HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 4595/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2016 thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận 04 dự án thu hồi đất năm 2015 với diện tích 3,27 ha đã được UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất sau kỳ họp thứ 17 HĐND tỉnh.
Thông qua chủ trương 201 danh mục dự án thu hồi đất với diện tích 1031,67 ha và 95 danh mục dự án với diện tích 227,64 ha chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2016.
(Kèm theo Phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013, trong đó chú trọng một số nội dung sau:
1. Tiếp tục rà soát, xác định lại số liệu về diện tích sử dụng đất thực tế của các dự án để cho thu hồi đất từng phần, đảm bảo sử dụng quỹ đất tiết kiệm, tránh tình trạng thu hồi mà không sử dụng.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh nhu cầu cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án cấp bách trong năm 2016, UBND tỉnh lập báo cáo bổ sung trình Thường trực HĐND tỉnh giao Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra, chấp thuận và báo cáo với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016 - 2020) của tỉnh báo cáo HĐND tỉnh thông qua để trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm |
1 | Đường vào trụ sở Đảng ủy Khối | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 0,50 | Phường Đông Lương |
2 | Trụ sở Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Trị | 0,19 | Phường 3 Đông Hà |
3 | Dự án đường Trường Chinh (T19 kéo dài) | UBND huyện Triệu Phong | 1,10 | Thị trấn Ái Tử |
4 | Bến cảng số 3, Cảng Cửa Việt | Công ty TNHH MTV Hợp Thịnh | 1,48 | Thị trấn Cửa Việt |
| Cộng |
| 3,27 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Vị trí, địa điểm |
I | Thành phố Đông Hà |
| 34,87 | 34,87 |
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng (CSHT) Khu dân cư đường Thanh Niên | UBND TP Đông Hà | 2,70 | 2,70 |
|
| Phường (P.) Đông Giang |
2 | Xây dựng CSHT khu TĐC khu phố 7, phường Đông Thanh | UBND TP Đông Hà | 4,00 | 4,00 |
|
| P.Đông Thanh |
3 | Kênh tiêu úng Đông Lương - Đông Lễ | UBND TP Đông Hà | 1,00 | 1,00 |
|
| P. Đông Lễ, Đông Lương |
4 | Xây dựng CSHT Khu TMDV và khu dân cư (KDC) phía Tây Bến xe TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | 0,69 | 0,69 |
|
| P. Đông Lễ |
5 | Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, phường 1 | UBND TP Đông Hà | 3,84 | 3,84 |
|
| Phường 1 |
6 | Xây dựng khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | UBND TP Đông Hà | 2,50 | 2,50 |
|
| Phường 3 |
7 | Đường nối từ đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên | Ban QLDA ĐT và XD TP | 1,60 | 1,60 |
|
| P. Đông Lễ |
8 | Xây dựng KDC phía đông Kênh N2 (nối từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm) | Ban QLDA ĐT và XD TP | 2,50 | 2,50 |
|
| P. Đông Lễ |
9 | Xây dựng KDC 2 bên đường Hàn Thuyên | Ban QLDA ĐTvà XD TP | 4,36 | 4,36 |
|
| P.Đông Lễ |
10 | Xây dựng CSHT KDC đường Cồn Cỏ | Ban QLDA ĐTvà XD TP | 2,90 | 2,90 |
|
| Phường 2 |
11 | Xây dựng CSHT KDC phía Tây đường Khóa Bảo | Ban QLDA ĐT và XD TP | 2,40 | 2,40 |
|
| Phường 3 |
12 | Xây dựng khu TĐC đường Trần Nguyên Hãn | Ban QLDA ĐT và XD TP | 1,10 | 1,10 |
|
| P.Đông Giang |
13 | Nhà văn hóa khu phố 4 | UBND P. Đông Thanh | 0,10 | 0,10 |
|
| P.Đông Thanh |
14 | Nhà văn hóa khu phố 6 | UBND P. Đông Giang | 0,13 | 0,13 |
|
| P. Đông Giang |
15 | Nhà văn hóa khu phố 3 | UBND P. Đông Lễ | 0,25 | 0,25 |
|
| P.Đông Lễ |
16 | Nhà văn hóa phường Đông Lễ | UBND P. Đông Lễ | 0,71 | 0,71 |
|
| P.Đông Lễ |
17 | Đập ngăn mặn sông Vĩnh Phước | Sở NNPTNT | 4,09 | 4,09 |
|
| P. Đông Lương |
II | Huyện Vĩnh Linh |
| 25,65 | 25,65 |
|
|
|
1 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Linh | Tòa án tỉnh | 0,74 | 0,74 |
|
| TT Hồ Xá |
2 | Trung tâm Văn hóa Thanh thiếu nhi | Tỉnh đoàn Quảng Trị | 1,70 | 1,70 |
|
| TT Hồ Xá |
3 | Khu dân cư Bến Ngự | UBND xã Vĩnh Long | 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Vĩnh Long |
4 | Khu dân cư Cầu Điện | UBND xã Vĩnh Long | 1,40 | 1,40 |
|
| Xã Vĩnh Long |
5 | Các điểm quy hoạch dân cư nhỏ, lẻ | UBND xã Vĩnh Long | 2,50 | 2,50 |
|
| Xã Vĩnh Long |
6 | Khu dân cư khóm 5 | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 1,00 | 1,00 |
|
| TT Hồ Xá |
7 | Khu dịch vụ Vĩnh Tiến | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 1,00 | 1,00 |
|
| TT Hồ Xá |
8 | Các điểm dân cư nhỏ, lẻ | UBND xã Vĩnh Lâm | 2,50 | 2,50 |
|
| Xã Vĩnh Lâm |
9 | Khu dân cư các thôn xã Vĩnh Thủy | UBND xã Vĩnh Thủy | 1,20 | 1,20 |
|
| Xã Vĩnh Thủy |
10 | Kiên cố hóa kênh mương | UBND xã Vĩnh Trung | 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Vĩnh Trung |
11 | Khu dân cư nông thôn | UBND xã Vĩnh Thành | 5,00 | 5,00 |
|
| Xã Vĩnh Thành |
12 | Khu dân cư nông thôn | UBND xã Vĩnh Sơn | 4,00 | 4,00 |
|
| Xã Vĩnh Sơn |
13 | Nhà văn hóa trung tâm huyện Vĩnh Linh | UBND TT Hồ Xá | 1,70 | 1,70 |
|
| TT. Hồ Xá |
14 | Trụ sở Chi cục thống kê | Cục Thống kê tỉnh | 0,15 | 0,15 |
|
| TT. Hồ Xá |
15 | Kênh tiêu thanh niên xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang | Sở NNPTNT | 2,30 | 2,30 |
|
|
|
III | Thị xã Quảng Trị |
| 0,24 | 0,24 |
|
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã | 0,24 | 0,24 |
|
| Xã Hải Lệ |
IV | Huyện Đakrông |
| 66,21 | 1,51 | 64,70 |
|
|
1 | Nâng cấp Quốc lộ 15D | Sở Giao thông vận tải | 17,85 |
| 17,85 |
| Xã A Ngo |
2 | Định canh định cư Vùng Pa Linh |
| 11,00 | 1,00 | 10,00 |
| Xã A Vao |
3 | Khắc phục khẩn cấp tuyến đường Đá bàn - Sa trầm | UBND huyện Đakrông | 10,00 |
| 10,00 |
| Xã Ba Nang |
4 | Nâng cấp giao thông liên thôn Xa Rúc - Phú An | UBND huyện Đakrông | 0,06 | 0,01 | 0,05 |
| Xã Hướng Hiệp |
5 | Đường nội thôn Ngược | Ban dân tộc | 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Ba Nang |
6 | Nước sạch thôn ngược | Ban dân tộc | 0,05 | 0,05 |
|
| Xã Ba Nang |
7 | Trụ sở UBND xã Ba Nang | UBND xã Ba Nang | 0,10 | 0,10 |
|
| Xã Ba Nang |
8 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 |
| 0,04 |
| Xã Hải Phúc |
9 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 |
| 0,04 |
| La Lay, A Ngo |
10 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 |
| 0,04 |
| Km8, La Lay, A Ngo |
11 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 |
| 0,04 |
| Km47 Tà rụt |
12 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 |
| 0,04 |
| Ka Reng, Hướng Hiệp |
13 | Nhà Máy Thủy điện Đakrông 1 | Cty CPĐT Điện lực 3 | 1,30 |
| 1,30 |
| Xã Đakrông |
14 | Bãi kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu gắn liền với Chi cục Hải Quan Cửa Khẩu La Lay | Cục Hải Quan Quảng Trị | 5,30 |
| 5,30 |
| Xã A Ngo |
15 | Nhà kiểm soát liên hợp tại Cửa Khẩu La Lay | Cục Hải Quan Quảng Trị | 1,00 |
| 1,00 |
| Xã A Ngo |
16 | San nền và hạ tầng thiết yếu tại khu vực Trung tâm Cửa khẩu Quốc tế La Lay | Ban Quản lý Khu kinh tế | 19,00 |
| 19,00 |
|
|
V | Huyện Hướng Hóa |
| 0,75 | 0,75 |
|
|
|
1 | Đường Tân Sơn đi Bản Cồn | UBND huyện Hướng Hóa | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Tân Lập |
2 | Chợ Trung tâm | UBND xã Tân Liên | 0,72 | 0,72 |
|
| Xã Tân Liên |
VI | Huyện Hải Lăng |
| 14,36 | 13,72 | 0,64 |
|
|
1 | Đấu giá đất ở | UBND xã Hải Quy | 3,6 | 3,6 |
|
| Xã Hải Quy |
2 | Trường Mầm non thôn Cổ Lũy | UBND xã hải Ba | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Hải Ba |
3 | Đấu giá đất ở | UBND xã Hải Ba | 0,7 | 0,7 |
|
| Xã Hải Ba |
4 | Đấu giá đất ở | UBND xã Hải Thượng | 2,4 | 2,4 |
|
| Xã Hải Thượng |
5 | Đấu giá đất ở | UBND xã Hải Vĩnh | 2,0 | 2,0 |
|
| Xã Hải Vĩnh |
6 | Bãi thu gom rác | UBND xã Hải Vĩnh | 0,64 |
| 0,64 |
| Xã Hải Vĩnh |
7 | Đấu giá đất ở | Xã Hải Trường | 0,27 | 0,27 |
|
| Xã Hải Trường |
8 | Chợ Hải Tân | UBND xã Hải Tân | 0,16 | 0,16 |
|
| Xã Hải Tân |
9 | Đấu giá đất ở | UBND xã Hải Thành | 0,34 | 0,34 |
|
| Xã Hải Thành |
10 | Kênh tiêu úng Đông Dương | Sở NNPTNT | 4,1 | 4,1 |
|
| Xã Hải Dương |
VII | Huyện Triệu Phong |
| 40,48 | 23,98 | 16,50 |
|
|
1 | Cải tạo đường cong, đảm bảo ATGT các đoạn: Km4+550 - Km5+760, Km7+540 - Km9+800 thuộc Quốc lộ 49C | Sở Giao thông vận tải | 1,24 | 1,24 |
|
| Xã Triệu Tài, xã Triệu Trung |
2 | Sửa chữa, nâng cấp ĐT.580 | Sở Giao thông vận tải | 5,00 | 5,00 |
|
| Xã Triệu Thành, xã Triệu Long |
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống lụt bão và phát triển kinh tế khu vực hai bên bờ sông Thạch Hãn | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,80 | 2,80 |
|
| Xã Triệu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bia di tích Khẩu đội 5 Trung đoàn 27 | UBND xã Triệu Long | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Triệu Long |
5 | Nạo vét sông Lâu, sông Ô Giang, sông Vĩnh Định | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,30 | 9,30 |
|
| Các xã phía Đông huyện Hải Lăng và huyện Triệu Phong |
7 | Kênh tiêu úng Mụ Cheo | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
8 | Điểm thu gom rác | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
9 | Trạm y tế xã Triệu Tài | Sở Y tế | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Triệu Long | UBND huyện | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
11 | Đường liên xã triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ | UBND huyện | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
12 | Nhà máy sản xuất bao bì thủy tinh cao cấp | Công ty CP Thủy tinh Châu Âu | 16,50 |
| 16,50 |
| Xã Triệu Trạch |
VIII | Huyện Gio Linh |
| 43,28 | 33,88 | 9,40 |
|
|
1 | Cảng Cửa Việt | Sở Giao thông vận tải | 1,84 |
| 1,84 |
|
|
2 | Xây dựng Trạm cung cấp nước KCN Quán Ngang | BQL Khu kinh tế | 0,26 |
| 0,26 |
| Gio Quang |
3 | Xây dựng sân thể thao Trường THCS | UBND huyện Gio Linh | 0,40 |
| 0,40 |
| TT Cửa Việt |
4 | Hồ chứa nước Trung tâm TT Gio Linh (hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2 | UBND huyện Gio Linh | 1,00 | 1,00 |
|
| TT Gio Linh |
5 | Đường trục chính từ thị trấn Gio Linh đến các xã phía Nam (đường vào Khu CN Quan Ngang) | UBND huyện Gio Linh | 7,50 | 5,00 | 2,50 |
| TT Gio Linh |
6 | Đường liên xã Gio Châu - Gio Quang | UBND huyện Gio Linh | 0,68 | 0,68 |
|
| Xã Gio Quang, Gio Châu |
7 | Đường vào xã Gio Sơn (đường tránh lũ) | UBND huyện Gio Linh | 4,20 | 0,80 | 3,40 |
| Xã Gio Sơn |
8 | Đường từ thị trấn Gio Linh đi Gio Châu | UBND huyện Gio Linh | 1,50 | 1,50 |
|
| TT Gio Linh, xã Gio Châu |
9 | Hệ thống kênh tưới, xã Gio Châu | UBND huyện Gio Linh | 1,05 | 1,05 |
|
| Xã Gio Châu |
10 | Đường liên xã Gio Châu - Linh Hải, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 0,45 | 0,45 |
|
| Xã Gio Châu, xã Linh Hải |
11 | Đường tránh lũ, đảm bảo ổn định dân cư và phát triển kinh tế các xã vùng Đông huyện Gio Linh. | UBND huyện Gio Linh | 4,00 | 4,00 |
|
| Các xã phía Đông |
12 | Xây dựng hệ thống giao thông ứng cứu khẩn cấp Gio An-Trung Sơn, Linh Thượng -Vĩnh Trường, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 2,00 | 2,00 |
|
| Các xã: Gio An, Trung Sơn, Linh Thượng, Vĩnh Trường |
13 | Nâng cấp, sửa chữa đường nối QL1A đến Nghĩa trang Liệt sỹ quốc gia Trường Sơn, huyện Gio Linh (TL75) | UBND huyện Gio Linh | 0,40 | 0,40 |
|
| Các xã phía Tây |
14 | Kè chống xói lở khẩn cấp đoạn xã Gio Quang đến xã Gio Việt GĐ 2 | UBND huyện Gio Linh | 1,80 | 1,80 |
|
| xã Gio Quang, xã Gio Việt |
15 | Sửa chữa, nâng cấp, đảm bảo an toàn hồ chứa Tân Bích, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 4,70 | 4,70 |
|
| TT Gio Linh |
16 | Đường cứu hộ cứu nạn ven sông Hiền Lương, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 2,50 | 2,50 |
|
| Các xã: Trung Hải, Trung Sơn |
17 | Khu tái định cư để di dời các hộ dân nằm trong phạm vi quy hoạch cảng Cửa Việt | UBND huyện Gio Linh | 1,00 | 1,00 |
|
| Các xã: Trung Hải, Trung Sơn |
18 | Kè chống xói lở khẩn cấp đê hữu Bến Hải | UBND huyện Gio Linh | 5,00 | 4,00 | 1,00 |
| TT Cửa Việt |
19 | Quy hoạch cửa hàng xăng dầu trên địa bàn xã Trung Sơn | UBND huyện Gio Linh | 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Trung Sơn |
20 | Trạm bơm xã Gio Quang | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
21 | Xây dựng SVĐ trung tâm xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | 1,60 | 1,60 |
|
| Xã Trung Sơn |
IX | Huyện Cam Lộ |
| 1,80 | 1,80 |
|
|
|
1 | Kênh tiêu úng Nam Hùng, Nghĩa Hy, Thiết tràng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,80 | 1,80 |
|
| TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu |
| Cộng |
| 227,64 | 136,40 | 91,24 |
|
|
* Ghi chú: 95 dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất với tổng diện tích 227,64 ha, trong đó: 136,4ha đất trồng lúa, 91,24 ha đất rừng phòng hộ. |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm | Căn cứ pháp lý |
I | Thành phố Đông Hà |
| 115,34 |
|
|
1 | Xây dựng CSHT khu dân cư (KDC) đường Thanh Niên | UBND TP Đông Hà | 3,00 | P. Đông Giang | Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
2 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi | UBND TP Đông Hà | 3,00 | Phường 3 | Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
3 | Xây dựng CSHT khu dân cư Cổ Hóa mở rộng, phường Đông Lương | UBND TP Đông Hà | 0,80 | P. Đông Lương | Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND TP Đông Hà |
4 | Xây dựng CSHT khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông Lương | UBND TP Đông Hà | 2,00 | P. Đông Lương | Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND TP Đông Hà |
5 | Xây dựng CSHT khu TĐC khu phố 7, phường Đông Thanh | UBND TP Đông Hà | 4,11 | P. Đông Thanh | Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 21/9/2011của UBND TP Đông Hà |
6 | Xây dựng CSHT khu dân cư Thương binh cũ, phường 3 | UBND TP Đông Hà | 0,90 | Phường 3 | Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND TP Đông Hà |
7 | Xây dựng CSHT các khu đất lẻ, lô đất lẻ trong khu dân cư thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | 2,00 | Phường 3, P. Đông Lễ, P. Đông Thanh | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND TP Đông Hà |
8 | Đường Lê Lợi kéo dài (đoạn qua KP1, KP2) | UBND TP Đông Hà | 0,45 | P. Đông Lương | Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 09/11/2004 của UBND tỉnh Quảng Trị |
9 | Đường Trương Hán Siêu nối dài | UBND TP Đông Hà | 0,55 | Phường 5 | Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND TP Đông Hà |
10 | Đường nối từ đường Hùng Vương - đường Hàm Nghi | UBND TP Đông Hà | 0,70 | Phường 5 | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND TP Đông Hà |
11 | Đường Nguyễn Trãi nối dài | UBND TP Đông Hà | 1,50 | Phường 3 | Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị |
12 | Đường nối từ đường Nguyễn Du đến Làng Hòa Bình | UBND TP Đông Hà | 0,90 | Phường 5 | Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND TP Đông Hà |
13 | Đường nối từ QL1A đến Trường Dạy nghề Sông Hiếu | UBND TP Đông Hà | 0,30 | P. Đông Giang | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND TP Đông Hà |
14 | Kênh tiêu úng Đông Lương - Đông Lễ | UBND TP Đông Hà | 5,00 | P. Đông Lễ, P. Đông Lương | Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
15 | Xây dựng CSHT khu ẩm thực và chợ đêm | UBND TP Đông Hà | 1,58 | Phường 2 | Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
16 | Xây dựng CSHT Khu TMDV và KDC phía Tây Bến xe TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | 3,10 | P. Đông Lễ | Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
17 | Xây dựng CSHT KDC Khu phố Tây Trì, Phường 1 | UBND TP Đông Hà | 3,84 | Phường 1 | Quyết định số 2216 /QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
18 | Xây dựng khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) | UBND TP Đông Hà | 2,50 | Phường 3 | Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 |
19 | Đường nối Khu dân cư hộ nghèo đến Quốc lộ 9D | Ban QLDA ĐT và XD | 0,90 | Phường 4 | Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
20 | Đường Bà Triệu đoạn qua chợ Đông Hà | Ban QLDA ĐT và XD | 0,37 | Phường 1 | Thông báo Số 135/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
21 | Đường nối từ đường Nguyễn Trung Trực - đường Trần Bình Trọng | Ban QLDA ĐT và XD | 0,43 | Phường 3 | Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
22 | Đường nối từ đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên | Ban QLDA ĐT và XD | 1,60 | P.Đông Lễ | Công văn số 1713/UBND-CN ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
23 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Đông Hà | Ban QLDA ĐT và XD | 0,26 | P. Đông Thanh | Công văn số 111/ CV -UBND ngày 29/01/2015 của UBND TP Đông Hà |
24 | Đường nối từ đường sắt đến KDC Bà Triệu | Ban QLDA ĐT và XD | 0,27 | Phường 1 | Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND TP Đông Hà |
25 | Xây dựng CSHT KDC đường Đặng Dung | Ban QLDA ĐT và XD | 3,00 | Phường 2 | Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 07/10/2015của UBND TP Đông Hà |
26 | Xây dựng KDC phía đông Kênh N2 (nối từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm) | Ban QLDA ĐT và XD | 3,00 | P. Đông Lễ | Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND TP Đông Hà |
27 | Xây dựng KDC 2 bên đường Hàn Thuyên | Ban QLDA ĐT và XD | 4,36 | P. Đông Lễ | Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND TP Đông Hà |
28 | Xây dựng CSHT KDC đường Cồn Cỏ | Ban QLDA ĐT và XD | 2,90 | Phường 2 | Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND TP Đông Hà |
29 | Xây dựng CSHT KDC phía Tây đường Khóa Bảo | Ban QLDA ĐT và XD | 3,20 | Phường 3 | Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND TP Đông Hà |
30 | Hệ thống thoát nước ngã 3 đường Trần Hưng Đạo và đường Huyền Trân Công Chúa | Ban QLDA ĐTXD | 0,70 | Phường 1 | Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND TP Đông Hà |
31 | Xây dựng khu TĐC đường Trần Nguyên Hãn | Ban QLDA ĐT và XD | 7,20 | P. Đông Giang | Công văn số 1704/UBND-CN ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
32 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước chung từ đường Hùng Vương đến đường Lê Thánh Tông, phường Đông Lễ và phường 5, TP Đông Hà | Ban QLDA ĐT và XD | 0,30 | P. Đông Lễ, Phường 5 | Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND TP Đông Hà |
33 | Xây dựng nhà văn khóa khu phố Vĩnh Phước | UBND TP Đông Hà | 0,80 | P. Đông Lương | NQ số 01/2015/NQ-HĐND ngày 07/1/2015 TP Đ.Hà |
34 | Công viên thành phố Đông Hà | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 14,23 | Phường 1, Phường 3 | Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
35 | Đường xung quanh trung tâm dịch vụ Hội nghị tỉnh | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 0,80 | P. Đông Lương | Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
36 | Khu đô thị Nam Đông Hà, giai đoạn 3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 19,10 | P. Đông Lương | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh |
37 | Khu tái định cư đô thị Nam Đông Hà, giai đoạn 1 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 0,67 | P. Đông Lương | Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh |
38 | Mở rộng Niệm PĐ Điếu Ngao | Niệm phật đường | 0,02 | Phường 2 | Vốn ngoài ngân sách |
39 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở công nhân cho KCN Nam Đông Hà | Ban QL Khu Kinh tế | 15,00 | P. Đông Lương | Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh |
40 | Khu đô thị Bắc Sông Hiếu | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 30,00 | P. Đông Thanh | Văn bản 230/HĐND-KTNS ngày 04/9/2015 của TT HĐND tỉnh |
II | Huyện Cam Lộ |
| 60,21 |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Cam Thành - Thị trấn Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 0,48 | Xã Cam Thành, TT Cam Lộ | Văn bản số: 2808a/QĐ-UBND tỉnh ngày 24/10/2011 |
2 | Xây dựng hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây con chủ lực, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | UBND huyện Cam Lộ | 14,28 | Các xã: Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Thành, Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Thanh | Báo cáo số 172/BC-UBND tỉnh Quảng Trị, ngày 7/10/2015 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối ngân sách trung ương |
3 | Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2015 - 2020 | UBND huyện Cam Lộ | 16,50 | Các xã: Cam Tuyền, Cam Hiếu, Cam Thủy, TT Cam Lộ | Báo cáo số 195/BC-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 28/10/2015 về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối ngân sách trung ương |
4 | Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 9,20 | Xã Cam Thành | Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
5 | Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy đập tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ (đoạn từ thượng lưu cầu Cam Tuyền đến thôn Thượng Lâm xã Cam Thành) | UBND huyện Cam Lộ | 4,30 | Xã Cam Thành, Cam Tuyền | Quyết định số 769a/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 26/4/2011 |
6 | Niệm Phật đường Cam Vũ | UBND huyện Cam Lộ | 0,13 | Xã Cam Thủy | Vốn ngoài ngân sách |
7 | Phân lô khu dân cư phục vụ đấu giá QSD đất | UBND huyện Cam Lộ | 4,00 | Các xã: Cam An, Cam Thanh, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Thành, Cam Nghĩa, Cam Chính, Cam Hiếu và TT Cam Lộ | Các Quyết định của UBND huyện Cam Lộ: Quyết định số 131/QĐ- UBND, ngày 02/02/2015; Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
8 | Tuyến điện trung thế và Trạm biến áp cấp điện cho Trạm Q9/D81/L134, xã Cam Thủy | UBND xã Cam Thủy | 0,02 | Xã Cam Thủy | Quyết định số 3959/QĐ-BTL ngày 01/7/2015 của Bộ Tư lệnh Thông tin |
9 | Đường vào Trung tâm Chữa bệnh và Giáo dục LĐXH tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 0,50 | Xã Cam Hiếu | Văn bản số 2021/UBND-VX ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh |
10 | Kênh tiêu úng Nam Hùng, Nghĩa Hy, Thiết Tràng | Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Trị | 10,80 | Xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ | Văn bản số 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh |
III | Huyện Vĩnh Linh |
| 105,63 |
|
|
1 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Linh | Tòa án tỉnh | 0,74 | TT Hồ Xá | Vốn tòa trung ương hỗ trợ |
2 | Bia tưởng niệm các LS đảo Cồn Cỏ | UBND huyện Vĩnh Linh | 0,06 | Xã Vĩnh Thái | Vốn đóng góp |
3 | Trường mầm non Vĩnh Thái | UBND huyện Vĩnh Linh | 0,80 | Xã Vĩnh Thái | Vốn sự nghiệp giáo dục |
4 | Khu dân cư xã Vĩnh Nam | UBND xã Vĩnh Nam | 3,50 | Xã Vĩnh Nam | Nghị quyết HĐND xã |
5 | Dự án Tái định cư Khe Trổ | Ban Dân tộc tỉnh | 30,00 | Xã Vĩnh Hà | Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh |
6 | Trung tâm Văn hóa Thanh thiếu nhi | Tỉnh đoàn Quảng Trị | 1,70 | TT Hồ Xá | Nghị quyết HĐND xã |
7 | Khu dân cư Bến Ngự | UBND xã Vĩnh Long | 0,40 | Xã Vĩnh Long | Nghị quyết của HĐND xã |
8 | Khu dân cư Cầu Điện | UBND xã Vĩnh Long | 6,70 | Xã Vĩnh Long | Nghị quyết của HĐND xã |
9 | Các điểm quy hoạch dân cư nhỏ, lẻ | UBND xã Vĩnh Long | 2,50 | Xã Vĩnh Long | Nghị quyết của HĐND xã |
10 | Khu dân cư khóm 5 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện | 1,00 | TT Hồ Xá | Vốn thu từ đấu giá đất |
11 | Khu dịch vụ Vĩnh Tiến | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện | 1,00 | TT Hồ Xá | Vốn thu từ đấu giá đất |
12 | Điểm dân cư tại vị trí nhà văn hóa khóm 5 cũ | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện | 0,04 | TT Hồ Xá | Vốn thu từ đấu giá đất |
13 | Khu dân cư Hòa Lý | UBND TT Cửa Tùng | 1,70 | TT Cửa Tùng | Vốn UBND thị trấn |
14 | Khu dân cư Xóm bến | UBND TT Cửa Tùng | 0,40 | TT Cửa Tùng | Vốn UBND thị trấn |
15 | Giao thông nội thị | UBND TT Cửa Tùng | 1,30 | TT Cửa Tùng | Vốn UBND thị trấn |
16 | Khu dân cư xã Vĩnh Tân | UBND xã Vĩnh Tân | 6,00 | Xã Vĩnh Tân | Nghị quyết HĐND xã |
17 | Nghĩa địa xã Vĩnh Tân | UBND xã Vĩnh Tân | 1,00 | Xã Vĩnh Tân | Nghị quyết HĐND xã |
18 | Điểm dân cư tại vị trí nhà văn hóa và sân TT thôn Duy Viên cũ | UBND xã Vĩnh Lâm | 0,84 | Xã Vĩnh Lâm | Nghị quyết HĐND xã |
19 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tiên Mỹ | UBND xã Vĩnh Lâm | 0,05 | Xã Vĩnh Lâm | Nghị quyết HĐND xã |
20 | Các điểm dân cư nhỏ, lẻ | UBND xã Vĩnh Lâm | 2,50 | Xã Vĩnh Lâm | Nghị quyết HĐND xã |
21 | Khu dân cư các thôn xã Vĩnh Thủy | UBND xã Vĩnh Thủy | 3,40 | Xã Vĩnh Thủy | Nghị quyết HĐND xã |
22 | Bãi thu gom rác thải | UBND TT Bến Quan | 0,12 | TT Bến Quan | Vốn hỗ trợ |
23 | Mở rộng khuôn viên trường THCS Bến Quan | UBND TT Bến Quan | 0,15 | TT Bến Quan | Vốn sự nghiệp giáo dục |
24 | Chợ trung tâm xã | UBND xã Vĩnh Hiền | 1,00 | Xã Vĩnh Hiền | Nghị quyết HĐND xã |
25 | Đất sản xuất, kinh doanh | UBND xã Vĩnh Hiền | 0,57 | Xã Vĩnh Hiền | Nghị quyết HĐND xã |
26 | Khu dân cư | UBND xã Vĩnh Hiền | 2,70 | Xã Vĩnh Hiền | Nghị quyết HĐND xã |
27 | Sân TDTT thôn Tùng Luật | UBND xã Vĩnh Giang | 0,54 | Xã Vĩnh Giang | Nghị quyết HĐND xã |
28 | Kiên cố hóa kênh mương | UBND xã Vĩnh Trung | 3,30 | Xã Vĩnh Trung | Nghị quyết HĐND xã |
29 | Đất giao thông nông thôn | UBND xã Vĩnh Trung | 2,00 | Xã Vĩnh Trung | Nghị quyết HĐND xã |
30 | Khu dân cư nông thôn | UBND xã Vĩnh Thành | 5,00 | Xã Vĩnh Thành | Nghị quyết HĐND xã |
31 | Khu dân cư nông thôn | UBND xã Vĩnh Sơn | 4,00 | Xã Vĩnh Sơn | Nghị quyết HĐND xã |
32 | Điểm dân cư tại vị trí nhà văn hóa thôn Đông | UBND xã Vĩnh Kim | 0,05 | Xã Vĩnh Kim | Nghị quyết HĐND xã |
33 | Đường vào điểm làng nghề và hạ tầng điểm làng nghề Cửa Tùng | UBND xã Vĩnh Giang | 10,00 | Xã Vĩnh Giang | Nghị quyết HĐND xã |
34 | Bãi rác cụm Bến Quan, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà | UBND huyện Vĩnh Linh | 2,00 | Xã Vĩnh Hà | Vốn hỗ trợ |
35 | Trụ sở Chi cục Thống kê | Cục thống kê | 0,15 | TT Hồ Xá | Vốn Tổng cục thống kê hỗ trợ |
36 | Kênh tiêu thanh niên xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành, Vĩnh Giang | Sở NNPTNT | 8,40 | Các xã | Văn bản số 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh |
37 | Nâng cấp lưới điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng Trị | Sở Công thương | 0,02 | Xã Vĩnh Tân | Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
IV | Thị xã Quảng Trị |
| 3,94 |
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã | 0,24 | Xã Hải lệ | Vốn Viện KSND tối cao hỗ trợ |
2 | Đấu giá chuyển mục đích | UBND TX Quảng Trị | 3,7 | Phường An Đôn |
|
V | Huyện Đakrông |
| 173,63 |
|
|
1 | Tạo quỹ đất để đấu giá QSD đất cụm dân cư hai bên tuyến đường T4, TT Krông Klang | UBND huyện Đakrông | 5,00 | TT Krông Klang | QĐ 2116/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND huyện Đakrông |
2 | Nâng cấp đường giao thông liên thôn Xa Rúc - Phú An, thôn ra Lu | UBND huyện Đakrông | 0,30 | Xã Hướng Hiệp | QĐ 2235/QĐ-UBND của UBND huyện Đakrông; vốn NTM |
3 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 | Xã Hải Phúc | Vốn doanh nghiệp |
4 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 | La Lay, A Ngo | Vốn doanh nghiệp |
5 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 | Km8, La Lay, A Ngo | Vốn doanh nghiệp |
6 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 | Km47 Tà rụt | Vốn doanh nghiệp |
7 | Trạm BTS | VNPT Quảng Trị | 0,04 | Xã Hướng Hiệp | Vốn doanh nghiệp |
8 | Cụm công nghiệp Krông Klang | UBND huyện Đakrông | 16,70 | TT Krông Klang | QĐ 1601/QĐ-UBND ngày 6/9/2013 của UBND tỉnh |
9 | Cụm công nghiệp Tà Rụt | UBND huyện Đakrông | 15,00 | Xã Tà Rụt | QĐ 13/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh |
10 | Dự án ĐCĐC tập trung thôn Bù-Ngược | Ban Dân tộc | 6,00 | Xã Ba Nang | QĐ 697/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND Tỉnh |
11 | Dự án ĐCĐC tập trung thôn Cu Tài, xã A Bung | Ban Dân tộc | 5,00 | Xã A Bung | QĐ 697/QĐ-UBND ngày 17/9/2014, CV 2882/UBND-VX ngày 28/7/2015 của UBND Tỉnh |
12 | Nhà Máy Thủy điện Đakrông 1 | Cty CPĐT Điện lực 3 | 1,90 | Các xã: Húc Nghì, Tà Long | Vốn doanh nghiệp |
13 | San nền và hạ tầng thiết yếu tại khu vực trung tâm Cửa khẩu Quốc tế La Lay | Ban QL Khu kinh tế | 35,00 | Xã A Ngo | Văn bản số 268/HĐND-KTNS ngày 16/10/2015 |
14 | Trường Tiểu học số 2 Hướng Hiệp | UBND huyện Đakrông | 0,30 | Xã Hướng Hiệp |
|
15 | Đường giao thông thôn A Vao-Tân Đi 2 | UBND huyện Đakrông | 1,50 | Xã A Vao | CV 691/UBND-ĐT của UBND huyện Đakrông |
16 | Nâng cấp đường nội thôn Khe Hiên | UBND huyện Đakrông | 0,10 | Xã Hướng Hiệp | Vốn trung ương hỗ trợ |
17 | Trường Mầm non | UBND huyện Đakrông | 0,50 | Xã Hướng Hiệp | QĐ 2409 của UBND huyện |
18 | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng | UBND huyện Đakrông | 20,30 | Mò Ó, Triệu Nguyên, Ba Long, Đakrông | CV 3621/UBND-CN ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh |
19 | Nâng cấp Quốc lộ 15D | Sở Giao thông vận tải Quảng Trị | 59,50 | Xã A Ngo | Quyết định số 2749/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2014 v/v của Bộ GTVT cho phép lập dự án |
20 | Bãi kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu gắn liền với Chi cục Hải Quan cửa Khẩu La Lay | Cục Hải Quan Quảng Trị | 5,30 | Xã A Ngo | Quyết định số 1425/QĐ-BTC ngày 17/7/2015 của Bộ Tài chính |
21 | Nhà kiểm soát liên hợp tại cửa Khẩu LaLay | Cục Hải Quan Quảng Trị | 1,00 | Xã A Ngo | Quyết định số: 1425/QĐ-BTC ngày 17/7/2015 của Bộ Tài chính |
22 | Nâng cấp lưới điện nông thôn từ lưới điện Quốc Gia tỉnh Quảng Trị | Sở Công Thương | 0,03 | Các xã: A Bung, Hải Phúc | Vốn doanh nghiệp |
VI | Huyện Hướng Hóa |
| 194,57 |
|
|
1 | Công trình nước sạch | Công ty TNHHMTV cấp nước và XD Quảng Trị | 2,00 | Xã Tân Long | Vốn doanh nghiệp |
2 | Thủy điện Khe Nghi | Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu | 46,70 | Xã Hướng Linh | Vốn doanh nghiệp |
3 | Nhà máy Điện gió | Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu | 4,00 | Xã Hướng Linh | Vốn doanh nghiệp |
4 | CSHT Khu công nghiệp Tân Thành (giai đoạn 2) | BQL Khu Kinh tế tỉnh | 14,00 | Xã Tân Thành | Văn bản số 289/HĐND-KTNS ngày 26/10/2015 |
5 | Hoàn thiện kết cấu hạ tầng tại Khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 3) Trong đó: | BQL Khu Kinh tế tỉnh | 19,71 | Huyện Hướng Hóa | Văn bản số 277/HĐND-HCTH ngày 20/10/2015 của HĐND tỉnh |
6 | Cầu Xà Ợt 2 | Sở Giao thông vận tải | 0,50 | TT Lao Bảo | Quyết định số 2743/QĐ-Bộ GTVT ngày 31/7/2015 của Bộ GTVT |
7 | Kho bạc Nhà nước huyện H.Hóa | Kho Bạc Nhà nước tỉnh | 0,33 | TT Khe Sanh | Quyết định số 3152/QĐ-BTC ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính |
8 | Mở rộng địa điểm kiểm tra chung tại Cửa khẩu Lao Bảo | Cục Hải Quan Quảng Trị | 8,63 | TT Lao Bảo | Quyết định số 1425/QĐ-BTC ngày 17/7/2015 của Bộ Tài chính |
9 | Đường giao thông biên giới từ trạm kiểm soát A Dơi đi trạm kiểm soát PaRoi | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | 31,10 | Xã A Dơi | Thông báo số 2039/TB-BTL ngày 25/6/2015 của Bộ Tư lệnh BĐBP |
10 | Hoàn thiện một số tuyến chính tại Khu KTTMĐB Lao Bảo (giai đoạn 2) | Ban QL Khu Kinh tế | 1,50 | TT Lao Bảo | Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh |
11 | Nâng cấp lưới điện nông thôn từ lưới điện Quốc Gia tỉnh Quảng Trị | Sở Công Thương | 0,23 | Xã Thuận, X. Húc, P Tầng | Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
12 | Trụ sở Chi cục Thuế Hướng Hóa | Cục Thuế tỉnh | 0,50 | TT Khe Sanh | Vốn Tổng cục thuế |
13 | Khu dân cư xã Tân Lập (3 thôn) | UBND xã Tân Lập | 3,30 | Xã Tân Lập |
|
14 | Quy hoạch phân lô TT Lao Bảo (5 vị trí) | UBND huyện Hướng Hóa | 62,90 | TT Lao bảo |
|
VII | Huyện Hải Lăng |
| 24,37 |
|
|
1 | Kênh tiêu úng Đông Dương | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,10 | Xã Hải Dương | Văn bản số 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hải Lăng | BHXH tỉnh | 0,40 | TT Hải lăng | Quyết định số 1260/QĐ-BHXH ngày 30/10/2015 của BHXH Việt Nam |
3 | Đấu giá đất ở xã Hải Quy | UBND xã Hải Quy | 3,60 | Xã Hải Quy |
|
4 | Đấu giá đất ở xã Hải Ba | UBND xã Hải Ba | 1,50 | Xã Hải Ba |
|
5 | Đấu giá đất ở xã Hải Thượng | UBND xã Hải Thượng | 3,80 | Xã Hải Thượng |
|
6 | Đấu giá đất ở TT Hải Lăng (4 vị trí) | UBND TT Hải Lăng | 5,20 | TT Hải Lăng |
|
7 | Đấu giá đất ở xã Hải Phú (3 vị trí) | UBND xã Hải Phú | 3,69 | Xã Hải Phú |
|
8 | Đấu giá đất ở xã Hải Thành (3 vị trí) | UBND xã Hải Thành | 0,80 | Xã Hải Thành |
|
9 | Đấu giá đất ở xã Hải Lâm (2 vị trí) | UBND xã Hải Lâm | 1,28 | Xã Hải Lâm |
|
VIII | Huyện Triệu Phong |
| 69,86 |
|
|
1 | Cải tạo đường cong, đảm bảo ATGT các đoạn: Km4+550 - Km5+760, Km7+540 - Km9+800 thuộc Quốc lộ 49C | Sở Giao thông vận tải | 2,32 | Xã Triệu Tài, xã Triệu Trung | Quyết định số 2352/QĐ-TCĐBVN ngày 20/8/2015 của của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
2 | Sửa chữa, nâng cấp ĐT.580 | Sở Giao thông vận tải | 16,40 | Xã Triệu Thành, xã Triệu Long | Văn bản số 188/BC-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
3 | Dự án tuyến tránh giảm tải giao thông Quốc lộ 1A đoạn đi qua thị xã Quảng Trị. Công trình: cầu Thành cổ và tuyến đường hai đầu cầu |
| 8,00 | Xã Triệu Thượng | Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
4 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, phòng, chống lụt bão và phát triển kinh tế khu vực hai bên bờ sông Thạch Hãn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11,06 | Xã Triệu Thượng | Quyết định số 951A/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 và Quyết định số 2115A/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị |
5 | Mở rộng Đình làng Nại Cửu | UBND xã Triệu Đông | 0,32 | Xã Triệu Đông | Vốn nhân dân đóng góp |
6 | Mở rộng Niệm phật đường Nại Cửu | Ban Trị sự | 0,13 | Xã Triệu Đông | Vốn nhân dân đóng góp |
7 | Bia di tích khẩu đội 5 Trung đoàn 27 | UBND xã Triệu Long | 0,02 | Xã Triệu Long | Vốn xã hội hóa |
8 | Trụ sở UBND xã Triệu Long | UBND xã Triệu Long | 0,60 | Xã Triệu Long | Thông báo 128/TB-UBND của UBND huyện Triệu Phong |
9 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Phước Mỹ | UBND xã Triệu Giang | 0,08 | Xã Triệu Giang | Vốn đấu đất |
10 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Liên Tây | UBND xã Triệu Giang | 0,20 | Xã Triệu Giang | Thông báo 128/TB-UBND của UBND huyện Triệu Phong |
11 | Đê Cát Triệu Phong | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,00 | Các xã Đông huyện |
|
12 | Kênh tiêu úng mụ cheo | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,80 | Xã Triệu Sơn | Văn bản số 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh |
13 | Nâng cấp lưới điện nông thôn từ lưới điện Quốc Gia tỉnh Quảng Trị | Sở Công Thương | 0,06 | Xã Triệu Sơn | Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
14 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Thận | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,30 | Xã Triệu Đại | Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh |
15 | Đường Lê Hồng Phong | UBND huyện | 1,00 | TT Ái Tử | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 16/10/2015 của UBND huyện Triệu Phong |
16 | Đường Hồng Chương | UBND huyện | 1,00 | TT Ái Tử | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 16/10/2015 của UBND huyện Triệu Phong |
17 | Mở rộng Niệm phật đường Phù Lưu | Ban trị sự | 0,20 | Xã Triệu Long | Vốn nhân dân đóng góp |
18 | Mở rộng Niệm PĐ Dương Xuân | Ban Trị sự | 0,03 | Xã Triệu Phước | Vốn nhân dân đóng góp |
19 | Trạm y tế xã Triệu Tài | Sở Y tế | 0,12 | Xã Triệu Tài | Quyết định số 1801/QĐ-UBND của UBND huyện Triệu Phong |
20 | Các điểm thu gom rác xã Triệu Trung (7 thôn) | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường | 0,07 | Xã Triệu Trung | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh |
21 | Đường liên xã triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ | UBND huyện | 2,50 | Các xã: Triệu Hòa, Triệu Giang, Triệu Độ | Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
22 | Đường vào trung tâm xã Triệu Ái | UBND huyện | 1,50 | Xã Triệu Ái | Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
23 | Bia ghi danh anh hùng liệt sỹ | UBND huyện | 0,15 | Xã Triệu Thượng | Vốn đóng góp |
IX | Huyện Gio Linh |
| 271,77 |
|
|
1 | Trụ sở BHXH Gio Linh | BHXH tỉnh | 0,30 | TT Gio Linh | Quyết định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thông báo số 142/TB-UBND ngày 08/10/2014 của UBND huyện Gio Linh |
2 | Trường THPT Cửa Việt | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,26 | TT Cửa Việt | Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh |
3 | Cảng Cửa Việt (bờ Bắc) | Sở Giao thông vận tải | 18,40 | TT Cửa Việt | Quyết định số 1303/QĐ-CHHVN ngày 26/12/2014 của Cục Hàng Hải VN |
4 | Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2 | UBND huyện Gio Linh | 4,00 | TT Gio Linh | Thông báo số 666/TB-TU ngày 06/10/2014 của Tỉnh ủy |
5 | Đường trục chính từ thị trấn Gio Linh đến các xã phía Nam (đường vào Khu CN Quan Ngang) | UBND huyện Gio Linh | 25,00 | TT Gio Linh | Thông báo số 666/TB-TU ngày 06/10/2014 của Tỉnh ủy |
6 | Cụm công nghiệp Bắc Cửa Việt (Hạ tầng điểm làng nghề thủy sản TT Cửa Việt) | UBND huyện Gio Linh | 20,00 | TT Cửa Việt | Thông báo số 66/TB-TU ngày 06/10/2014 của Tỉnh ủy |
7 | Hội trường trung tâm huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 0,80 | TT Gio Linh | Thông báo số 666/TB-TU ngày 06/10/2014 của Tỉnh ủy |
8 | Chợ Mai Xá | UBND huyện Gio Linh | 0,31 | Xã Gio Mai | 5456/QĐ-UBND ngày 20/9/2014 |
9 | Đường liên xã Gio Châu - Gio Quang | UBND huyện Gio Linh | 0,97 | Các xã: Gio Châu, Gio Quang | Công văn số 4086/UBND-TH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10 | Nhà thi đấu TDTT | UBND huyện Gio Linh | 6,20 | TT Gio Linh | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh |
11 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện Gio Linh | 0,40 | TT Gio Linh | Công văn số 4340/UBND-CN ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị và Thông báo số 64/TBKL-HU ngày 18/4/2013 của Huyện ủy Gio Linh |
12 | Đường vào xã Gio Son, huyện Gio Linh (đường tránh lũ xã Gio Son) | UBND huyện Gio Linh | 8,40 | Xã Gio Sơn | 1790/QĐ-HBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh |
13 | Sửa chữa, nâng cấp, đảm bảo an toàn hồ chứa Tân Bích | UBND huyện Gio Linh | 47,40 | TT Gio Linh | 1983/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND tỉnh |
14 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước, cải thiện môi trường thị trấn Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 1,00 | TT Gio Linh | Vốn hỗ trợ |
15 | Khu tái định cư để di dời các hộ dân nằm trong phạm vi quy hoạch cảng Cửa Việt | UBND huyện Gio Linh | 6,00 | TT Cửa Việt | Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh |
16 | Kè chống xói lở khẩn cấp đê hữu Bến Hải | 5Ở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20,00 | Các xã: Trung Hải, Trung Sơn | Quyết định 796/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh. |
17 | Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái | UBND huyện Gio Linh | 0,20 | Xã Hải Thái | Cam kết của UBND huyện Gio Linh |
18 | Mở rộng đường Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 (đường Quốc lộ 1A về Đình làng Hà Thượng) | UBND huyện Gio Linh | 1,19 | TT Gio Linh | Quyết định 1121/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện |
19 | Mở rộng Giáo xứ Nam Tây | Giáo Xứ | 0,04 | Xã Linh Hải | Công văn 3412/UBND-NN ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh |
20 | Niệm PĐ Tiến Hòa | Ban Trị sụ | 0,20 | TT Gio Linh | Công văn 1950/UBND-TN ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
21 | Cửa hàng xăng dầu trên địa bàn xã Trung Sơn | Công ty Xăng dầu Quảng Trị | 0,30 | Xã Trung Sơn | Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh |
22 | Nâng cấp và cải tạo lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Trị | BQLDA điện miền Trung | 0,40 | Các xã | Vốn doanh nghiệp |
23 | Đê Cát Gio Linh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 50,00 | Các xã ven biển | Quyết định số 58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006 của TT Chính phủ |
24 | Kè Cát Sơn - Hữu Bến Hải | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,30 | Xã Trung Giang | Quyết đinh số 1990/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 |
25 | Dự án khu neo đậu tránh trú bão Bắc Cửa Việt | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13,00 | Xã Gio Việt | Báo cáo sô 109/BC-UBND ngày 15/7/2004 của UBND tỉnh |
26 | Trạm bơm xã Gio Quang | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5,00 | Xã Gio Quang | Văn bản số: 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh |
27 | Tuyến đường phía bắc Khu dịch vụ du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu dịch vụ du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt | Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch Quảng Trị | 4,32 | Xã Gio Hải | Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị |
28 | Mở rộng cơ sở đóng tàu Cửa Việt | Công ty TNHH đóng tàu Cửa Việt | 4,00 | TT. Cửa Việt | Vốn doanh nghiệp |
29 | Xây dựng SVĐ trung tâm xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | 1,60 | Xã Trung Sơn | Vốn xã hội hóa |
30 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Giang | UBND huyện Gio Linh | 0,30 | Xã Trung Giang | TB 99-TB/HU ngày 04/6/2014 Huyện ủy Gio Linh |
31 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Danh nghiệp Thành An | 0,60 | Xã Gio Châu | Vốn doanh nghiệp |
32 | Xây dựng thao trường huấn luyện LLVT huyện | BCH Quân sự tỉnh | 1,84 | TT Gio Linh | TB 41/TB-UBND ngày 19/3/2015 UBND huyện Gio Linh |
33 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Mỹ | UBND huyện Gio Linh | 1,60 | Xã Gio Mỹ | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
34 | Phát triển điểm dân cư Gio An | UBND huyện Gio Linh | 2,00 | Xã Gio An | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
35 | Phát triển điểm dân cư TT Gio Linh (GĐ 3) | UBND huyện Gio Linh | 3,55 | TT Gio Linh | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
36 | Phát triển điểm dân cư xã Linh Hải | UBND huyện Gio Linh | 0,20 | Xã Linh Hải | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
37 | Phát triển điểm dân cư xã Linh Thượng | UBND huyện Gio Linh | 3,00 | Xã Linh Thương | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
38 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn | UBND huyện Gio Linh | 1,09 | Xã Gio Sơn | Báo cáo cam kết UBND huyện Gio Linh |
39 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang | UBND huyện Gio Linh | 1,60 | Xã Gio Quang |
|
40 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt | UBND huyện Gio Linh | 4,86 | Xã Gio Việt |
|
41 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Thành | UBND huyện Gio Linh | 2,69 | Xã Gio Thành |
|
42 | Phát triển điểm dân cư TT Cửa Việt | UBND huyện Gio Linh | 4,45 | TT Cửa Việt |
|
X | Huyện Đảo Cồn Cỏ |
| 12,35 |
|
|
1 | Cột cờ tổ quốc | UBND huyện Đảo | 0,35 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Vốn trung ương hỗ trợ |
2 | Mở rộng khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ | Sở NN và PTNT | 12,00 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Văn bản số 209/TB-VPCP ngày 29/6/2015 của Văn phòng Chính phủ |
| Tổng cộng |
| 1031,67 |
|
|
*Ghi chú: Thu hồi đất: 201 dự án với tổng diện tích 1031,67 ha.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.