnh là Trường phổ thông Dân tộc bán trú THCS Khun Há) bổ sung diện tích | Xã Khun Há | 0,20 | 0,20 |
|
2 | Phát triển và thâm canh cây chè chất lượng cao giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn huyện | Xã Sơn Bình | 6,69 |
| 6,69 |
E | Huyện Tân Uyên |
| 9,20 | 6,70 | 2,50 |
I | Dự án đầu tư công |
| 9,10 | 6,60 | 2,50 |
1 | Đường giao thông nội đồng khu TĐC Thân Thuộc | Xã Trung Đồng, TT Tân Uyên | 0,70 | 0,70 |
|
2 | Đường đến điểm TĐC Nậm Khăn 1, 2 (GĐ 2) | Xã Tà Mít | 8,40 | 5,90 | 2,50 |
II | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,10 | 0,10 |
|
3 | Đường dây 110 KV đấu nối nhà máy thủy điện Hua Chăng vào lưới điện 110 KV Than Uyên - Bình Lư | TT Tân Uyên | 0,10 | 0,10 |
|
F | Huyện Than Uyên |
| 1,16 | 1,16 |
|
| Dự án ngoài đầu tư công |
| 1,16 | 1,16 |
|
1 | Đường dây đấu nối 110kV sau TBA 220kV Than Uyên | Xã Phúc Than | 0,11 | 0,11 |
|
2 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Mường Cang -Công ty cổ phần Huy Ngọc | Xã Mường Cang | 1,00 | 1,00 |
|
3 | Trang trại chăn nuôi lợn và nuôi thủy sản tại khu 8 thị trấn Than Uyên | TT Than Uyên | 0,05 | 0,05 |
|
F | Thành phố Lai Châu |
| 0,01 | 0,01 |
|
| Dự án đầu tư công |
| 0,01 | 0,01 |
|
1 | Cải tạo giao thông và rãnh thoát nước bản Gia Khâu I, xã Nậm Loỏng | Xã Nậm Loỏng | 0,01 | 0,01 |
|
G | Dự án xây dựng công trình theo tuyến, gồm các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu (Dự án ngoài đầu tư công) |
| 1,73 | 1,73 |
|
1 | Đường dây 110kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220kV Than Uyên (bổ sung) | Huyện Tam Đường (TT Tam Đường; các xã: Sơn Bình, Bản Bo, Hồ Thầu, Giang Ma, Bình Lư) | 0,71 | 0,71 |
|
Thành phố Lai Châu (Xã San Thàng, P. Đông Phong) | 0,02 | 0,02 |
| ||
Huyện Tân Uyên (TT Tân Uyên; các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Phúc Khoa) | 0,90 | 0,90 |
| ||
Xã Phúc Than, huyện Than Uyên | 0,10 | 0,10 |
| ||
21 | Tổng cộng |
| 50,55 | 12,99 | 37,56 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.