HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình số 11765/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018, 12198/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018, Công văn số 12293/UBND-XDNĐ ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
Tổng số: 38 dự án với tổng diện tích là 26,551 ha. Trong đó:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách: 35 dự án với tổng diện tích 25,031 ha.
2. Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 03 dự án với tổng diện tích 1,52 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích dự án (ha) | Trong đó | Địa điểm thực hiện | |
Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) | ||||
A. DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH | 48,81 | 25,031 |
|
| |
I | Thành phố Nha Trang |
| |||
1 | Đường D25 kết nối giao thông đường Võ Nguyên Giáp với đường 23 tháng 10 | 3,30 | 1,65 |
| Xã Vĩnh Trung |
2 | Đường D30 kết nối giao thông đường Võ Nguyên Giáp với đường 23 tháng 10 | 1,70 | 0,17 |
| Xã Vĩnh Hiệp |
3 | Mở mới đường Quốc lộ 1 đi cầu Bến Miễu - đoạn QL 1 đến Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động E23 | 7,20 | 4,20 |
| Các xã: Vĩnh Ngọc, Vĩnh Phương |
II | Thị xã Ninh Hòa |
| |||
4 | Nâng cấp mở rộng đường liên xóm TDP Thuận Lợi (từ nhà ông Túc đến nhà ông Đào) | 0,07 | 0,03 |
| Phường Ninh Hà |
5 | Đường liên xã Bình - Quang - Hưng (đoạn từ ngã 3 Phong Ấp đến cầu Sấu Ninh Quang) | 0,6 | 0,19 |
| Các xã: Ninh Bình, Ninh Quạng |
6 | Mở rộng và phục hồi tuyến đường từ thôn Quang Vinh đi thôn Thạch Thành | 0,19 | 0,10 |
| Xã Ninh Quang |
7 | Xây dựng mới đường giao thông nội đồng từ nhà bà May đến ruộng Máng | 2,08 | 2,08 |
| Xã Ninh Ích |
8 | Xây dựng mới đường giao thông nội đồng đoạn nhà ông Quang đến đường sắt | 0,08 | 0,08 |
| Xã Ninh Ích |
9 | Xây dựng mới đường giao thông từ miếu Đá Đen đến cầu Mê (giai đoạn 2) | 0,08 | 0,02 |
| Xã Ninh Ích |
10 | Nâng cấp kênh mương Đồng Lớn | 0,20 | 0,20 |
| Xã Ninh Tân |
11 | Nâng cấp kênh mương Mật Khu | 0,20 | 0,20 |
| Xã Ninh Tân |
12 | Khu trung tâm thể thao phường | 0,88 | 0,52 |
| Phường Ninh Hiệp |
13 | Phân lô đấu giá khu dân cư xã Ninh Sơn | 0,85 | 0,85 |
| Xã Ninh Sơn |
14 | Phân lô đấu giá khu dân cư thôn Đại Tập -Ninh Thân | 0,53 | 0,53 |
| Xã Ninh Thân |
15 | Phân lô đấu giá khu dân cư thôn Đại Mỹ -Ninh Thân | 0,50 | 0,50 |
| Xã Ninh Thân |
16 | Phân lô đấu giá khu dân cư xã Ninh Đông | 2,37 | 1,59 |
| Xã Ninh Đông |
17 | Phân lô đấu giá khu dân cư thôn Trường Lộc | 0,08 | 0,08 |
| Xã Ninh Hưng |
18 | Phân lô đấu giá khu dân cư thôn Vạn Thuận và thôn Ngọc Diêm | 1,87 | 0,84 |
| Xã Ninh Ích |
19 | Chỉnh trang đô thị (Khu dân cư đường 2/4 - đối diện quán cối xoay gió; Khu dân cư Tổ dân phố 1 - đường vào trường tiểu học số 2; Khu dân cư Tổ dân phố 6) | 0,28 | 0,25 |
| Phường Ninh Hiệp |
20 | Phân lô đấu giá khu dân cư thôn Thuận Lợi | 0,19 | 0,19 |
| Phường Ninh Hà |
21 | Mở rộng các tuyến Đường C1, B7, B6 và H2 | 0,19 | 0,10 |
| Xã Ninh Thọ |
22 | Đường Sông Cạn (đoạn nối dài đến giáp đường 2-4) | 1,20 | 1,13 |
| Phường Ninh Hiệp |
III | Huyện Diên Khánh |
| |||
23 | Đường vào khu sản xuất nông nghiệp ruộng Gò | 0,20 | 0,20 |
| Xã Diên Hòa |
24 | Đường từ nhà ông Nguyễn Bàng đến nhà bà Tống Thị Nhành | 0,20 | 0,20 |
| Xã Diên Hòa |
25 | Nâng cấp mở rộng Hương lộ 39- ĐT.653C (giai đoạn 2) | 18,25 | 5,85 |
| Các xã: Diên Hòa, Diên Lộc, Suối Tiên |
26 | Đường từ khu tái định cư đến khu sản xuất của đồng bào dân tộc thôn Lỗ Gia | 0,10 | 0,04 |
| Xã Suối Tiên |
27 | Dự án sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu KT1, KT2 (thuộc hệ thống kênh tiêu liên xã Diên Hòa- Diên Bình- Diên Lạc) | 1,20 | 1,20 |
| Các xã: Diên Hòa, Diên Bình, Diên Lạc |
28 | Kè mái chống sạt lở suối Dầu, đoạn qua thôn Hội Xương | 1,33 | 0,03 |
| Xã Suối Hiệp |
29 | Khu dân cư phân lô đấu giá Bà Cai | 0,33 | 0,33 |
| Xã Diên Thạnh |
30 | Khu dân cư phân lô đấu giá Diên Thọ | 0,60 | 0,40 |
| Xã Diên Thọ |
IV | Huyện Vạn Ninh |
| |||
31 | Phân lô đấu giá điểm dân cư thôn Vĩnh Huề | 0,09 | 0,09 |
| Xã Vạn Phú |
32 | Phân lô đấu giá điểm dân cư số 4 thôn Tân Phước Bắc | 0,86 | 0,86 |
| Xã Vạn Phước |
33 | Nhà trưng bày sản phẩm Trầm Hương | 0,25 | 0,25 |
| Xã Vạn Thắng |
V | Huyện Khánh Sơn |
| |||
34 | Đường nối tiếp BTXM từ rẫy ông Hạnh đến cổng bản suối Ka ró (giai đoạn 1) | 0,61 | 0,007 |
| Xã Sơn Trung |
35 | Kè suối Ty Lay đoạn qua cánh đồng sản xuất mía tím thôn Hòn Dung | 0,15 | 0,074 |
| Xã Sơn Hiệp |
B. DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH | 1,74 | 1,52 |
|
| |
I | Thành phố Cam Ranh |
| |||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Khánh Hòa | 0,12 | 0,02 |
| Xã Cam Thịnh Đông, các phường: Cam Lộc, Cam Lợi, Ba Ngòi, |
II | Huyện Diên Khánh |
| |||
2 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | 0,14 | 0,02 |
| Các xã: Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh |
3 | Cụm công nghiệp Diên Phú (bổ sung diện tích) | 1,48 | 1,48 |
| Xã Diên Phú |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.