HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3358/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017: 6.700 tỷ đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 5.950 tỷ đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 750 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2017: 7.040 tỷ đồng, gồm:
a) Thu ngân sách được hưởng (thu 100% và điều tiết): 5.417,5 tỷ đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.541,3 tỷ đồng.
- Bổ sung cân đối ngân sách: 1.329,8 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu (không kể CT MTQG): 122,8 tỷ đồng.
- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia: 88,7 tỷ đồng.
c) Thu kết dư ngân sách năm 2016: 0,7 tỷ đồng.
d) Thu vay bù đắp bội chi NSĐP: 80,5 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017: 7.040 tỷ đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.146,8 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 4.663,2 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.953,8 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 23,2 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 90,7 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 140,3 tỷ đồng.
e) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 88,7 tỷ đồng.
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
a) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực cho từng cơ quan, đơn vị năm 2017 là 4.022,5 tỷ đồng (Phụ lục I kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển....................................... 1.877,2 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên.......................................... 1.975,6 tỷ đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính............................ 01 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách............................................. 80 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia..................... 88,7 tỷ đồng.
b) Dự toán bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017 là 1.347,7 tỷ đồng (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Chi bổ sung Quỹ DTTC, Dự phòng NS | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Giáo dục đào tạo | Sự nghiệp Khoa học công nghệ | Sự nghiệp Kinh tế | Sự nghiệp Môi trường | Sự nghiệp Y tế | VHTT | TDTT | PTTH | Chi Quản lý hành chính | Chi An ninh Quốc phòng | Chi khác ngân sách | Đảm bảo xã hội | ||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học, công nghệ | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3=4+ | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+ | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG CỘNG | 4.022.500 | 1.877.229 | 1.877.229 | 1.796.690 | 80.539 | 0 | 0 | 1.975.621 | 511.897 | 22.000 | 353.650 | 45.570 | 467.570 | 52.910 | 23.000 | 21.410 | 283.045 | 92.300 | 12.119 | 90.150 | 88.650 | 81.000 |
I | Các cơ quan, đơn vị tỉnh | 1.770.924 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.772.924 | 499.118 | 20.900 | 283.477 | 39.650 | 467.570 | 27.319 | 23.000 | 21.410 | 255.030 | 88.300 | 0 | 45.150 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 73.173 | 0 | 0 |
|
|
|
| 73.170 | 2.390 |
|
|
| 8.180 |
|
|
| 62.240 |
|
| 360 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 13.997 | 0 | 0 |
|
|
|
| 13.997 | 175 |
|
|
|
|
|
|
| 13.822 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng HĐND tỉnh | 7.577 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7.577 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.577 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 2.881 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.881 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.881 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18.103 | 0 | 0 |
|
|
|
| 18.103 | 500 | 13.150 |
|
|
|
|
|
| 4.453 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 7.858 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7.858 | 42 |
|
|
|
|
|
|
| 7.816 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 79.249 | 0 | 0 |
|
|
|
| 79.249 | 133 |
| 56.972 |
|
|
|
|
| 22.144 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 5.522 | 0 | 0 |
|
|
|
| 5.522 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 5.422 |
|
|
|
|
|
9 | Thanh tra tỉnh | 6.304 | 0 | 0 |
|
|
|
| 6.304 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.304 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 36.013 | 0 | 0 |
|
|
|
| 36.013 | 11.056 |
| 2.136 |
|
|
|
|
| 22.821 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69.423 | 0 | 0 |
|
|
|
| 69.423 | 249 |
| 31.026 | 30.300 |
|
|
|
| 7.848 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động Thương binh & Xã hội | 69.198 | 0 | 0 |
|
|
|
| 69.198 | 20.825 |
|
|
|
|
|
|
| 6.895 |
|
| 41.478 |
|
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 70.769 | 0 | 0 |
|
|
|
| 70.769 | 22.000 |
|
|
|
| 18.487 | 23.000 |
| 6.382 |
|
| 900 |
|
|
14 | Sở Y tế | 391.173 | 0 | 0 |
|
|
|
| 391.173 | 12.245 |
|
| 2.500 | 368.991 |
|
|
| 7.437 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Giáo dục -Đào tạo | 407.704 | 0 | 0 |
|
|
|
| 407.704 | 400.867 |
|
|
|
|
|
|
| 6.837 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Khoa học Công nghệ | 12.814 | 0 | 0 |
|
|
|
| 12.814 |
| 7.750 |
|
|
|
|
|
| 5.064 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Công Thương | 8.343 | 0 | 0 |
|
|
|
| 8.343 | 124 |
| 2.942 |
|
|
|
|
| 5.277 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Giao thông Vận tải | 105.084 | 0 | 0 |
|
|
|
| 105.084 |
|
| 96.130 |
|
|
|
|
| 8.954 |
|
|
|
|
|
19 | Sở Xây dựng | 6.250 | 0 | 0 |
|
|
|
| 6.250 | 62 |
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
|
|
|
|
|
20 | Sở Tư pháp | 8.160 | 0 | 0 |
|
|
|
| 8.160 |
|
| 595 |
|
|
|
|
| 5.723 |
|
| 1.842 |
|
|
21 | Chi cục Quản lý thị trường | 8.987 | 0 | 0 |
|
|
|
| 8.987 | 62 |
|
|
|
|
|
|
| 8.925 |
|
|
|
|
|
22 | BQL Khu kinh tế Tây Ninh | 12.324 | 0 | 0 |
|
|
|
| 12.324 |
|
| 3.600 | 3.600 |
|
|
|
| 5.124 |
|
|
|
|
|
23 | Văn phòng Ban ATGT tỉnh | 2.100 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.100 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh | 2.082 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.082 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.082 |
|
|
|
|
|
25 | Hội Phụ nữ tỉnh | 2.755 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.755 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.755 |
|
|
|
|
|
26 | Hội Nông dân tỉnh | 3.217 | 0 | 0 |
|
|
|
| 3.217 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.217 |
|
|
|
|
|
27 | Mặt trận Tổ quốc Tỉnh | 5.219 | 0 | 0 |
|
|
|
| 5.219 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.219 |
|
|
|
|
|
28 | Đoàn thanh niên Cộng sản HCM | 7.911 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7.911 | 1.435 |
|
|
|
| 1.351 |
|
| 5.125 |
|
|
|
|
|
29 | BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát | 11.968 | 0 | 0 |
|
|
|
| 11.968 |
|
| 10.368 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | BQL các Khu DTLS CMMN | 4.207 | 0 | 0 |
|
|
|
| 4.207 |
|
| 80 |
|
| 4.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | BQL khu Du lịch Quốc gia Núi Bà Đen | 4.538 | 0 | 0 |
|
|
|
| 4.538 |
|
| 1.184 |
|
| 3.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đài Phát thanh Truyền hình | 21.410 | 0 | 0 |
|
|
|
| 21.410 |
|
|
|
|
|
|
| 21.410 |
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Chính trị | 12.353 | 0 | 0 |
|
|
|
| 12.353 | 12.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Công an tỉnh Tây Ninh | 32.720 | 0 | 0 |
|
|
|
| 32.720 | 7.400 |
|
| 1.650 |
|
|
|
|
| 22.100 |
| 570 |
|
|
35 | BCH Quân sự tỉnh Tây Ninh | 65.194 | 0 | 0 |
|
|
|
| 65.194 | 7.100 |
| 1.064 |
|
|
|
|
|
| 57.030 |
|
|
|
|
36 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Tây Ninh | 9.170 | 0 | 0 |
|
|
|
| 9.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.170 |
|
|
|
|
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh | 90.399 | 0 | 0 |
|
|
|
| 90.399 |
|
|
|
| 90.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh | 74.130 | 0 | 0 |
|
|
|
| 74.130 |
|
| 74.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng-Phước Hòa | 1.650 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1.650 |
|
| 1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức XH và XH nghề nghiệp | 13.251 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.251 | 1.375 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.676 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Hội Nhà báo | 518 | 0 | 0 |
|
|
|
| 518 |
|
|
|
|
|
|
|
| 518 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Luật gia | 337 | 0 | 0 |
|
|
|
| 337 |
|
|
|
|
|
|
|
| 337 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Khuyến Học | 364 | 0 | 0 |
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 426 | 0 | 0 |
|
|
|
| 426 |
|
|
|
|
|
|
|
| 426 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Cựu Giáo chức | 306 | 0 | 0 |
|
|
|
| 306 |
|
|
|
|
|
|
|
| 306 |
|
|
|
|
|
6 | Ban ĐD Hội người cao tuổi | 399 | 0 | 0 |
|
|
|
| 399 |
|
|
|
|
|
|
|
| 399 |
|
|
|
|
|
7 | Ban liên lạc hưu trí | 364 | 0 | 0 |
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
8 | Ban liên lạc tù binh chính trị K/c | 364 | 0 | 0 |
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
|
9 | Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh | 1.007 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1.007 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 807 |
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 386 | 0 | 0 |
|
|
|
| 386 |
|
|
|
|
|
|
|
| 386 |
|
|
|
|
|
12 | Hội kế hoạch hoá gia đình | 130 | 0 | 0 |
|
|
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Bảo trợ NTT và TE mồ côi | 306 | 0 | 0 |
|
|
|
| 306 |
|
|
|
|
|
|
|
| 306 |
|
|
|
|
|
14 | Hội Người Mù | 376 | 0 | 0 |
|
|
|
| 376 |
|
|
|
|
|
|
|
| 376 |
|
|
|
|
|
15 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.382 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1.382 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.382 |
|
|
|
|
|
16 | Liên minh Hợp tác xã | 2.927 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.927 | 995 |
|
|
|
|
|
|
| 1.932 |
|
|
|
|
|
17 | Hội Chữ thập đỏ | 2.397 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2.397 | 380 |
|
|
|
|
|
|
| 2.017 |
|
|
|
|
|
18 | Tỉnh hội Đông y | 1.262 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1.262 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.262 |
|
|
|
|
|
III | Chi khác ngân sách | 12.119 | 0 | 0 |
|
|
|
| 12.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.119 |
|
|
|
IV | Nguồn chưa phân bổ | 2.056.556 | 1.877.229 | 1.877.229 | 1.796.690 | 80.539 |
|
| 179.327 | 11.404 | 900 | 70.173 | 5.920 |
| 25.591 |
|
| 16.339 | 4.000 |
| 45.000 |
|
|
V | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
VI | Dự phòng ngân sách tỉnh | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
VII | Chi Chương trình Mục tiêu quốc gia | 88.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88.650 |
|
Ghi chú: (1) và (2) Chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi Chương trình mục tiêu quốc gia cho từng cơ quan, đơn vị được phân bổ theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Thành phố | Hòa Thành | Châu Thành | Dương Minh Châu | Trảng Bàng | Gò Dầu | Bến Cầu | Tân Biên | Tân Châu |
1 | 2 | 4=5+...+13 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng (A+B) | 1.347.713 | 14.080 | 97.879 | 308.810 | 146.468 | 161.663 | 169.986 | 193.079 | 147.180 | 108.568 |
A | Bổ sung cân đối ngân sách | 1.344.218 | 13.810 | 97.684 | 308.297 | 146.168 | 161.200 | 169.691 | 192.764 | 146.518 | 108.086 |
B | Bổ sung có mục tiêu | 3.495 | 270 | 195 | 513 | 300 | 463 | 295 | 315 | 662 | 482 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.