HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ CHUẨN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân da tỉnh, với những nội dung chính sau:
I. Kế hoạch đầu tư công năm 2018:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2018 là là 6.509,036 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn như sau:
a) Vốn NS tập trung: 4.155,580 tỷ đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 297,5 tỷ đồng.
c) Vốn Xổ số kiến thiết: 955,58 tỷ đồng.
d) Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 800,0 tỷ đồng.
e) Vốn Trung ương bổ sung: 300,376 tỷ đồng (bao gồm vốn Ngân sách trung ương 118,736 tỷ đồng và vốn Trái phiếu Chính phủ 181,64 tỷ đồng).
2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2018:
a) Vốn Trung ương bổ sung: 300,376 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch-Đầu tư, trong đó bổ sung vốn cho các huyện, thành phố 34,736 tỷ đồng hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg , phân bổ các dự án theo các chương trình mục tiêu 84,0 tỷ và Đường Liên cảng cái Mép-Thị vải 181,64 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách tỉnh 6.208,660 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 1.006,3 tỷ đồng, bao gồm:
+ Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 300,0 tỷ đồng (giao Uỷ ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và giao kế hoạch vốn sau khi Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt).
+ Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III: 46,0 tỷ đồng.
+ Đầu tư theo Đề án phát triển kinh tế-xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II: 40,3 tỷ đồng.
+ Bổ sung vốn đầu tư và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể cho ngân sách huyện, thành phố: 620,0 tỷ đồng.
- Đầu tư công trình quốc phòng (A1): 30,0 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 5.172,360 tỷ đồng. Trong đó:
+ Đầu tư cho huyện Côn Đảo 200,0 tỷ đồng: Bao gồm 9 dự án đã hoàn thành, 5 dự án chuyển tiếp, 2 dự án khởi công xây dựng mới, 2 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 14 dự án chuẩn bị đầu tư.
+ Đầu tư các dự án hạ tầng ngoài hàng rào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn 518,0 tỷ đồng: Bao gồm 3 dự án chuyển tiếp.
+ Phân bổ vốn cho 3 dự án chuyển tiếp thuộc đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương: 300,0 tỷ đồng.
+ Dự án chung cư tái định cư H20 tại thành phố Bà Rịa từ nguồn thu hồi vốn khu tái định cư H20: 17,656 tỷ đồng.
+ Các dự án tỉnh quyết định đầu tư còn lại 4.136,704 tỷ đồng, bao gồm: 58 dự án đã hoàn thành, 113 dự án chuyển tiếp, 43 dự án khởi công xây dựng mới, 34 dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và 135 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục danh mục dự án đính kèm).
II. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
1. Bổ sung dự án chưa có trong danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2017 để thực hiện đầu tư ngay trong năm 2018:
a) Đường 991B: 800,0 tỷ đồng, trong đó năm 2018 phân bổ 81 tỷ đồng để hoàn trả tạm ứng ngân sách.
b) Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải để kết nối với các cảng tại khu vực Mỹ Xuân với đường liên cảng Cái Mép-Thị Vải: Tổng mức đầu tư 634,57 tỷ đồng, năm 2018 phân bổ vốn để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng 9,5 tỷ đồng.
c) Trường mầm non Bình Minh xã Cù bị huyện Châu Đức: Tổng mức đầu tư 29,94 tỷ đồng, năm 2018 phân bổ 8,0 tỷ đồng để khởi công xây dựng mới.
2. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch năm 2018:
Để bảo đảm điều kiện hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh trong những năm tới, bổ sung 60 dự án vào kế hoạch chuẩn bị đầu tư năm 2018 để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự và sẽ xem xét bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 khi có đủ điều kiện.
(Chi tiết tại Phụ lục danh mục dự án đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp mình quản lý theo quy định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 91 của Luật Đầu tư công.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Khoản mục | KH 2018 | Ghi chú | ||
Tổng số | Cân đối NS Tỉnh | Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu | |||
A | Tổng nguồn vốn | 6,509,036 | 6,208,660 | 300,376 |
|
1 | Vốn NS tập trung |
| 4,155,580 |
|
|
2 | Thu tiền SD đất |
| 297,500 |
|
|
3 | Vốn Xổ số kiến thiết |
| 955,580 |
|
|
4 | Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
|
| 300,376 |
|
5 | Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất |
| 800,000 |
|
|
B | Tổng hợp bố trí vốn | 6,509,036 | 6,208,660 | 300,376 |
|
1 | Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết) | 300,000 | 300,000 |
|
|
2 | Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II | 40,300 | 40,300 |
|
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III | 46,000 | 46,000 |
|
|
4 | Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện đầu tư các DA hạ tầng KT-XH | 529,736 | 495,000 | 34,736 |
|
5 | Hỗ trợ ngân sách huyện đầu tư một số dự án cụ thể | 125,000 | 125,000 |
|
|
6 | Đầu tư công trình quốc phòng (A1) | 30,000 | 30,000 |
|
|
7 | Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư | 5,438,000 | 5,172,360 | 265,640 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đầu tư cho Côn Đảo | 200,000 | 200,000 |
|
|
| Các dự án hạ tầng ngoài hàng rào KCN dầu khí Long Sơn | 518,000 | 518,000 |
|
|
| Các dự án thuộc đề án phát hành TPCQĐP | 300,000 | 300,000 |
|
|
| DA chung cư tái định cư H20 từ nguồn thu hồi vốn khu tái định cư H20 | 17,656 | 17,656 |
|
|
| Các dự án còn lại | 4,402,344 | 4,136,704 | 265,640 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Đơn vị | KH 2018 | Trong đó | ||||||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) (*) | Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn III | Đề án phát triển KT- XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II | Đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH | Các mục tiêu khác | |||||
Vốn NS Tỉnh | Vốn NSTW bổ sung | Số vốn | Mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 1,041,036 | 300,000 | 46,000 | 40,300 | 495,000 | 34,736 | 125,000 |
|
1 | TP Vũng Tàu | 104,140 |
|
|
| 100,000 | 4,140 |
|
|
2 | TP Bà Rịa | 116,200 |
|
|
| 60,000 | 6,200 | 50,000 | Hỗ trợ dự án Trụ sở UBND xã Long Phước và Chợ xã Long phước, các tuyến đường và Hội trường Thành uỷ BR |
3 | Huyện Tân Thành | 75,620 |
|
| 12,000 | 60,000 | 3,620 | 0 |
|
4 | Huyện Long Điền | 72,760 |
|
|
| 60,000 | 2,760 | 10,000 | Hỗ trợ dự án Trường mầm non Sơn Ca huyện Long Điền theo văn bản số 7355/UBND-VP ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh |
5 | Huyện Đất Đỏ | 68,300 |
|
| 4,600 | 60,000 | 3,700 | 0 |
|
6 | Huyện Châu Đức | 133,916 |
| 11,000 | 12,700 | 60,000 | 5,216 | 45,000 | Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngải Giao (15,0 tỷ) theo văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh, Cầu Sông Cái và cầu Sông Cầu xã Nghĩa Thành (10,0 tỷ) theo văn bản số 10415/UBND- VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh. Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung theo văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh. Thao trường huấn luyện Bình Trung, trụ sở BCHQS huyện Châu Đức theo văn bản số 85/TB-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh (20 tỷ) |
7 | Huyện Xuyên Mộc | 135,100 |
| 35,000 | 11,000 | 60,000 | 9,100 | 20,000 | Hỗ trợ dự án cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội theo văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Cải tạo mở rộng Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa theo văn bản số 5662/UBND-VP ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh |
8 | Huyện Côn Đảo | 35,000 |
|
|
| 35,000 |
|
|
|
(*) Vốn Chương trình nông thôn mới sẽ phân bổ chi tiết và giao kế hoạch sau khi Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 được HĐND tỉnh phê duyệt.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 ĐẦU TƯ CHO CÔN ĐẢO
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã ngành | Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | Giá trị công trình | KH 2018 | Ghi chú | |
TS | Tr đó BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn | |||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 200,000 | 47,000 |
|
|
| TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Cải tạo lưới điện 22KV Côn đảo | UBND H.Côn đảo | 14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750KVA | 54,110 | 7,601 |
|
|
846 | 2 | Hệ thống cấp nước trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
| 3,723 | 62 |
|
|
849 | 3 | Chung cư công vụ huyện Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
| 43,457 | 1,372 |
|
|
846 | 4 | Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị huyện Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
| 103,685 | 2,065 |
|
|
837 | 5 | Khu luyện tập thể dục thể thao trường THPT Võ Thị Sáu | UBND H.Côn đảo | 1.316 m2 | 12,088 | 3,000 |
|
|
846 | 6 | Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An hội Côn đảo | UBND H.Côn đảo | 3.000KVA | 95,184 | 3,000 |
|
|
849 | 7 | Chung cư cho người thu nhập thấp | UBND H.Côn đảo | 48 căn hộ | 71,358 | 10,000 |
|
|
841 | 8 | Trung tâm y tế huyện Côn đảo | Sở Y tế |
| 45,871 | 2,000 |
|
|
846 | 9 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 2 (Khu hành chính và hạ tầng kỹ thuật phân khu hành chính-dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo) | Vườn QG Côn đảo |
| 57,845 | 8,000 |
|
|
| B | DA CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Hồ Quang Trung II Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | 645.000m3 | 211,484 | 20,000 |
|
|
837 | 2 | Trường THCS Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | 16 phòng học | 49,824 | 10,000 |
| TP HCM tài trợ 104.138.522.00 0 đồng, NS tỉnh 49.824 tr |
846 | 3 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn đảo | UBND H.Côn đảo | 3,34 km | 142,890 | 18,000 |
|
|
846 | 4 | Chợ Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | 5.705,5 m2 | 29,989 | 12,000 |
|
|
846 | 5 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm |
| 39,346 | 5,000 |
| Vốn TW 131.343 triệu đồng, đã hoàn thành các hạng mục của phần vốn TW năm 2016, phần vốn NS tỉnh 39.346 triệu đồng |
| C | DA KHỞI CÔNG XÂY DỰNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm | BQLDA chuyên ngành GT | 3.000DWT | 135,248 | 40,000 | 0 |
|
846 | 2 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | Vườn QG Côn đảo |
| 56,426 | 10,000 |
| Vốn TW 44,0 tỷ đồng |
| D | DA THỰC HIỆN BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | 10 nhóm lớp | 55,320 | 5,000 | 5,000 |
|
846 | 2 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành GT | 5,8 km | 547,264 | 42,000 | 42,000 |
|
| E | DA CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 17,45 ha | 122,970 | 100 |
|
|
846 | 2 | Kho dự trữ lương thực tại Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
|
| 30 |
|
|
846 | 3 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 50 |
|
|
847 | 4 | Chung cư công vụ 2 tại Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | 50 căn |
| 50 |
|
|
849 | 5 | CSHT khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo (khu 9a) | UBND H.Côn đảo |
|
| 50 |
|
|
842 | 6 | Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn đảo | Sở VH- TT và DL |
| 8,140 | 30 |
|
|
842 | 7 | Nhà làm việc BQL Di tích Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 10,000 | 50 |
|
|
842 | 8 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo giai đoạn 2016- 2020 | Sở VH- TT và DL |
| 27,464 | 30 |
|
|
846 | 9 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tài | Vườn QG Côn đảo |
| 60,000 | 30 |
|
|
845 | 10 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
|
| 150 |
|
|
845 | 11 | Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo | UBND H.Côn đảo |
|
| 100 |
|
|
846 | 12 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn đảo | 500m3/ngày đêm |
| 50 |
|
|
846 | 13 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 100 |
|
|
846 | 14 | Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo- Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) | UBND H.Côn đảo |
|
| 80 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN TỔ HỢP HOÁ DẦU LONG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã ngành | Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | QĐ phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | KH 2018 | Ghi chú | |
TS | Tr đó BTGPMB | ||||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 518,000 |
|
|
846 | 1 | Đường vào KCN dầu khí Long Sơn | BQLDA chuyên ngành GT | 2,022 km | 41/QĐ- UBND- 7/1/2014 | 331,138 | 52,000 |
|
|
846 | 2 | Đường vào KCN dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đền khu hoá dầu) | BQLDA chuyên ngành GT | 2,82km | 716/QĐ- UBND- 14/4/2014 | 269,729 | 30,000 |
|
|
849 | 3 | HTKT khu tái định cư Long Sơn | BQLDA chuyên ngành GT | 60,79 ha; 909 lô đất | 2714/QĐ- UBND- 26/10/2010 | 722,567 | 436,000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã ngành | Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | Giá trị công trình | KH 2018 | Ghi chú |
|
| Tổng số |
|
|
| 300,000 |
|
846 | 1 | Đường Phước hoà- Cái mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 4.438,78m | 1,243,089 | 170,000 |
|
846 | 2 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 83,24 km; tưới 7.340 ha | 417,942 | 40,000 |
|
841 | 3 | XD mới BV thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 350 giường | 1,094,441 | 90,000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã ngành | Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | KH 2018 | Ghi chú | ||
TS | Trong đó vốn XSKT | Tr đó BTGPMB , rà phá bom mìn, chi phí tư vấn | |||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4,136,704 | 655,580 | 1,062,410 |
|
| A | TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 66,544 | 10,000 |
|
|
|
837 | 2 | Trường tiểu học Nguyễn Văn Linh TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 90,750 | 2,900 |
|
|
|
837 | 3 | Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Thái Học TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 69,138 | 4,910 |
|
|
|
846 | 4 | Đường Phước thắng TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 1.040m | 64,409 | 2,000 |
|
|
|
849 | 5 | Khu tái định cư phía Bắc hương lộ 10 phường Long tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn kiếp) | UBND TP Bà Rịa | 10,56ha; 393 lô đất | 112,995 | 3,500 |
|
|
|
846 | 6 | Đường vào KCN Kim Dinh (Đường QH số 14 phường Kim dinh) | UBND TP Bà Rịa | 1.363 m | 93,605 | 1,500 |
|
|
|
837 | 7 | Trường mầm non Phước Hiệp | UBND TP Bà Rịa | 20 nhóm lớp | 68,004 | 1,000 |
|
|
|
846 | 8 | Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56) | UBND TP Bà Rịa | 1.650 m | 135,087 | 2,500 |
|
|
|
849 | 9 | Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 2,74ha; 82 căn hộ | 156,776 | 35,000 |
|
|
|
846 | 10 | Đường QH số 7 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | 6.102 m | 205,954 | 13,000 |
|
|
|
837 | 11 | Trường tiểu học bán trú Phước tỉnh | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 143,070 | 25,000 | 25,000 |
|
|
846 | 12 | Đường Phước hải-Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 3.863,74m | 345,031 | 16,550 |
|
|
|
837 | 13 | Trường THCS Phước Hải 2 huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 16 phòng học | 62,814 | 12,000 | 12,000 |
|
|
842 | 14 | TT văn hóa thể thao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 12.183 m2 | 186,643 | 10,000 |
|
|
|
846 | 15 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị | UBND H.Châu Đức | 8.500 m | 109,997 | 6,500 |
|
|
|
837 | 16 | Trường tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim long | UBND H.Châu Đức | 22 phòng học | 44,819 | 7,500 | 7,500 |
|
|
837 | 17 | Trường mầm non Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | 11 nhóm lớp | 60,475 | 12,000 | 12,000 |
|
|
846 | 18 | Nâng cấp nhà máy nước Châu pha | TTNSH&V SMT | 5.000m3/ ngày | 40,859 | 424 |
|
|
|
846 | 19 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa | TTNSH&V SMT | 131.049 m; D60-D160 | 87,739 | 2,950 |
|
|
|
846 | 20 | Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch | TTNSH&V SMT | 80.722m; D63-D168 | 62,188 | 3,500 |
|
|
|
846 | 21 | DA ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp nước Hổ Đá đen) | TTNSH&VSMT | 5.400m3/ngày đêm | 209,200 | 50,000 |
|
| Vốn nước ngoài 78.996 triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD). |
845 | 22 | Cấp nước sạch cho 62 trường học trên địa bàn tỉnh | TTNSH&VSMT | 25.754 m; D25-D160 | 23,723 | 2,500 |
|
|
|
837 | 23 | Trường Trung học y tế | Sở Y tế | 700 HS | 99,979 | 1,953 |
|
|
|
841 | 24 | Cải tạo khu khám ngoại trú và xét nghiệm BV Lê Lợi | Sở Y tế |
| 16,488 | 2,155 |
|
|
|
841 | 25 | TT phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 2.995m2 | 40,305 | 1,924 |
|
|
|
841 | 26 | Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền | Sở Y tế | 100 giường | 180,134 | 20,000 | 20,000 |
|
|
841 | 27 | Xây dựng mới bệnh viện tâm thần | Sở Y tế | 150 giường bệnh | 182,787 | 5,580 | 5,580 |
|
|
845 | 28 | Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm y tế dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa | Sở Y tế | 100m3/ngày; 150m3/ngày; 100m3/ngày | 7,624 | 400 |
|
|
|
845 | 29 | Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm y tế TP Vũng Tàu | Sở Y tế |
| 3,413 | 400 |
|
|
|
841 | 30 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR- VT | Sở Y tế | 100 giường | 178,853 | 7,000 | 7,000 |
|
|
848 | 31 | Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh Niên Xung phong Tỉnh BR-VT | Sở VH và TT |
| 4,221 | 1,000 |
|
|
|
848 | 32 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu | Sở LĐ- TBXH | 300 đối tượng | 110,896 | 5,000 |
|
|
|
848 | 33 | XD VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú mỹ | Sở LĐ- TBXH |
| 65,681 | 3,000 |
|
|
|
838 | 34 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.572 m2 | 31,510 | 4,500 |
|
|
|
838 | 35 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 15,637 | 1,400 |
|
|
|
837 | 36 | Nâng cấp mở rộng trường THPT Hòa hội | Sở GD và ĐT | 8 phòng học | 77,710 | 1,500 |
|
|
|
837 | 37 | Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu thành thị xã Bà Rịa | Sở GD và ĐT | 1.277m2 | 31,348 | 1,000 |
|
|
|
837 | 38 | Mở rộng khuôn viên, nâng cấp trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh | Sở GD và ĐT | Tăng thêm 7.200m2 đất | 46,194 | 3,000 |
|
|
|
837 | 39 | Cải tạo nâng cấp trường nuôi dạy trẻ khiếm thị huyện Tân Thành | Sở GD và ĐT | 4.824 m2 | 25,347 | 1,000 |
|
|
|
846 | 40 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế thị xã Bà Rịa | Sở Công thương | 34,004 km | 136,184 | 4,760 |
|
|
|
843 | 41 | Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức | Đài PTTH tỉnh |
| 14,118 | 1,490 |
|
|
|
843 | 42 | Cải tạo nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền hình lưu động | Đài PTTH tỉnh |
| 1,992 | 133 |
|
|
|
845 | 43 | Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 20.000 m3/ngày | 674,285 | 25,000 |
| 13,800 | Vốn ODA Pháp: 458.604,4 tr (16,0 triệu EUR); vốn đối ứng: 674.285 triệu đồng |
835 | 44 | Trụ sở CA Tỉnh tại Bà Rịa | Công an Tỉnh | 42.404m2 | 421,257 | 4,000 |
|
|
|
846 | 45 | Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 731 m2 | 6,362 | 2,800 |
|
|
|
846 | 46 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc. | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 4,831 | 700 |
|
|
|
846 | 47 | Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 4.000 con giống/năm | 72,589 | 4,100 |
|
|
|
846 | 48 | Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 621 m | 34,928 | 5,000 |
|
|
|
846 | 49 | Đường và cầu từ Vũng Tàu sang Gò Găng | BQLDA chuyên ngành GT |
|
| 7,461 |
|
| Thu hồi tạm ứng ngân sách 7.461 triệu đồng |
846 | 50 | Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành GT | cầu 33,9m, đường và cầu 226,18m | 18,338 | 1,034 |
|
|
|
846 | 51 | Đường Bình ba-Đá bạc-Phước tân (thuộc DA Đường Hội bài-Châu pha- Đá bạc-Phước tân giai đoạn 2) | BQLDA chuyên ngành GT | 24,518km | 640,538 | 48,000 |
|
| Đã QT xong |
841 | 52 | XD mới BV Tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 700 giường | 1,398,330 | 80,000 | 80,000 |
| Thu hồi tạm ứng ngân sách 51.697 tr đồng |
846 | 53 | Nâng cấp hệ thống đường mòn du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Côn đảo | Vườn QG Côn đảo |
| 10,471 | 213 |
|
|
|
847 | 54 | Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT | 1.257m2 | 19,303 | 1,000 |
|
|
|
846 | 55 | Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 mở rộng | BQL các KCN BR- VT |
| 19,981 | 6,072 |
|
|
|
849 | 56 | Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT | BCHQS Tỉnh | 114 căn hộ | 113,116 | 8,000 |
|
|
|
835 | 57 | Doanh trại Đại đội công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ | BCHQS Tỉnh |
| 20,948 | 1,818 |
| 257 |
|
835 | 58 | Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ chỉ huy Quân sự Tỉnh | BCHQS Tỉnh | 12.424m2 | 108,857 | 7,000 |
|
|
|
| B | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Đường Ngô quyền phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 1.487m | 68,413 | 4,000 |
| 4,000 |
|
846 | 2 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | 735m | 162,398 | 2,500 |
| 2,500 |
|
847 | 3 | BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 90.394m2 | 72,776 | 17,000 |
| 17,000 |
|
849 | 4 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 24,8ha; 513 lô đất | 493,342 | 40,500 |
| 25,000 |
|
837 | 5 | Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 104,966 | 15,000 | 15,000 |
|
|
837 | 6 | Trường THCS Hàn Thuyên (thay cho trường THCS phường 9) | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 114,285 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
|
837 | 7 | Trường tiểu học phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 104,161 | 3,000 | 3,000 |
|
|
846 | 8 | Đường vào trường THCS phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 761m | 81,974 | 15,000 |
|
|
|
837 | 9 | Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | 18 nhóm lớp | 120,719 | 20,000 | 20,000 | 15,000 |
|
837 | 10 | Trường mầm non Phường 12 | UBND TP Vũng Tàu | 15 nhóm lớp | 52,000 | 13,000 |
|
|
|
837 | 11 | Trường THCS phường 8 (trường THCS Phan Văn Trị) | UBND TP Vũng Tàu | 40 phòng học | 143,421 | 30,000 | 30,000 |
|
|
846 | 12 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 1.268 m | 137,234 | 25,000 |
| 10,000 |
|
837 | 13 | Trường THCS phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 40 phòng học | 108,522 | 25,000 |
|
|
|
849 | 14 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 504 căn hộ | 586,096 | 50,000 |
|
|
|
837 | 15 | Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 70,507 | 18,000 | 18,000 |
|
|
846 | 16 | Hương lộ 10 thị xã Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 4.959 m | 370,147 | 20,000 |
|
|
|
846 | 17 | Cải tạo bờ Tây sông Dinh | UBND TP Bà Rịa | 620m; 5,7 ha | 153,663 | 20,000 |
|
|
|
846 | 18 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thị xã Bà ria | UBND TP Bà Rịa | 8,96 ha | 129,005 | 20,000 |
|
|
|
846 | 19 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đãi) | UBND TP Bà Rịa | 12,12 ha | 179,234 | 30,000 |
|
|
|
846 | 20 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | UBND TP Bà Rịa | 2.187 m | 194,947 | 30,000 |
|
|
|
837 | 21 | Trường mầm non Long Xuyên xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | 20 nhóm lớp | 74,775 | 12,000 | 12,000 |
|
|
837 | 22 | Mở rộng Trường mầm non Long Phước TPBR | UBND TP Bà Rịa | 6 nhóm lớp | 55,047 | 12,000 | 12,000 |
|
|
846 | 23 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | 9,9 ha | 150,647 | 30,000 |
|
|
|
837 | 24 | Khu bán trú và nhà đa năng trường tiểu học Trần Văn Quan TPBR | UBND TP Bà Rịa | 500 HS | 25,866 | 8,000 | 8,000 |
|
|
846 | 25 | XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 3.392m2 | 78,541 | 30,000 |
|
|
|
846 | 26 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 2.614m | 191,062 | 30,000 |
|
|
|
847 | 27 | Kho lưu trữ TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 1.874 m2 | 28,808 | 8,000 |
|
|
|
837 | 28 | Mở rộng trường THPT Phước bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 735m2 | 41,467 | 4,500 | 4,500 |
|
|
846 | 29 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu | UBND H.Xuyên Mộc | 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 209,788 | 6,000 |
|
| TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng |
846 | 30 | Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 22,5 ha | 175,773 | 20,000 |
|
|
|
846 | 31 | Đường QH số 4 (đoạn 2) | UBND H.Xuyên Mộc | 2.470m | 86,354 | 12,000 |
|
|
|
837 | 32 | Trường tiểu học Hồ Tràm. | UBND H.Xuyên Mộc | 16 phòng học | 85,925 | 15,000 | 15,000 |
|
|
837 | 33 | Trường THCS Bàu lâm | UBND H.Xuyên Mộc | 30 phòng học | 78,110 | 13,000 | 13,000 |
|
|
837 | 34 | Trường tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội | UBND H.Xuyên Mộc | 15 phòng học | 57,512 | 10,000 | 10,000 |
|
|
837 | 35 | Cải tạo nâng cấp trường tiểu học Trần Quốc Toản xã Phước Tân huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 15 phòng học | 27,630 | 8,000 | 8,000 |
|
|
837 | 36 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 123,442 | 20,000 | 20,000 |
|
|
849 | 37 | Khu tái định cư xã Tân phước | UBND H.Tân Thành | 15,282ha; 498 nền đất | 152,333 | 23,000 |
|
|
|
846 | 38 | Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 3.195 m | 283,632 | 28,000 |
|
|
|
846 | 39 | Đường vào cụm CN-TTCN Hắc dịch | UBND H.Tân Thành | 1.414m | 62,540 | 9,700 |
|
|
|
846 | 40 | Đường QH số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 1.370 m | 86,743 | 20,000 |
|
|
|
837 | 41 | Trường mầm non xã Tân hải | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 39,779 | 8,000 | 8,000 |
|
|
837 | 42 | Trường tiểu học xã Tóc tiên | UBND H.Tân Thành | 18 phòng học | 39,555 | 8,000 | 8,000 |
|
|
846 | 43 | Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 1.906 m | 181,272 | 23,000 |
|
|
|
837 | 44 | XD các phòng chức năng trường tiểu học Nguyễn Huệ xã Mỹ Xuân | UBND H.Tân Thành |
| 22,427 | 6,000 | 6,000 |
|
|
847 | 45 | Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc) | UBND H.Long Điền | 11.876 m2 | 344,854 | 65,000 |
|
|
|
837 | 46 | Trường mầm non An Nhứt huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 8 nhóm lớp | 35,098 | 10,000 | 10,000 |
|
|
837 | 47 | Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 20 phòng học | 39,708 | 15,000 | 15,000 |
|
|
846 | 48 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 38,05 ha | 157,299 | 12,500 |
| 4,000 |
|
846 | 49 | Đường QH số 3 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 2.683,44m | 131,282 | 30,000 |
|
|
|
837 | 50 | Trường mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 12 nhóm lớp | 44,770 | 10,000 | 10,000 |
|
|
837 | 51 | Trường mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 16 nhóm lớp | 68,236 | 15,000 | 15,000 |
|
|
846 | 52 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 8.086 m | 137,970 | 25,000 |
|
|
|
846 | 53 | Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá bạc (giai đoạn 2) | UBND H.Châu Đức | 11.219,97 m | 40,782 | 10,000 |
|
|
|
837 | 54 | Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức | 12 phòng học | 58,311 | 13,000 | 13,000 |
|
|
837 | 55 | Trường mầm non xã Đá bạc huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 14 nhóm lớp | 59,059 | 13,000 | 13,000 |
|
|
837 | 56 | Trường tiểu học Phước An xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức | 12 phòng học | 53,002 | 13,000 | 13,000 |
|
|
837 | 57 | Trường mầm non Sao Sáng xã Xà Bang | UBND H.Châu Đức | 10 nhóm lớp | 38,183 | 10,000 | 10,000 |
|
|
837 | 58 | Trường mầm non Kim Long xã Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 10 nhóm lớp | 40,458 | 10,000 |
|
|
|
846 | 59 | Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 12,187 km | 733,842 | 175,000 |
|
| Vốn TW đã bố trí đến hết 2017 là 150,0 tỷ |
846 | 60 | Hệ thống tưới Châu pha-Sông xoài | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 18.140m, tưới 570 ha | 57,258 | 4,000 |
|
|
|
846 | 61 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1.095 tàu cá | 44,597 | 5,000 |
|
| TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr |
846 | 62 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 3.437 m | 161,086 | 15,000 |
| 9,000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 8.760 triệu đồng |
846 | 63 | XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 375 ha | 42,338 | 12,000 |
| 4,200 |
|
846 | 64 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 200 chiếc/ 200cv | 85,348 | 20,000 |
| 4,000 | Thu hồi tạm ứng NS 150 triệu đồng |
846 | 65 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2.439,33 m | 77,909 | 13,000 |
|
|
|
846 | 66 | Mở rộng tuyến ống cấp nước khu vực huyện Đất Đỏ và xã An Nhứt, Tam Phước huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 55.308 m | 35,534 | 10,000 |
|
|
|
846 | 67 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện XM | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 6,3 km | 14,122 | 4,000 |
|
|
|
846 | 68 | Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí linh đến Eọ Ông từ | BQLDA chuyên ngành GT | 7,2 km | 948,723 | 110,000 |
|
|
|
846 | 69 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành GT | 20,7 km | 421,156 | 70,000 |
| 24,223 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 24.223 triệu đồng |
846 | 70 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành GT | 12,036km | 435,086 | 62,000 |
|
|
|
846 | 71 | Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh | BQLDA chuyên ngành GT |
| 145,331 | 40,000 |
|
|
|
849 | 72 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 8,000 |
| 3,000 |
|
837 | 73 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 36 phòng học | 164,892 | 25,000 | 25,000 | 4,300 |
|
837 | 74 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 50,933 | 12,000 |
|
|
|
848 | 75 | Cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 200 đối tượng | 21,733 | 7,000 |
|
|
|
837 | 76 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Nguyễn Du huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 6 phòng học | 25,893 | 7,000 | 7,000 |
|
|
846 | 77 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2017) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 272 km hạ thế; 17.904 KVA | 36,248 | 15,000 |
|
|
|
846 | 78 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc | TTNSH&V SMT | 224.505 m; D60-D180 | 134,368 | 4,500 |
|
|
|
846 | 79 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền | TTNSH&V SMT | 7.229 m, D90-D160 | 91,026 | 4,000 |
|
|
|
846 | 80 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | TTNSH&V SMT | 10.000 m3/ngày đêm | 181,860 | 32,000 |
|
|
|
849 | 81 | XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | 440 căn hộ | 238,458 | 5,000 |
| 5,000 |
|
846 | 82 | Đường QH D15 khu du lịch Chí linh- Cửa lấp TPVT | TT Phát triển quỹ đất | 1.121,8m | 44,111 | 5,000 |
| 5,000 |
|
837 | 83 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | 8.835 m2 | 132,890 | 40,000 | 40,000 |
|
|
837 | 84 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu | Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT | 1.500 học viên | 115,500 | 35,000 | 35,000 |
|
|
841 | 85 | Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa | Sở Y tế |
| 637,277 | 60,000 | 60,000 |
|
|
841 | 86 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân Thành | Sở Y tế | 100 giường | 67,729 | 10,000 |
|
|
|
841 | 87 | Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở | Sở Y tế | 7 TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y tế | 115,061 | 20,417 |
|
| Thu hồi tạm ứng NS 20.417 triệu đồng |
841 | 88 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa | Sở Y tế | 3.300m2 | 45,201 | 2,300 |
|
|
|
842 | 89 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT) | Sở VH và TT | 2.274m2 | 68,678 | 10,000 |
|
|
|
842 | 90 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở VH và TT | 12.500m2 | 139,076 | 40,000 |
|
|
|
848 | 91 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ- TBXH |
| 157,000 | 40,000 |
|
|
|
848 | 92 | XD mới 2 khu nhà ở cho đối tượng tâm thần tại Trung tâm xã hội | Sở LĐ- TBXH | 200 đối tượng | 29,808 | 12,000 |
|
|
|
848 | 93 | Khu tiếp nhận ban đầu tại TT Giáo dục lao động và dạy nghề huyện Tân Thành | Sở LĐ- TBXH | 250 đối tượng | 28,655 | 12,000 |
|
|
|
846 | 94 | Đường 51B (Đoạn cuối QL 51) | Sở GTVT | 12,02km | 796,968 | 30,000 |
| 13,600 |
|
837 | 95 | Mở rộng trường THPT Hòa bình huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | 18 phòng học | 59,696 | 10,000 |
|
|
|
837 | 96 | Mở rộng trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức | Sở GD và ĐT | 2.930 m2 | 73,094 | 12,000 |
|
|
|
837 | 97 | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch | Sở GD và ĐT | Tăng thêm 8.978,3m2 đất | 49,928 | 10,000 |
|
|
|
843 | 98 | Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình | Đài PTTH tỉnh |
| 99,966 | 30,000 |
|
|
|
845 | 99 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ) | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 12.000m3/ ngày đêm | 348,576 | 20,000 |
| 5,000 |
|
846 | 10 0 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 954,4 ha | 1,722,700 | 19,000 |
| 10,000 |
|
845 | 10 1 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc tiên huyện Tân Thành) | Công ty Môi trường tỉnh BR-VT | 100 ha | 137,625 | 15,000 |
|
|
|
835 | 10 2 | Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư) | Công an Tỉnh | 700 chỗ | 65,000 | 15,000 |
|
|
|
835 | 10 3 | Trụ sở công an phường Long tâm TXBR | Công an Tỉnh | 589 m2 | 8,414 | 2,700 |
|
|
|
835 | 10 4 | Trụ sở công an phường Long toàn TXBR | Công an Tỉnh | 553 m2 | 8,229 | 1,500 |
|
|
|
835 | 10 5 | Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức | Công an Tỉnh | 2,312 m2 | 22,972 | 5,000 |
|
|
|
835 | 10 6 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Cảnh sát PCCC tỉnh |
| 236,963 | 40,000 |
|
|
|
847 | 10 7 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | 3.154 m2 | 46,017 | 10,000 |
|
|
|
846 | 10 8 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | 2.264 m | 20,552 | 5,000 |
|
|
|
846 | 10 9 | Cảng tàu khách Côn đảo | BQL Cảng Bến đầm | 50md | 158,406 | 5,000 |
|
|
|
835 | 11 0 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | 64 căn hộ | 92,443 | 10,000 |
|
|
|
835 | 11 1 | Cải tạo nâng cấp kho K694 tại xã Châu pha huyện Tân Thành | BCHQS Tỉnh |
| 15,234 | 7,000 |
|
|
|
835 | 11 2 | Doanh trại tiểu đoàn công binh 792 Côn Đảo | BCHQS Tỉnh |
| 40,904 | 8,000 |
|
|
|
835 | 11 3 | Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 5 ha, 13.800m2 | 228,870 | 45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA bố trí vốn BTGPMB năm 2017, đã hoàn thành GPMB, tiếp tục bố trí vốn khởi công xây dựng năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
849 | 1 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 4,58 ha; 313 nền đất | 75,605 | 28,000 |
| 15,000 |
|
849 | 2 | HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ | 190,040 | 45,000 |
| 38,000 |
|
837 | 3 | Trường THCS Phước Hưng TPBR | UBND TP Bà Rịa | 24 phòng học | 72,370 | 13,000 |
|
|
|
846 | 4 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | 31,5 ha | 323,626 | 60,000 |
| 30,000 |
|
837 | 5 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 20 phòng học | 57,867 | 10,000 |
|
|
|
846 | 6 | HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 9,7ha | 139,761 | 45,000 |
| 37,000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 37,0 tỷ đồng |
837 | 7 | Trường tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành | UBND H.Tân Thành | 30 phòng học | 67,878 | 9,000 |
|
|
|
846 | 8 | HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 7,83 km | 82,372 | 15,000 |
|
|
|
837 | 9 | Trường tiểu học Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 12 phòng học | 34,053 | 10,000 |
|
|
|
837 | 10 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 12 phòng học | 46,218 | 10,000 |
|
|
|
846 | 11 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (gđ 1) | BQLDA chuyên ngành GT | 8,7 km | 416,897 | 80,000 |
| 50,000 |
|
846 | 12 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành GT | 10,4 km | 396,805 | 50,000 |
| 30,000 |
|
846 | 13 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 9,73 km | 3,951,412 | 80,960 |
| 80,958 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 80.958 triệu đồng |
835 | 14 | Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh | 5.240 m2 | 79,669 | 12,000 |
| 4,022 | Thu hồi tạm ứng NS chi BTGPMB 3.073 triệu đồng |
|
| DA đã có mặt bằng, bố trí vốn khởi công xây dựng mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 64,142 | 10,000 |
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 17 nhóm lớp | 44,217 | 7,000 |
|
|
|
837 | 2 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 20 nhóm lớp | 47,447 | 7,000 |
|
|
|
849 | 4 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | 5,35 ha | 46,788 | 9,000 |
| 3,000 |
|
837 | 2 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | 12 phòng học | 39,290 | 8,000 |
|
|
|
841 | 3 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 200 giường | 75,558 | 15,000 |
|
|
|
846 | 4 | Đường liên xã Hoà Hội-Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 9,75 km | 45,422 | 10,000 |
|
|
|
837 | 5 | Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 8 nhóm lớp | 33,657 | 8,000 |
|
|
|
837 | 6 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 200 HS | 20,547 | 7,000 |
|
|
|
837 | 7 | Trường THCS Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 150 HS | 11,944 | 6,000 |
|
|
|
837 | 8 | Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 10 nhóm lớp | 29,942 | 8,000 |
| 150 |
|
847 | 9 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 1.143 m2 | 22,233 | 8,000 |
|
|
|
846 | 10 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 211.270 m | 108,509 | 20,000 |
|
|
|
846 | 11 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 178.743 m | 107,084 | 20,000 |
|
|
|
846 | 12 | Trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn- Long Sơn-Núi Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 568 m2 | 6,615 | 5,000 |
|
|
|
847 | 13 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 1.302 m2 | 14,728 | 7,000 |
|
|
|
846 | 14 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 114,356 | 18,000 |
|
|
|
846 | 57 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 29,131 km | 99,904 | 15,000 |
|
|
|
846 | 15 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 98,391 | 15,000 |
| 1,400 |
|
837 | 16 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 28 phòng học | 49,622 | 10,000 |
|
|
|
837 | 17 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 39 căn hộ | 25,067 | 8,000 |
|
|
|
848 | 18 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT | Sở LĐ- TBXH | 100 giường | 74,861 | 10,000 |
|
| Vốn TW 15,0 tỷ đồng |
835 | 19 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | 2.696 m2 | 25,721 | 7,000 |
|
|
|
835 | 20 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | 687 m2 | 6,522 | 3,000 |
|
|
|
835 | 21 | Trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 481 m2 | 5,400 | 3,000 |
|
|
|
835 | 22 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm | BCHQS Tỉnh |
| 28,046 | 8,000 |
|
|
|
847 | 23 | Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT | 2.424 m2 | 24,103 | 8,000 |
|
|
|
837 | 24 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | 1.290m2 | 15,472 | 7,000 |
|
|
|
842 | 25 | Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | 3.399 m2 | 62,153 | 18,000 |
| 10,000 | Thu hồi tạm ứng ngân sách 8.957 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| D | DA THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 18 nhóm lớp | 67,955 | 11,000 |
| 11,000 |
|
846 | 2 | Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 6,83 km | 420,704 | 60,000 |
| 40,000 |
|
846 | 3 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | 8.415 m | 397,975 | 70,000 |
| 70,000 |
|
847 | 4 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 5ha; 75.789m3 | 83,192 | 25,000 |
| 25,000 |
|
|
| DA mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 318,730 | 40,000 |
| 40,000 | Chi phí BTGPMB g/đ 1 khoảng 60,730 tỷ đồng; g/đ 2 khoảng 258 tỷ đồng |
837 | 2 | Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 75,489 | 7,000 |
| 2,000 |
|
846 | 3 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | 6 km | 294,941 | 20,000 |
| 20,000 |
|
837 | 4 | Trường mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | 11 nhóm lớp | 50,517 | 10,000 |
| 10,000 |
|
846 | 5 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | 10 km | 471,118 | 15,000 |
| 15,000 |
|
842 | 6 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 735 m | 92,883 | 15,000 |
| 15,000 |
|
846 | 7 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | 1.645,6 m | 87,522 | 15,000 |
| 15,000 |
|
837 | 8 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; | UBND H.Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 52,322 | 7,000 |
| 7,000 |
|
837 | 9 | Trường mần non Hắc Dịch 2 | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 36,641 | 4,000 |
| 4,000 |
|
846 | 10 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao | UBND H.Tân Thành | 1.016 m | 36,335 | 12,000 |
| 12,000 |
|
837 | 11 | Trường tiểu học xã Hắc dịch | UBND H.Tân Thành | 10 phòng học | 36,100 | 3,000 |
| 3,000 |
|
849 | 12 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND H.Tân Thành | 251 lô đất | 63,009 | 15,000 |
| 15,000 |
|
846 | 13 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | 751,74 m | 77,493 | 15,000 |
| 15,000 |
|
837 | 14 | Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 12 nhóm lớp | 45,955 | 5,000 |
| 5,000 |
|
835 | 15 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 1.925 m2 | 45,219 | 9,000 |
| 9,000 |
|
846 | 16 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 3.367 m | 38,300 | 10,000 |
| 10,000 |
|
837 | 17 | Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 12 nhóm lớp | 38,268 | 2,000 |
| 2,000 |
|
837 | 18 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | 12 phòng học | 45,393 | 6,500 |
| 6,500 |
|
846 | 19 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | 5,2km | 82,280 | 15,000 |
| 15,000 |
|
846 | 20 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 3,75 km | 1,200,398 | 65,000 |
| 65,000 |
|
846 | 21 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 2,9 km | 634,566 | 9,500 |
| 9,500 |
|
846 | 22 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 5,5 km | 115,568 | 3,500 |
| 3,500 |
|
841 | 23 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 100 giường | 269,440 | 15,000 |
| 15,000 |
|
837 | 24 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 30 phòng học | 80,288 | 3,000 |
| 3,000 |
|
847 | 25 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 993m2 | 21,124 | 2,000 |
| 2,000 |
|
841 | 26 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 1.262 m2 | 24,434 | 5,500 |
| 5,500 |
|
838 | 27 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 958m2 | 27,996 | 13,000 |
| 13,000 |
|
845 | 28 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 29.700m3/n gày; 123.886 m cống | 536,708 | 25,000 |
| 25,000 | Vốn ODA 10.048 EUR (281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND |
835 | 29 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | 3,06 ha | 169,570 | 45,000 |
| 45,000 |
|
835 | 30 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh | Cảnh sát PCCC tỉnh | 6.118 m2 | 88,550 | 21,000 |
| 21,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| D | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 20,000 |
|
|
|
837 | 1 | Trường tiểu học phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 78,233 |
|
|
|
|
837 | 2 | Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 58,482 |
|
|
|
|
846 | 3 | Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | 816,84 m | 384,565 |
|
|
|
|
846 | 4 | Đường Cầu Cháy TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
| 414,260 |
|
|
|
|
849 | 5 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
846 | 6 | XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 96,581 |
|
|
|
|
837 | 7 | Trường tiểu học Phước Cơ phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học |
|
|
|
|
|
837 | 8 | Trường mầm non phường 12 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 18 nhóm lớp |
|
|
|
|
|
846 | 9 | Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
846 | 10 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 40,8 ha | 189,400 |
|
|
|
|
846 | 11 | Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
846 | 12 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND TP Bà Rịa | 1.386 m | 111,704 |
|
|
|
|
846 | 13 | Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6 (giai đoạn 2 - lô A) | UBND TP Bà Rịa | 450 căn hộ |
|
|
|
|
|
837 | 14 | Khu bán trú trường THCS Lê Quang Cường | UBND TP Bà Rịa | 300 HS |
|
|
|
|
|
837 | 15 | Trường tiểu học Phước Trung TPBR | UBND TP Bà Rịa | 24 phòng học | 78,622 |
|
|
|
|
849 | 16 | Khu tái định cư xã Tân hòa-Tân hải | UBND H.Tân Thành | 12,7ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung cư | 143,627 |
|
|
|
|
842 | 17 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
846 | 18 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
846 | 19 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
837 | 20 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 18 phòng học | 63,126 |
|
|
|
|
846 | 21 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 3.982m | 121,648 |
|
|
|
|
846 | 22 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 11,3 km | 294,986 |
|
|
|
|
837 | 23 | Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 8 nhóm lớp | 29,965 |
|
|
|
|
837 | 24 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | 4 phòng học | 26,383 |
|
|
|
|
846 | 25 | Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 2.370,9 m | 120,379 |
|
|
|
|
842 | 26 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa- TDTT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 4,58 ha | 61,935 |
|
|
|
|
846 | 27 | Nâng cấp đường 329 đoạn Km0+000- Km3+000 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
846 | 28 | Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 1.051 m | 107,694 |
|
|
|
|
835 | 29 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền | 2.742 m2 | 32,366 |
|
|
|
|
837 | 30 | Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 12 nhóm lớp | 47,944 |
|
|
|
|
837 | 31 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 16 phòng học | 39,029 |
|
|
|
|
846 | 32 | Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 2.710 m | 117,598 |
|
|
|
|
837 | 33 | Trường mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ | 8 nhóm lớp | 29,278 |
|
|
|
|
846 | 34 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
837 | 35 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
846 | 36 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
846 | 37 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 2.360m | 114,448 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng NS 125 triệu đồng |
846 | 38 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 23,898 |
|
|
|
|
846 | 39 | Nâng cấp hồ chừa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
846 | 40 | Công trình đảm bảo an toàn hệ thống kênh sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
841 | 41 | Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành BV Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
841 | 42 | Cải tạo TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
847 | 43 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
847 | 44 | Trụ sở HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
847 | 45 | Trụ sở Văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa của tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
848 | 46 | XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
844 | 47 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
847 | 48 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
843 | 49 | Trạm truyền dẫn, phát sòng PT-TH tại Núi Lớn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 70m | 61,305 |
|
|
|
|
843 | 50 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
848 | 51 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Sở LĐ- TBXH | 16 phòng/ 30giường | 29,788 |
|
|
| Vốn NH Công thương tài trợ: 15,0 tỷ đồng |
848 | 52 | Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở LĐ- TBXH | 2.880 m2 | 45,044 |
|
|
| Vốn TW 40,5 tỷ đồng |
835 | 53 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
846 | 54 | XD trạm thanh tra thủy sản tại Vũng Tàu và Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 10,132 |
|
|
|
|
835 | 55 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 32,183 |
|
|
|
|
835 | 56 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
| 62,017 |
|
|
|
|
849 | 57 | Nhà ở xã hội tại phường Long Tâm TP Bà Rịa | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | 350 căn hộ |
|
|
|
|
|
846 | 58 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 26.156 m | 166,060 |
|
|
| Vốn NS 40,0 tỷ, nguồn thu nước thô 126,06 tỷ |
841 | 59 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu | Sở Y tế |
| 465,130 |
|
|
|
|
842 | 60 | XD hệ thống thư viện điện tử | Sở VH và TT |
| 12,288 |
|
|
|
|
838 | 61 | Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
837 | 62 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT |
| 160,219 |
|
|
|
|
845 | 63 | Thu gom, xử lý nước thải đô thị Long Điền | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 19.500m3/n gày đêm | 426,960 |
|
|
|
|
845 | 64 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 13.200m3/n gày đêm | 260,171 |
|
|
|
|
846 | 65 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát xử lý tự động an toàn giao thông bằng camera trên Quốc lộ 51 | Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
835 | 66 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH | Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
835 | 67 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCHQS Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
835 | 68 | Đóng mới 8 boong toong phục vụ kiểm soát an ninh trật tự trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
848 | 69 | Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình châu | VP Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
846 | 70 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
|
| Xin vốn TW hoặc huy động theo hình thức PPP |
846 | 71 | Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức | 6.760 m | 319,328 |
|
|
| Xin vốn TW |
846 | 72 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | 7 km |
|
|
|
| Xin vốn TW |
846 | 73 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | Ngăn mặn 3.900ha | 184,971 |
|
|
| Xin vốn TW |
846 | 74 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 38ha | 307,533 |
|
|
| Xin vốn TW |
846 | 75 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 75ha | 304,665 |
|
|
| Xin vốn TW |
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG XÂY DỰNG MỚI VÀ THỰC HIỆN BTGPMB NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã ngành | Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó | QĐ phê duyệt DA | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Quy mô xây dựng | Giá trị công trình | KH 2017 | KH 2018 | Ghi chú | ||||||
Xây lắp + Thiết bị | Chi phí khác | Đền bù giải tỏa | Xây lắp + Thiết bị | TB | Chi phí khác | Chi phí đền bù giải tỏa | TS | Tr đó BTGPMB, rà phá bom mìn, chi phí tư vấn | |||||||||||||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.307.829 |
| 815,000 | 487,617 |
|
| I | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 371/HĐND- VP-11/10/2016 | 64,142 | 51,807 | 6,503 | 0 | 2490/QĐ- UBND- 5/9/2017 | 64,142 | 48,108 | 5,695 | 6,813 | 0 | 30 phòng học | 64,142 | 100 | 10,000 | 0 |
|
837 | 2 | Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | C | 367/HĐND- VP-11/10/2016 | 44,217 | 35,394 | 4,518 | 262 | 2882/QĐ- UBND- 13/10/2017 | 44,217 | 29,200 | 5,812 | 4,785 | 262 | 17 nhóm lớp | 44,217 | 50 | 7,000 |
|
|
837 | 3 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 369/HĐND- VP-11/10/2016 | 47,447 | 39,206 | 3,927 | 0 | 2944/QĐ- UBND- 18/10/2017 | 47,447 | 32,083 | 5,236 | 5,215 | 0 | 20 nhóm lớp | 47,447 | 50 | 7,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 2 | Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 556/HĐND- VP-28/12/2016 | 75,489 | 60,209 | 7,422 | 1,095 | 3087/QĐ- UBND- 26/10/2017 | 75,489 | 54,101 | 5,970 | 7,889 | 1,095 | 30 phòng học | 75,489 | 100 | 7,000 | 1,095 |
|
846 | 3 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 124/HĐND- VP-17/5/2017 | 318,730 |
|
| 318,730 | 3169/QĐ- UBND- 30/10/2017 | 542,829 | 178,001 | 7,144 | 13,939 | 318,730 | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 318,73 0 | 200 | 40,000 | 40,000 | Chi phí BTGPMB g/đ 1 khoảng 60,730 tỷ đồng; g/đ 2 khoảng 258 tỷ đồng |
| 2 | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849 | 1 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | C | 2251/QĐ- UBND- 18/8/2016 | 49,427 | 34,034 | 2,656 | 8,526 | 2152/QĐ- BND- 2/8/2017 | 46,788 | 26,170 | 514 | 4,656 | 11,500 | 5,35 ha | 46,788 | 50 | 9,000 | 3,000 | Trong 5,35 ha có 4,8 ha đất công không phải bồi thường |
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 2 | Trường mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 381/HĐND- VP-11/10/2016 | 50,517 | 31,656 | 4,809 | 9,459 | 366/QĐ- UBND- 21/2/2017 | 49,967 | 29,096 | 2,898 | 4,405 | 9,459 | 11 nhóm lớp | 50,517 |
| 10,000 | 10,000 |
|
846 | 3 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 445/HĐND- VP-25/10/2016 | 294,941 | 164,700 | 11,616 | 91,812 | 3019/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 294,941 | 163,964 | 495 | 16,647 | 89,104 | 6 km | 294,94 1 | 200 | 20,000 | 20,000 |
|
846 | 4 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | B | 460/HĐND- VP-28/10/2016 | 471,118 | 263,202 | 29,527 | 140,421 |
|
|
|
|
|
| 10 km | 471,11 8 | 200 | 15,000 | 15,000 | Đầu tư 3 tuyến: QH số 3 xã Long Phước; Nguyễn An Ninh nối dài và Nguyễn Cư Trinh phường Long Hương |
842 | 5 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | B | 337/HĐND- VP-13/9/2017 | 92,883 | 50,260 | 9,741 | 26,882 |
|
|
|
|
|
| 735 m | 92,883 | 50 | 15,000 | 15,000 |
|
| 3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841 | 1 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 376/HĐND- VP-11/10/2016 | 75,558 | 63,320 | 5,368 | 0 | 2998/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 75,558 | 54,825 | 8,495 | 7,057 | 0 | 200 giường | 75,558 | 50 | 15,000 |
|
|
846 | 2 | Đường liên xã Hoà Hội-Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2785/QĐ- UBND- 10/10/2016 | 45,422 | 36,031 | 3,521 | 0 | 2001/QĐ- UBND- 19/72017 | 45,422 | 35,384 |
| 6,031 | 0 | 9,75 km | 45,422 | 50 | 10,000 |
|
|
837 | 3 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | C | 407/HĐND- VP-14/10/2016 | 39,290 | 29,815 | 4,085 | 0 | 3021/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 38,290 | 27,706 | 2,109 | 4,183 | 1,000 | 12 phòng học | 39,290 | 50 | 8,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 4 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; | UBND H.Xuyên Mộc | B | 377/HĐND- VP-11/10/2016 | 52,322 | 35,527 | 3,072 | 9,861 | 2957/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 52,322 | 35,527 |
| 15,795 | 1,000 | 15 nhóm lớp | 52,322 | 50 | 7,000 | 7,000 |
|
846 | 6 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 452/HĐND- VP-27/10/2016 | 90,000 | 55,803 | 6,562 | 17,574 | 3013/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 87,522 | 51,542 | 124 | 7,678 | 17,574 | 1.645,6 m | 87,522 | 100 | 15,000 | 15,000 |
|
| 4 | UBND H.Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường tiểu học xã Hắc dịch | UBND H.Tân Thành | C | 382/HĐND- VP-11/10/2016 | 36,534 | 25,975 | 4,515 | 2,723 | 3023/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 36,534 | 24,164 | 3,009 | 3,608 | 2,723 | 10 phòng học | 36,100 | 50 | 3,000 | 3,000 |
|
837 | 2 | Trường mần non Hắc Dịch 2 | UBND H.Tân Thành | C | 422/HĐND-VP-18/10/2016 | 36,641 | 26,817 | 3,720 | 3,050 | 3028/QĐ-UBND- 31/10/2016 | 36,633 | 23,315 | 3,500 | 3,707 | 3,050 | 10 nhóm lớp | 36,641 | 50 | 4,000 | 4,000 |
|
846 | 3 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao | UBND H.Tân Thành | C | 2549/QĐ- UBND- 16/9/2016 | 36,335 | 19,726 | 3,194 | 11,442 | 2963/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 36,288 | 18,857 |
| 2,690 | 11,442 | 1.016 m | 36,335 | 50 | 12,000 | 12,000 |
|
849 | 4 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND H.Tân Thành | C | 340/HĐND- VP-13/9/2017 | 65,497 | 29,145 | 4,208 | 24,783 |
| 63,009 | 27,327 | 0 | 4,316 | 24,783 | 251 lô đất | 65,497 |
| 15,000 | 15,000 |
|
| 5 | UBND H.Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 557/HĐND- VP-28/12/2016 | 33,657 | 27,215 | 3,382 | 0 | 1580/QĐ- UBND- 14/6/2017 | 33,657 | 23,322 | 3,492 | 3,553 | 200 | 8 nhóm lớp | 33,657 | 50 | 8,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 2 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | C | 475/HĐND- VP-31/10/2016 | 77,493 | 35,685 | 2,989 | 28,530 | 2367/QĐ.UB ND- 31/10/2012 | 77,492 | 35,684 | 0 | 2,988 | 28,530 | 751,74 m | 77,493 | 50 | 15,000 | 15,000 |
|
837 | 3 | Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 555/HĐND- VP-28/12/2016 | 45,955 | 33,012 | 4,040 | 4,702 | 1484/QĐ- UBND- 2/6/2017 | 44,213 | 27,387 | 4,073 | 4,056 | 4,702 | 12 nhóm lớp | 45,955 | 50 | 5,000 | 5,000 |
|
835 | 4 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 127/HĐND- VP-24/3/2016 | 45,219 | 26,527 | 2,634 | 9,000 | 1742/QĐ.UB ND- 18/8/2014 | 50,187 | 26,044 | 483 | 2,634 | 13,697 | 1.925 m2 | 45,219 |
| 9,000 | 9,000 |
|
| 6 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Hoa thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2645A/QĐ.UB ND-30/10/2015 | 20,547 |
|
| 0 | 3290/QĐ.UB ND- 31/12/2015 | 20,547 | 14,693 | 2,470 | 2,077 | 0 | 200 HS | 20,547 | 50 | 7,000 |
|
|
837 | 2 | Trường THCS Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2645/QĐ.UBN D-30/10/2015 | 11,944 |
|
| 0 | 682/QĐ.UBN D-30/3/2016 | 10,165 | 7,781 | 800 | 1,099 | 0 | 150 HS | 11,944 | 30 | 6,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 3 | Đường Hải Lâm- Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2615/QĐ- UBND- 26/9/2016 | 38,300 | 22,497 | 3,691 | 8,342 | 3018/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 37,281 | 21,614 | 0 | 3,682 | 8,343 | 3.367 m | 38,300 | 50 | 10,000 | 10,000 |
|
837 | 4 | Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 426/HĐND- VP-19/10/2016 | 40,637 | 31,333 | 4,148 | 1,607 | 295/QĐ- UBND- 14/2/2017 | 38,268 | 25,499 | 3,565 | 4,058 | 1,606 | 12 nhóm lớp | 38,268 | 30 | 2,000 | 2,000 |
|
| 7 | UBND H.Côn đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn đảo | B | 409/HĐND- VP-23/10/2017 | 55,320 | 39,099 | 11,903 | 4,318 |
|
|
|
|
|
| 10 nhóm lớp | 55,320 | 50 | 5,000 | 5,000 |
|
| 8 | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 2205/QĐ- UBND- 8/8/2017 | 29,942 | 23,211 | 3,959 | 150 |
|
|
|
|
|
| 10 nhóm lớp | 29,942 |
| 8,000 | 150 |
|
847 | 2 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 2984/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 22,233 | 17,915 | 2,297 | 0 | 752/QĐ- UBND- 30/3/2017 | 22,169 | 15,368 | 2,200 | 2,586 | 0 | 1.143 m2 | 22,233 | 30 | 8,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 3 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | B | 383/HĐND- VP-11/10/2016 | 45,393 | 32,747 | 2,546 | 5,864 | 2573/QĐ- UBND- 8/9/2017 | 44,855 | 27,663 | 3,500 | 3,780 | 5,864 | 12 phòng học | 45,393 | 50 | 6,500 | 6,500 |
|
846 | 4 | Đường Bình Ba- Bình Trung | UBND H.Châu Đức | B | 45/HĐND-VP- 22/2/2017 | 82,280 | 53,600 | 12,623 | 16,100 | 1689/QĐ- UBND- 23/6/2017 | 82,280 | 48,430 | 0 | 9,493 | 18,565 | 5,2km | 82,280 | 100 | 15,000 | 15,000 |
|
| 9 | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Đường Long Sơn- Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải | B |
| 1,200,398 | 975,938 | 36,589 | 63,737 |
|
|
|
|
|
| 3,75 km | 1,200,3 98 | 500 | 65,000 | 65,000 |
|
846 | 2 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải để kết nối với các cảng tại khu vực Mỹ Xuân với đường liên cảng Cái Mép-Thị Vải (giai đoạn 1) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải | B |
| 634,566 | 506,780 | 52,650 | 7,147 |
|
|
|
|
|
| 2,9 km | 634,56 6 |
| 9,500 | 9,500 |
|
| 1 0 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 417/HĐND- VP-18/10/2016 | 113,859 | 92,238 | 9,270 | 0 | 3034/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 108,509 | 83,088 |
| 11,556 | 0 | 211.270 m | 113,85 9 | 150 | 20,000 |
|
|
846 | 2 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 416/HĐND- VP-18/10/2016 | 107,084 | 88,846 | 13,247 | 0 | 3005/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 107,084 | 84,773 |
| 11,424 | 0 | 178.743 m | 107,08 4 | 150 | 20,000 |
|
|
846 | 3 | Trạm kiểm lâm Lộc An-Xuân Sơn-Long Sơn- Núi Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3705/QĐ- UBND- 27/12/2016 | 7,351 | 6,134 | 866 | 0 | 2855/QĐ- UBND- 10/10/2017 | 6,615 | 5,059 | 220 | 1,132 | 0 | 568 m2 | 7,351 | 30 | 5,000 |
|
|
847 | 4 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2965/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 14,728 | 12,193 | 1,832 | 0 | 2811/QĐ- UBND- 5/10/2017 | 14,728 | 11,165 | 1,258 | 1,842 | 0 | 1.302 m2 | 14,728 | 10 | 7,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 5 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B |
| 60,114 | 45,472 | 9,385 | 2,928 |
|
|
|
|
|
| 5,5 km | 115,56 8 | 100 | 3,500 | 3,500 |
|
| 1 1 | BQLDA chuyên ngành GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm | BQLDA chuyên ngành GT | B | 410/HĐND- VP-23/10/2017 | 135,248 | 110,045 | 12,998 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 135,34 7 | 300 | 40,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 2 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành GT | B | 411/HĐND- 23/10/2017 | 547,264 | 379,763 | 47,030 | 51,732 |
|
|
|
|
|
| 5,8 km | 547,26 4 | 100 | 42,000 | 42,000 |
|
| 1 2 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016- 2020 (năm 2018- 2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 461/HĐND- VP-28/10/2016 | 150,000 | 116,609 | 15,302 | 0 | 3090/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 114,356 | 75,650 | 16,108 | 16,142 | 0 | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 114,35 6 |
| 18,000 |
|
|
846 | 1 0 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 242/HĐND- VP-6/7/2017 | 100,000 | 84,060 | 6,499 |
| 3089/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 99,904 | 80,573 | 0 | 10,252 | 0 | 29,131 km | 99,904 |
| 15,000 |
|
|
837 | 2 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 554/HĐND- VP-28/12/2016 | 49,622 | 39,617 | 5,493 | 0 | 1883/QĐ- UBND- 6/7/2017 | 49,622 | 37,478 | 2,865 | 5,893 | 0 | 28 phòng học | 49,622 | 30 | 10,000 |
|
|
837 | 3 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2063/QĐ- UBND- 26/7/2017 | 25,067 | 19,633 | 3,155 | 0 | 2945/QĐ- UBND- 18/10/2017 | 25,068 | 18,040 | 1,740 | 3,063 | 0 | 39 căn hộ | 25,067 |
| 8,000 |
|
|
846 | 4 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 397/HĐND- VP-12/10/2017 | 98,391 | 78,897 | 9,150 | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| 98,391 | 30 | 15,000 | 1,400 |
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841 | 1 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 341/HĐND- VP-13/9/2017 | 269,440 | 213,431 | 20,629 | 14,061 |
|
|
|
|
|
| 100 giường | 269,44 0 | 300 | 15,000 | 15,000 |
|
837 | 2 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 338/HĐND- VP-13/9/2017 | 80,288 | 63,228 | 7,943 | 2,000 | 3072/QĐ- UBND- 25/10/2017 | 80,288 | 57,629 | 5,449 | 8,109 | 2,000 | 30 phòng học | 80,288 | 50 | 3,000 | 3,000 |
|
847 | 3 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2868/QĐ- UBND- 19/10/2016 | 21,124 | 14,339 | 1,604 | 3,000 | 1990/QĐ.UB ND- 25/9/2012 | 21,124 | 14,339 |
| 1,604 | 1,744 | 993m2 | 21,124 | 30 | 2,000 | 2,000 |
|
841 | 4 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3804/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 24,434 | 14,439 | 2,607 | 5,166 | 1853/QĐ- UBND- 4/7/2017 | 22,900 | 11,476 | 1,759 | 2,417 | 5,166 | 1.262 m2 | 24,434 | 30 | 5,500 | 5,500 |
|
838 | 5 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2879/QĐ- UBND- 21/10/2016 | 27,996 | 12,050 | 1,432 | 12,075 | 1400/QĐ.UB ND- 20/7/2012 | 27,996 | 9,724 |
| 1,272 | 14,000 | 958m2 | 27,996 | 30 | 13,000 | 13,000 |
|
| 1 3 | Sở Lao động- TBXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
848 | 1 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT | Sở LĐ- TBXH | B | 372/HĐND- VP-11/10/2016 | 74,861 | 62,550 | 5,504 | 0 | 3012/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 74,860 | 47,063 | 15,006 | 6,607 | 0 | 100 giường | 74,861 | 50 | 10,000 | 0 | Vốn TW 15,0 tỷ đồng đầu tư trang thiết bị |
| 1 4 | Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835 | 1 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | C | 3837/QĐ- UBND-30/12/2016 | 25,721 | 20,207 | 3,161 | 15 |
|
|
|
|
|
| 2.696 m2 | 25,721 | 30 | 7,000 | 15 |
|
835 | 2 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | C | 3835/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 6,522 | 4,922 | 920 | 0 |
|
|
|
|
|
| 687 m2 | 6,522 | 30 | 3,000 |
|
|
835 | 3 | Trụ sở Công an phường 5 - TP Vũng Tàu | Công an Tỉnh | C | 3836/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 5,400 | 4,128 | 649 | 0 |
|
|
|
|
|
| 481 m2 | 5,400 | 10 | 3,000 |
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835 | 4 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 267/HĐND- VP-31/7/2017 | 169,570 | 81,797 | 7,387 | 70,934 |
|
|
|
|
|
| 3,06 ha | 169,57 0 | 150 | 45,000 | 45,000 |
|
| 1 5 | BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835 | 1 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm | BCHQS Tỉnh | C | 3119/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 28,046 | 23,096 | 4,950 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 28,046 | 50 | 8,000 |
|
|
| 1 6 | Trường Chính trị Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 | 1 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | C | 2846/QĐ- UBND- 17/10/2016 | 15,723 | 12,509 | 1,784 | 0 | 2997/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 15,472 | 11,376 | 1,270 | 1,419 | 0 | 1.290m2 | 15,472 | 30 | 7,000 |
|
|
| 1 7 | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845 | 1 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | B |
|
|
|
|
| 1892/QĐ.UB ND-3/9/2013 | 818,442 | 579,327 | 95,782 | 45,429 | 23,500 | 29.700m3 /ngày; 123.886 m cống | 536,70 8 | 500 | 25,000 | 25,000 |
|
| 1 8 | Ban biên tập báo BR-VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
842 | 1 | Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR- VT | B | 454/HĐND- VP-27/10/2016 | 62,153 | 39,420 | 4,459 | 13,886 | 3016/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 62,153 | 37,092 | 3,907 | 4,043 | 13,886 | 3.399 m2 | 62,153 |
| 18,000 | 8,957 |
|
| 1 9 | Vườn QG Côn đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 | 1 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | Vườn QG Côn đảo | C | 226/HĐND- VP-22/6/2016 | 56,427 |
|
|
| 3003/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 56,426 | 44,672 | 2,182 | 4,648 | 0 |
| 56,426 |
| 10,000 |
|
|
| 2 0 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA k/c xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
847 | 1 | Hỗ trợ đầu tư mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân các huyện Tân Thành, Xuyên Mộc, Châu Đức và TP Bà Rịa | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT | C | 3491A/QĐ- UBND- 6/12/2016 | 24,103 | 19,878 | 2,034 | 0 | 1974/QĐ- UBND- 17/7/2017 | 24,103 | 18,917 |
| 3,704 | 0 | 2.424 m2 | 24,103 |
| 8,000 |
|
|
| 2 1 | Cảnh sát PCCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DA BTGPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
835 | 1 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh | Cảnh sát PCCC tỉnh | B | 269/HĐND- VP-31/7/2017 | 88,550 | 57,659 | 5,037 | 21,000 | 3050/QĐ- UBND- 25/10/2017 | 88,550 | 46,810 | 5,457 | 7,189 | 21,000 | 6.118 m2 | 88,550 | 100 | 21,000 | 21,000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2018 NGUỒN THU HỒI VỐN KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20 TP BÀ RỊA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | KH 2018 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
| 186,596 | 17,656 |
|
1 | Chung cư tái định cư H20 tại TP Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 180 căn hộ | 186,596 | 17,656 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh BR-VT)
Stt | Danh mục | Chủ đầu tư | Quy mô đầu tư | Ước tính tổng mức đầu tư (Tr.đ) | Ghi chú |
| Tổng số |
|
| 7,313,913 |
|
1 | Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành GT | 5,1 km | 138,000 | Thông báo số 85/TB-UBND ngày 10/3/2017 của UBND Tỉnh thống nhất đề xuất của huyện Châu Đức, giao SKHĐT xem xét, cân đối bố trí vốn thực hiện 6 tháng cuối 2017. |
2 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành GT | 20 km | 950,000 | Văn bản số 1004/UBND-VP ngày 13/02/2017 của UBND Tỉnh. Xin vốn Trung ương |
3 | Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành GT |
| 250,000 | Văn bản số 3692/UBND-VP ngày 4/5/2017 của UBND Tỉnh |
4 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành GT | 8,61 km | 425,000 | Thông báo số 21/TB-UBND ngày 18/01/2017 giao SKHĐT bổ sung danh mục đầu tư công |
5 | Hồ chứa nước Suối Ớt | Vườn QG Côn đảo | 170.000 m3 | 150,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
6 | Hồ chứa nước Đất Dốc | Vườn QG Côn đảo | 15.000 m3 | 30,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
7 | Các bể chứa nước tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn đảo | 01 bể 200 m3 tại Nhà Bàng; 01 bể 30 m3 tại Ma Thiên Lãnh; 01 bể 30 m3 tại Bãi Ông Đụng và 01 bể 30 m3 tại Suối Tà | 12,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
8 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 20,000 | Văn bản số 9431/UBND-VP ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh |
9 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 15 bể; 6.200m3 | 25,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
10 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 60.000 m3 | 35,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
11 | Hồ chứa nước Núi Một | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 280.000 m3 | 150,000 | VB số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận bố sung danh mục lập BC đề xuất chủ trương đầu tư các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
12 | Kiên cố hóa kênh mương xã Long Phước thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 7.602 m | 67,500 | Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/06/2017 chấp thuận chủ trương đầu tư các tuyến kênh trên địa bàn xã Long Phước, TPBR |
13 | Trạm thanh tra thuỷ sản tại Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 6,500 | Văn bản số 7864/UBND-VP ngày 27/10/2014 và số 285/UBND-VP ngày 14/1/2013 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 184,296 | Văn bản số 269/TB-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh giao sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, cân đối và tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 để đầu tư trong năm 2018 |
15 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Thèo Nèo xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 300,000 | VB số 2891/UBND-VP ngày 11/4/2017 về việc chủ trương thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh |
16 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 500,000 | VB số 2891/UBND-VP ngày 11/4/2017 về việc chủ trương thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh |
17 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 150,000 | VB số 2891/UBND-VP ngày 11/4/2017 về việc chủ trương thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh |
18 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 50,000 | Văn bản số 10475/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
19 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 40,000 | Văn bản số 10475/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
20 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 40,000 | Văn bản số 10458/UBND-VP ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
21 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 40,000 | Văn bản số 10458/UBND-VP ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
22 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 25,000 | Văn bản số 14350/UBND-VP ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
23 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
| 25,000 | Văn bản số 14528/UBND-VP ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương |
24 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
| 150,000 | Thông báo số 299/TB-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh |
25 | Nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Dinh | Chi cục Thuỷ lợi |
| 25,000 | Văn bản số 7037/UBND-VP ngày 31/7/2017 giao sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí vốn đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công |
26 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài PTTH | Thiết bị | 12,000 | Tại Thông báo số 546/TB-UBND ngày 14/10/2016 UBND tỉnh cho phép Đài lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. |
27 | Dự án đầu tư thiết bị tiền kỳ cho sản xuất chương trình truyền hình | Đài PTTH | Thiết bị | 40,000 | Tại Thông báo số 546/TB-UBND ngày 14/10/2016 UBND tỉnh cho phép Đài lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. Ngày 12/4/2017, Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức họp với Sở Tài chính và các sở ngành liên quan để thống nhất nguồn vốn đầu tư. Tổng kinh phí thực hiện dự án khoảng 44 tỷ đồng, nguồn vốn đầu tư 40 tỷ, 04 tỷ đống từ nguồn quảng cáo) |
28 | Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình | Đài PTTH | Thiết bị | 25,000 | Tại thông báo số 546/TB-UBND ngày 14/10/2016 của UBND trong đó đồng ý cho phép Đài lập hồ sơ thực hiện dự án. |
29 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 40,000 | Thông báo kết luận số 102-TB/TU ngày 4/5/2016 của Tỉnh uỷ tại buổi làm việc với sở Khoa học và Công nghệ |
30 | Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 12 ha | 50,000 | VB chấp thuận của UBND tỉnh số 895/UBND-VP ngày 6/2/2017 |
31 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | 5,58km | 160,000 | Văn bản số 2722/UBND-VP ngày 04/4/2017 của UBND Tỉnh, trong đó chấp thuận chủ trương bổ sung dự án |
32 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H. Long Điền | 15 nhóm lớp | 50,000 | Văn bản số 5833/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh |
33 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H. Long Điền | 24 phòng học | 50,000 | Ngày 26/6/2017, UBND tỉnh có Công văn số 5818/UBND-VP giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp danh mục bổ sung đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh, trình tập thể UBND tỉnh xem xét báo cáo HĐND tỉnh |
34 | Đường quy hoạch số 20, thị trấn Long Điền | UBND H. Long Điền | 2 km | 126,000 | Thông báo số 21/TB-UBND ngày 18/01/2017 giao SKHĐT bổ sung danh mục đầu tư công |
35 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H. Long Điền | 15 ha | 120,000 | Thông báo số 21/TB-UBND ngày 18/01/2017 giao SKHĐT bổ sung danh mục đầu tư công |
36 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho các cảng cá Phước Hiệp, Tân Phước | UBND H. Long Điền |
| 50,000 | VB số 404/UBND-VP ngày 16/01/2017 về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
37 | HTKT khu chế biến hải sản tập trung tại Long Điền | UBND H. Long Điền | 20 ha | 85,000 | Văn bản số 4211/UBND-VP ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh giao UBND huyện Long Điền chủ trì khảo sát lựa chọn vị trí để thực hiện đầu tư khu chế biến hải sản tập trung tại huyện Long Điền |
38 | Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền | UBND H. Long Điền | 25 ha | 100,000 | - Thông báo 557/TB-UBND ngày 23/12/2015 của UBND Tỉnh - Văn bản số 8667/UBND-VP ngày 11/10/2016 đồng ý về quy mô và địa điểm xây dựng nghĩa trang. |
39 | Trục thoát nước chính dọc quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật. | UBND H. Tân Thành | 3 km | 158,000 | Văn bản 4556/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh. |
40 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND H. Tân Thành | 6,202 km | 526,970 | Thông báo số 559/TB-UBND ngày 23/12/2015 của UBND Tỉnh thống nhất bố trí danh mục đầu tư công |
41 | Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H. Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 45,000 | Ngày 14/6/2017, UBND tỉnh có Công văn số 5402/UBND-VP giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp danh mục bổ sung đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh, trình tập thể UBND tỉnh xem xét báo cáo HĐND tỉnh |
42 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H. Xuyên Mộc |
| 80,000 | VB số 7383/UBND-VP ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh giao UBND huyện XM lập BC đề xuất chủ trương đầu tư |
43 | Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H. Xuyên Mộc |
| 19,000 | VB số 7383/UBND-VP ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh giao UBND huyện XM lập BC đề xuất chủ trương đầu tư |
44 | Trường mầm non Tân Lâm 2 | UBND H. Xuyên Mộc | 10 nhóm lớp | 35,000 | VB số 9859/UBND-VP ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh giao sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào danh mục dự án trình HĐND tỉnh bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư 2017 |
45 | Trường mầm non Bình Châu 3 | UBND H. Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 45,000 | VB số 9859/UBND-VP ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh giao sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào danh mục dự án trình HĐND tỉnh bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư 2017 |
46 | Trường mầm non Hoà Hiệp 3 | UBND H. Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 45,000 | VB số 9859/UBND-VP ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh giao sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào danh mục dự án trình HĐND tỉnh bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư 2017 |
47 | Trường mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H. Xuyên Mộc | 8 nhóm lớp | 30,000 | VB số 9859/UBND-VP ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh giao sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp vào danh mục dự án trình HĐND tỉnh bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư 2017 |
48 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H. Xuyên Mộc | 2,3km | 88,550 | UBND tỉnh đã có văn bản số 4303/UBND-Vp ngày 22/5/2017, trong đó chấp thuận chủ trương đầu tư bổ sung 03 dự án vào danh mục đầu tư công 2016-2020 |
49 | Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H. Xuyên Mộc | 2,8km | 141,300 | UBND tỉnh đã có văn bản số 4303/UBND-Vp ngày 22/5/2017, trong đó chấp thuận chủ trương đầu tư bổ sung 03 dự án vào danh mục đầu tư công 2016-2020 |
50 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H. Xuyên Mộc | 1,5 km | 39,400 | UBND tỉnh đã có văn bản số 4303/UBND-Vp ngày 22/5/2017, trong đó chấp thuận chủ trương đầu tư bổ sung 03 dự án vào danh mục đầu tư công 2016-2020 |
51 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 12 phòng học | 47,197 | Theo Thông báo kết luận số 464/TB- UBND ngày 08/9/2016 trong đó UBND tỉnh đồng ý cho UBND huyện Châu Đức lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. HĐND tỉnh đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 |
52 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 15 phòng học | 80,000 | Theo Thông báo kết luận số 152/TB- UBND ngày 24/4/2017 trong đó UBND tỉnh đồng ý cho UBND huyện Côn Đảo lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
53 | Trường Tiểu học Phường 11, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 60,000 | VB số 5832/UBND-VP ngày 26/6/2017 đồng ý trình HĐND tỉnh bổ sung vào KH trung hạn 2016-2020 |
54 | Hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Hồng Phong, đoạn từ ngã năm đến tuyến cống hộp thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 37,200 | Văn bản số 6045/UBND-VP ngày 03/8/2016 của UBND Tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án, giao SKHĐT bổ sung kế hoạch trung hạn. Thông báo 487/TB-UBND ngày 20/9/2016 giao SKHĐT rà soát, tham mưu trình UBND Tỉnh |
55 | Đường Bình Giả (từ 30/4 đến hẻm 780 Binh Giã), thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 1,3 km | 300,000 | Văn bản đồng ý chủ trương bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 của UBND tỉnh số 9573/UBND-VP ngày 5/10/2017 |
56 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
| 100,000 | Thông báo số 655/TB-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND TP Vũng Tàu ngày 18/10/2017 |
57 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu |
| 100,000 | Thông báo số 655/TB-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND TP Vũng tàu ngày 18/10/2017 |
58 | Đường quy hoạch A III | UBND Tp. Vũng Tàu |
| 200,000 |
|
59 | Đường Rạch Bà 1 (vào Nhà tang lễ TPVT) | UBND Tp. Vũng Tàu |
| 190,000 |
|
60 | Đầu tư phát triển hệ thống kênh mương thuỷ lợi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 250,000 | Văn bản số 10292/UBND-VP ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.