HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 143/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì mục đích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh là 357 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.057,75 ha (trong đó: Có 104 công trình, dự án nằm trong kế hoạch năm 2016 nhưng chưa triển khai, chuyển sang kế hoạch năm 2017 theo quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT và 253 công trình mới), cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 45 công trình, với diện tích 41,58 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 180 công trình, với diện tích 649,49 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 73 công trình, với diện tích 110,98 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 59 công trình, với diện tích 255,71 ha.
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
2. Dự án, công trình sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 162 dự án (gồm 63 công trình chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2016 và 99 công trình mới) với tổng diện tích 884,06 ha, trong đó: Đất trồng lúa 160,40 ha, đất rừng đặc dụng 14,09 ha, đất rừng phòng hộ 9,62 ha, các loại đất khác 699,95 ha, trong đó:
a) Dự án thu hồi đất vì mục đích an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai: 01 dự án với tổng diện tích thu hồi 4,0 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa 0,3 ha.
b) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 152 dự án với tổng diện tích thu hồi 846,86 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng lúa: 157,28 ha; đất rừng đặc dụng: 14,09 ha; đất rừng phòng hộ: 9,62 ha; đất khác: 665,87 ha.
c) Dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 09 dự án với diện tích 33,2 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng lúa: 2,82 ha; đất khác: 30,38 ha (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 của Luật Đất đai).
(Chi tiết có Biểu 10 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 46/NQ-HĐND NGÀY 23/12/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2016
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Tổng số công trình, dự án năm 2016 theo NQ của HĐND tỉnh | Diện tích công trình, dự án theo NQ của HĐND tỉnh (ha) | Số công trình, dự án đã thực hiện | Diện tích đã thực hiện (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/3*100 |
Tổng | 271 | 1.159,01 | 165 | 559,84 | 60,9 | |
1 | Chiêm Hóa | 23 | 19,31 | 21 | 10,93 | 91,3 |
2 | Hàm Yên | 49 | 313,44 | 27 | 110,63 | 55,1 |
3 | Lâm Bình | 12 | 51,59 | 12 | 43,71 | 100,0 |
4 | Na Hang | 18 | 46,13 | 10 | 21,99 | 55,6 |
5 | Sơn Dương | 35 | 157,78 | 34 | 151,17 | 97,1 |
6 | Yên Sơn | 36 | 245,41 | 19 | 141,90 | 52,8 |
7 | Thành phố Tuyên Quang | 98 | 325,36 | 42 | 79,52 | 42,9 |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||
| TỔNG CỘNG | 357 | 1.057,75 | 157,28 | 14,09 | 9,62 | 876,77 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 45 | 41,58 | 9,61 | - | 1,40 | 30,57 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 180 | 649,49 | 74,95 | 6,09 | 6,92 | 561,53 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 73 | 110,98 | 17,04 | 8,00 | 1,30 | 84,64 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 59 | 255,71 | 55,68 | - | - | 200,03 |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
| - | - | - | - | - |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên công trình | Số dự án, công trình | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | |||
Tổng diện tích (ha) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng | 78 | 324,71 | 64,42 | 1,00 | 259,29 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 15 | 14,88 | 2,52 |
| 12,36 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ Sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã An Tường | 1 | 2,50 |
|
| 2,50 | Thôn sông lô 3, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Tân Quang | 1 | 2,87 |
|
| 2,87 | Tổ 31, 32, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La | 1 | 1,56 | 1,20 |
| 0,36 | Tổ 3, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
4 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | Tổ 28, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy HĐND và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
|
| 2,50 | Thôn Chè 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
6 | Xây dựng Trung tâm trường mầm non xã Lưỡng Vượng | 1 | 0,70 | 0,70 |
|
| Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
7 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,20 |
|
| 1,20 | Thôn Hòa mục 1, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
8 | Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Tổ 18, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
9 | Trạm y tế xã An Tường | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | Thôn An Hòa 2, Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
10 | Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | Tổ 12, 15, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
11 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố | 1 | 0,62 | 0,62 |
|
| Thôn Trung Việt 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng Cục Thuế Văn bản số 2702/UBND-TNMT ngày 29/9/2016 |
|
12 | Trường Tiểu học Đội Cấn | 1 | 1,00 |
|
| 1,00 | Thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
|
13 | Trường Mầm non Long Bình An | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | Thôn Xá Ngoại, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
|
14 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Đội Cấn | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | Thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
|
15 | Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc Sở Công Thương | 1 | 0,07 |
|
| 0,07 |
| Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở làm việc của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 37 | 212,05 | 29,01 | 1,00 | 182,04 |
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, thôn Trường Thi B, xã An Khang | 1 | 0,79 |
|
| 0,79 | Thôn Trường Thi B, xã An Khang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
2 | Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 50,00 | 1,50 |
| 48,50 | Tổ 7, tổ 22, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) Văn bản số 291/HĐND 17 - KTNS ngày 23/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về chủ trương đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2016-2020 |
3 | Xây dựng cống thoát nước tổ 25 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | Tổ 25 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
4 | Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà | 1 | 0,05 | 0,00 |
| 0,05 | Xóm 16, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
5 | Xây dựng bổ sung cống thoát nước khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Tổ 4, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
6 | Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà. | 1 | 22,19 | 5,00 |
| 17,19 | Tổ 18, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp đường từ đường Bình Thuận (quốc lộ 37) tại tổ 18 phường Hưng Thành qua khu tái định cư Ngọc Kim đến đường mở rộng Lê Lợi | 1 | 2,17 | 1,00 |
| 1,17 | Tổ 18, 20, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
8 | Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 | 1,00 |
| 4,00 | Thôn Tân Thành 2, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn của Nhà đầu tư |
9 | Cải tạo, nâng cấp hồ cây cọ thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng | 1 | 3,89 |
|
| 3,89 | Thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
10 | Cải tạo, nâng cấp đập thôn phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,85 |
|
| 1,85 | Thôn phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
11 | Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 | Xóm 11, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
12 | Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km 124+500 - Km 127+500 | 1 | 15,00 | 5,00 |
| 10,00 | Xã Thái Long, Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn của Nhà đầu tư |
13 | Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang | 1 | 3,20 |
|
| 3,20 | Thôn Kỳ Lãm 1, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 của tỉnh Tuyên Quang Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
14 | Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,20 |
|
| 1,20 | Tổ 8, 9, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
15 | Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30) | 1 | 1,50 |
|
| 1,50 | Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
16 | Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc A, xã An Khang | 1 | 0,97 |
|
| 0,97 | Thôn An Lộc A, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
17 | Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ 6, 8, 9, 15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Tổ 6, 8, 9, 15, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
18 | Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xóm 9, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
19 | Đường Trung tâm thành phố đi Sông Lô 7, phường An Tường | 1 | 0,60 | 0,54 |
| 0,06 | Thôn Trung Việt 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
20 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân), 16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28. | 1 | 2,95 | 0,45 |
| 2,50 | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
21 | Cải tạo và nâng cấp đường Tiên Lũng, phường Ỷ La | 1 | 0,83 | 0,41 |
| 0,43 | Tổ 4, 8, 10, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Đường Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,87 |
|
| 0,87 | Tổ 11 đến tổ 17, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
23 | Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ | 1 | 5,80 | 4,00 |
| 1,80 | Phường Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
24 | Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,20 |
|
| 2,20 | Xóm 6, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa 04 công trình thủy lợi (Đền Cấm, Thọ Đồng, Đầu Đồng, Hòn Bia) xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
25 | Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,80 |
|
| 2,80 | Thôn Tiến Vũ 8, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đang trình sở kế hoạch thẩm định BC đề xuất chủ trương đầu tư |
|
26 | Hồ công viên phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,50 |
|
| 5,50 | Tổ 14 + 16, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đang thẩm định báo cáo đề xuất đầu tư | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ đường phan thiết đến đường 17/8) và đổ bê tông sân chợ Phan thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đang trình sở kế hoạch thẩm định BC đề xuất chủ trương đầu tư | Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố |
28 | Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | Thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Chưa có chủ trương đầu tư |
|
29 | Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài | 1 | 27,40 | 2,60 | 1,00 | 23,80 | Phường Nông Tiến, Minh Xuân, Tân Quang |
| Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
30 | Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thành phố Tuyên Quang | 1 | 14,50 |
|
| 14,50 | Thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 1113/QĐ-CT ngày 27/7/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn FG phía bờ trái thị xã Tuyên Quang thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang (nay là thành phố Tuyên Quang) |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp QL2c đoạn Km 135+540 - Km157+00 | 1 | 17,10 | 2,10 |
| 15,00 | Phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đang thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Báo cáo số 3562/BC-BKHĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Kế hoạch đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, nguồn vốn đầu tư là TPCP, hiện chưa được bố trí vốn để thực hiện |
32 | Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Km 133+200 - Km 135+914 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km 147+250 | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | QĐ số 3048/QĐ-BGTVT ngày 8/10/2008; QĐ số 2424/QĐ- BGTVT ngày 26/6/2014 của BGTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km 147+250; Văn bản số 5552/BGTVT- KHĐT ngày 19/5/2016 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục đầu tư đoạn tuyến từ Km 133+200 - Km135+914 | Văn bản số 5552/BGTVT- KHĐT ngày 19/5/2016 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục đầu tư đoạn tuyến từ Km 133+200 - Km 135+914 |
33 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử lý ô nhiễm nước thải các hồ khu vực nội thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,03 |
|
| 0,03 | Phường Minh Xuân, phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang | QĐ số 1141 ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ đầu tư xây dựng công trình xử lý ô nhiễm nước các hồ khu vực nội thành thành phố Tuyên Quang: Hồ Xuân Hương, hồ Minh Xuân thuộc phường Minh Xuân và hồ Tân Quang thuộc phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 01/QĐ-HĐQLQ ngày 29/02/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch Tài chính năm 2016 của Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh Tuyên Quang Công văn số 07/QBVMT ngày 08/4/2016 về việc triển khai thực hiện Kế hoạch Tài chính năm 2016 của Quỹ BVMT tỉnh Tuyên Quang |
34 | Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính thành phố vào Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. | Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính thành phố vào Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố |
35 | Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2. | 1 | 5,64 | 4,61 |
| 1,03 | Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
36 | Dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2) | 1 | 15,03 | 0,81 |
| 14,22 | Xã An Khang, Lưỡng Vượng, Thái Long | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
37 | Trạm xử lý nước mặt của Công ty TNHH Thanh Giang | 1 | 1,80 |
|
| 1,80 | Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước mặt lẩy nguồn nước từ sông Lô công suất 9.500 m3/ngày đêm |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa | 16 | 29,44 | 5,04 |
| 24,40 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường Hưng Thành | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Tổ 17, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Thông báo số 18/TB/TU ngày 6/11/2015 của Thường trực Thành ủy Tuyên Quang |
2 | Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
|
| 2,50 | Tổ 18 phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
3 | Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,50 |
|
| 1,50 | Thôn Tân Tạo, thôn 1, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa phục vụ công nhân lao động KCN Long Bình An | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
| Thôn 8, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
5 | Xây dựng sân thể thao phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,60 |
|
| 0,60 | Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
6 | Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,40 |
|
| 0,40 | Tổ 4, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
7 | Xây dựng nhà văn hóa phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Tổ 31, 32, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
8 | Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư) | 1 | 10,30 | 0,50 |
| 9,80 | Tổ 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 193/2006/QĐ- TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
9 | Xây dựng nhà văn hóa phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | Tổ 28, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
10 | Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn | 1 | 0,54 | 0,54 |
|
| Thôn Hưng Kiều 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
11 | Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng | 1 | 1,00 |
|
| 1,00 | Thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Chưa có chủ trương đầu tư |
|
12 | Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 | Thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Chưa có chủ trương đầu tư |
|
13 | Chợ Long Bình An | 1 | 0,30 |
|
| 0,30 | Thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 1442/UBND-XD ngày 10/6/2016 về việc bổ sung quy hoạch và thực hiện đầu tư xây dựng chợ tại thôn Khe Xoan, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang; QĐ số 1388/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng Chợ Long Bình An |
|
14 | Nghĩa trang xã Đội Cấn | 1 | 5,00 | 0,50 |
| 4,50 | Thôn 11, Kỳ Lãm 2, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Chưa có chủ trương đầu tư |
|
15 | Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 3) | 1 | 0,60 | 0,50 |
| 0,10 | Thôn Bình Điền, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
16 | Quy hoạch Xây dựng nghĩa địa thôn Trường Thị, xã An Khang | 1 | 1,00 |
|
| 1,00 | Thôn Trường Thị, xã An Khang |
| Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc bổ sung phân bổ vốn cho các công trình xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mối; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 10 | 68,34 | 27,85 |
| 40,49 |
|
|
|
1 | Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,59 | 3,12 |
| 1,47 | Tổ 23, 24, phường Phan Thiết, Tổ 1, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
2 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Long Bình An | 1 | 26,00 | 2,00 |
| 24,00 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
3 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Long Bình An | 1 | 5,00 | 1,00 |
| 4,00 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
4 | Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,36 | 1,80 |
| 0,56 | Tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
5 | Xây dựng khu dân cư tổ 4, tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
| Tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
6 | Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 1 | 0,71 | 0,71 |
|
| Tổ 13, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
7 | Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 14,09 | 9,50 |
| 4,59 | Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
8 | Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết) | 1 | 5,90 | 3,20 |
| 2,70 | Tổ 1, 3, 4, 22, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
9 | Khu dân cư An Phú (Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 7,67 | 5,00 |
| 2,67 | Thôn Hưng Kiều 4, Sông Lô 3, xã An Tường, thành phố tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
10 | Khu dân cư Đông Sơn (Giai đoạn 2) | 1 | 2,00 | 1,50 |
| 0,50 | Tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2725/QĐ-CT ngày 30/5/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư Đông Sơn thuộc phường Hưng Thành và phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hồ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG | 64 | 217,47 | 25,08 | 0,09 | 1,41 | 190,89 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 2,76 | 0,37 |
| 1,40 | 0,99 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh) | 1 | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Thị trấn Tân Yên | Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện | Quyết định số 22/QĐ-CT ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
2 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Bằng Cốc | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | Quyết định số 22/QĐ-CT ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
3 | Trạm Y tế xã Nhân Mục | 1 | 0,23 | 0,22 |
|
| 0,01 | Xã Nhân Mục | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Nhân Mục | Quyết định số 22/QĐ-CT ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
4 | Nhà lớp học trường Tiểu học Hùng Thắng | 1 | 1,40 |
|
| 1,40 |
| Thôn Thắng Bình, xã Hùng Đức | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | - Quyết định số 16/QĐ-CT ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; |
5 | Trạm Y tế xã Đức Ninh | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Gạo, xã Đức Ninh | Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 | Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên vv giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
6 | Trạm Kiểm lâm Yên Hương | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn 61, xã Yên Phú | Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Kiểm lâm Yên Hương thuộc Hạt Kiểm lâm Hàm Yên | Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Kiểm lâm Yên Hương thuộc Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 31 | 195,29 | 19,89 | 0,09 | 0,01 | 175,30 |
|
|
|
1 | Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Nhân Mục | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
2 | Công trình cấp nước sinh hoạt Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hùng Đức | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
3 | Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,26 |
|
| 0,01 | Xã Đức Ninh | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
4 | Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Ninh, Thái Hòa | Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
5 | Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | 1 | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Yên Phú | Quyết định 735/QĐ-UBND ngày 25/6/2016 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
6 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Ô Rô, xã Thái Hòa | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập”; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ; | Ngân sách nhà nước |
7 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 | 1 | 92,60 | 9,90 |
|
| 82,70 | Xã Yên Thuận | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
8 | Xây dựng thủy điện Thác Vàng | 1 | 89,00 | 9,20 |
|
| 79,80 | Xã Minh Dân, Xã Yên Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
9 | Đường dây và trạm biến áp 110 kv Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,30 | 0,30 |
|
| 2,00 | TT.Tân Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
10 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 3,67 | 0,062 | 0,086 | 0,01 | 3,5120 | Thôn Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 03 công trình thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 | Ngân sách nhà nước |
11 | Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP | 18 | 0,30 |
|
|
| 0,3000 | Các xã trên địa bàn huyện | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
12 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,45 | 0,042 |
|
| 2,41 | Xã Phù Lưu | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | Ngân sách nhà nước |
13 | Bãi tập kết rác thải | 1 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14 | Bãi xử lý rác tập trung (bãi rác trung tâm xã) | 1 | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 16 | 4,93 | 1,37 |
|
| 3,56 |
|
|
|
1 | Sân thể thao trung tâm xã | 1 | 0,54 | 0,36 |
|
| 0,18 | Thôn Minh Thái, xã Minh Khương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
2 | Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh | 1 | 0,74 | 0,03 |
|
| 0,71 | Thôn Đồng Danh, xã Đức Ninh | Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3 | Sân thể thao thôn Lập Thành | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4 | Sân thể thao thôn Cây Xoan | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5 | Sân thể thao thôn Cây Chanh 1 | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6 | Sân thể thao thôn Chẽ | 1 | 0,23 | 0,19 |
|
| 0,04 | Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7 | Sân thể thao thôn Đình Đặng | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8 | Sân thể thao thôn Núi Guột | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9 | Sân thể thao thôn 21 | 1 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10 | Nhà Văn hóa thôn Lĩnh | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11 | Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn Đồng Mới, xã Minh Dân | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí năm 2016 để thực hiện Chương trình 135 năm 2016 đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
12 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
| Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
13 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thôn Lâm Tiến, xã Minh Dân | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
14 | Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên | 1 | 0,39 |
|
|
| 0,39 | TDP Tân Bắc, thị trấn Tân Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn huyện quản lý năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm Yên |
15 | Xây dựng nghĩa trang thôn Chợ Tổng | 1 | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Thôn Chợ Tổng, xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16 | Xây dựng nghĩa trang thôn Thát | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 11 | 14,50 | 3,45 |
|
| 11,05 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành | 1 | 10,00 |
|
|
| 10,00 | các xã, thị trấn huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Công văn số 8840/BKHĐT-KTNN ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; |
2 | Khu dân cư Ba Trãng | 1 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên |
|
|
3 | Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn | 1 | 0,90 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Thái Sơn |
|
|
4 | Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh Dân | 1 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Xã Minh Dân |
|
|
5 | Khu dân cư Minh Dân | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Minh Dân |
|
|
6 | Khu dân cư thôn 2 Tân Yên | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Tân Thành |
|
|
7 | Khu dân cư Điểm trường THCS Hồng Thái | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thái Hòa |
|
|
8 | Khu dân cư Chợ cũ xã Thái Hòa | 1 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Thái Hòa |
|
|
9 | Khu dân cư Bắc Mục | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| TT Tân Yên |
|
|
10 | Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục | 1 | 0,95 | 0,95 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
|
|
11 | Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc | 1 | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Xã Bằng Cốc |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng | 49 | 226,96 | 32,04 | 194,93 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 7,47 | 5,66 | 1,81 | - |
|
|
1 | Công trình san nền hạ tầng kỹ thuật, nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường đại học Tân Trào | 1 | 6,27 | 5,66 | 0,61 | xã Trung Môn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Văn bản số 71/SKH-THKT ngày 26/01/2016 của Sở KH& ĐT V/v thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016 |
2 | Trường Trung học cơ sở Đội Bình | 1 | 1,20 |
| 1,20 | Xã Đội Bình | Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết trường THCS Đội Bình | Vốn do Nhà máy Z129 hỗ trợ tại Văn bản số 887/Z129-DA ngày 16/6/2016 của Nhà máy ZS129 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 22 | 101,12 | 10,24 | 90,89 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang | 1 | 0,24 | 0,24 |
| xã Kim Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
2 | Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú | 1 | 0,39 | 0,03 | 0,36 | xã Kim Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày 07/7/2010 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
3 | Công trình san nền và các công trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn. | 1 | 1,60 |
| 1,60 | Thị trấn Tân Bình | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 |
4 | Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư | 1 | 15,03 | 0,81 | 14,22 | Xã Thái Bình, xã Phú Thịnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 10,93 | 1,63 | 9,30 | Xã Phú Lâm | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016; Văn bản số 71/SKH-THKH ngày 26/01/2016 về việc thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016 |
6 | Công trình cải tạo lưới điện Trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện năng, lượng điện khu vực Miền Bắc. | 1 | 0,05 | 0,01 | 0,04 | Xã Mỹ Bằng, xã Kim Quan, xã Nhữ Khê, xã Phúc Ninh, xã Tân Long | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 2254/QĐE-VN NPC ngày 30/9/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công tổng dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới diện trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang |
7 | Khu điều hành sản xuất các công trình phụ trợ của công ty điện lực Tuyên Quang | 1 | 0,16 | 0,16 |
| xã Kim Phú | QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết nhà điều hành sản xuất của Công ty Điện Lực Tuyên Quang tại xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Chủ đầu tư (thu hồi bổ sung) |
8 | Nhà trực vận hành tại các xã: Mỹ Bằng, Xuân Vân, Trung Sơn | 1 | 0,09 |
| 0,09 | Tại các xã: Mỹ Bằng, Xuân Vân, Trung Sơn |
| QĐ số 232/QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
9 | Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP, thôn Gà Luộc, xã Phúc Ninh | 1 | 0,30 |
| 0,30 | xã Phúc Ninh | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của bộ GTVT về dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
|
10 | Dự án nâng cấp QL 37 đoạn km 187+610 -km 290 +00 | 1 | 15,30 | 2,80 | 12,50 | Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ | Đang thẩm định vốn |
|
11 | Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km 135+400 -km 157+00 | 1 | 21,65 | 3,20 | 18,45 | xã Xuân Vân, Tân Long | Đang thẩm định vốn |
|
12 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn, | 1 | 0,41 | 0,08 | 0,33 | Xã Trung Sơn | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
13 | Trạm bơm Khuẩy Phát xã Kim Quan | 1 | 0,60 |
| 0,60 | Xã Kim Quan | Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trạm bơm Khuẩy Phát, xã Kim Quan. |
|
14 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ | 1 | 10,00 |
| 10,00 | Xã Tiến Bộ | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
|
15 | Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư thôn Gò Danh, xã Nhữ Khê | 1 | 0,20 |
| 0,20 | Xã Nhữ Khê |
| Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh |
16 | Công trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
| 1 | 2,01 | 0,88 | 1,13 | Xã Nhữ Hán | Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn; Văn bản số 3108/UBND_TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. |
17 | Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy lợi Ngòi Là, xã Trung Môn |
| 1 | 22,00 | 0,40 | 21,60 | Xã Trung Môn, xã Chân Sơn | Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 3108/UBND_TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, |
18 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Coóc, thôn Đồng Trang và thôn Yểng xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 1 | 0,04 |
| 0,04 | Xã Hùng Lợi | Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt kế hoạch chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016- 2020 tỉnh Tuyên Quang |
19 | Cấp nước sinh hoạt thôn Quân, thôn Toạt và thôn Nà Trang xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 1 | 0,03 |
| 0,03 | Xã Hùng Lợi | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
20 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành | 1 | 0,03 |
| 0,03 | Xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành | Văn bản số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư | |
21 | Cấp nước sinh hoạt xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Hoàng Khai | ||
22 | Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận, | 1 | 0,05 |
| 0,05 | Xã Kiến Thiết và xã Tứ Quận | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 18 | 47,96 | 10,19 | 37,77 |
|
|
|
1 | Quy hoạch khu vui chơi, nghỉ dưỡng công cộng, thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 30,00 | 7,00 | 23,00 | Xã Phú Lâm | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
2 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19, xóm 6, xóm 12, xóm 10, xóm 14, xóm 20, xóm 15, xóm 18; | 1 | 1,04 | 0,99 | 0,05 | xã Kim Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới, Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch và vốn đầu tư ngân sách tỉnh, dự toán kinh phí thực hiện thực hiện Nghị quyết sự toán kinh phí thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh và quy hoạch NTM |
3 | Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú | 1 | 1,08 | 1,08 |
| xã Kim Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | |
4 | Công trình xây dựng Khu ký túc xá trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn | 1 | 1,40 | 0,40 | 1,00 | Xã Trung Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn do UBND huyện Yên Sơn bố trí thực hiện |
5 | Công trình nghĩa địa dân xóm cây dừa, xã Nhữ Hán | 1 | 0,40 | 0,05 | 0,35 | Xã Nhữ Hán | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | Công trình nghĩa địa xóm Đồng Rôm, xã Nhữ Hán | 1 | 2,33 |
| 2,33 | Xã Nhữ Hán | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số,168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Công trình nghĩa địa xóm Đõ, xã Mỹ Bằng | 1 | 1,80 |
| 1,80 | Xã Mỹ Bằng | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh |
8 | Công trình nghĩa địa xóm Cây Sim, (Gò Danh) xã Nhữ Khê | 1 | 1,29 | 0,25 | 1,04 | Xã Như Khê | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh |
9 | Công trình nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn | 1 | 2,81 |
| 2,81 | Xã Chân Sơn | Quyết định 3730/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 |
10 | Công trình nghĩa địa xã Hoàng Khai | 1 | 2,05 | 0,16 | 1,89 | Xã Hoàng Khai | Quyết định 5265/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh |
11 | Công trình nghĩa địa Hoàng Sơn, xã Chân Sơn | 1 | 0,83 |
| 0,83 | xã Chân Sơn | Quyết định phê duyệt quy hoạch số 3724/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của UBND huyện | |
12 | Công trình nghĩa địa xóm 16, xã Kim Phú | 1 | 1,00 |
| 1,00 | xã Kim Phú | Quyết định phê duyệt quy hoạch số 3998/QĐ-UBND ngày 28/10/2005 của UBND huyện | |
13 | Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư thôn Hoàng Sơn | 1 | 0,01 |
| 0,01 | Xã Chân Sơn | Quyết định 5514/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật | |
14 | Nhà văn hóa xóm 6, xóm 9 xã Lang Quán | 1 | 0,10 |
| 0,10 | Xã Lang Quán | Quyết định 7549/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 và Quyết định 8169/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 và của UBND huyện về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
15 | Nhà văn hóa thôn Đồng Mán, thôn Làng Quài, thôn Làng Trà, thôn Bến, xã Lực Hành | 1 | 0,39 | 0,26 | 0,13 | Xã Lực Hành |
| Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư nông thôn mới xã Lực Hành giai đoạn 2011-2019 |
16 | Đường từ trục chính trường quân sự đến điểm tái định cư xóm 9, xã Kim Phú | 1 | 0,06 |
| 0,06 | Xã Kim Phú |
| Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh |
17 | Xây dựng chợ và trung tâm thương mại thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn | 1 | 1,17 |
| 1,17 | Xã Thắng Quân | Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Chợ và khu trung tâm thương mại thuộc trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
|
18 | Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Nông Trường, xã Thắng Quân | 1 | 0,20 |
| 0,20 | Xã Thắng Quân | Văn bản số 10/BC-UBND ngày 29/2/2016 của UBND xã Thắng Quân về việc bổ sung quy hoạch nhà văn hóa và khu vui chơi thể thao tại xóm Nông Trường |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 7 | 70,41 | 5,95 | 64,46 |
|
|
|
1 | Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng vật nuôi | 1 | 10,00 |
| 10,00 | Hoàng Khai | Công văn số 16044/BTC-ĐT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang; | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt vốn đầu tư ngân sách Nhà nước (đợt 2) |
2 | Công trình khu dân cư xóm 5, xã Tân long | 1 | 1,11 |
| 1,11 | Xã Tân Long | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
3 | Khu dân cư thôn Lâm Nghiệp, xã Phú Lâm | 1 | 0,21 | 0,21 |
| Xã Phú Lâm | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương xây dựng khu dân cư thôn Lâm Nghiệp |
|
4 | Nhà máy chế biến gỗ Công ty cổ phần Woodsland Tuyên Quang | 1 | 28,55 | 1,67 | 26,88 | Xã Thắng Quân; | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
5 | Cụm công nghiệp Thắng Quân | 1 | 29,61 | 4,07 | 25,54 | Xã Thắng Quân, xã Lang Quán | Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng Quân |
|
6 | Quy hoạch khu dân cư thôn Gò Chè, xã Nhữ Hán | 1 | 0,13 |
| 0,13 | Xã Nhữ | Quyết định số 5363/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch khu dân cư thôn Gò Chè, xã Phúc Ninh |
|
7 | Quy hoạch khu dân cư thôn Thái Ninh, xã Phúc Ninh | 1 | 0,80 |
| 0,80 | Xã Phúc Ninh | Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch khu dân cư thôn Thái Ninh, xã Phúc Ninh |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | |||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng | 40 | 27,89 | 4,74 | 0,01 | 23,13 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 1,40 |
|
| 1,40 |
|
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Phúc Sơn | 1 | 0,90 | - |
| 0,90 | Thôn Tầng, xã Phúc Sơn | Văn bản 3213/UBND-XD ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh về đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng Trạm kiểm lâm Yên Thuận, huyện Hàm Yên và Trạm kiểm lâm Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | 0,50 | - |
| 0,50 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 5262/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Chiêm Hóa | Vốn ngân sách nhà nước |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 28 | 20,10 | 2,97 | 0,01 | 17,11 |
|
|
|
1 | Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP | 18 | 0,82 | - |
| 0,82 | Trên địa bàn huyện | Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP | Quyết định 622/QĐ-BGTVT hợp phần cầu dân sinh sử dụng. Vốn WB 245,5 triệu USD. Vốn ngân sách trung ương 12,13 triệu USD |
2 | Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 0,25 | 0,05 | 0,01 | 0,19 | Cao Bình, xã Hùng Mỹ | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
3 | Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,96 | 0,07 |
| 1,89 | Xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
|
4 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung | 1 | 1,40 | 0,40 |
| 1,00 | xã Tân Mỹ | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án "sửa chữa và nâng cao toàn đập" | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi "Sửa chữa nâng cao An toàn đập" vốn vay WB* ngân hàng thế giới tài trợ |
5 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò | 1 | 1,40 | 0,40 |
| 1,00 | xã Phúc Sơn | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án "sửa chữa và nâng cao toàn đập" | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi "Sửa chữa nâng cao An toàn đập" vốn vay WB ngân hàng thế giới tài trợ |
6 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,01 | - |
| 0,01 | Xã Minh Quang | Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
7 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,03 | - |
| 0,03 | Xã Bình Phú, xã Nhân Lý | Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
8 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,02 | - |
| 0,02 | Xã Tân An, xã Hà Lang | Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
9 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh | 1 | 0,01 | - |
| 0,01 | Xã Tân Thịnh | Số 814/UBND-TL ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
10 | Đường Đồng Luộc - Phúc Hương | 1 | 8,00 | 1,50 |
| 6,50 | Thị trấn Vĩnh Lộc | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Đang trình HĐND tỉnh kế hoạch vốn năm 2016 |
11 | Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng | 1 | 6,19 | 0,55 |
| 5,64 | Xã Kiên Đài | Quyết định 1246/QĐ-UBND ngày 10/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng (đoạn từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu Khuân Miềng - thôn Nà Bó) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa | 1 | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
1 | Chợ Hòa Phú | 1 | 0,22 | - |
| 0,22 | Xã Hòa Phú | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và chợ trung tâm xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | Vốn ngân sách huyện |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 9 | 6,17 | 1,77 |
| 4,40 |
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến gỗ Chiêm Hóa | 1 | 3,50 | - |
| 3,50 | thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh | Quyết định 288/QĐ-UBND ngày 31/8 năm 2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chấp thuận chủ trương đầu tư Nhà máy chế biến gỗ Chiêm Hóa | Vốn nhà đầu tư |
2 | Khu dân cư Nà Coóng thôn Nông Tiến 1, xã Trung Hà | 1 | 0,38 | 0,38 |
|
| thôn Nông Tiến 1, xã Trung Hà | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
3 | Khu dân cư thôn Nhân Thọ, xã Yên Nguyên | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
| xã Yên Nguyên | Quyết định số 5398b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nhân Thọ, thôn Nhân Thọ, xã Yên nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
4 | Khu dân cư thôn Bình Tiến, xã Bình Nhân | 1 | 0,60 | - |
| 0,60 | xã Bình Nhân | Quyết định số 5385b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bình Tiến, thôn Bình Tiến, xã Bình Nhân, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
5 | Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
| xã Phúc Thịnh | Quyết định số 5399b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
6 | Khu dân cư thôn Phúc Tâm xã Phúc Thịnh | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
| xã Phúc Thịnh | Quyết định số 5408b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Phúc Tâm, thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
7 | Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình | 1 | 0,30 | - |
| 0,30 | xã Kim Bình | Quyết định số 5384b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Ẻn, thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
8 | Khu dân cư thôn Càng Nộc, xã Hòa phú | 1 | 0,28 | 0,28 |
|
| xã Hòa Phú | Quyết định số 5407b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Càng Nộc, thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
9 | Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 5409b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Luộc, tổ Đồng Luộc, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND -TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG | 60 | 118,84 | 15,41 | 103,43 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 9,29 |
| 9,29 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 1 | 1,80 |
| 1,80 | Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng |
|
|
2 | Xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi cục thế Sơn Dương | 1 | 0,07 |
| 0,07 | Thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam | QĐ số 50/QĐ-CT ngày 29/01/2010 của Cục thuế tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự toán xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên xã Sơn Nam thuộc Chi cục thuế Sơn Dương |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương | 1 | 0,67 |
| 0,67 | Xã Vân Sơn | QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh TQ |
|
4 | Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo xã Tú Thịnh | 1 | 5,00 |
| 5,00 | Xã Tú Thịnh |
| Vốn xã hội hóa |
5 | Mở rộng Bệnh viện Sơn Dương | 1 | 1,00 |
| 1,00 | Thị trấn Sơn Dương |
| Vốn xã hội hóa |
6 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | 1 | 0,75 |
| 0,75 | Xã Hồng Lạc | QĐ số 1061/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh TQ |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 33 | 50,20 | 7,21 | 42,99 |
|
|
|
1 | Xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | 1 | 0,84 | 0,01 | 0,83 | Thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
|
2 | Xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 7,50 |
| 7,50 | xã Bình Yên, thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
3 | Hợp phần xây dựng cầu sân sinh, Dự án LRAMP | 18 | 0,82 |
| 0,82 | trên địa bàn huyện Sơn Dương | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn KM 187+610 - KM 209+00, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 24,05 | 3,90 | 20,15 | xã Tú Thịnh, Thượng Ấm huyện Sơn Dương |
|
|
5 | Mở rộng đường đi khu Đá mài thôn Phúc Hòa | 1 | 0,30 |
| 0,30 | Thôn Phúc Hòa, xã Phúc Ứng |
|
|
6 | Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê thôn Hưng Thịnh đến thôn Thái Thịnh xã Sầm Dương | 1 | 3,80 |
| 3,80 | Thôn Hưng Thịnh, Thái Thịnh xã Sầm Dương | QĐ số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc Chương trình RCC |
|
7 | Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | 1 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | Thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | QĐ số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao An toàn đập” QĐ số 4683/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT về phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ |
|
8 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung Long, Ao Búc xã Trung Yên | 1 | 2,90 | 0,90 | 2,00 | Xã Trung Yên |
| |
9 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô, xã Đại Phú | 1 | 1,80 | 0,30 | 1,50 | Xã Đại Phú |
| |
10 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Khe thuyền, xã Văn Phú | 1 | 1,80 | 0,30 | 1,50 | Xã Văn Phú |
| |
11 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo, xã Chi Thiết | 1 | 1,80 | 0,30 | 1,50 | Xã Chi Thiết |
| |
12 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu, thị trấn Sơn Dương | 1 | 1,40 | 0,40 | 1,00 | thị trấn Sơn Dương |
| |
13 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Ao Búc, Quang Hạ xã Trung Yên và xã Minh Thanh | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Trung Yên, Minh Thanh | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang. |
|
14 | Dự án cấp nước sinh hoạt xa Thiện Kế | 1 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Thiện Kế |
| |
15 | Dự án cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai | 1 | 0,05 |
| 0,05 | xã Ninh Lai | QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai |
|
16 | Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi | 1 | 1,10 | 0,10 | 1,00 | xã Đông Lợi | QĐ số 1291/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 11 | 5,49 | 0,14 | 5,35 |
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu trâm | 1 | 0,50 |
| 0,50 | Thôn Cầu Trâm | QĐ số 637/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Biển xanh thôn cầu Trâm | Vốn xã hội hóa |
2 | Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn Kiêng | 1 | 0,60 |
| 0,60 | Thôn Trấn kiêng | QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Đồng Đan thôn Trấn Kiêng | Vốn xã hội hóa |
3 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa các thôn: Khán Cầu, Cờ Dương, Bình Yên xã Chi Thiết | 1 | 0,16 |
| 0,16 | Thôn: Khán Cầu, Cờ Dương, Bình Yên xã Chi Thiết |
| Vốn xã hội hóa |
4 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Nhà Xe, Đồng Bừa, xã Đông Lợi | 1 | 0,17 | 0,06 | 0,11 | Thôn Đồng Bừa, Nhà Xe xã Đông Lợi |
| Vốn xã hội hóa |
5 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Cây Sấu, Đồng Diễn, Tứ Thông, xã Hợp Thành | 1 | 0,14 |
| 0,14 | Thôn: Cây sấu, Đồng Diễn, Tứ Thông, xã Hợp Thành |
| Vốn xã hội hóa |
6 | Xây dựng nhà văn hóa và sân thể thao các thôn Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi | 1 | 0,15 | 0,08 | 0,07 | thôn Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi |
| Vốn xã hội hóa |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Định, Hưng Thịnh, Lương thiện, Đồng Tâm, Thái Thịnh, xã Sầm Dương | 1 | 0,22 |
| 0,22 | Thôn Hưng Định, Hưng Thịnh, Lương thiện, Đồng Tâm, Thái Thịnh, xã Sầm Dương |
|
|
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn đông thịnh xã Tú Thịnh | 1 | 0,05 |
| 0,05 | Xã Tú Thịnh |
| Vốn xã hội hóa |
9 | Xây dựng chợ Sơn Dương (chợ chiều) | 1 | 1,00 |
| 1,00 | Thị trấn Sơn Dương | QĐ số 5973/QĐ-CT ngày 17/11/2016 của Chủ tịch UBND huyện vv điều chỉnh mở rộng QH xây dựng chợ Sơn Dương (chợ chiều) thị trấn Sơn Dương | Vốn xã hội hóa |
10 | Cải tạo, nâng cấp nhà trưng bày Bảo tàng Tân Trào, Quảng trường Tân Trào gắn với xây dựng Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng và Xây dựng các công trình phát huy giá trị di tích xã Tân Trào | 1 | 2,00 |
| 2,00 | Xã Tân Trào |
|
|
11 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Khuân | 1 | 0,50 |
| 0,50 | Thôn Đồng Khuân | QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND huyện Sơn Dương v/v quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân Đồng Khuân thôn Đồng Khuân | Vốn xã hội hóa |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 10 | 53,85 | 8,06 | 45,79 |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 10,00 | 2,00 | 8,00 | xã Sơn Nam | QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
|
2 | Xây dựng các công trình trong khu công nghiệp Sơn Nam | 1 | 24,00 | 3,00 | 21,00 | xã Sơn Nam | QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Sơn Nam |
|
3 | Khu dân cư Tổ DP Quyết Thắng (Đường vào Bệnh viện huyện Sơn Dương) | 1 | 0,40 | 0,30 | 0,10 | thị trấn Sơn Dương | QĐ số 7687/QĐ-UBND ngày 29/11/2000 |
|
4 | Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh | 1 | 1,30 | 1,00 | 0,30 | Thôn Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh | Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
5 | Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh, TT Sơn Dương (phần bổ sung) | 1 | 0,34 | 0,34 |
| Tổ DP Tân Thịnh, TT Sơn Dương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
6 | Khu dân cư trung tâm xã Đông Thọ | 1 | 2,56 |
| 2,56 | Xã Đông Thọ | QĐ số 323/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương | 1 | 2,40 | 0,40 | 2,00 | Thị trấn Sơn Dương | QĐ số 959/QĐ-UBND , ngày 31/12/2012 |
|
8 | Trung tâm sản xuất giống vật nuôi xã Phúc Ứng | 1 | 11,12 |
| 11,12 | xã Phúc Ứng | Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt dự án xây dựng trung tâm giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Tuyên Quang | QĐ số 159/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch vốn ngân sách nhà nước (đợt 2) |
9 | Xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) | 1 | 0,43 | 0,22 | 0,21 | Tổ dân phố An Kỳ và Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
10 | Khu dân cư và chợ xã Phúc ứng (Đối diện Nhà máy May Tuyên Quang) | 1 | 1,30 | 0,80 | 0,50 | xã Phúc Ứng | QĐ số 3172/QĐ-UB ngày 16/10/2003 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đạt rừng rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG | 23 | 78,59 | 6,54 | 14,00 | 5,90 | 52,15 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 1,40 | 0,06 |
|
| 1,34 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND thị trấn Na Hang | 1 | 0,38 | 0,04 |
|
| 0,34 | Tổ dân phố 14, thị trấn Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
2 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thanh Tương | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Nà Đồn, xã Thanh Tương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
3 | Trạm Y tế xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn Nà Thài, xã Thượng Giáp | Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
4 | Trạm Y tế xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Sinh Long, huyện Na Hang | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
5 | Trạm Y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Yên Hoa | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
6 | Trụ sở làm việc của Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,12 | 0,02 |
|
| 0,10 | Tổ dân phố 14, Thị trấn Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10 | 36,27 | 1,18 | 6,00 | 5,90 | 23,19 |
|
|
|
I | Sửa chữa nâng cấp công trình CTTL hồ Nà Heng, xã Năng Khả, huyện Na Hang | 1 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Xã Năng Khả | QĐ số 15858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ Tướng Chính phủ vv phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”, vay vốn ngân hàng thế giới | QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (BW8) do ngân hàng thế giới tài chợ |
2 | Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án LAMP | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | huyện Na Hang | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | Văn bản số 3721/TCDDBVN- CQLXDĐB ngày 21/7/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam vv chấp thuận danh mục cầu thuộc tỉnh Tuyên Quang và phân chia dự án thành phần, hợp phần xây dựng cầu dân sinh, dự án Lramp |
3 | Đường Phiêng Ten - Trung Phìn xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,40 | 0,50 |
| 0,50 | 1,40 | Thôn Phiêng Ten, Trung Phìn xã Sinh Long | Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường Phiêng Ten - Trung Phìn, xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
|
4 | Đường Vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bàn Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
|
| 0,40 | 2,10 | Thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
|
5 | Đường vào khu sản xuất tập trung Ai Cao khu tái định cư thôn Xá Thị, xã Đà Vị | 1 | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Thôn Xá Thị, xã Đà Vị | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt 2 năm 2015) |
6 | Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang | 1 | 11,72 | 0,50 | 3,00 | 2,00 | 6,22 | Xã Khâu Tinh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh vv phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 của Tỉnh Tuyên Quang |
7 | Hệ thống đường giao thông thuộc dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên thị xã Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) | 1 | 3,20 |
|
|
| 3,20 | Thị trấn Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 11,00 | 0,10 | 3,00 | 3,00 | 4,90 | Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái | Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na Hang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
9 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị huyện Na Hang | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Kế hoạch Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang. |
|
10 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,60 | 0,08 |
|
| 2,52 | Xã Thượng Nông, Đà Vị | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | Ngân sách Nhà nước |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 18,92 |
| 8,00 |
| 10,92 |
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khâu Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 |
| 4,00 |
| 1,00 | Xã Khâu Tinh | QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẽ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
2 | Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa thôn Khuổi Lậc và Nà Thôm, xã Thanh Tương | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Thanh Tương | QĐ số 1413/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch, xây dựng nghĩa địa thôn Khuổi Lậc và thôn Nà Thôm xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 | Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa điểm tái định cư Xá Thị, xã Đà Vị | 1 | 3,00 |
|
|
| 3,00 | xã Đà Vị | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch, xây dựng nghĩa địa điểm TĐC Xá Thị, xã Đà Vị, Huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 | Quy hoạch, xây dựng nghĩa địa các khu tái định cư xã Yên Hoa | 1 | 5,00 |
|
|
| 5,00 | xã Yên Hoa | QĐ số 1415/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch, xây dựng nghĩa địa các khu tái định cư xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2016 của phó chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
5 | Dự án xây dựng hạng mục điện của công trình hạ tầng kỹ thuật, ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn. Nà Lạ, Phia Chang thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc biệt khó khăn xã Sơn Phú | 1 | 4,92 |
| 4,00 |
| 0,92 | Xã Sơn Phú | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. | 2 | 22,00 | 5,30 |
|
| 16,70 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp huyện Na Hang | 1 | 20,00 | 5,30 |
|
| 14,70 | Tổ dân phố Khuôn Phươn, thị trấn Na Hang | QĐ số 07a/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm Công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
2 | Dự án nhà máy sản xuất chế biến gỗ và rượu ngô men lá tại Cụm công nghiệp huyện Na Hang | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Tổ dân phố 17, thị trấn Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| Tổng cộng | 43 | 63,30 | 9,05 |
| 1,30 | 52,95 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 8 | 4,37 | 1,00 |
|
| 3,37 | - |
|
|
1 | Công trình cải tạo, nâng cấp trường trung học cơ sở xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | xã Lăng Can | Số 280/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí khảo sát, lập bản vẽ kỹ thuật xây dựng công trình trường THCS Lăng Can | UBND huyện |
2 | Công trình xây dựng nhà lớp học mầm non, thôn Nà Khà, xã Lăng Can | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Lăng Can | QĐ số 580/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án xây dựng công trình nhà lớp học Mầm non thôn Nà Khà, xã Lăng Can | UBND tỉnh |
3 | Công trình xây dựng Trường mầm non xã Khuôn Hà | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | xã Khuôn Hà | QĐ số 210/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 Của UBND huyện Lâm Bình v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường mầm non Khuôn Hà | Vốn tài trợ cho UBND huyện |
4 | Công trình xây dựng Trường tiểu học Thôn Khuổi Trang, xã Xuân Lập | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xã Xuân Lập |
|
|
5 | Xây dựng bến xe và nhà quản lý của Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| xã Lăng Can |
|
|
6 | Xây dựng nhà Làm việc thi hành án huyện Lâm Bình | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
| 1085/QĐ-BTP ngày 26/8/2016 của Bộ tư Pháp QĐ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng dự kiến khởi công mới năm 2017 từ nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc Bộ Tư pháp. | Bộ Tư pháp |
7 | Xây dựng trường mầm non xã Thổ Bình | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | xã Thổ Bình |
|
|
8 | Xây dựng trường tiểu học Thôn Khuổi Trang, xã Xuân Lập | 1 | 0,70 |
|
|
| 0,70 | xã Xuân Lập | 1014/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình phân hiệu trường tiểu học thôn Khuổi Trang, xã Xuân Lập |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 19 | 34,47 | 4,45 |
|
| 30,02 |
|
|
|
1 | Đường nội đồng xã Khuôn Hà | 1 | 2,16 | 0,96 |
|
| 1,20 | xã Khuôn Hà |
|
|
2 | Đường theo quy hoạch trung tâm (đường nội thị) | 1 | 3,00 | 1,00 |
|
| 2,00 | xã Lăng Can | Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị- Hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung tâm Chính trị- hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
3 | Xây dựng Bưu điện huyện Lâm Bình | 1 | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến Thủy, Thượng Lâm. | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | xã Thượng Lâm | 1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 cửa Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình | UBND tỉnh |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Lăng Can-Xuân Lập, huyện Lâm Bình (giai đoạn II: từ Km5+152,12-Km 12+807) | 1 | 16,00 |
|
|
| 16,00 | Xã Xuân Lập | 1041/QĐ-CT ngày 28/10/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp đường Lăng Can, Xuân Lập (DH10) thuộc dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc, vốn vay ADB | vốn ngân sách ngoài nhà nước (từ nguồn vốn bảo trì đường bộ và nguồn vốn hợp pháp khác) theo QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư nâng cấp đường Lăng Can-Xuân Lập (DH 10) thuộc dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc, vốn vay ADB |
6 | Đường giao thông nội đồng xã Bình An | 1 | 0,92 | 0,22 |
|
| 0,70 | Xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
|
7 | Đường giao thông đi thôn Thượng Minh | 1 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | xã Hồng Quang |
|
|
8 | Đường giao thông nội đồng từ khu di dân Ka Nò đi Cốc Hiềng, xã Khuôn Hà | 1 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| xã Khuôn Hà | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường liên thôn từ khu TĐC Kà Nò đến đường Kà Nò -Nà Chang | Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 | Công trình đường liên thôn, đường bê tông nội đồng xã Thổ Bình | 1 | 2,73 | 0,13 |
|
| 2,60 | xã Thổ Bình |
|
|
10 | Kè bờ suối Pác Trá thôn Nà Khà, xã Lăng Can | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| xã Lăng Can |
|
|
11 | Xây dựng hồ chứa nước Chộc Bó, xã Khuôn Hà | 1 | 0,90 | 0,60 |
|
| 0,30 | xã Khuôn Hà |
|
|
12 | Hồ chứa nước Kéo Cổ thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | xã Khuôn Hà |
|
|
13 | Công trình thủy lợi Bó Trà, xã Khuôn Hà | 1 | 0,80 | 0,30 |
|
| 0,50 | xã Khuôn Hà |
|
|
14 | Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn Tát Ten, Bình An | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| xã Bình An |
|
|
15 | Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến đài truyền hình xã Thượng Lâm | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | xã Thượng Lâm | 531/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ khu tái định cư thôn Khun Hon đến Đài Truyền hình xã Thượng Lâm | UBND tỉnh |
16 | Đường đi ra khu sản xuất Nà Thom, xã Khuôn Hà | 1 | 0,50 | 0,01 |
|
| 0,49 | xã Khuôn Hà | QĐ số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông vào khu sản xuất Nà Thom. |
|
17 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng, xã Lăng Can | 1 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | xã Lăng Can | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dự án “Sửa chữa và nâng cao An toàn dập”; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ; |
|
18 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang | 1 | 1,98 | 0,041 |
|
| 1,94 | xã Khuôn Hà | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | Ngân sách nhà nước |
19 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thổ Bình, xã Lăng Can | Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 6 | 4,02 | 0,30 |
| 1,30 | 2,42 |
|
|
|
1 | Sân thể thao xã Khuôn Hà | 1 | 0,80 |
|
|
| 0,80 | xã Khuôn Hà |
|
|
2 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn xã Khuôn Hà | 1 | 0,80 |
|
|
| 0,80 | xã Khuôn Hà |
|
|
3 | Khu du lịch, dịch vụ lòng hồ Tuyên Quang | 1 | 1,30 |
|
| 1,30 |
| xã Khuôn Hà |
|
|
4 | Xây dựng Nhà văn hóa tại các thôn xã Lăng Can | 1 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | xã Lăng Can |
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn xã Thổ Bình | 1 | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | xã Thổ Bình |
|
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Xuân Lập | 1 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Xuân Lập |
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 10 | 20,44 | 3,30 |
|
| 17,14 |
|
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Bình An | 1 | 2,00 | 1,20 |
|
| 0,80 | xã Bình An |
|
|
2 | Quy hoạch đất ở thôn Nà Chúc | 1 | 0,84 |
|
|
| 0,84 | Xã Hồng Quang |
|
|
3 | Quy hoạch đất ở thôn Bản Luông | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Hồng Quang |
|
|
4 | Quy hoạch đất ở thôn Bản Pin | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | xã Phúc Yên |
|
|
5 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Khuôn Hà | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | xã Khuôn Hà |
|
|
6 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư thôn Nà Khà | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | xã Lăng Can |
|
|
7 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Phúc Yên | 1 | 2,50 |
|
|
| 2,50 | xã Phúc Yên |
|
|
8 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Thổ Bình | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | xã Thổ Bình |
|
|
9 | Khu dân cư thôn Nà Lung | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| xã Thượng Lâm | 1555/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình quy hoạch khu dân cư thôn Nà Lung, xã Thượng Lâm |
|
10 | Quy hoạch khu đất ở mới tại trung tâm xã Thượng Lâm | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | xã Thượng Lâm |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG | 162 | 884,06 | 160,40 | 14,09 | 9,62 | 699,95 |
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 1 | 4,00 | 0,30 | - | - | 3,70 |
|
|
|
1 | Cơ sở làm việc Công an huyện Na Hang (địa điểm mới) thuộc công an tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,00 | 0,30 |
|
| 3,70 | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang | Tờ trình số 3446/TTr-CAT-PH41 ngày 26/9/2016 của giám đốc Công an tỉnh về việc xin phê duyệt địa điểm quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Na Hang (địa điểm mới) thuộc Công an tỉnh |
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 152 | 846,86 | 157,28 | 14,09 | 9,62 | 665,87 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 14 | 19,85 | 9,61 | - | 1,40 | 8,84 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La | 1 | 1,56 | 1,20 |
|
| 0,36 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
2 | Xây dựng Trung tâm trường mầm non xã Lưỡng Vượng | 1 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố | 1 | 0,62 | 0,62 |
|
|
| Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng Cục Thuế Văn bản số 2702/UBND-TNMT ngày 29/9/2016 |
|
4 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | Quyết định số 22/QĐ-CT ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
5 | Trạm Y tế xã Nhân Mục | 1 | 0,23 | 0,22 |
|
| 0,01 | Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | Quyết định số 22/QĐ-CT ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
6 | Nhà lớp học trường Tiểu học Hùng Thắng | 1 | 1,40 |
|
| 1,40 |
| Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 16/QĐ-CT ngày 18/01/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; |
7 | Công trình san nền hạ tầng kỹ thuật, nhà làm việc, Trung tâm học liệu và thông tin thư viện, trường đại học Tân Trào | 1 | 6,27 | 5,66 |
|
| 0,61 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Văn bản số 71/SKH-THKT ngày 26/01/2016 của Sở KH& ĐT V/v thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016 |
8 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương | 1 | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương | QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh TQ |
|
9 | Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo xã Tú Thịnh | 1 | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
| Vốn xã hội hóa |
10 | Mở rộng Bệnh viện Sơn Dương | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
| Vốn xã hội hóa |
11 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | 1 | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | QĐ số 1061/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh TQ |
|
12 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND thị trấn Na Hang | 1 | 0,38 | 0,04 |
|
| 0,34 | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
13 | Trụ sở làm việc của Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,12 | 0,02 |
|
| 0,10 | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
14 | Xây dựng bến xe và nhà quản lý của Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 68 | 551,35 | 74,95 | 6,09 | 6,92 | 463,39 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 50,00 | 1,50 |
|
| 48,50 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh (đợt 1) Văn bản số 291/HĐND 17-KTNS ngày 23/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về chủ trương đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2016-2020 |
2 | Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà | 1 | 0,05 | 0,00 |
|
| 0,05 | Xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà. | 1 | 22,19 | 5,00 |
|
| 17,19 | Phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường từ đường Bình Thuận (quốc lộ 37) tại tổ 18 phường Hưng Thành qua khu tái định cư Ngọc Kim đến đường mở rộng Lê Lợi | 1 | 2,17 | 1,00 |
|
| 1,17 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
5 | Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 | 1,00 |
|
| 4,00 | Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn của Nhà đầu tư |
6 | Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km 124+500 - Km 127+500 | 1 | 15,00 | 5,00 |
|
| 10,00 | Xã Thái Long, Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn của Nhà đầu tư |
7 | Đường Trung tâm thành phố đi Sông Lô 7, phường An Tường | 1 | 0,60 | 0,54 |
|
| 0,06 | Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
8 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân), 16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28. | 1 | 2,95 | 0,45 |
|
| 2,50 | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
9 | Cải tạo và nâng cấp đường Tiên Lũng, phường Ỷ La | 1 | 0,83 | 0,41 |
|
| 0,43 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
10 | Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ | 1 | 5,80 | 4,00 |
|
| 1,80 | Phường Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
11 | Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài | 1 | 27,40 | 2,60 |
| 1,00 | 23,80 | Phường Nông Tiến, Minh Xuân, Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
| Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
12 | Cải tạo, nâng cấp QL2c đoạn Km 135+540 - Km 157+00 | 1 | 17,10 | 2,10 |
|
| 15,00 | Phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đang thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Báo cáo số 3562/BC-BKHĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Kế hoạch đầu tư về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, nguồn vốn đầu tư là TPCP, hiện chưa được bố trí vốn để thực hiện |
13 | Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2. | 1 | 5,64 | 4,61 |
|
| 1,03 | Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
14 | Dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km 12+291,37 (Km124+500 QL2) | 1 | 15,03 | 0,81 |
|
| 14,22 | Xã An Khang, Lưỡng Vượng, Thái Long, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
15 | Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
16 | Công trình cấp nước sinh hoạt Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
17 | Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,26 |
|
| 0,01 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc giao nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
18 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 | 1 | 92,60 | 9,90 |
|
| 82,70 | Xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
19 | Xây dựng thủy điện Thác Vàng | 1 | 89,00 | 9,20 |
|
| 79,80 | Xã Minh Dân, Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
20 | Đường dây và trạm biến áp 110 kv Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,30 | 0,30 |
|
| 2,00 | TT.Tân Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
21 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 3,67 | 0,062 | 0,086 | 0,01 | 3,5120. | Thôn Bơi, Cuổn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 03 công trình thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 | Ngân sách nhà nước |
22 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,45 | 0,042 |
|
| 2,41 | Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh giai đoạn 2013 -2020 | Ngân sách nhà nước |
23 | Bãi tập kết rác thải | 1 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
24 | Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang | 1 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên Quang) |
25 | Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú | 1 | 0,39 | 0,03 |
|
| 0,36 | Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày 07/7/2010 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
26 | Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500 QL2) thuộc dự án đường Hồ Chí Minh (Tiểu dự án 2: Đầu tư xây dựng đường dẫn hai đầu cầu Bình Ca từ Km0+00 - Km4+329,7 và từ Km8+678 - Km12+291,37 (Km124+500 QL2); và khu tái định cư | 1 | 15,03 | 0,81 |
|
| 14,22 | Xã Thái Bình, xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 985/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bình Ca thuộc dự án đường Hồ Chí Minh |
27 | Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 10,93 | 1,63 |
|
| 9,30 | Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016; Văn bản số 71/SKH-THKH ngày 26/01/2016 về việc thông báo kế hoạch vốn, danh mục đầu tư và xây dựng năm 2016 |
28 | Công trình cải tạo lưới điện Trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang, thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện năng, lượng điện khu vực Miền Bắc. | 1 | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Xã Mỹ Bằng, xã Kim Quan, xã Nhữ Khê, xã Phúc Ninh, xã Tân Long, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 2254/QĐE-VN NPC ngày 30/9/2013 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công tổng dự toán tiểu dự án xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp, tỉnh Tuyên Quang |
29 | Khu điều hành sản xuất các công trình phụ trợ của công ty điện lực Tuyên Quang | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết nhà điều hành sản xuất của Công ty Điện Lực Tuyên Quang tại xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Chủ đầu tư (thu hồi bổ sung) |
30 | Dự án nâng cấp QL 37 đoạn km 187+610 -km 290 +00 | 1 | 15,30 | 2,80 |
|
| 12,50 | Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn | Đang thẩm định vốn |
|
31 | Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km 135+400 - km 157+00 | 1 | 21,65 | 3,20 |
|
| 18,45 | Xã Xuân Vân, Tân Long, huyện Yên Sơn | Đang thẩm định vốn |
|
32 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn, | 1 | 0,41 | 0,08 |
|
| 0,33 | Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
33 | Công trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | 1 | 2,01 | 0,88 |
|
| 1,13 | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi Trại Xoan, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn; Văn bản số 3108/UBND-TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất |
|
34 | Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy lợi Ngòi Là, xã Trung Môn | 1 | 22,00 | 0,40 |
|
| 21,60 | Xã Trung Môn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn | Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 3108/UBND_TNMT ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. |
|
35 | Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Bình, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 0,25 | 0,05 |
| 0,01 | 0,19 | Xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 21/72015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng 03 công trình thuộc Dự án nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
36 | Hạng mục đường dây, trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,96 | 0,07 |
|
| 1,89 | Xã Phúc Sơn, Tân Mỹ, Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 |
|
37 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
| 1,00 | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao toàn đập” | Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa nâng cao An toàn đập” vốn vay WB* ngân hàng thế giới tài trợ |
38 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
| 1,00 | Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao toàn đập” | Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PINT về việc phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa nâng cao An toàn đập” vốn vay WB ngân hàng thế giới tài trợ |
39 | Đường Đồng Luộc - Phúc Hương | 1 | 8,00 | 1,50 |
|
| 6,50 | Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Đang trình HĐND tỉnh kế hoạch vốn năm 2016 |
40 | Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng | 1 | 6,19 | 0,55 |
|
| 5,64 | Xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa | Quyết định 1246/QĐ-UBND ngày 10/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng (đoạn từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu Khuân Miềng - thôn Nà Bó) huyện Chiêm Hóa |
|
41 | Xây dựng công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | 1 | 0,84 | 0,01 |
|
| 0,83 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
|
42 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn KM 187+610 - KM 209+00, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 24,05 | 3,90 |
|
| 20,15 | Xã Tú Thịnh, Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
|
|
43 | Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi | 1 | 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | QĐ số 1585/QĐ-TG ngày 02/11/2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh mục dự án “sửa chữa và nâng cao An toàn đập” QĐ số 4683/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT về phê duyệt báo cáo khả thi “Sửa chữa và nâng cao An toàn đập” vốn vay WB8 do ngân hàng thế giới tài trợ |
|
44 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung Long, Ao Búc xã Trung Yên | 1 | 2,90 | 0,90 |
|
| 2,00 | Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
| |
45 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô, xã Đại Phú | 1 | 1,80 | 0,30 |
|
| 1,50 | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương |
| |
46 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Khe thuyền, xã Văn Phú | 1 | 1,80 | 0,30 |
|
| 1,50 | Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương |
| |
47 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo, xã Chi Thiết | 1 | 1,80 | 0,30 |
|
| 1,50 | Xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
| |
48 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu, thị trấn Sơn Dương | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
| 1,00 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
| |
49 | Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi | 1 | 1,10 | 0,10 |
|
| 1,00 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | QĐ số 1291/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Đông Lợi |
|
50 | Đường Phiêng Ten - Trung Phin xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,40 | 0,50 |
| 0,50 | 1,40 | Xã Sinh Long, huyện Na Hang | Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường Phiêng Ten - Trung Phin, xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
|
51 | Đường Vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
|
| 0,40 | 2,10 | Xã Thượng Nông, huyện Na Hang | Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường vào khu dân cư Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
|
52 | Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang | 1 | 11,72 | 0,50 | 3,00 | 2,00 | 6,22 | Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 của Tỉnh Tuyên Quang |
53 | Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương và xã Hồng Thái huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 11,00 | 0,10 | 3,00 | 3,00 | 4,90 | Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương, xã Hồng Thái, huyện Na Hang | Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của chủ tịch tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch thuộc khu du lịch sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
54 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,60 | 0,08 |
|
| 2,52 | Xã Thượng Nông, Đà Vị, huyện Na Hang | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | Ngân sách Nhà nước |
55 | Đường nội đồng xã Khuôn Hà | 1 | 2,16 | 0,96 |
|
| 1,20 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
56 | Đường theo quy hoạch trung tâm (đường nội thị) | 1 | 3,00 | 1,00 |
|
| 2,00 | Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị- Hành chính huyện Lâm Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung tâm Chính trị-hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
57 | Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến Thủy, Thượng Lâm. | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái huyện Lâm Bình | UBND tỉnh |
58 | Đường giao thông nội đồng xã Bình An | 1 | 0,92 | 0,22 |
|
| 0,70 | Xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
|
59 | Đường giao thông nội đồng từ khu di dân Ka Nò đi Cốc Hiềng, xã Khuôn Hà | 1 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ tương đầu tư xây dựng đường liên thôn từ khu TĐC Kà Nò đến đường Kà Nò-Nà Chang | Ủy ban nhân dân tỉnh |
60 | Công trình đường liên thôn, đường bê tông nội đồng xã Thổ Bình | 1 | 2,73 | 0,13 |
|
| 2,60 | Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
|
|
61 | Kè bờ suối Pác Trá thôn Nà Khà, xã Lăng Can | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Lãng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
62 | Xây dựng hồ chứa nước Chộc Bó, xã Khuôn Hà | 1 | 0,90 | 0,60 |
|
| 0,30 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
63 | Hồ chứa nước Kéo Cổ thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
64 | Công trình thủy lợi Bó Trà, xã Khuôn Hà | 1 | 0,80 | 0,30 |
|
| 0,50 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
65 | Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn Tát Ten, Bình An | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
|
66 | Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến đài truyền hình xã Thượng Lâm | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 531/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ khu tái định cư thôn Khun Hon đến Đài Truyền hình xã Thượng Lâm | UBND tỉnh |
67 | Đường đi ra khu sản xuất Nà Thom, xã Khuôn Hà | 1 | 0,50 | 0,01 |
|
| 0,49 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | QĐ số 1397/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông vào khu sản xuất Nà Thom. |
|
68 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang | 1 | 1,98 | 0,041 |
|
| 1,94 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | Ngân sách nhà nước |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 30 | 71,46 | 17,04 | 8,00 | 1,30 | 45,12 |
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa phục vụ công nhân lao động KCN Long Bình An | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
2 | Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư) | 1 | 10,30 | 0,50 |
|
| 9,80 | Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
3 | Khu dịch vụ, bãi đỗ xe đền Cấm Sơn | 1 | 0,54 | 0,54 |
|
|
| Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
4 | Nghĩa trang xã Đội Cấn | 1 | 5,00 | 0,50 |
|
| 4,50 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Chưa có chủ trương đầu tư |
|
5 | Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 3) | 1 | 0,60 | 0,50 |
|
| 0,10 | Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
6 | Sân thể thao trung tâm xã | 1 | 0,54 | 0,36 |
|
| 0,18 | Xã Minh Khương, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
7 | Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh | 1 | 0,74 | 0,03 |
|
| 0,71 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 09/01/20016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8 | Sân thể thao thôn Lập Thành | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9 | Sân thể thao thôn Cây Xoan | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10 | Sân thể thao thôn Cây Chanh 1 | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11 | Sân thể thao thôn Chẽ | 1 | 0,23 | 0,19 |
|
| 0,04 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
12 | Sân thể thao thôn Đình Đặng | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
13 | Sân thể thao thôn 21 | 1 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
| Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
15 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 20/4/2014 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
16 | Xây dựng nghĩa trang thôn Chợ Tổng | 1 | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định 172/QĐ-UBND ngày 28/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang vv phê duyệt kế hoạch vốn tại 06 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17 | Quy hoạch khu vui chơi, nghỉ dưỡng công cộng, thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm | 1 | 30,00 | 7,00 |
|
| 23,00 | Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
18 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19, xóm 6, xóm 12, xóm 10, xóm 14, xóm 20, xóm 15, xóm 18; | 1 | 1,04 | 0,99 |
|
| 0,05 | Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới, Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch và vốn đầu tư ngân sách tỉnh, dự toán kinh phí thực hiện thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh và quy hoạch NTM |
19 | Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú | 1 | 1,08 | 1,08 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | |
20 | Công trình xây dựng Khu ký túc xá trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn | 1 | 1,40 | 0,40 |
|
| 1,00 | Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn do UBND huyện Yên Sơn bố trí thực hiện |
21 | Công trình nghĩa địa dân xóm cây dừa, xã Nhữ Hán | 1 | 0,40 | 0,05 |
|
| 0,35 | Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
22 | Công trình nghĩa địa xóm Cây Sim, (Gò Danh) xã Nhữ Khê | 1 | 1,29 | 0,25 |
|
| 1,04 | Xã Như Khê, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh, V/v phê duyệt điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn của Tập đoàn điện lực Việt Nam tại Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 | Công trình nghĩa địa xã Hoàng Khai | 1 | 2,05 | 0,16 |
|
| 1,89 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn | Quyết định 5265/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh |
24 | Nhà văn hóa thôn Đồng Mán, thôn Làng Quài, thôn Làng Trà, thôn Bến, xã Lực Hành | 1 | 0,39 | 0,26 |
|
| 0,13 | Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
| Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư nông thôn mới xã Lực Hành giai đoạn 2011-2019 |
25 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Nhà Xe, Đồng Bừa, xã Đông Lợi | 1 | 0,17 | 0,06 |
|
| 0,11 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
| Vốn xã hội hóa |
26 | Xây dựng nhà văn hóa và sân thể thao các thôn Bình Ca, Bờ Sông, Văn Minh, Hồ Sen, Gò Hu xã Vĩnh Lợi | 1 | 0,15 | 0,08 |
|
| 0,07 | Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
| Vốn xã hội hóa |
27 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 |
| 4,00 |
| 1,00 | Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang | QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
28 | Dự án xây dựng hạng mục điện của công trình hạ tầng kỹ thuật, ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn, Nà Lạ, Phia Chang thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc biệt khó khăn xã Sơn Phú | 1 | 4,92 |
| 4,00 |
| 0,92 | Xã Sơn Phú, huyện Na Hang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
29 | Khu du lịch, dịch vụ lòng hồ Tuyên Quang | 1 | 1,30 |
|
| 1,30 |
| Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
30 | Nhà văn hóa thôn xã Thổ Bình | 1 | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 40 | 204,20 | 55,68 | - | - | 148,52 |
|
|
|
1 | Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,59 | 3,12 |
|
| 1,47 | Phường Phan Thiết, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
2 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Long Bình An | 1 | 26,00 | 2,00 |
|
| 24,00 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
3 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Long Bình An | 1 | 5,00 | 1,00 |
|
| 4,00 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
4 | Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,36 | 1,80 |
|
| 0,56 | Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
5 | Xây dựng khu dân cư tổ 4, tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
6 | Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 1 | 0,71 | 0,71 |
|
|
| Tổ 13, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
7 | Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 14,09 | 9,50 |
|
| 4,59 | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
8 | Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết) | 1 | 5,90 | 3,20 |
|
| 2,70 | Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang |
9 | Khu dân cư An Phú (Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 7,67 | 5,00 |
|
| 2,67 | Xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ bản năm 2016 từ nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
10 | Khu dân cư Đông Sơn (Giai đoạn 2) | 1 | 2,00 | 1,50 |
|
| 0,50 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 2725/QĐ-CT ngày 30/5/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư Đông Sơn thuộc phường Hưng Thành và phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
11 | Khu dân cư Ba Trãng | 1 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
|
|
12 | Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
|
13 | Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh Dân | 1 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
|
|
14 | Khu dân cư Minh Dân | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
|
|
15 | Khu dân cư Bắc Mục | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
|
|
16 | Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục | 1 | 0,95 | 0,95 |
|
|
| Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
|
|
17 | Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc | 1 | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
|
18 | Khu dân cư thôn Lâm Nghiệp, xã Phú Lâm | 1 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Quyết định số 07QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương xây dựng khu dân cư thôn Lâm Nghiệp |
|
19 | Nhà máy chế biến gỗ Công ty cổ phần Woodsland Tuyên Quang | 1 | 28,55 | 1,67 |
|
| 26,88 | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển Sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư |
20 | Cụm công nghiệp Thắng Quân | 1 | 29,61 | 4,07 |
|
| 25,54 | Xã Thắng Quân, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn | Quyết định số 132QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện về việc thành lập cụm công nghiệp Thắng Quân |
|
21 | Khu dân cư Nà Coóng thôn Nông Tiến 1, xã Trung Hà | 1 | 0,38 | 0,38 |
|
|
| Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển Sang kế hoạch năm 2017 | Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 05 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
22 | Khu dân cư thôn Nhân Thọ, xã Yên Nguyên | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 5398b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nhân Thọ, thôn Nhân Thọ, xã Yên nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
23 | Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 5399b/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Tụ, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
24 | Khu dân cư thôn Phúc Tâm xã Phúc Thịnh | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 5408b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Phúc Tâm, thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
25 | Khu dân cư thôn Càng Nộc, xã Hòa phú | 1 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 5407b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Càng Nộc, thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
26 | Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 5409b/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND huyện về việc đề nghị phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Luộc, tổ Đồng Luộc, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 1395b/UBND-TNMT ngày 21/11/2016 của UBND huyện Chiêm Hóa về cam kết vốn đầu tư 07 công trình thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
27 | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 10,00 | 2,00 |
|
| 8,00 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
|
28 | Xây dựng các công trình trong khu công nghiệp Sơn Nam | 1 | 24,00 | 3,00 |
|
| 21,00 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Sơn Nam |
|
29 | Khu dân cư Tổ DP Quyết Thắng (Đường vào Bệnh viện huyện Sơn Dương) | 1 | 0,40 | 0,30 |
|
| 0,10 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | QĐ số 7687/QĐ-UBND ngày 29/11/2000 |
|
30 | Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh | 1 | 1,30 | 1,00 |
|
| 0,30 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | Văn bản số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
31 | Xây dựng Khu dân cư tổ DP Tân Thịnh, TT Sơn Dương (phần bổ sung) | 1 | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
32 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương | 1 | 2,40 | 0,40 |
|
| 2,00 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | QĐ số 959/QĐ-UBND , ngày 31/12/2012 |
|
33 | Xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) | 1 | 0,43 | 0,22 |
|
| 0,21 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đô thị mới và sân vận động huyện Sơn Dương | Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Dương |
34 | Khu dân cư và chợ xã Phúc ứng (Đối diện Nhà máy May Tuyên Quang) | 1 | 1,30 | 0,80 |
|
| 0,50 | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | QĐ số 3172/QĐ-UB ngày 16/10/2003 |
|
35 | Cụm công nghiệp huyện Na Hang | 1 | 20,00 | 5,30 |
|
| 14,70 | Thị trấn Na Hang, | QĐ số 07a/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm Công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) |
36 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Bình An | 1 | 2,00 | 1,20 |
|
| 0,80 | Xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
|
37 | Quy hoạch đất ở thôn Bàn Pin | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | Xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
|
|
38 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Khuôn Hà | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
39 | Quy hoạch xây dựng dân cư trung tâm xã Thổ Bình | 1 | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
|
|
40 | Khu dân cư thôn Nà Lung | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 1555/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình quy hoạch khu dân cư thôn Nà Lung, xã Thượng Lâm |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ ÁN KHÁC | 9 | 33,20 | 2,82 | - | - | 30,38 |
|
|
|
1 | Tổ hợp sản xuất và kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Trung Thành | 1 | 0,890 | 0,860 |
|
| 0,030 | Xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 |
|
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II | 1 | 0,30 | 0,3 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13/7/2016. Tiếp tục chuyển sang kế hoạch năm 2017 | Vốn nhà đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thanh Giang) |
3 | Nhà máy gạch nung xã Thái Sơn | 1 | 4,88 | 0,07 |
|
| 4,81 | Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy gạch nung tại xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
4 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xóm Đồng Quân, xã Trung Trực; | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn | Văn bản số 3261/UBND-CN ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư) |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất, thuê đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân xã Thượng Ấm | 1 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
|
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất, thuê đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân xã Thượng Ấm | 1 | 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương |
|
|
7 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tuân Lộ | 1 | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương |
| Vốn nhà đầu tư |
8 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Thượng Ấm | 1 | 0,15 | 0,06 |
|
| 0,09 | Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương | Văn bản số 3261/UBND-CN ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng của hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Vốn nhà đầu tư |
9 | Xây dựng xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ | 1 | 25,30 | 0,45 |
|
| 24,85 | Xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
| Vốn nhà đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.