HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 432 công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 133 công trình, dự án với diện tích 855,62 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 287 công trình, dự án với diện tích 758,65 ha.
c) Công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 432 công trình, dự án với diện tích 1.122,32 ha.
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo quy định theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 58 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 61,81 ha, đất rừng phòng hộ 0,50 ha.
b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 104 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 100,71 ha, đất rừng phòng hộ 2,07 ha.
c) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2017 là 187 công trình, dự án (906,25 ha), với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 203,04 ha, đất rừng phòng hộ 0,71ha.
1. UBND tỉnh thực hiện các thủ tục hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những công trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ của năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 và của năm 2016 nhưng không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ | 0,01 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 220 | 280 |
|
|
2 | Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch | 0,10 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 6 | QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch | 500 |
|
| 300 | 200 |
|
|
3 | Trạm y tế xã Tịnh An | 0,21 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 02 | QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014 | 1.200 |
| 800 | 400 |
|
|
|
4 | Chợ Nghĩa An | 0,50 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 4 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
5 | Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An | 0,47 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 22 | Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ | 0,57 | phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm | Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm) | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
|
7 | Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong | 0,03 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 650 |
|
| 220 | 430 |
|
|
8 | Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong | 0,01 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 21 | QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong | 500 |
|
| 300 | 200 |
|
|
9 | Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 0,05 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 5 | CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phòng, TP Quảng Ngãi | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
10 | Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi | 1,87 | phường Nguyễn Nghiêm | Tờ bản đồ số 7,8 | CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
11 | Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo | 0,06 | phường Trần Hưng Đạo | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) | 0,45 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 2 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
13 | Đường Trần Quý Hai | 0,51 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 3,12 | QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
14 | Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú | 0,05 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 400 |
|
| 220 | 180 |
|
|
15 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú | 0,63 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 03 | QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường Quảng Phú | 4.000 |
|
| 3.000 | 1.000 |
|
|
16 | Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 10,43 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 03 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
17 | Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ | 0,07 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
18 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0,62 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 02 | QĐ số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
19 | Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 0,15 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 02 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
20 | Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh | 0,24 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
21 | Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng | 0,85 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
|
22 | Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi | 2,40 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
23 | Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh | 0,62 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
24 | Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh | 1,10 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
25 | Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh | 0,85 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
|
26 | Khu đô thị An Phú Sinh | 13,00 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 1,3 | QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi | 55.000 |
|
|
|
| 55.000 |
|
27 | Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng | 0,76 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 | 6.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
28 | Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng | 0,40 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
29 | Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng | 0,01 | xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 330 | 170 |
|
|
30 | Khu di tích lịch sử Núi Giàng | 0,66 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
31 | Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà | 0,45 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 17 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
32 | Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà | 6,05 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 10 | CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi | 43.000 |
|
|
|
| 43.000 |
|
33 | Điểm SHVH thôn Cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú | 0,05 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú | 342 | 70 |
|
| 58 | 214 |
|
34 | Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá | 0,14 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 6,7 | QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
35 | Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà | 0,06 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 6,7 | QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
36 | Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 | 2,30 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 1,2 | QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
37 | Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 | 3,70 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 1,2 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
38 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | 10,89 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 9,12 | QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi | 60.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
39 | Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng | 0,10 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 29 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
40 | Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông | 0,21 | xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 12 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
41 | Trường Mầm non xã Tịnh An | 0,51 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 02 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
42 | Nhà văn hóa thôn Long Bàn | 0,04 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 05 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 330 | 170 |
|
|
43 | Nhà văn hóa thôn An Lộc | 0,05 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 24 | QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường xong |
44 | Mở rộng Đình Làng Sung Tích | 0,12 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 30 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
45 | Khu dân cư Tịnh Long | 7,00 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31 | CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
46 | Trường mần non xã Tịnh Long | 0,45 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 25 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
47 | Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê | 3,00 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 23 | QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường xong |
48 | Nhà văn hóa xã Tịnh Khê | 0,35 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 11 | QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường xong |
49 | Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê | 0,10 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 15 | QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 670 | 300 | 200 | 100 | 70 |
|
|
50 | Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê | 0,46 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 10 | CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào) |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường xong |
51 | Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê | 0,23 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 7 | CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường xong |
52 | Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê | 7,70 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 8,9,10 | QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
53 | Chợ Tịnh Kỳ | 3,00 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
54 | Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh | 0,02 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
|
|
55 | Khu dân cư thôn An Vĩnh | 0,30 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
56 | Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên | 2,70 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 11 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
57 | Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ | 0,25 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 8 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
58 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền | 0,14 | xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số 26 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 330 | 170 |
|
|
59 | Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa | 0,07 | xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số 20 | QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 330 | 170 |
|
|
60 | Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính | 47,00 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 02, 03 |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
61 | Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 2) | 1,10 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 29 | QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh | 1.000,00 |
| 1.000,0 0 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 136,22 |
|
|
| 418.762 | 370 | 106.500 | 125.080 | 6.098 | 180.714 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú | 0,63 | 0,63 |
| phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 03 |
|
2 | Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 10,43 | 2,25 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 03 |
|
3 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 0,62 | 0,21 |
| phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 02 |
|
4 | Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng | 0,85 | 0,05 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 |
|
5 | Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi | 2,40 | 0,24 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 |
|
6 | Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh | 0,62 | 0,41 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 |
|
7 | Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh | 1,10 | 0,13 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 |
|
8 | Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh | 0,85 | 0,85 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 |
|
9 | Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng | 0,76 | 0,41 |
| xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 |
|
10 | Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà | 6,05 | 2,45 |
| xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 10 |
|
11 | Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá | 0,14 | 0,14 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 6,7 |
|
12 | Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà | 0,06 | 0,06 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 6,7 |
|
13 | Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 | 2,30 | 1,00 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 1,2 |
|
14 | Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 | 3,70 | 3,70 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 1,2 |
|
15 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | 10,89 | 8,68 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 9,12 |
|
16 | Khu dân cư Tịnh Long | 7,00 | 3,50 |
| xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31 |
|
17 | Nhà văn hóa xã Tịnh Khê | 0,35 | 0,24 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 11 |
|
18 | Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê | 0,10 | 0,10 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 15 |
|
19 | Mở rộng Nhà làm việc của Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh | 0,27 | 0,27 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 |
|
20 | Showroom ô tô Nam Hàn | 2,19 | 2,08 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 6, 7 |
|
21 | Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính | 47,00 | 2,7 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 02, 03 |
|
| Tổng cộng | 98,31 | 30,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An | 1,85 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 14,15, 30,41,42 | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. | 6.000,00 |
|
| 6.000,00 |
|
|
|
2 | Đường tỉnh lộ 621 đi KDC Yên Sơn - Châu Bình, xã Bình Châu | 0,74 | Bình Châu | Tờ bản đồ số 26, 33 | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. | 2.000,00 |
|
| 2.000,00 |
|
|
|
3 | Đường Thôn Trà Lăm đi T10 thôn Phước An | 2,25 | xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 36, 37, 31, 23 | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. | 7.000,00 |
|
| 7.000,00 |
|
|
|
4 | Khắc phục sạt lở bờ sông Trà Bồng tại KDC Số 3 thôn An Châu xã Bình Thới | 0,60 | xã Bình Thới | Tờ bản đồ 4,7 | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình tỉnh về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 7.000.00 |
| 7.000.00 |
|
|
|
|
5 | Công trình đập và kênh dẫn nước Đồng Răm, xã Bình An | 0,60 | Xã Bình An | Tờ bản đồ 59;60;61; 66;67;68 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn trung ương vượt thu năm 2015 | 2.500.00 |
| 2.500.00 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | 40,03 | xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41 | Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Dự án KDC Kè bắc Sông Trà Bồng | 16.000,00 |
|
| 16.000 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa thôn Nam Thuận | 0,14 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 4 | Nghị Quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND Xã Bình Chương về việc thông qua diện tích đất lúa đề nghị thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Nam Thuận | 500,00 |
| 500,00 |
|
|
|
|
8 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt | 0,55 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 14; 19 | Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí thu gom, vận chuyển, đào hố chôn lấp, xử lý rác thải ở các xã và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác bảo vệ môi trường. | 350,00 |
|
| 350,00 |
|
|
|
9 | Khu nghĩa địa xã Bình Phước | 4,00 | xã Bình Phước | TBD số 79 | Công văn số 48/UBND ngày 03/7/2016 của UBND xã Bình Phước về việc điều chỉnh quy hoạch nghĩa địa, thôn Phú Long 2, xã Bình Phước, huyện Bình sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 320,00 |
|
| 320,00 |
|
|
|
10 | Khu dân cư Cây Dương | 1,00 | xã Bình Phước | TBD số 69 | Nghị quyết ngày 15/9/2016 của Đảng ủy về chủ trương đầu tư xây dựng KDC Cây Dương. | 400,00 |
|
| 400,00 |
|
|
|
11 | Khu dân cư Xóm 3 thôn Tiên Đào (Di dời vùng sạt lở ven sông) | 0,19 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 18 | Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch. | 100,00 |
| 100,00 |
|
|
|
|
12 | Công trình cải tạo đất để nuôi trồng thủy sản | 9,30 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 6; 7;16 | Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch. |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng mới trường MG xã Bình Trung (cụm Chí Trung) | 0,24 | Xã Bình Trung | Tờ BĐ số 6 | Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND xã Bình Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trường mẫu giáo xã Bình Trung. Địa điểm xây dựng: Thôn Phú Lễ 2 - Xã Bình Trung | 2.000,00 |
|
|
|
| 2.000 |
|
14 | Công trình nạo vét ao Giếng Câu | 0,10 | Xã Bình Hòa | Tờ bản đồ số 72 | Công văn số 4247/UBND-CNXD ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương triển khai thực hiện 1 số nội dung đối với công trình nghĩa trang Bình Hòa mở rộng tại khu đô thị mới Vạn Tường. | 150,00 |
|
| 150,00 |
|
|
|
15 | Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn | 0,49 | Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 16 | Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND xã Bình Châu về việc đề nghị bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2017 để xây dựng Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn. | 400,00 |
|
| 400,00 |
|
|
|
16 | Khu dân cư Rộc Thủ | 0,52 | Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 | Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 208,00 |
|
|
| 208,00 |
|
|
17 | KDC Gò Nhiêu | 0,21 | Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 | Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
18 | Khu dân cư xóm 4B | 0,10 | Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 | Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 80,00 |
|
|
| 80,00 |
|
|
19 | KDC Cồn Mành | 0,08 | Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 13 | Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 80,00 |
|
|
| 80,00 |
|
|
20 | KDC xóm Nhì Đông | 0,32 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 35 | Nghị Quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 của HĐND xã Bình Minh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC Nhì Đông | 150,00 |
|
|
| 150,00 |
|
|
21 | Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | 6,00 | xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 92,93,94 | Thông báo số 1176/TB-BQL ngày 29/8/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất thông báo về kết luận của đồng chí Nguyễn Minh Tài trưởng ban quản lý KKT DQ về hoàn chỉnh báo cáo đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục liên cảng DQ 1 và phương án mở rộng đoạn cuối tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất. | 10.000.00 | 10.000.00 |
|
|
|
|
|
22 | Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng | 41,00 | xã Bình Thanh Đông, Bình Phú | xã Bình Thanh Đông Tờ bản đồ số: 10,12; xã Bình Phú Tờ bản đồ số: 10,11, 17,18. | Công văn số 3318/UBND-CNXD ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương chuyển đổi chức năng sử dụng đất để đầu tư Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng | 60.000.00 | 60.000.00 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn | 1,50 | xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 64, 65 | Công văn số 1304/BQL-TCKH ngày 28/11/2014 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc bổ sung diện tích đất dọc tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần đất bù kho mực | 1,00 | xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số: 26 | Công văn số 207/BQL-HTKT ngày 03/3/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc thu hồi đất xưởng sơ chế mực của hộ ông Nguyễn Đức Trà | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
|
|
25 | Di dời các vị trí cột điện nằm trong mặt bằng thi công tuyến đường ra ngoài phạm vi tuyến | 0,01 | xã Bình Hòa, Bình Hải | Tờ bản đô số 56, 64, 66, 67, 70 | Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán hạng mục di dời lắp đặt tuyến cáp cấp điện 22KV&0,4KV phục vụ thi công dự án tuyến đường giao thông trục chính nối trung tâm phía bắc và phía nam đô thị Vạn Tường. |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Khu dịch vụ nhà ở Công ty CP đầu tư Phan Vũ Vạn Tường | 7,57 | xã Bình Trị | Tờ bản đồ số 48 và 60 thuộc xã Bình Trị | Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường. | 60.000,00 | 60.000,00 |
|
|
|
|
|
27 | Khu Đồng Dưới lộ | 6,2 | xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 2.580,00 | 2.580,00 |
|
|
|
|
|
28 | Khu Đồng bà Tiển | 1,5 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đô số 35 | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 788,00 | 788,00 |
|
|
|
|
|
29 | Khu Đồng Sát dưới | 0,97 | Xã Bình Trung | Tờ bản đô số 2;3;8 | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 480,00 | 480,00 |
|
|
|
|
|
30 | Khu Cây Trâm | 1,63 | xã Bình Long | Tờ bản đô số 7 | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 624,00 | 624,00 |
|
|
|
|
|
31 | Khu Đồng Củ | 1,79 | xã Bình Long | Tờ bản đô số 12 | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 716,00 | 716,00 |
|
|
|
|
|
32 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Hòa | 190,00 | xã Bình Hòa |
| Công văn số 2929/UBND-NNTN ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai thực hiện quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và công văn số 4686/UBND-NNTN ngày 25/8/2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18- Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 2,85 | xã Bình Phú | Tờ bản đồ số 3; 4; 5 | Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh | 1.000,00 |
| 1.000,00 |
|
|
|
|
34 | Khu nhà ở CBCNV Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 21,20 | Xã Bình Hải; Xã Bình Trị | Tờ bản đồ số 70;77;78 xã Bình Trị và tờ bản đồ số 10;11;13 xã Bình Hải | Công văn số 724/BQL-PTĐT ngày 13/7/2012; Quyết định số 16A/QĐ-PV2 ngày 20/5/2013 của Công ty Cp Đầu tư PV2 | 32.000,00 | 32.000,00 |
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng cầu Đá Giăng | 0,04 | xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 27 | Công văn số 2285/UBND-TNMT Ngày 13/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc lập thủ tục thu hồi đất đối với phần diện tích các hộ dân hiến để xây dựng công trình Cầu Đá Giăng, xã Bình Minh | 30,00 |
|
| 30,00 |
|
|
|
36 | Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng | 0,89 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 34 | Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND xã Bình Nguyên về việc phân khai vốn đầu tư công trình: Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng phía nam thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên | 650,00 |
|
|
| 650,00 |
|
|
37 | Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven | 0,53 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 35 | Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/12/2012 của ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để xây dựng công trình Khu dân cư Rộc Tú- Bờ Ven. | 200,00 |
|
|
| 200,00 |
|
|
38 | Trường mẫu giáo xã Bình Thanh Đông | 0,11 | Xã Bình Thanh Đông | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 -2015 | 2.100,00 | 1.365,00 | 735,00 |
|
|
|
|
39 | Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A) | 1,00 | xã Bình Chánh | Tờ bản đồ 18;19 | Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi | 440,00 | 440,00 |
|
|
|
|
|
40 | Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt) | 6,20 | xã Bình Chánh | Các tờ bản đồ số 9, 10, 18, 19 thuộc xã Bình Chánh | QĐ số 1303/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh về việc ứng ngân sách tỉnh để bồi thường, tạo quỹ đất sạch | 20.000,00 |
| 20.000,00 |
|
|
|
|
41 | Hồ chứa nước Gò Lang | 7,73 | xã Bình Hòa | Các tờ bản đồ số 6;14;22; 97;100 | Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). | 3.500,00 |
| 3.500,00 |
|
|
|
|
42 | Hồ chứa nước Hóc Bứa | 4,16 | Xã Bình Tân | Tờ bản đồ 18;19 | Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). | 2.500,00 |
| 2.000,00 | 500,00 |
|
|
|
43 | Hồ chứa nước Hố Đá | 4,82 | xã Bình Khương | Các tờ bản đồ số 44;45 | Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). | 2.600,00 |
| 2.600,00 |
|
|
|
|
44 | Hồ chứa nước An Phong | 4,56 | xã Bình Mỹ | Các tờ bản đồ số 21 | Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). | 2.500,00 |
| 2.500,00 |
|
|
|
|
45 | Hồ chứa nước Liên Trì | 5,82 | xã Bình Hiệp | Các tờ bản đồ số 2 | Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). | 2.800,00 |
| 2.800,00 |
|
|
|
|
46 | Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất | 0,15 | xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 90 | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 và Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 200,00 |
| 200,00 |
|
|
|
|
47 | KDC xóm Tây | 0,63 | xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 15 | Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 400,00 |
|
|
| 400,00 |
|
|
48 | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất | 2,2 | xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 34,35,42, 94,95,98, 101,105 | Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất. |
|
|
|
|
|
| Phục vụ công tác giao đất |
49 | KDC xóm Bình An | 0,73 | xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 | Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. | 500,00 |
|
|
| 500,00 |
|
|
| Tổng cộng | 386,10 |
|
|
| 172446,00 | 98993,00 | 35935,00 | 33150,00 | 2368,00 | 2000,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An | 1,85 | 0,02 |
| Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 14;15;30;41;42 |
|
2 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | 40,03 | 1,60 |
| xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Nam Thuận | 0,14 | 0,14 |
| Xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 4 |
|
4 | Khu dân cư Cây Dương | 1,00 | 1,00 |
| Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 69 |
|
5 | Công trình nạo vét ao Giếng Câu | 0,10 | 0,10 |
| Xã Bình Hòa | Tờ bản đồ số 72 |
|
6 | Khu dân cư Rộc Thủ | 0,52 | 0,10 |
| Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 |
|
7 | Khu dân cư xóm 4B | 0,10 | 0,10 |
| Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 |
|
8 | Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn | 1,50 | 0,80 |
| xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số: 64, 65 |
|
9 | Khu Đồng Dưới lộ | 6,2 | 6,20 |
| xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh |
|
10 | Khu Đồng bà Tiển | 1,5 | 1,50 |
| xã Bình Nguyên | Tờ bản đô số 35 |
|
11 | Khu Đồng Sát dưới | 0,97 | 0,20 |
| Xã Bình Trung | Tờ bản đô số 2;3;8 |
|
12 | Khu Cây Trâm | 1,63 | 1,63 |
| xã Bình Long | Tờ bản đô số 7 |
|
13 | Khu Đồng Củ | 1,79 | 1,79 |
| xã Bình Long | Tờ bản đô số 12 |
|
14 | Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18-Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 2,85 | 1,06 |
| Xã Bình Phú | Tờ bản đồ số 3; 4; 5 |
|
15 | Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng | 0,89 | 0,41 |
| Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 34 |
|
16 | Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven | 0,53 | 0,46 |
| Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 35 |
|
17 | Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A) | 1,00 | 1,00 |
| xã Bình Chánh | Tờ bản đồ 18;19 |
|
18 | Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt) | 6,20 | 6,00 |
| xã Bình Chánh | Tờ bản đồ 9;10;18;20 |
|
19 | Hồ chứa nước Gò Lang | 7,73 | 0,80 |
| xã Bình Hòa | Các tờ bản đồ số 6;14;22;97;100 |
|
20 | Hồ chứa nước Hóc Bứa | 4,16 | 0,95 |
| Xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 18 Tờ bản đồ 19 |
|
21 | Hồ chứa nước Hố Đá | 4,82 | 0,90 |
| xã Bình Khương | Các tờ bản đồ số 44;45 |
|
22 | Hồ chứa nước An Phong | 4,56 | 1,00 |
| xã Bình Mỹ | Các tờ bản đồ số 21 |
|
23 | Hồ chứa nước Liên Trì | 5,82 | 1,00 |
| xã Bình Hiệp | Các tờ bản đồ số 2 |
|
24 | Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất | 0,15 | 0,15 |
| xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 90 |
|
25 | KDC xóm Bình An | 0,73 | 0,73 |
| xã Bình Tân | Tờ bản đồ số 20 |
|
26 | Trạm kinh doanh xăng dầu Bình Chánh | 0,3 | 0,30 |
| Xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 30 | BQL KKT cáp quyết định đầu tư |
27 | Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1B) | 153,00 | 3,15 |
| xã Bình Thạnh | Các tờ bản đồ số 36, 37, 38, 39, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 và 60 | Thủ tướng chấp thuận đầu tư |
28 | Kho ngầm chứa xăng dầu tại Khu kinh tế Dung Quất | 37,96 | 3,52 |
| Xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số 21;22;16;17 |
|
29 | Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn km1027-km1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn | 46,35 | 4,43 |
| Xã Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp và Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số: 4; 9; 13; 17; 22; 23, xã Bình Hiệp; Tờ bản đồ số: 2; 6; 7; 12; 13; 18, xã Bình Long; Tờ bản đồ số: 1; 2; 11; 35, thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 08, xã Bình Trung; Tờ bản đồ số: 4; 9; 14; 15; 20; 21; 22; 28; 34; 35; 38, xã Bình Nguyên Tờ bản đồ số: 2; 3; 5; 6; 18; 30; 41; 109; 111; 112; 113; 115; 116 xã Bình Chánh |
|
30 | Khu dân cư Mỹ Long (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2) | 0.33 | 0,24 |
| xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 53 |
|
31 | KDC Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2) | 35,20 | 5,69 |
| xã Bình Trị | Tờ bản đồ số 75;76;82;83 |
|
32 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.1) | 3,02 | 1,00 |
| Xã Bình Nguyên | xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 34;35;37;38 |
|
| Tổng cộng | 326,25 | 47,97 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | |||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
1 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung Tâm | 0,10 | Xã Tịnh Sơn | TBĐ số: 21 | Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 150 |
|
| 150 |
|
|
| |||
2 | Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn | 2,37 | Xã Tịnh Sơn | TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06 | QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các Điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn | 130 |
|
|
| 130 |
|
| |||
3 | Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa | 0,05 | Xã Tịnh Sơn | TBĐ số: 21 | CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn | 13 |
|
|
| 13 |
|
| |||
4 | KDC phân khu (OM12) | 2,93 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 | QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) | 3.940 |
| 3.940 |
|
|
|
| |||
5 | KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà | 1,40 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 16 | Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12 | 2.100 |
|
|
| 2.100 |
|
| |||
6 | Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 2,82 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 | BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi | 126 |
| 126 |
|
|
|
| |||
7 | Đài truyền thanh | 0,42 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 | QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 | 840 |
| 840 |
|
|
|
| |||
8 | Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 2,90 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 | 5.800 |
| 5.800 |
|
|
|
| |||
9 | Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) | 0,32 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 | 640 |
| 640 |
|
|
|
| |||
10 | Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 0,94 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số 18 | QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 | 1.880 |
| 1.880 |
|
|
|
| |||
11 | Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới) | 2,00 | Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 10 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| |||
12 | Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong | 0,09 | Xã Tịnh Trà | TBĐ số 24 | Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 800 |
|
| 800 |
|
|
| |||
13 | KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà | 0,33 | Xã Tịnh Trà | Tờ bản đồ: 29 | CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
| |||
14 | Trường mầm non Tịnh Bắc | 0,40 | xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 17, 18 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 600 |
|
| 300 | 300 |
|
| |||
15 | Xây dựng tuyến đường T2 -T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 1,41 | xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 8 | CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 -T6- T7-T8 CCN Tịnh Bắc | 2.250 |
|
| 2.250 |
|
|
| |||
16 | Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 0,98 | xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 8 | CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 - T12 -T11 CCN Tịnh Bắc | 1.470 |
|
| 1.470 |
|
|
| |||
17 | Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 1,53 | xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 8 | CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11 - T4-T8 CCN Tịnh Bắc | 2.295 |
|
| 2.295 |
|
|
| |||
18 | Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | 5,04 | xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 8 | CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc | 7.560 |
|
| 7.560 |
|
|
| |||
19 | Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | 4,25 | xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 8 | CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc | 6.400 |
|
| 6.400 |
|
|
| |||
20 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh | 0,15 | Xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| |||
21 | KDC trạm y tế củ, xã Tịnh Minh | 0,08 | Xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ: 10 | QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 10 |
|
|
| 10 |
|
| |||
22 | KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh | 0,36 | Xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ: 7 | QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 20 |
|
|
| 20 |
|
| |||
23 | NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh | 0,05 | Xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ: 10 | QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| |||
24 | Xây dựng Cầu Vỹ xã Tịnh Giang | 0,10 | Xã Tịnh Giang | TBD số 20 | CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015 | 140 |
|
| 140 |
|
|
| |||
25 | Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp | 0,22 | Xã Tịnh Hiệp | TBĐ số: 7 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| |||
26 | KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp | 2,09 | Xã Tịnh Hiệp | TBĐ số 19, 20 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| |||
27 | Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp | 0,05 | Xã Tịnh Hiệp | TBĐ số 36 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 600 |
|
| 600 |
|
|
| |||
28 | KDC Đồng Hai Đạo | 1,00 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ: 16 | QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 1000 |
|
|
| 1000 |
|
| |||
29 | KDC Gò ông Cát | 0,66 | Xã Tịnh Đông | TBĐ số: 18 | QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | 200 |
|
|
| 200 |
|
| |||
30 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông | 0,05 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ: 19 | Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| |||
31 | KDC xóm 5, thôn Bình Bắc | 0,01 | Xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ: 17 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II | 50 |
|
|
| 50 |
|
| |||
32 | KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình | 0,4 | Xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ: 31 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II | 490 |
|
|
| 490 |
|
| |||
33 | MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong | 0,13 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 12, 13 | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| |||
34 | KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong | 1,00 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 12 | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 | 2.000 |
|
|
|
|
|
| |||
35 | Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong | 1,00 | Xã Tịnh Phong | TBD số: 21 | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| |||
36 | MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong | 0,37 | Xã Tịnh Phong | TBĐ số 36 | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 | 740 |
|
|
|
|
|
| |||
37 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 9,48 | Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha | Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 | CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
| |||
| TỔNG CỘNG | 47,48 |
|
|
| 57.844 |
| 20.726 | 32.805 | 4.313 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng tuyến đường T2 - T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 1,41 | 1,30 |
| Xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 8 |
|
2 | Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 0,98 | 0,42 |
| Xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 8 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc | 1,53 | 0,85 |
| Xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 8 |
|
4 | Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | 5,04 | 4,60 |
| Xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 8 |
|
5 | Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | 4,25 | 1,40 |
| Xã Tịnh Bắc | TBĐ số: 8 |
|
6 | Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 2,82 | 0,95 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 |
|
7 | Đài truyền thanh | 0,42 | 0,33 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 |
|
8 | Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 2,9 | 0,10 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 |
|
9 | Tòa án trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 0,32 | 0,27 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 |
|
10 | Tuyến đường N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) | 0,94 | 0,52 |
| Xã Tịnh Hà | TBĐ số: 18 |
|
11 | Tuyến đường Trạm y tế - cầu La Giong | 0,09 | 0,04 |
| Xã Tịnh Trà | TBĐ số 24 |
|
12 | KDC đồng Hai Đạo | 1,00 | 0,50 |
| Xã Tịnh Đông | TBĐ số: 16 |
|
13 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm | 0,10 | 0,07 |
| Xã Tịnh Sơn | TBĐ số: 21 |
|
14 | MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn | 2,48 | 1,19 |
| Xã Tịnh Sơn | TBĐ số 19 |
|
15 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 9,48 | 3,13 |
| Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha | Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 |
|
| TỔNG | 33,76 | 14,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Di tích vụ thảm sát thôn 2 | 0,23 | Nghĩa Lâm | Tờ 5 | QÐ số 3549/QÐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
2 | Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn | 0,22 | Nghĩa Sơn | Tờ BÐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 | QÐ số 8571/QÐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QÐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn | 0,20 | Nghĩa Sơn | Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417;415; 444; 438; 354; 346 | QĐ 2029/QĐ-UBND 17/5/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao năm 2015 và nguồn vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện năm 2015 chưa sử dụng hết. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi và giao đất |
4 | Nhà văn hóa thôn Ðiện An 1 | 0,12 | Nghĩa Thương | Tờ BÐ số 5, thửa đất số: 1774 | QÐ số 1043/QÐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
5 | Nhà văn hóa thôn Điện An 4 | 0,05 | Nghĩa Thương | Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563 | QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
6 | Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 | 0,05 | Nghĩa Thương | Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778 | QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
7 | Nhà văn hóa thôn An Đại 3 | 0,05 | Nghĩa Phương | Tờ 9: thửa 957 | QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
8 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ | 0,20 | Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
9 | Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) | 0,7 | Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) | 620 |
|
| 620 |
|
|
|
10 | Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) | 1,53 | Nghĩa Kỳ | Tờ 23, 24, 25 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ | 760 |
|
| 760 |
|
|
|
11 | Trường mầm non xã Nghĩa Thuận | 0,32 | Nghĩa Thuận | Tờ 12 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn Nam Phước | 0,07 | Nghĩa Thuận | Tờ 05 | QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
13 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp | 1,20 | Nghĩa Hiệp | Tờ 20 (thửa 56, 223, 224) | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
14 | Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp | 0,18 | Nghĩa Hiệp | Tờ 9 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
15 | Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung | 0,30 | Nghĩa Trung | Tờ 10: thửa 244,277-280 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung | 270 |
|
| 270 |
|
|
|
16 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung | 0,28 | Nghĩa Trung | Tờ 10 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 210 | 126 | 36 |
|
| 48 |
|
17 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền | 0,20 | Nghĩa Điền | Tờ 9 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 150 | 90 | 26 |
|
| 35 |
|
18 | Nhà văn hóa thôn Điền Long | 0,05 | Nghĩa Điền | Tờ 6 | QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
19 | KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) | 0,71 | Nghĩa Mỹ | Tờ 6 và Tờ 7 | Quyết định số 949B/QĐUBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
20 | Nhà văn hóa thôn Bách Mỹ | 0,10 | Nghĩa Mỹ | Tờ 9: thửa 69, 70 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ đề đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
21 | Đập dâng Ruộng Ngót | 0,30 | Nghĩa Thọ | Tờ 5 | QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn(dự kiến) Thưởng vượt thu năm 2015 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
22 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ | 0,05 | Nghĩa Thọ | Tờ 3 | QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Thọ |
|
|
|
|
|
| Đã bồi thường và xây dựng xong |
23 | Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 4,00 | TT Sông Vệ | Tờ 3,8,9,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
24 | KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 3,40 | TT Sông Vệ | Tờ 9,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 3.100 |
|
| 3.100 |
|
|
|
25 | KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 9,10 | TT Sông Vệ | Tờ 8,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
26 | Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ | 0,50 | TT Sông Vệ | Tờ 14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
27 | NVH TDP Sông Vệ | 0,05 | TT Sông Vệ | Tờ 17 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
28 | KDC phục vụ TĐC các dự án trên địa bàn huyện Tư Nghĩa | 2,80 | TT La Hà | Tờ 12 | QĐ 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
29 | KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa | 3,00 | TT La Hà | Tờ 24, 27 | QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư… | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
30 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 3,10 | Nghĩa Điền | Tờ 4,9 và 13 | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ | 2,00 | Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ | Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
32 | Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà | 5,00 | TT La Hà | Tờ 10, 17, 22 | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 5.500 |
| 5.500 |
|
|
|
|
33 | Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) | 0,04 | Nghĩa Điền | Tờ 4 | QĐ số 12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
34 | Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn | 2,00 | Nghĩa Sơn | Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000) | QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
35 | Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp | 0,80 | Nghĩa Hiệp | Tờ 11 | Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp | 750 |
|
|
| 750 |
|
|
36 | Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp | 0,50 | Nghĩa Hiệp | Tờ 11 | Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
37 | Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) | 14,50 | Nghĩa Kỳ | Tờ 32 | CV số 5548/UBNDCNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi | 7000 |
|
|
|
| 7000 |
|
38 | Khu dân cư Nghĩa Điền | 8,00 | Nghĩa Điền | Tờ 9 | CV số 5319/UBNDCNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền | 5000 |
|
|
|
| 5000 |
|
39 | Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,15 | TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà | TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà | QĐ số 9154/QĐEVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
40 | Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà | 3,20 | TT La Hà | Tờ 5 | QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
41 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa | 0,30 | TT La Hà | Tờ 22 | CV số 6613/UBNDCNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
42 | Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội | 1,58 | Nghĩa Kỳ | Tờ 33,36 | QĐ số 2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội | 600 |
|
|
|
| 600 |
|
43 | Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng | 15,00 | Nghĩa Phương | Tờ 8 | CV số 7007/UBNDCNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng | 4.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
| Tổng cộng | 85,68 |
|
|
| 54.160,00 | 5.216,00 | 8.961,20 | 22.150,00 | 950,00 | 16.882,80 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Ðịa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn | 0,22 | 0,07 |
| Nghĩa Sơn | Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 | QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 | 0,05 | 0,05 |
| Nghĩa Thương | Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778 | QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
3 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ | 0,20 | 0,20 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
4 | Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) | 0,70 | 0,70 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) |
5 | Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) | 1,53 | 0,02 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 23, 24, 25 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ |
6 | Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp | 0,18 | 0,18 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 9 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
7 | Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung | 0,30 | 0,30 |
| Nghĩa Trung | Tờ 10: thửa 244,277-280 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung | 0,28 | 0,05 |
| Nghĩa Trung | Tờ 10 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
9 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền | 0,20 | 0,20 |
| Nghĩa Điền | Tờ 9 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
10 | KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) | 0,71 | 0,17 |
| Nghĩa Mỹ | Tờ 6 và Tờ 7 | Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
11 | Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 4,00 | 2,00 |
| TT Sông Vệ | Tờ 3,8,9,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
12 | KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 3,40 | 3,00 |
| TT Sông Vệ | Tờ 9,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
13 | KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 9,10 | 8,00 |
| TT Sông Vệ | Tờ 8,14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
14 | Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ | 0,50 | 0,45 |
| TT Sông Vệ | Tờ 14 | QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
15 | KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa | 3,00 | 2,00 |
| TT La Hà | Tờ 24, 27 | QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư… |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 3,10 | 0,30 |
| Nghĩa Điền | Tờ 4,9 và 13 | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
17 | Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ | 2,00 | 0,80 |
| Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ | Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
18 | Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà | 5,00 | 2,00 |
| TT La Hà | Tờ 10, 17, 22 | QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
19 | Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp | 0,80 | 0,80 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 11 | Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
20 | Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp | 0,50 | 0,08 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 11 | Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
21 | Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà | 0,19 | 0,18 |
| TT La Hà | Tờ 11 | Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy |
22 | Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) | 14,50 | 8,00 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 32 | CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng Quảng Ngãi |
23 | Khu dân cư Nghĩa Điền | 8,00 | 7,00 |
| Nghĩa Điền | Tờ 9 | CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền |
24 | Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,15 | 0,11 |
| TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà | TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà | QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
25 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa | 0,30 | 0,30 |
| TT La Hà | Tờ 22 | CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
| Tổng cộng | 58,86 | 36,96 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa | 1,00 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 9 | Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016-2019 | 1.320 |
|
|
| 200 | 1.120 |
|
2 | Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) | 0,88 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 | Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư xã Đức Nhuận | 1.057 |
|
|
| 1.057 |
|
|
3 | Nhà văn hóa xã Đức Nhuận | 0,20 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 9 | Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi | 3.770 |
|
| 2.000 | 1.770 |
|
|
4 | Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận | 0,75 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 14 | Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND, ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công trình cho 2 xã:Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện Chương trình nông thôn mới | 2.400 |
|
| 720 |
| 1.680 |
|
5 | Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 | 0,32 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18, 19 | Công văn cho chủ trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB | 600 |
|
|
| 400 | 200 |
|
6 | Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9) | 0,87 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 | Công văn 1004/UBND - KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh | 453 |
|
|
| 453 |
|
|
7 | Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 0,39 | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 12, 13 | Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã Đức Thạnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 3.499 |
|
| 3.499 |
|
|
|
8 | Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân | 0,08 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 | Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 270 |
| 189 | 81 |
|
|
|
9 | Sân vận động thôn 1 | 0,40 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 | Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 500 |
| 150 | 150 | 200 |
|
|
10 | Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức | 0,23 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 6, 7 | Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân | 705 | 705 |
|
|
|
|
|
11 | Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ | 19,97 | xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 3,7,8,9 | QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 25,09 |
|
|
| 24.574 | 705 | 10.339 | 6.450 | 4.080 | 3.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa | 1,00 | 0,98 |
| Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 9 |
|
2 | Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) | 0,88 | 0,57 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 |
|
3 | Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận | 0,75 | 0,72 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 14 |
|
4 | Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 | 0,32 | 0,32 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
5 | Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9) | 0,87 | 0,50 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 |
|
6 | Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân | 0,08 | 0,08 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 |
|
7 | Sân vận động thôn 1 | 0,40 | 0,40 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 |
|
8 | Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức | 0,23 | 0,14 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 6, 7 |
|
9 | Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức | 0,23 | 0,23 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 |
|
10 | Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức | 0,23 | 0,06 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 |
|
11 | Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 | 0,95 | 0,80 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5, 9 |
|
12 | Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 0,20 | 0,20 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 |
|
| Tổng cộng | 6,14 | 5,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á | 8,00 | TT Đức Phổ | Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 | QĐ số 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình và QĐ số 2163/QĐ - UBND huyện Đức về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình | 9.600,00 |
|
| 9.600,00 |
|
|
|
2 | Đường Phạm Hữu Nhật | 1,00 | TT Đức Phổ | Tờ bản đồ: 8, 9, 14 | QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | 1.500,00 |
|
| 1.500,00 |
|
|
|
3 | KDC Vùng lõm | 0,34 | TT Đức Phổ | Trên địa bàn TT Đức Phổ | CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất địa điểm XD KDC vùng lõm trên địa bàn thị trấn | 700,00 |
|
|
| 700,00 |
|
|
4 | KDC Bao Điền | 4,98 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ số: 6, 14 | QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: KDC Bao Điền, xã Phổ An | 7.500,00 |
|
| 7.500,00 |
|
|
|
5 | Nuôi trồng thủy sản | 44,49 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36 | QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sản trên cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000 | 184,20 |
|
|
| 184,20 |
|
|
6 | Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau | 0,69 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18 | QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 vốn ngân sách tỉnh | 5.400,00 |
| 5.400,00 |
|
|
|
|
7 | Chợ Đàn - Mỹ Trang | 1,50 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 18 | Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 155,00 |
|
|
| 155,00 |
|
|
8 | Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang | 0,50 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 6 | QĐ số 9575/QD-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đề Mỹ Trang | 5.400,00 |
|
| 5.400,00 |
|
|
|
9 | Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã Phổ Khánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) | 3,42 | Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Phổ Khánh (2,41 ha) | Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 43,50 xã Phổ Khánh | QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
10 | Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ Km 990+100 - Km 990+550 tuyến đường sắt Hà Nội - TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) | 0,73 | Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha) | Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 34,37,46 xã Phổ Thạnh | QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
11 | KDC Bắc đường Hùng Vương | 0,65 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số 5,10 | QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC phía Bắc đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa | 3.480,00 |
|
| 3.480,00 |
|
|
|
12 | KDC Đồng Vàng Trên | 0,70 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 6 | QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: KDC Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa | 3.000,00 |
|
| 3.000,00 |
|
|
|
13 | KDC Cầu Bầu Sen | 6,20 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 5,10 | CV số: số 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng KDC Bàu Sen | 7.600,00 |
|
|
|
| 7.600,00 |
|
14 | KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng | 6,26 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 5 | QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 8.000,00 |
|
| 8.000,00 |
|
|
|
15 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | 8,31 | Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) | Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa | CV số: số 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm 2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án “ Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 4.000,00 |
| 4.000,00 |
|
|
|
|
16 | Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh | 4,75 | Xã Phổ Khánh | Tờ bản đồ số: 53 | QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh | 3.600,00 |
|
| 3.600,00 |
|
|
|
17 | Đê Phổ Minh | 6,05 | Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh | Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh | CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ | 7.000,00 |
|
| 7.000,00 |
|
|
|
18 | Trường mầm non Phổ Minh | 0,25 | Xã Phổ Minh | Tờ bản đồ: 9 | QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh | 2.960,00 |
|
| 2.960,00 |
|
|
|
19 | XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã | 0,06 | xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số: 21 | QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ huy quân sự xã) | 3.000,00 |
|
| 3.000,00 |
|
|
|
20 | Khu nghĩa địa Rẫy Bằng - Đá thọ thôn Hùng Nghĩa | 0,85 | xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số: 10 | NQ Số: 12/2016/NQ- HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 | 668,92 |
|
| 401,32 | 267,60 |
|
|
21 | KDC hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang | 6,00 | Xã Phổ Quang | Tờ bản đồ số: 16 | QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang | 80,00 |
|
|
| 80,00 |
|
|
22 | XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh | 7,26 | Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ: 24 | QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | 8.712,00 |
|
| 8.712,00 |
|
|
|
23 | Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2 | 0,12 | Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ: 2 | QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng | 700,00 |
|
|
| 500,00 | 200,00 | Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn hóa |
24 | KDC Rộc Chè Trong | 0,89 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 9 | QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 106,80 |
|
| 106,80 |
|
|
|
25 | KDC Rộc Chè Ngoài | 0,46 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1 | QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 552,00 |
|
|
| 552,00 |
|
|
26 | KDC Gò Cờ | 0,47 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1 | QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 564,00 |
|
|
| 564,00 |
|
|
27 | KDC Hốc Mẹo Dưới | 0,38 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 23 | NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận | 121,00 |
|
|
|
| 121,00 |
|
28 | KDC vùng lõm | 0,56 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 | NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận | 179,20 |
|
|
|
| 179,20 |
|
29 | KDC Lô Tượng Ngoài | 0,84 | Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 9 | QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 100,80 |
|
| 100,80 |
|
|
|
30 | Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển | 13,94 | Xã Phổ Vinh | Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27 | QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ | 190,00 |
|
|
| 190,00 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 130,65 |
|
|
| 85.053,92 |
| 9.400,00 | 64.360,92 | 3.192,80 | 8.100,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á | 8,00 | 3,00 |
| TT Đức Phổ | Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 |
|
2 | Đường Phạm Hữu Nhật | 1,00 | 0,20 |
| TT Đức Phổ | Tờ bản đồ: 8, 9, 14 |
|
3 | KDC Vùng lõm | 0,34 | 0,20 |
| TT Đức Phổ | Trên địa bàn TT Đức Phổ |
|
4 | Chợ Đàn - Mỹ Trang | 1,50 | 1,00 |
| Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 18 |
|
5 | KDC Bắc đường Hùng Vương | 0,65 | 0,65 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 5,10 |
|
6 | KDC Đồng Vàng Trên | 0,70 | 0,70 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 6 |
|
7 | KDC Cầu Bầu Sen | 6,20 | 3,20 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 5,10 |
|
8 | KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng | 6,26 | 6,26 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số: 5 |
|
9 | Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | 8,31 | 1,75 |
| Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha) | Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa |
|
10 | Đê Phổ Minh | 6,05 | 0,17 |
| Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh | Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh |
|
11 | Trường mầm non Phổ Minh | 0,25 | 0,25 |
| Xã Phổ Minh | Tờ bản đồ: 9 |
|
12 | XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh | 7,26 | 7,26 |
| Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ: 24 |
|
13 | KDC Rộc Chè Trong | 0,89 | 0,89 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 9 |
|
14 | KDC Rộc Chè Ngoài | 0,46 | 0,46 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1 |
|
15 | KDC Gò Cờ | 0,47 | 0,47 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1 |
|
16 | KDC Hốc Mẹo Dưới | 0,38 | 0,38 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 23 |
|
17 | KDC vùng lõm | 0,56 | 0,56 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 |
|
18 | XD trụ sở quỹ tín dụng | 0,05 | 0,05 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 14 |
|
19 | Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu | 0,25 | 0,25 |
| Xã Phổ An | Tờ bản đồ: 13 |
|
20 | Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân | 0,24 | 0,07 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 15 |
|
| TỔNG | 49,82 | 27,77 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành | 4,00 | Thị Trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 02 | Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Chợ Chùa | 0,32 | Thị Trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 16, 21 | Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu dân cư Đồng Chợ | 3,15 | Thị Trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | MR Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh | 0,18 | Thị Trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 23 | Công văn số 2704/STNMT- QLĐĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến chùa Sắc Tứ Phổ Thanh | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 5,13 | Thị Trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
| Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 141 |
| 141 |
|
|
|
|
6 | Chợ Hành Nhân | 0,09 | Hành Nhân | Tờ bản đồ: 26 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa xã Hành Nhân | 0,49 | Hành Nhân | Tờ bản đồ: 26 | Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
8 | Chợ Gò Gai | 0,25 | Hành Đức | Tờ bản đồ: 26 | Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò Gai xã Hành Đức | 250 |
|
|
|
| 250 |
|
9 | Nhà văn hóa thôn Thiên Xuân | 0,10 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 02 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 800 |
| 480 | 240 | 80 |
|
|
10 | Đường BTXM Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội | 0,13 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 3, 23 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 600 |
| 420 | 120 | 60 |
|
|
11 | Trạm bơm Đông Tín | 0,50 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 4, 6, 7 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp) | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
12 | Xây dựng mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1 | 0,25 | Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 20 | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
13 | Trạm Thủy văn An Chỉ | 0,25 | Hành Phước, Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 5, 24 | Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít | 1,97 | Hành Phước | Tờ bản đồ: 15 | Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu công viên cây xanh | 0,62 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhà văn hóa thôn Phú Lâm Tây | 0,30 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Chợ Phú Lâm Tây | 1,00 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
18 | KDC Phú Lâm Tây | 3,90 | Hành Thiện | Tờ bản đồ: 10 | Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | 0 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh | 11,59 | Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Thịnh |
| Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
20 | Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành | 32,76 | Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 18, 19 | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa nước Suối Đá, Huyện Nghĩa Hành | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 66,98 |
|
|
| 11.686 | 5.750 | 4.586 | 960 | 140 | 250 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành | 4,00 | 3,90 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 02 |
|
2 | Khu dân cư Đồng Chợ | 3,15 | 3,00 |
| Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 5,13 | 0,15 |
| Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
|
|
4 | Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành | 32,76 | 1,40 |
| Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
| Tổng cộng | 45,04 | 8,45 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ | 0,66 | TTr Ba Tơ | tờ 3 thửa 131,132,163, 164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC | Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ | 457,15 |
|
| 457,15 |
|
|
|
2 | Điểm trường MN thôn Làng Mâm | 0,06 | xã Ba Bích | tờ 9 BĐLN | Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm | 50,00 |
|
| 50,00 |
|
|
|
3 | Cầu Con Trổ | 0,10 | xã Ba Bích |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Nước Đang | 0,08 | xã Ba Bích | Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn Con Rã | 0,07 | xã Ba Bích | Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP) | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
6 | Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng mục nhà hiệu bộ | 0,04 | xã Ba Chùa |
| Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ | - |
|
|
|
|
|
|
7 | Cầu Nước Ren Con | 0,10 | xã Ba Cung |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
8 | Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài | 0,05 | xã Ba Cung | tờ 29 thửa 104, 105 Vlap | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 |
|
| 50,00 |
|
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc | 0,07 | xã Ba Cung | tờ 12 thửa 120 Vlap | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
10 | Cầu suối Nước Lang | 0,10 | xã Ba Dinh |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
11 | Cầu suối Nước Chênh | 0,10 | xã Ba Dinh |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
12 | Kiên cố hóa kênh Nước Lang | 0,17 | xã Ba Dinh |
| Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Nước Lang | 130,00 |
|
| 130,00 |
|
|
|
13 | Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ) | 0,10 | xã Ba Điền | tờ 23 Vlap | Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
14 | Cầu suối Hy Long | 0,10 | xã Ba Điền |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
15 | Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020 | 4,67 | xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
| Quyết định số 1247, 1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020 | 320,00 | 272,00 | 48,00 |
|
|
|
|
16 | Cầu Nước Khôn | 0,10 | xã Ba Giang |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
17 | Cầu Bãi Lế | 0,10 | xã Ba Lế |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
18 | Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa | 0,05 | xã Ba Lế |
| Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
19 | Nhà văn hóa xã Ba Liên | 0,23 | xã Ba Liên | Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP) | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 | - |
|
|
|
|
|
|
20 | Cầu suối Na | 0,10 | xã Ba Ngạc |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
21 | Cầu suối Nước Mắt | 0,10 | xã Ba Ngạc |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
22 | Nhà văn hóa xã Ba Ngạc | 0,23 | xã Ba Ngạc | Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 | 100,00 |
|
| 100,00 |
|
|
|
23 | Cụm công nghiệp Ba Động | 24,66 | xã Ba Động, Ba Thành | tờ 38, 39, 45, 46 Vlap | Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động | 4.000,00 |
|
| 4.000,00 |
|
|
|
24 | Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm | 0,06 | xã Ba Thành | Tờ 72 (BĐ VLAP) | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
25 | Cầu suối Lũy | 0,10 | xã Ba Tiêu |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
26 | Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm | 0,11 | xã Ba Tô |
| Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm | 90,00 |
|
| 90,00 |
|
|
|
27 | Phù điêu di tích Đá Bàn | 0,07 | TTr Ba Tơ | Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP) | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 | 100,00 |
|
| 100,00 |
|
|
|
28 | Nhà văn hóa dân tộc huyện | 0,09 | TTr Ba Tơ |
| Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện | 100,00 |
|
| 100,00 |
|
|
|
29 | Đường Đinh Chín | 0,10 | TTr Ba Tơ | tờ 8, tờ 13 Vlap | Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín | 500,00 |
|
| 500,00 |
|
|
|
30 | Đường Trần Toại (nối dài) | 0,36 | TTr Ba Tơ | tờ 6, 7 Vlap | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đường Trần Toại (nối dài) | 700,00 |
|
| 700,00 |
|
|
|
31 | Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ | 0,12 | TTr Ba Tơ | thửa số 86, 88, 96, 114, 115, 120 tờ 3 Vlap | Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ | 150,00 |
|
| 150,00 |
|
|
|
32 | Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên | 0,05 | xã Ba Vì |
| Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
33 | Cầu suối Nước Sung | 0,10 | xã Ba Vinh |
| Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
34 | Kiên cố hóa kênh Mang Voang | 0,17 | xã Ba Vinh |
| Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang | 150,00 |
|
| 150,00 |
|
|
|
35 | Nhà văn hóa thôn Nước Y | 0,06 | xã Ba Vinh | thửa 198 tờ 51 Vlap | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
36 | Cầu Nước Diêu - Mang Đen | 0,10 | xã Ba Xa |
| Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
|
| Tổng cộng | 33,53 |
|
|
| 8547,15 | 622,00 | 48,00 | 6577,15 |
| 1300,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ | 0,66 | 0,60 |
| TTr Ba Tơ | tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC |
|
2 | Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài | 0,05 | 0,02 |
| Xã Ba Cung |
|
|
3 | Kiên cố hóa kênh Nước Lang | 0,10 | 0,05 |
| Xã Ba Dinh |
|
|
4 | Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 4,67 | 0,76 |
| Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
|
5 | Cầu Bãi Lế | 0,10 | 0,04 |
| Xã Ba Lế |
|
|
6 | Cụm công nghiệp Ba Động | 2,66 | 3,15 |
| Xã Ba Động, Ba Thành | tờ 38, 39, 45, 46 Vlap |
|
7 | Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm | 0,10 | 0,04 |
| Xã Ba Tô |
|
|
8 | Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ | 0,12 | 0,12 |
| TTr Ba Tơ |
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên | 0,05 | 0,05 |
| Xã Ba Vì |
|
|
10 | Kiên cố hóa kênh Mang Voang | 0,10 | 0,12 |
| Xã Ba Vinh |
|
|
11 | Nhà văn hóa thôn Nước Y | 0,06 | 0,06 |
| Xã Ba Vinh |
|
|
12 | Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ | 0,22 | 0,22 |
| TTr Ba Tơ | Thửa 116, 117, 118, 155, 156, 157, 158 tờ 12 (BĐ VLAP) |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 | 34,61 | 2,39 | 0,55 | Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ |
|
|
| Tổng cộng | 43,50 | 7,62 | 0,55 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 0,83 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 68,76 | QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 350,00 |
| 350,00 |
|
|
|
|
2 | Khu định cư định canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu | 3,90 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long. | 7.527,00 | 5.407,00 | 1,80 |
|
| 2.118,20 |
|
3 | Khu dân cư thôn 2 | 1,05 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 | Công văn số 165 - CV/HU về việc cho chủ trương lập đề án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã Long Hiệp. | 873,00 |
| 873,00 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng trạm y tế xã Long Môn | 0,03 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 10 | Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công trình: Xây dựng trạm y tế xã Long Môn. | 27,00 |
|
| 27,00 |
|
|
|
5 | Trạm kiểm lâm xã Long Môn | 0,09 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 9 | Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015 - 2020. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
6 | Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu. | 3,00 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 2.125,00 |
|
| 2.125,00 |
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt | 0,30 | Xã Long Môn | Chưa có vị trí | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017. | 85,00 |
|
| 85,00 |
|
|
|
8 | Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng | 0,40 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
9 | Điểm trường mầm non Gò Nay | 0,05 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 16 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 160,00 |
|
| 160,00 |
|
|
|
10 | Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre | 1,20 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 848,80 |
|
| 848,80 |
|
|
|
11 | Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long | 0,20 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 162,00 |
|
| 162,00 |
|
|
|
12 | Cầu Sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) | 1,50 | xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 170,00 |
|
| 170,00 |
|
|
|
13 | Đường bờ hữu sông Phước Giang | 1,78 | Xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.122,50 |
|
| 1.122,50 |
|
|
|
14 | Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông | 0,80 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 687,00 |
|
| 687,00 |
|
|
|
15 | Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 3,00 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.145,00 |
|
| 1.145,00 |
|
|
|
16 | Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo | 3,00 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 891,00 |
|
| 891,00 |
|
|
|
17 | Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An | 1,50 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27 | QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. | 1.263,00 |
|
| 1.263,00 |
|
|
|
18 | Mở rộng trường THCS xã Long Sơn | 0,15 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 48 | Công văn số: 97/UBND-KTTH về việc cho chủ trương lập thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 23/8/2016 về việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình: trường THCS Long Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh, nhà hội trường 100 chỗ, tường rào phía tây |
19 | Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn | 0,10 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 45 |
| 0,00 |
|
|
|
|
| Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý |
| Tổng cộng | 22,02 |
|
|
| 17436,30 | 5407,00 | 1224,80 | 8686,30 |
| 2118,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) | 0,83 | 0,03 |
| Xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 68,76 |
|
2 | Khu dân cư thôn 2 | 1,05 | 0,73 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 |
|
3 | Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu. | 3,00 | 2,50 |
| Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 |
|
4 | Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt | 0,30 | 0,10 |
| xã Long Môn |
|
|
5 | Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre | 1,20 | 0,97 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 |
|
6 | Cầu sông Phước Giang | 1,50 | 0,20 |
| xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 |
|
7 | Đường bờ hữu sông Phước Giang | 1,78 | 0,50 |
| Xã Long Hiệp và xã Long Mai | xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 |
|
8 | Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp | 3,00 | 0,50 |
| xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10 |
|
9 | Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo | 3,00 | 1,10 |
| xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 5 |
|
10 | Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An | 1,50 | 1,20 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27 |
|
| Tổng cộng | 16,33 | 7,83 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Tr.đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+... +(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Gò Dềnh - Mò O | 4,00 | Sơn Ba |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 180,00 | 180,00 |
|
|
|
| Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 | Nhà văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba | 0,03 | Sơn Ba | 558712.30; 1639885.00 | QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
3 | Nhà văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba | 0,05 | Sơn Ba |
| QĐ 401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
4 | Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba | 0,05 | Sơn Ba |
| QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
5 | Nhà văn hóa thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba | 0,03 | Sơn Ba |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
6 | Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di | 0,20 | Sơn Ba |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 165,00 | 165,00 |
|
|
|
|
|
7 | Sửa chữa nâng cấp đập Nước Len | 0,10 | Sơn Ba |
| QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 | Không | Không |
|
|
|
| Nâng cấp, không sử dụng đất |
8 | Đường thôn Mang Na - Nước Bao | 0,50 | Sơn Bao |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
9 | Cầu Nước Nâu | 0,16 | Sơn Bao |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 150,00 | 150,00 |
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa thôn Làng Chúc | 0,06 | Sơn Bao | 541775.87; 1664150.73 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
11 | Trường mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao | 0,52 | Sơn Cao |
| QĐ 213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013 | Không | Không |
|
|
|
| Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013 |
12 | Xây mới nhà văn hóa thôn Xá Ây | 0,01 | Sơn Cao | 558928.46; 1655069.42 | Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà | Không | Không |
|
|
|
|
|
13 | Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung | 0,01 | Sơn Cao | 559565.41; 1655794.05 | Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà | Không | Không |
|
|
|
|
|
14 | Xây mới nhà văn hóa thôn Ka Lang | 0,01 | Sơn Cao |
| Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà | Không | Không |
|
|
|
|
|
15 | Nhà văn hóa thôn Làng Rí | 0,03 | Sơn Giang | 559291.03; 1660466.48 | QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK | 18,00 | 18,00 |
|
|
|
| Đang xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất. |
16 | Nhà văn hóa xã Sơn Giang | 0,05 | Sơn Giang | 560814.64; 1660666.26 | QĐ 389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 58,00 | 58,00 |
|
|
|
| Đang thi công, chưa làm thủ tục CMĐ |
17 | Nhà văn hóa xa Sơn Hạ | 0,05 | Sơn Hạ |
| QĐ 390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 11,80 | 11,80 |
|
|
|
| Đang xây dựng, nhưng chưa THĐ |
18 | Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà | 1,05 | Sơn Hạ |
| CV 2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà | 4,50 | Sơn Hạ | CCN Đèo Gió | QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 600,00 |
|
|
|
| 600,00 |
|
20 | Mẫu giáo Gò Sim, xã Sơn Hải | 0,05 | Sơn Hải |
| CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016 | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| Dân hiến đất |
21 | Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải | 0,03 | Sơn Hải |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 30,00 | 30,00 |
|
|
|
|
|
22 | KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp) | 0,40 | Sơn Hải | 552260.58; 1657872.24 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ | 0,30 | Sơn Hải | 552922.68; 1659287.42 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trạm y tế Sơn Hải | 0,20 | Sơn Hải |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ | 0,53 | Sơn Kỳ |
| QĐ 421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
| Chuyển từ đất chợ cũ |
26 | Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ | 0,03 | Sơn Kỳ |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
27 | Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ | 0,03 | Sơn Kỳ |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | Không | Không |
|
|
|
|
|
28 | Nhà văn hóa xã Sơn Linh | 0,11 | Sơn Linh | Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh | QĐ 391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà | 60,00 | 60,00 |
|
|
|
| Đang hoàn thiện hồ sơ trình sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ |
29 | Đập Suối Tiên, thôn Ka La | 0,06 | Sơn Linh | 561415.90; 1664084.20 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | Không | Không |
|
|
|
|
|
30 | Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh | 0,09 | Sơn Linh |
| QĐ 2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015 | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
|
|
31 | Nhà văn hóa thôn Canh Mo | 0,03 | Sơn Nham | 567172.17; 1672219.16 | QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK | Không | Không |
|
|
|
| Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
32 | Nhà văn hóa thôn Cận Sơn | 0,03 | Sơn Nham | 566128.19, 1668545.31 | QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK | Không | Không |
|
|
|
| Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
33 | Nhà văn hóa thôn Bầu Sơn | 0,03 | Sơn Nham |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
34 | Trường THCS Sơn Thành (mở rộng) | 1,20 | Sơn Thành | 556712.62; 1667568.77 | QĐ 387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
| Đang XD 2016 |
35 | Nhà văn hóa thôn Hà Thành (Xây mới) | 0,03 | Sơn Thành | 559589.54; 1669060.11 | Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà | Không | Không |
|
|
|
| Dân hiến đất |
36 | TĐC Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành | 0,30 | Sơn Thành |
| QĐ 2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành | 80,00 |
|
| 80,00 |
|
| Đã thực hiện, chưa thu hồi, giao đất |
37 | Di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong | 9,50 | Sơn Bao TT Di Lăng |
| CV 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà “dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong” | 3.000,00 |
|
| 3.000,00 |
|
|
|
38 | Nhà văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng | 0,03 | Sơn Thượng |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
39 | Đường Sơn Thủy - Giá Gối | 8,50 | Sơn Thủy |
| TB 194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
40 | Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy | 0,03 | Sơn Thủy |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
|
41 | Bia tưởng niệm xã Sơn Thủy | 0,10 | Sơn Thủy |
| Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hệ thống kênh chống xói mòn Plac | 0,60 | Sơn Trung |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 110,00 | 110,00 |
|
|
|
|
|
43 | Bia tưởng niệm xa Sơn Trung | 0,06 | Sơn Trung |
| Thông báo số 214/TB- UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà | 23,44 | Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải |
| cv 830/UBND-CNXD của tỉnh QN, ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG CV 377/CV-30-4.QN của CTCP30-4 Quảng Ngãi | 4.000,00 |
|
|
|
| 4.000,00 |
|
45 | Mở rộng trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ) | 0,04 | TT. Di Lăng | 550888.10; 1664554.60 | Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | Không |
|
| Không |
|
| Dân hiến đất năm 2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD |
46 | Đường Nước Bung - Huyện đội | 4,80 | TT. Di Lăng | 550777.55 1664280.07 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 2.200,00 |
| 2.200,00 |
|
|
| Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
47 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông) | 4,01 | TT. Di Lăng | 550015.52; 1664028.90 | NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 1.000,00 |
|
| 1.000,00 |
|
|
|
48 | Mở rộng công viên trung tâm thị trấn Di Lăng | 0,15 | TT. Di Lăng |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hố chứa rác thải thị trấn Di Lăng | 2,00 | TT. Di Lăng |
| Quyết định số 4o9/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hố chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Đáo | 0,05 | TT. Di Lăng |
| QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng | 0,20 | TT. Di Lăng |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 | 800,00 | 800,00 |
|
|
|
|
|
52 | Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu | 1,11 | TT. Di Lăng |
| NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 69,48 |
|
|
| 12.882,80 | 1.932,80 | 2.270,00 | 4.080,00 |
| 4.600,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích | Trong đó: | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
đất LUA | đất RPH | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường Gò Dềnh - Mò O | 4,00 | 0,20 |
| Sơn Ba |
| Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 | Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di | 0,20 | 0,10 |
| Sơn Ba |
|
|
3 | Đường thôn Mang Na- Nước Bao | 0,50 | 0,10 |
| Sơn Bao |
|
|
4 | Cầu Nước Nâu | 0,16 | 0,06 |
| Sơn Bao |
|
|
5 | Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà | 1,05 | 1,05 |
| Sơn Ha |
|
|
6 | KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp) | 0,40 | 0,37 |
| Sơn Hải | 552260.58; 1657872.24 |
|
7 | Trạm y tế Sơn Hải | 0,20 | 0,15 |
| Sơn Hải |
|
|
8 | Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh | 0,09 | 0,09 |
| Sơn Linh |
|
|
9 | Đường Sơn Thủy - Gia Gôi | 8,50 | 0,50 |
| Sơn Thủy |
| Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
10 | Hệ thống kênh chống xói mòn Plac | 0,60 | 0,40 |
| Sơn Trung |
|
|
11 | Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà | 23,44 | 0,09 |
| Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải |
|
|
12 | Đường Nước Bung - Huyện đội | 4,80 | 4,00 |
| TT. Di Lăng | 550777.55 1664280.07 | Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
13 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông) | 4,01 | 0,01 |
| TT. Di Lăng | 550015.52; 1664028.90 |
|
14 | Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng | 0,20 | 0,10 |
| TT. Di Lăng |
|
|
15 | Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu | 1,11 | 0,78 |
| TT. Di Lăng |
|
|
| Tổng cộng | 49,26 | 8,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường mầm non Đăk Drinh - thôn Gò Lã | 0,02 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
2 | Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 17 | 0,02 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
3 | Nhà văn hóa thôn Tà Dô | 0,04 | xã Sơn Tân | tờ số 3 BĐLN | Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Tà Dô |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
4 | Nhà văn hóa thôn Ra Nhua | 0,03 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐLN | Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Ra Nhua |
|
|
|
|
|
| Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
5 | Tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non thôn A Xin | 0,50 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn Tà Kin | 0,04 | xã Sơn Tinh |
| Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Tà Kin |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường mầm non Đăk Drinh - Hố Cau Dưới | 0,02 | xã Sơn Dung |
| Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
8 | Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung | 0,60 | xã Sơn Dung | tờ ĐCCS 659536 | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| Hiến đất |
9 | Trường mầm non Sông Rin - KDC Tu Mít | 0,02 | xã Sơn Liên | tờ 13 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
10 | Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 15 | 0,02 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
11 | Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 17 | 0,02 | xã Sơn Màu | tờ 9 BĐĐCLN | Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
12 | Trường mầm non Sơn Tân - thôn Đăk Be | 0,02 | xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
13 | Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7 | 0,02 | xã Sơn Tân | tờ 7 BĐĐCLN | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Hiến đất |
14 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin | 0,04 | xã Sơn Tinh | tờ 5 BĐĐCLN | Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin |
|
|
|
|
|
| Chương trình NTM |
15 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa | 0,04 | xã Sơn Tinh | tờ 6 BĐĐCLN | Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa |
|
|
|
|
|
| Chương trình 135 |
16 | Điểm trường tiểu học Sơn Liên | 0,07 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa |
|
|
|
|
|
| Chương trình NTM |
17 | Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) | 2,80 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05), địa điểm xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn Tây | 1.871,0 |
|
| 1.871,0 |
|
|
|
18 | San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) | 2,50 | xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện | 2.100,0 |
|
| 2.100,0 |
|
|
|
19 | San lấp mặt bằng trường tiểu học và trường mầm non Sơn Tân | 2,00 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐĐCLN | Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện | 500,0 |
|
| 500,0 |
|
|
|
20 | Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn Tà Dô | 5,28 | xã Sơn Tân | tờ số 6 BĐLN | Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 1.900,0 |
| 1.900,0 |
|
|
|
|
21 | Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu | 0,01 | xã Sơn Tân | tờ số 7 BĐLN | Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu | 0,05 | xã Sơn Tân | tờ số 7 BĐLN | Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo | 32,50 | xã Sơn Liên |
| Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
|
24 | Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà Nót, thôn Mang Trẫy, xã Sơn Lập | 1,95 | xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây | Tờ số 5 | QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.648,00 |
| 1.648,00 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 48,61 |
|
|
| 10.119,00 |
| 5.548,00 | 4.571,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) | 2,80 | 2,80 |
| Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN |
|
2 | San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) | 2,50 | 0,73 |
| Xã Sơn Mùa | tờ 10 BĐĐCLN |
|
3 | Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo | 32,50 | 0,50 |
| Xã Sơn Liên |
|
|
4 | Thủy điện Đak Ba | 73,40 | 1,30 |
| Xã Sơn Bua, xã Sơn Mùa | Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa |
|
5 | Hạng mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1 | 6,81 | 0,03 |
| xã Sơn Lập | tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất |
|
6 | Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 11.2) | 1,74 | 0,04 |
| xã Sơn Long | tờ 12 BĐĐCLN |
|
| Tổng cộng | 119,75 | 5,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trường mẫu giáo Trà Nham - Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh | 0,075 | Trà Nham | 549319.27 1680861.58 | QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
2 | Trường mẫu giáo Trà Phong - Điểm chính: Trà Nga | 0,130 | Trà Phong | 537756.1213 1677239.3262 | QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
3 | Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga | 0,330 | Trà Phong | 537583.24 1676888.33 | QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
4 | THCS Trà Phong - Điểm Trà Bung | 0,092 | Trà Phong | 539379.15 1681382.78 | QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
5 | Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2 - Trà Veo | 0,073 | Trà Xinh | 539975.81 1672727.70 | QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
6 | Trường mẫu giáo thôn Đông | 0,070 | Trà Khê | 535129.54 1683752.20 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 28,00 |
|
|
|
| 28,00 |
|
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê | 0,088 | Trà Khê | Tờ BĐ ĐC số: 7 | QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 66,88 |
|
|
|
| 66,88 |
|
8 | Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê | 0,023 | Trà Khê | 535000.22 1681700.05 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 8,36 |
|
| 8,36 |
|
|
|
9 | BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh | 0,420 | Trà Lãnh | 544145.00 1681103.00; 543807.00 1680579.00 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 27,30 |
|
|
|
| 27,3 |
|
10 | Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh | 0,110 | Trà Lãnh | 543701.99, 1680116 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 83,60 |
|
| 83,6 |
|
|
|
11 | BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích | 0,390 | Trà Lãnh | 545095.66 1682162.70; 546110.30 1681893.23 | QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long | 0,022 | Trà Nham | 548282.70 1679996.52 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 9,24 |
|
|
|
| 9,24 |
|
13 | Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long | 0,041 | Trà Nham | 548618.00 1679612.00;548946.00 1679682.00 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 22,96 |
|
|
|
| 22,96 |
|
14 | Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham | 0,430 | Trà Nham | 549319.27 1680861.58 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 326,80 |
|
| 326,8 |
|
|
|
15 | Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô | 0,001 | Trà Phong | 539112.00 1678256.00 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 0,73 |
|
|
|
| 0,7296 |
|
16 | Sân Vận động huyện | 1,470 | Trà Phong | 537543.61 1676599.33 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 1689,20 |
|
| 1689,2 |
|
|
|
17 | BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao | 0,260 | Trà Quân | 537886.00 1681400.00; 538267.00 1681220.00 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 83,60 |
|
|
|
| 83,6 |
|
18 | Tiểu học Trà Phong 2 - Điểm thôn Trà Bao | 0,074 | Trà Quân | 538128.14 1681142.97 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 56,24 |
|
| 56,24 |
|
|
|
19 | Tường rào, cổng ngõ Trụ sở UBND xã Trà Quân | 0,147 | Trà Quân | 538886.97 1683762.06 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 9,69 |
|
| 9,69 |
|
|
|
20 | Nhà văn hóa thôn Gỗ | 0,060 | Trà Thanh | 536671.5896 1686502.0194 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 25,20 |
|
|
|
| 25,2 |
|
21 | Nhà văn hóa thôn Vuông | 0,033 | Trà Thanh | 537452.1802 1688503.3608 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 25,16 |
|
|
|
| 25,156 |
|
22 | Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo), huyện Tây Trà | 1,566 | Trà Thanh | Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18 | Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
23 | BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây | 0,29 | Trà Thọ | 540797.00 1673351.00; 541061.00 1673133.00 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 68,40 |
|
|
|
| 68,4 |
|
24 | QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương- Xóm Ông Nang | 0,003 | Trà Thọ | 544950.10 1676020.65 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 1,26 |
|
|
|
| 1,26 |
|
25 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây | 0,130 | Trà Thọ | 540427.7190 1673698.3539 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 98,80 |
|
|
|
| 98,8 |
|
26 | Trạm Y tế xã Trà Thọ | 0,320 | Trà Thọ | Tờ BĐ ĐLN: 3 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 243,20 |
|
|
|
| 243,2 |
|
27 | Điện sinh hoạt Thôn Tây | 0,016 | Trà Thọ | Tờ BĐ ĐLN: 3, 6(539833.02 1674272.45 | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 12,16 |
|
| 12,16 |
|
|
|
28 | Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo | 0,180 | Trà Xinh | 539181.65 1673969.56 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 102,60 |
|
|
|
| 102,6 |
|
29 | Trạm Y tế xã Trà Xinh | 0,271 | Trà Xinh | Tờ BĐ ĐC số: 7 | CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 12,16 |
|
|
|
| 12,16 |
|
30 | Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | 5,250 | Trà Lãnh - Trà Nham | Trà Lãnh -Trà Nham | CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 4104,00 |
| 4104 |
|
|
|
|
31 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | 0,920 | Trà Phong | Trà Phong | CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 2500,00 |
| 2500,000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 13,29 |
|
|
| 9605,54 |
| 6604,00 | 2186,05 |
| 815,49 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga | 0,330 | 0,050 |
| Trà Phong | 537583.2407 1676888.3398 |
|
2 | Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh | 5,250 | 0,100 |
| Trà Lãnh - Trà Nham | Trà Lãnh -Trà Nham |
|
3 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | 0,920 | 0,200 |
| Trà Phong | Trà Phong |
|
4 | Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) | 3,527 |
| 0,160 | Trà Thọ | Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9 |
|
5 | Điện sinh hoạt tổ 1,2,3 và Trạm biến áp thôn Xanh (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) | 0,005 |
| 0,001 | Trà Trung | Tờ bản đồ số: 4 |
|
| Tổng cộng | 10,032 | 0,350 | 0,161 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình | 1,000 | Trà Bình | Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình | QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. | 560,00 |
|
|
|
| 560,00 |
|
2 | Trường TH Thôn Tang | 0,060 | Trà Bùi | Thửa 12, tờ BĐ 42 | QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Trà Bùi- Núi Cà Đam | 20,670 | Trà Bùi | (556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) | QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. | 5.437,60 |
| 5.437,60 |
|
|
|
|
4 | Sân thể dục thể thao xã Trà Giang | 1,200 | Trà Giang | 562758.66 1689597.45 | Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang | 672,00 |
|
| 672,00 |
|
|
|
5 | Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp | 3,795 | Trà Hiệp | (543600,99; 168769,34) (541657,43; 1688363,92) | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 | 1.266,80 |
| 1.266,80 |
|
|
|
|
6 | Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng | 3,360 | Trà Lâm | Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm | QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương | 1.568,00 | 1.568,00 |
|
|
|
|
|
7 | Công trình đường Thôn Bắc- Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng | 5,660 | Trà Sơn | (553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) | QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. | 1.732,40 | 1.732,40 |
|
|
|
|
|
8 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng | 0,280 | TT Trà Xuân | Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân | Quyết định số 945/QĐ- VKSTC-C3 Về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | 224,00 | 224,00 |
|
|
|
|
|
9 | Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân | 1,200 | TT Trà Xuân | 555980, 1687100 | TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND huyện ngày 15/9/2016. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân | 720,00 |
|
| 720,00 |
|
|
|
10 | Đường điện thôn Tang | 0,020 | Trà Bùi |
| Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện Trà Bồng đã trình tỉnh | 300,00 |
| 300,00 |
|
|
|
|
11 | Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân | 1,500 | Trà Xuân | (557633,93; 1687107,88) (558328,46; 1687113,10) | Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2016 (lần 1) | 16.000,00 |
| 16.000,00 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 38,745 |
|
|
| 28.480,80 | 3.524,40 | 23.004,40 | 1.392,00 |
| 560,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam | 20,670 | 0,200 |
| xã Trà Bùi | (556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
|
2 | Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng | 3,360 | 1,120 |
| xã Trà Lâm | Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm |
|
3 | Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng | 5,660 | 0,020 |
| Xã Trà Sơn | (553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
|
4 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng | 0,280 | 0,280 |
| TT Trà Xuân | Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
|
5 | Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân | 1,200 | 1,200 |
| TT Trà Xuân | 555980, 1687100 |
|
6 | Cơ quan bảo hiểm xã hội (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) | 0,251 | 0,005 |
| TT Trà Xuân | 557127.47; 1686955.71 |
|
7 | Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) | 1,360 | 0,000 |
| xã Trà Bùi | Tờ BĐ 60, 61 |
|
8 | Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn 2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) | 6,820 | 0,070 |
| xã Trà Lâm | 543834.67; 1684639.63 |
|
9 | Đường Trà Tân- Trà Nham (giai đoạn 1) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) | 9,600 | 0,300 |
| xã Trà Tân | Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
|
| Tổng cộng | 49,201 | 3,195 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cảng Bến Đình | 3,67 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 21,22,23,27 | QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
2 | Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn | 2,50 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh | QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn. | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2 | 0,50 | Xã An Hải + Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29 xã An Hải | QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
4 | Nhà Văn hóa thôn xã An Bình | 0,05 | Xã An Bình | Tờ bản đồ số 4 | QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Khu Nghĩa địa tập trung | 4,55 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh | QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
6 | Khu dân cư Hòn Vung | 7,00 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 23 | QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến 7 đường Bãi Hang - Sũng Giếng | 0,08 | Xã An Bình | Tờ bản đồ số 1, 2 | QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
| Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
8 | Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh | 0,10 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 19 | QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng | 200 |
|
| 200 |
|
| Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non, không bồi thường |
| Tổng cộng | 18,45 |
|
|
| 12.100 | 4.400 | 4.000 | 3.700 | - | - |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.