HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2017/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 154a/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất là 132 công trình, dự án, diện tích 330,52 ha (chi tiết theo Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp là 60 công trình, dự án, trong đó: đất lúa 39,33ha, đất rừng phòng hộ 2,36 ha (chi tiết theo Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(8)+... +(12) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Giáo dục trẻ khuyết tật - giải phóng mặt bằng xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào | 0,13 | Phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 33 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
2 | Trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2) | 0,39 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01 | 9.600,0 |
| 9.600,0 |
|
|
|
3 | Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch | 0,08 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 03 | 500,0 |
|
|
|
| 500.0 |
4 | Khu dân cư Kỳ Xuyên Bắc | 24,00 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 15 | 90.000,0 |
| 90.000,0 |
|
|
|
5 | Khu dân cư Yên Phú | 1,30 | Phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 02 | 8.500,0 |
| 8.500,0 |
|
|
|
6 | KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu | 7,50 | xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 02, 03, 04 | 28.000,0 |
| 28.000,0 |
|
|
|
7 | Khu dân cư Tịnh kỳ (giai đoạn 2) | 3,00 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 04, 14 | 9.300,0 |
| 9.300,0 |
|
|
|
8 | Đường nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Tự Tân | 0,38 | phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 11 | 1.600,0 |
| 1.600,0 |
|
|
|
9 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu II) | 8,10 | xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 3, 4, 7, 10, 11 | 8.000,0 |
|
|
|
| 8.000,0 |
10 | Nhà văn hóa thôn Tăng Long | 0,08 | xã Tịnh Long | Tờ số 25 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
11 | San nền, lát vỉa hè và trồng cây xanh trước Phòng khám Đa khoa khu vực Mỹ Lai, xã Tịnh Khê | 0,20 | xã Tịnh Khê | Tờ số 11 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
12 | Khu đô thị Phú Mỹ | 2,35 | phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng | Tờ số 6 phường Nghĩa Chánh; tờ số 3, 4, 5, 6, 10, 11 xã Nghĩa Dõng | 5.000,0 |
|
|
|
| 5.000,0 |
13 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,002 | phường Nghĩa Chánh |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên và đấu nối | 1,01 | xã Bình Long, Bình Chương và thị trấn Châu Ổ |
| 1.000,0 |
|
|
|
| 1.000,0 |
15 | Phần diện tích Hành lang kỹ thuật và dải cây xanh cách ly giữa các Tuyến đường trục Khu công nghiệp phía Tây với ranh giới mặt bằng Dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất. | 7,50 | Xã Bình Thạnh | Các tờ bản đồ số: 2, 3, 7, 8, 14, 15, 16, 17, 18, 26, 27, 37, 38, 49, 50 và 60. | 7.200,0 |
| 7.200,0 |
|
|
|
16 | Bổ sung diện tích dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất - giai đoạn 1A (Vị trí: 7,4 ha, Vị trí: 2,6 ha và Vị trí: 0,5 ha). | 10.5 | Xã Bình Thạnh | Các tờ bản đồ số: 2, 3, 6, 15, 16, 26, 27 và 34 | 13.000,0 |
| 13.000,0 |
|
|
|
17 | Nhà Văn hóa thôn Trung An, xã Bình Thạnh | 0,06 | Xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 59 | 0,0 |
|
|
|
|
|
18 | Cầu Đông Yên 3 | 0,35 | xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 13, 14 | 200,0 |
|
|
|
| 200,0 |
19 | Hạng mục công trình di dời hệ thống điện nằm trong mặt bằng dự án: Đường Trì Bình - cảng Dung Quất. | 8,00 | Xã Bình Chánh, xã Bình Thạnh | Thuộc tờ bản đồ số: 26, 27, 37 xã Bình Chánh, tờ bản đồ 74, 75 xã Bình Thạnh | 150,0 | 150,0 |
|
|
|
|
20 | Mở rộng Khu nghĩa địa xã Bình Phước | 1,75 | xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 78 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
21 | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất | 2,2 | xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101, 105 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
22 | Xây dựng công trình đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông | 13,5 | xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số 46,52,58,59, 65,66 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
|
23 | Khu dân cư xã Bình Trung | 0,33 | xã Bình Trung | Tờ bản đồ số: 06, 17, 09, 11, 08, 22, 21 | 300,0 |
|
| 300,0 |
|
|
24 | Khu dân cư Gò Ngựa | 1,87 | xã Bình Trung | Tờ bản đồ số:06 | 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
|
|
25 | Khu dân cư Núi I | 0,5 | xã Bình Long | Tờ bản đồ số 05 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
26 | Mở rộng hai ngăn xuất tuyến 220 kV tại Trạm biến áp 500 kV Dốc Sỏi | 0,28 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 22, xã Bình Nguyên | 482,0 |
|
|
|
| 482,0 |
27 | Nhà văn hóa thôn Nam Bình II | 0,1 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 21, xã Bình Nguyên | 600,0 |
| 600,0 |
|
|
|
28 | Nhà Văn hóa thôn Trì Bình | 0,06 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 09, xã Bình Nguyên | 600,0 |
| 600,0 |
|
|
|
29 | Nhà Văn hóa thôn Phước Bình | 0,07 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 34, xã Bình Nguyên | 600,0 |
| 600,0 |
|
|
|
30 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 1,95 | trên địa bàn huyện Bình Sơn |
| 1.900,0 |
|
|
|
| 1.900,0 |
31 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch -Dốc Sỏi, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 1,8 | trên địa bàn huyện Bình Sơn |
| 1.800,0 |
|
|
|
| 1.800,0 |
| Huyện Sơn Tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận | 2,82 | xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 23, 27, 28 | 2.868,0 |
| 2.868,0 |
|
|
|
33 | Trung tâm văn hóa huyện Sơn Tịnh | 6,01 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 17 | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
|
34 | KDC Đồng Phú | 4,95 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 25 | 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
|
|
35 | Kho bạc Nhà nước huyện Sơn Tịnh | 0,25 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 18 | 300,0 | 300,0 |
|
|
|
|
36 | Chợ Than mới | 0,48 | xã Tịnh Hiệp | Tờ bản đồ số 19,20 | 500,0 |
|
| 500,0 |
|
|
37 | Điểm dân cư Cù Và | 0,64 | xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 13 | 600,0 |
|
| 600,0 |
|
|
38 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa | 1,62 | xã Tinh Giang | Tờ bản đồ số 23, 24, 27, 28 | 1.700,0 |
| 1.700,0 |
|
|
|
39 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 1,79 | trên địa bàn huyện Sơn Tịnh |
| 1.800,0 |
|
|
|
| 1.800,0 |
40 | Khu dân cư OM6 huyện Sơn Tịnh | 10,31 | xã Tịnh Hà và xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn; tờ số 18 xã Tịnh Hà | 10.000,0 |
|
| 10.000,0 |
|
|
41 | Đền tưởng niệm liệt sĩ huyện Sơn Tịnh | 0,64 | xã Tịnh Sơn | Tờ số 15 | 850,0 |
| 850,0 |
|
|
|
| Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 1,52 | Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương | Tờ 01, 02, 07, 08, 13, 14 (Nghĩa Điền); 08, 09, 10, 11, 15, 16 (Nghĩa Trung); 14, 15, 21, 22 (Nghĩa Thương) | 2.000,0 |
| 2.000,0 |
|
|
|
43 | Kênh trạm bơm 3 | 0,28 | Xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | Tờ 19, 20, 25, 26 | 105,1 |
| 105,1 |
|
|
|
44 | Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT | 0,10 | TT La Hà | Tờ 12 | 111,6 | 111,6 |
|
|
|
|
45 | Hệ thống mương tiêu Đồng Miếu và chỉnh dòng sông Cầu Cát đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương | 11,16 | Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương | Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28 | 6.090,0 |
| 6.090,0 |
|
|
|
46 | KDC dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà | 6,40 | TT La Hà | Tờ 10, 11, 16 | 21.421,0 |
|
| 21.421,0 |
|
|
47 | Hệ thống tiêu úng Bàu Nhá - Bàu Giang | 9,24 | Nghĩa Điền | Tờ 3, 8 13 | 5.241,0 |
|
| 5.241,0 |
|
|
48 | Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính- Kế toán (phần bổ sung) | 0,04 | TT La Hà | Tờ 11 | 1.500,0 |
|
| 1.500,0 |
|
|
49 | Mở rộng trường tiểu học thị trấn La Hà | 0,35 | TT La Hà | Tờ 11 | 430,0 |
|
| 430,0 |
|
|
50 | Mở rộng trường mầm non Sao Mai | 0,25 | TT La Hà | Tờ 16 | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
51 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | 0,12 | TT La Hà | Tờ 11 | 250,0 |
|
| 250,0 |
|
|
52 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh | 20,00 | Xã Nghĩa Điền | Tờ 3, 4 | 24.000,0 |
|
|
|
| 24.000,0 |
53 | Trường mầm non xã Nghĩa Kỳ | 0,54 | xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 12 | 500,0 |
|
| 500,0 |
|
|
54 | Khu dân cư đô thị An Điền Phát Quảng Ngãi | 5,00 | thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 16, 17 | 8.394,0 |
|
|
|
| 8.394,0 |
55 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,150 | thị trấn Sông Vệ; thị trấn La Hà xã Nghĩa Hiệp; xã Nghĩa Thương |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
| Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Đường dây 110kV TBA 220 kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan | 0,42 | xã Đức Lân, Đức Phong |
| 400,0 |
|
|
|
| 400,0 |
57 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,29 | các xã: Đức Lân, Đức Phong, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Nhuận |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
58 | Kênh Đồng Chòi | 0,69 | xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 2, 6, 7 | 600,0 |
| 600,0 |
|
|
|
59 | Kênh hồ chưa nước lỗ Thùng | 0,55 | xã Đức Phú, Đức Hòa | TBĐ số 18, 25 (Đức Phú, tờ số 17 xã Đức Hòa | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
60 | Nhà văn hóa thị trấn Mộ Đức | 0,20 | thị trấn Mộ Đức | tờ bản đồ số 9 | 200,0 |
|
|
|
| 200,0 |
61 | Chợ Thạch Trụ, xã Đức Lân | 1,60 | xã Đức Lân | tờ bản đồ số 44 | 1.600,0 |
|
|
|
| 1.600,0 |
62 | Nhà văn hóa xã Đức Hiệp | 0,26 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ: 12 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
63 | Quy hoạch khép kín KDC Phía Bắc nhà ông Quá (phục vụ bổ sung Tái định cư Dự án: Quốc lộ 1A) | 0,402 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 19,24 | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
64 | Trường Mầm non Đức Thạnh | 0,44 | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 09, 13 | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
65 | Nhà văn hóa thôn Minh Tân Nam | 0,13 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 11 | 150,0 |
|
| 150,0 |
|
|
66 | Nhà văn hóa thôn Đạm Thủy Nam | 0,08 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 23 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
67 | Nhà văn hóa thôn Đạm Thủy Bắc | 0,2 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 16, 19 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
68 | Mở rộng trường Mầm non Đức Minh | 0,27 | Xã Đức Minh | Tờ bản đồ: 19 | 0,0 |
|
| 0,0 |
|
|
69 | Quy hoạch khu dân cư xã Đức Thắng | 0,4 | xã Đức Thắng | tờ bản đồ số 10, 22 |
|
|
|
|
|
|
70 | Kè bờ Nam sông vệ | 1,15 | xã Đức Thắng | Tờ bản đồ số 2, 7, 8, 10 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
71 | Khu dân cư Phước Thịnh | 1,64 | xã Đức Thạch | Tờ bản đồ số 6,7 | 1.500,0 |
|
|
|
| 1.500,0 |
72 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức | 1,28 | thị trấn Mộ Đức | tờ bản đồ số 5 | 1.536,00 |
| 1.536,00 |
|
|
|
| Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Đường dây 110kV TBA 220 kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan | 2,47 | xã: Phổ Thuận, Phổ Văn; Phổ Minh, thị trấn Đức Phổ, Phổ Hòa, Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Thạnh, Phổ Châu |
| 2.000,0 |
|
|
|
| 2.000,0 |
74 | Bia di tích vụ thẩm sát Chợ An xã Phổ An (giai đoạn 2) | 0,18 | xã Phổ An | Tờ bản đồ số 12 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
75 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 6,25 | xã Phổ Châu | Tờ bản đồ số 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44, 46 | 15.000,0 |
| 15.000,0 |
|
|
|
76 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Phổ | 0,07 | thị trấn Đức Phổ | Tờ số 9 | 700,0 |
|
| 700,0 |
|
|
77 | Trạm thực nghiệm lâm nghiệp Quảng Ngãi tại xã Phổ Khánh | 45,00 | xã Phổ Khánh | tờ bản đồ địa chính cơ sở số 626608 | 10.000,0 |
|
|
|
| 10.000,0 |
78 | Tuyến đường từ KDC Đồng Phởi đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 0,02 | thị trấn Đức Phổ | tờ bản đồ số 30 | 200,0 |
|
|
|
|
|
79 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An | 0,35 | xã Phổ An | tờ bản đồ số 12 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
|
80 | Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) | 3,82 | xã: Phổ Hòa, Phổ Minh | Tờ bản đồ số 5,6 xã Phổ Hòa; tờ số 13,16 xã Phổ Minh | 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
|
81 | Trường Mầm non xã Phổ Quang | 0,37 | xã Phổ Quang | Tờ số 08 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Tư Nghĩa | 0,14 | xã Hành Thuận | Tờ 06,14 | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
|
83 | Trụ sở Liên Đoàn lao động huyện Nghĩa Hành | 0,05 | Thị Trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 22 | 56,0 |
| 56,0 |
|
|
|
84 | Trường Mầm non xã Hành Tín Đông | 0,09 | Hành Tín Đông | Tờ bản đồ: 04 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
|
85 | Tuyến đường Ngã tư tỉnh lộ 628 đến kênh N12 | 0,52 | Thị Trấn Chợ Chùa và Hành Đức | Tờ bản đồ: 3, 21 Hành Đức và Tờ bản đồ 22 thị trấn Chợ Chùa | 320,0 |
| 320,0 |
|
|
|
86 | Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (giai đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp | 0,003 | Hành Thuận | Tờ bản đồ: 9, 10 | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
|
87 | Cầu Hương Long, huyện Nghĩa Hành | 0,45 | Hành Trung và Hành Đức | Tờ bản đồ: 01,02 xã Hành Đức và Tờ bản đồ số 5 xã Hành Trung | 900,0 |
| 900,0 |
|
|
|
88 | Cầu Bàu Trai, huyện Nghĩa Hành | 0,74 | Hành Đức và Hành Phước | Tờ bản đồ số 34 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 04 xã Hành Phước | 1.200,0 |
| 1.200,0 |
|
|
|
89 | Cầu Hành Tín, huyện Nghĩa Hành | 1,50 | Hành Tín Tây và Hành Tín Đông | Tờ bản đồ số 3, 23 xã Hành Tín Đông và Tờ bản đồ 12, 32 xã Hành Tín Tây | 1.400,0 |
| 1.400,0 |
|
|
|
90 | Nâng cấp, sửa chữa đường huyện ĐH.58F-58D | 0,74 | TT Chợ Chùa và Hành Đức | Tờ bản đồ số 17, 22 thị trấn Chợ Chùa và Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
91 | Khu dân cư thôn Phúc Minh, xã Hành Thuận | 0,06 | Hành Thuận | Tờ bản đồ: 17 | 300,0 |
|
| 300,0 |
|
|
92 | Khu công viên cây xanh xã Hành Thuận | 0,19 | Hành Thuận | Tở bản đồ số 03 | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
|
| Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Cấp điện xã Ba Điền | 0,014 | xã Ba Điền | Tờ bản đồ số 9, 10, 15, 16, 18, 21, 22, 23, 24 | 0,0 |
|
|
|
|
|
94 | Cấp điện xã Ba Điền | 0,08 | xã Ba Tô | Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72 | 0,0 |
|
|
|
|
|
95 | Cầu Vả Ranh | 0,29 | xã Ba Điền | Tờ bản đồ số 01 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
|
96 | Hồ chứa nước Lỗ Lá | 1,73 | xã Ba Khâm | Tờ BĐĐCCS số 638596 | 12.000,0 |
| 12.000,0 |
|
|
|
97 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00- Km22+336) | 31,4 | Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền |
| 10.000,0 |
| 10.000,0 |
|
|
|
98 | Đường Trần Quý Hai | 0,24 | thị trấn Ba Tơ | Tờ bản đồ số 07,08 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
99 | Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá | 0,15 | xã Ba Vinh | Tờ bản đồ số 39,47 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
100 | Tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà - Gò Lút | 1,3 | xã Ba Giang | Tờ bản đồ số 11, 12, 13 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
101 | Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm | 0,63 | xã Ba Thành | Tờ bản đồ số 27,29 | 450,0 |
|
| 450,0 |
|
|
102 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2,93 | trên địa bàn huyện Ba Tơ |
| 2.900,0 |
|
|
|
| 2.900,0 |
| Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Kênh đập dâng Ruộng Thủ | 0,62 | xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 36, 46, 47 | 523,0 |
| 523,0 |
|
|
|
104 | Nhà văn hóa Thiếu nhi huyện Minh Long | 0,2 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
105 | Cầu ấp Gò Bắc và đường hai đầu cầu | 0,4 | xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26,27 | 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
106 | Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê) | 0,6 | xã Long Môn | Tờ bản đồ số 3,10 | 600,0 |
|
| 600,0 |
|
|
107 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336) | 8,06 | xã Thanh An |
| 5.000,0 |
|
| 5.000,0 |
|
|
| Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Kênh đập dâng Xã Điệu | 0,85 | xã Sơn Hạ | Tờ bản đồ số 674557, 671560, 674560, 671557 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
109 | Nâng cấp đường dây hạ thế cấp điện thôn Canh Mo và thôn Xà Riêng | 0,008 | xã Sơn Nham |
| 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
110 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn Km0+300- Km14+630 | 1,25 | xã Sơn Thượng | Vị trí: 549847.12; 1661803.25 | 439,0 |
| 439,0 |
|
|
|
111 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km36+755,75- Km51+00) | 7,66 | xã Sơn Cao |
| 2.150,0 |
| 2.150,0 |
|
|
|
112 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 6,17 | Các xã: Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Ba |
| 6.000,0 |
|
|
|
| 6.000,0 |
113 | Đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Làng Dầu, thị trấn Di Lăng | 0,08 | thị trấn Di Lăng |
| 64,0 |
|
| 64,0 |
|
|
114 | Công trình đường điện xóm Cà Tu | 0,003 | xã Sơn Linh |
| 10,0 |
|
| 10,0 |
|
|
115 | Công trình đường điện xóm Đồng Làng | 0,003 | xã Sơn Linh |
| 10,0 |
|
| 10,0 |
|
|
116 | Mở rộng trụ sở Khối Mặt trận - Hội đoàn thể huyện | 0,02 | thị trấn Di Lăng |
| 50,0 |
|
| 50,0 |
|
|
117 | Trạm biến áp 220kv Sơn Hà | 0,42 | thị trấn Di Lăng |
| 400,0 |
|
| 400,0 |
|
|
| Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Đường vào Nghĩa trang Liệt sĩ huyện | 0,20 | xã Sơn Dung | tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 06 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
119 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.623 (Sơn Hà-Sơn Tây), đoạn Km26- Km27 | 0,93 | trên địa bàn huyện Sơn Tây |
| 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
|
| Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Tuyến đường UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem (đoạn 3) | 0,10 | Trà Xinh | Tờ bản đồ địa chính đất ở số 4: X 1674632; Y 537521 X 1674664; Y 537428 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
121 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong | 4,00 | Trà Phong, huyện Tây Tra | Bản đồ địa chính khu đất số 1, 2 đo vẽ năm 2017 thuộc 02 tờ bản đồ cơ sở 683536; 683539 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
|
122 | Trường THCS DTNT huyện Tây Trà | 1,10 | Xã Trà Phong, huyện Tây Trà | Tờ bản đồ số 13 | 1.000,0 |
| 1.000,0 |
|
|
|
123 | Trường Trung học cơ sở Trà Quân | 0,33 | Xã Trà Quân | Tờ bản đồ số 6 | 300,0 |
|
| 300,0 |
|
|
124 | Trường Tiểu học Trà Quân | 0,50 | xã Trà Quân | Tờ bản đồ số 6 | 245,0 |
| 245,0 |
|
|
|
125 | Cầu Dầm L=12m | 1,70 | xã Trà Lãnh | Tờ bản đồ số 9, 13 | 700,0 | 700,0 |
|
|
|
|
126 | Cầu Sông Hà Riềng và tuyến đường đi khu tái định cư thôn Hà Riềng | 2,10 | Xã Trà Phong | Tờ bản đồ số 15 và cơ sở số 677539-2 | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
| Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 0,07 | trên địa bàn huyện Trà Bồng |
| 200,0 |
|
|
|
| 200,0 |
| Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Đường vào cảng cá Lý Sơn, xã An Hải | 1,68 | Xã An Hải | Tờ bản đồ số 21, 22, 23, 27 | 4.815,0 | 4.815,0 |
|
|
|
|
129 | Cơ sở thờ tự thánh thất Cao đài họ đạo Lý Sơn | 0,05 | xã An Vĩnh | Tờ bản đồ số 4 | 250,0 |
|
|
|
| 250,0 |
130 | Nâng cấp các tuyến đường giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh huyện Lý Sơn | 1,54 | xã An Hải, | Tờ bản đồ số 5, 6, 10, 11, 18, 19, 25, 26 | 1.500,0 |
| 1.500,0 |
|
|
|
131 | Chùa Hải Lâm | 1,00 | xã An Hải | Tờ bản đồ số 12,29 | 1.000,0 |
|
|
|
| 1.000,0 |
132 | Dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn | 3,60 | xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 330,52 |
|
| 403710,72 | 6176,64 | 257592,08 | 58616,00 | 200.00 | 81126.00 |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
| Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu I) | 8,10 | 0,03 |
| xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 3,4,7,10,11 |
|
2 | Trung tâm thể dục thể thao Trung Thành Long | 1,55 | 0,58 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ số 23 |
|
3 | Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôtô Cty CP Bình Tâm | 0,39 | 0,25 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ số 4 |
|
4 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,015 | 0,004 |
| phường Nghĩa Chánh |
|
|
| Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất | 2,20 | 0,30 |
| xã Bình Đông | Tờ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101, 105 |
|
6 | Xây dựng công trình đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông | 13,50 | 0,40 |
| xã Bình Thuận | Tờ số 46, 52, 58, 59, 65, 66 |
|
7 | Mở rộng hai ngăn xuất tuyến 220kV tại Trạm biến áp 500kV Dốc Sỏi | 0,28 | 0,18 |
| xã Bình Nguyên | Tờ số 22 |
|
8 | Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên và đấu nối | 1,01 | 0,34 |
| xã Bình Long, Bình Chương và thị trấn Châu Ổ |
|
|
9 | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất | 2,20 | 0,30 |
| xã Bình Đông | Tờ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101,106 |
|
| Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| |
10 | Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận | 2,82 | 0,96 |
| xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 23, 27, 28 |
|
11 | Trung tâm văn hóa huyện Sơn Tịnh | 6,01 | 0,12 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 17 |
|
12 | KDC Đồng Phú | 4,95 | 2,16 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 25 |
|
13 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa | 1,62 | 0,27 |
| xã Tinh Giang | Tờ bản đồ số 23, 24, 27, 28 |
|
| Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
14 | Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận | 13,90 | 9,61 |
| Xã Nghĩa Thuận | Tờ 9, 10 |
|
15 | Hệ thống mương tiêu Đồng Miếu và chỉnh dòng sông Cầu Cát đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương | 11,16 | 2,85 |
| Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương | Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28 |
|
16 | KDC dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà | 6,40 | 4,12 |
| TT La Hà | Tờ 10, 11, 16 |
|
17 | Hệ thống tiêu úng Bàu Nhá - Bàu Giang | 9,24 | 2,71 |
| Nghĩa Điền | Tờ 3, 8, 13 |
|
18 | Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán (phần bổ sung) | 0,04 | 0,01 |
| TT La Hà | Tờ 11 |
|
19 | Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT | 0,10 | 0,01 |
| TT La Hà | Tờ 12 |
|
20 | Mở rộng trường tiểu học thị trấn La Hà | 0,35 | 0,30 |
| TT La Hà | Tờ 11 |
|
21 | Mở rộng trường mầm non Sao Mai | 0,25 | 0,23 |
| TT La Hà | Tờ 16 |
|
22 | Mở rộng trường mầm non Hoa Sen | 0,12 | 0,10 |
| TT La Hà | Tờ 11 |
|
23 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh | 20,00 | 1,00 |
| Xã Nghĩa Điền | Tờ 3, 4 |
|
24 | Đường Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương | 1,15 | 0,40 |
| Nghĩa Hiệp + Nghĩa Thương | Tờ số 8, 9 (Nghĩa Hiệp); 7, 24 (Nghĩa Thương) |
|
25 | Kênh trạm bơm 3 | 0,28 | 0,07 |
| Xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | Tờ 19, 20, 25, 26 |
|
26 | Trường mầm non xã Nghĩa Kỳ | 0,54 | 0,54 |
| xã Nghĩa Kỳ | Tờ bản đồ số 12 |
|
27 | Chỉnh trang khu dân cư Đông Bàu Giang | 2,98 | 0,07 |
| thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 5 |
|
28 | Khu dân cư đô thị An Điền Phát Quảng Ngãi | 5,00 | 2,95 |
| thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 16, 17 |
|
29 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút | 0,150 | 0,10 |
| thị trấn Sông Vệ; thị trấn La Hà xã Nghĩa Hiệp; xã Nghĩa Thương |
|
|
| Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
30 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 6,25 | 0,70 |
| xã Phổ Châu | Tờ bản đồ số 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44, 46 |
|
31 | Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) | 3,82 | 3,00 |
| xã: Phổ Hòa, Phổ Minh | Tờ bản đồ số 5,6 xã Phổ Hòa; tờ số 13,16 xã Phổ Minh |
|
| Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Mầm Non xã Hành Tín Đông | 0,09 | 0,03 |
| xã Hành Tín Đông | Tờ 4 |
|
33 | Tuyến ngã tư tỉnh lộ 628 đến kênh N12 | 0,52 | 0,10 |
| Xã Hành Đức | Tờ 3 |
|
34 | Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (giai đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp | 0,003 | 0,001 |
| Hành Thuận | Tờ 9 |
|
35 | Cầu Bàu Trai | 0,74 | 0,24 |
| Hành Đức và Hành Phước | Tờ 4 xã Hành Phước (0.09ha) Tờ bản đồ số 34 xã Hành Đức 0.15ha |
|
36 | Cầu Hành Tín | 1,47 | 0,02 |
| Hành Tín Tây | Tờ 12 |
|
37 | Quy hoạch khu dân cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh, xã Hành Thuận | 0,06 | 0,03 |
| Hành Thuận | Tờ 17 |
|
38 | Cơ quan Liên đoàn lao động huyện | 0,05 | 0,05 |
| TT Chợ Chùa | Tờ 22 |
|
| Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
39 | Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang | 34,80 |
| 0,75 | Xã Ba Trang và Thị trấn Ba Tơ |
|
|
40 | Cấp điện xã Ba Điền | 0,014 | 0,01 |
| xã Ba Điền | Tờ bản đồ số 9, 10, 15, 16, 18, 21, 22, 23, 24 |
|
41 | Cấp điện xã Ba Điền | 0,08 | 0,02 |
| xã Ba Tô | Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72 |
|
42 | Cầu Vả Ranh | 0,29 | 0,01 |
| xã Ba Điền | Tờ bản đồ số 01 |
|
43 | Hồ chứa nước Lỗ Lá | 1,73 | 0,62 | 0,87 | xã Ba Khâm | Tờ BĐĐCCS số 638596 |
|
44 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336) | 31,40 |
| 0,63 | Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền |
|
|
45 | Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá | 0,15 | 0,03 |
| xã Ba Vinh | Tờ bản đồ số 39,47 |
|
46 | Tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà - Gò Lút | 1,30 | 0,06 |
| xã Ba Giang | Tờ bản đồ số 11,12,13 |
|
47 | Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm | 0,63 | 0,02 |
| xã Ba Thành | Tờ bản đồ số 27,29 |
|
| Huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
48 | Kênh đập dâng Ruộng Thủ | 0,62 | 0,13 |
| xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 36,46,47 |
|
49 | Nhà văn hóa Thiếu nhi huyện Minh Long | 0,20 | 0,17 |
| xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 13 |
|
50 | Cầu ấp Gò Bắc và đường hai đầu cầu | 0,40 | 0,16 |
| xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26,27 |
|
51 | Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê) | 0,60 | 0,25 |
| xã Long Môn | Tờ bản đồ số 3,10 |
|
52 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336) | 8,06 | 0,25 |
| xã Thanh An |
|
|
| Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
53 | Nâng cấp đường dây hạ thế cấp điện thôn Canh Mo và thôn Xà Riêng | 0,01 | 0,00 |
| xã Sơn Nham |
|
|
54 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn Km0+300-Km14+630 | 1,25 | 0,33 |
| xã Sơn Thượng | Vị trí: 549847.12; 1661803.25 |
|
55 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km36+755,75-Km51+00) | 7,66 | 0,01 |
| xã Sơn Cao |
|
|
56 | Đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Làng Dầu, thị trấn Di Lăng | 0,08 | 0,04 |
| thị trấn Di Lăng |
|
|
57 | Công trình đường điện xóm Đồng Làng | 0,00 | 0,003 |
| xã Sơn Linh |
|
|
| Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
58 | Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót | 1,95 |
| 0,11 | xã Sơn Lập | tờ 12 BĐ ĐCLN |
|
| Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
59 | Trường THCS DTNT huyện Tây Trà | 1,10 | 0,19 |
| Xã Trà Phong, huyện Tây Trà | Tờ bản đồ số 13 |
|
60 | Trung tâm y tế huyện Tây Trà | 2,14 | 1,90 |
| Trà Phong | Thuộc mãnh bản đồ địa chính cơ sở 680536 |
|
| Tổng cộng | 223,76 | 39,33 | 2,36 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.