HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 với các nội dung như sau:
1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu tư công năm 2020
a) Bố trí trả nợ vay; tất toán các công trình đã quyết toán;
b) Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020; các công trình chuyển tiếp (dự án nhóm C vốn bố trí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không quá 5 năm);
c) Bố trí vốn phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố (theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước);
d) Các dự án khởi công mới phải đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. Dự án có trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và đến ngày 31 tháng 10 năm 2019 đã được phê duyệt dự án;
đ) Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng giao thông; xây dựng nông thôn mới; giảm nghèo bền vững; vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án giai đoạn 2021 - 2025;
e) Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhằm đảm bảo tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và thanh tra trong hoạt động xây dựng góp phần đảm bảo, nâng cao chất lượng công trình xây dựng, hiệu quả của các dự án đầu tư.
2. Nguồn vốn được phân bổ: 4.475 tỷ 167 triệu đồng (chi tiết tại biểu tổng hợp kế hoạch đầu tư công năm 2020), bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 3.850 tỷ 450 triệu đồng;
b) Vốn ngân sách trung ương: 624 tỷ 717 triệu đồng.
3. Phương án phân bổ
3.1. Vốn ngân sách địa phương: 3.850 tỷ 450 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1), bao gồm:
3.1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức: 546 tỷ 450 triệu đồng.
Bao gồm:
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn 2011 - 2015: 31 tỷ đồng;
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 258 tỷ đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia theo Quyết định số 160/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007: 7 tỷ 500 triệu đồng;
- Vốn thực hiện dự án: 223 tỷ 200 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp: 104 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới: 119 tỷ 200 triệu đồng.
- Vốn lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch: 13 tỷ 200 triệu đồng;
- Vốn tất toán các công trình đã quyết toán (chi tiết tại PL 1.1): 13 tỷ 550 triệu đồng.
3.1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.667 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 1.268 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh quản lý: 1.399 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Chương trình giảm 1.000 hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 75 tỷ 200 triệu đồng;
+ Vốn thực hiện dự án: 724 tỷ 800 triệu đồng;
Bao gồm:
* Dự án chuyển tiếp: 278 tỷ 700 triệu đồng;
* Dự án khởi công mới: 446 tỷ 100 triệu đồng;
+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025: 20 tỷ đồng;
+ Tạm mượn tiền SDĐ năm 2020 để bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn doanh nghiệp nhà nước (chi tiết tại phụ lục 1.2): 579 tỷ đồng.
3.1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 637 tỷ đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 355 tỷ 700 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới: 281 tỷ 300 triệu đồng.
3.2. Nguồn ngân sách trung ương: 624 tỷ 717 triệu đồng.
Bao gồm:
3.2.1. Vốn trong nước: 581 tỷ 017 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2)
Trong đó:
a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 198 tỷ 986 triệu đồng.
Bao gồm:
- Chương trình giảm nghèo bền vững: 18 tỷ 756 triệu đồng;
- Chương trình nông thôn mới (chi tiết tại PL 2.1): 180 tỷ 230 triệu đồng.
b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ: 67 tỷ 931 triệu đồng;
c) Vốn các Chương trình mục tiêu bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 269 tỷ 100 triệu đồng;
(trong đó hoàn trả vốn ứng trước là 20 tỷ 830 triệu đồng)
d) Vốn sử dụng dự phòng chung kế hoạch trung hạn 2016-2020: 40 tỷ đồng;
đ) Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 5 tỷ đồng.
3.2.2. Vốn nước ngoài (ODA): 43 tỷ 700 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 3)
Trong đó:
- Vốn vay lại của Chính phủ (đường Minh Lập - Lộc Hiệp): 23 tỷ 700 triệu đồng;
- Vốn cấp phát của chương trình điện nông thôn do EU tài trợ: 20 tỷ đồng.
Riêng bố trí vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, xây dựng 1.000 km đường giao thông nông thôn và xóa 1.000 hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số năm 2020 là 987 tỷ 630 triệu đồng (chi tiết tại phụ lục 1.3).
(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1,2,3; phụ lục số 1.1, 1.2, 1.3 và 2.1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | |||
| TỔNG SỐ | 4.475.167 | 4.431.467 | 43.700 |
|
I | Vốn ngân sách địa phương | 3.850.450 | 3.850.450 | - |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 546.450 | 546.450 |
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 2.667.000 | 2.667.000 |
|
|
| Khối tỉnh | 1.599.000 | 1.599.000 |
|
|
| Khối huyện, thị, thành phố | 1.068.000 | 1.068.000 |
|
|
3 | Xổ số kiến thiết | 637.000 | 637.000 |
|
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 624.717 | 581.017 | 43.700 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 198.986 | 198.986 | - |
|
- | Chương trình giảm nghèo bền vững | 18.756 | 18.756 |
|
|
- | Chương trình nông thôn mới | 180.230 | 180.230 |
|
|
2 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | 67.931 | 67.931 |
|
|
3 | Các chương trình mục tiêu | 269.100 | 269.100 |
|
|
4 | Vốn sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | 40.000 | 40.000 |
|
|
5 | Vốn sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia | 5.000 | 5.000 |
|
|
6 | Vốn nước ngoài | 43.700 |
| 43.700 |
|
Ghi chú: Tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2020 là 2.020 tỷ đồng, trong đó để lại 140 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông; 148 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin; 100 tỷ đồng cho quỹ an sinh xã hội; đầu tư sự nghiệp y tế 13 tỷ đồng; đầu tư sự nghiệp văn hóa 20 tỷ đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2020 là 1.599 tỷ đồng.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 điều chỉnh | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng cộng | Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền SD đất | Thu XSKT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 3.469.946 | 2.983.970 | 4.576.750 | 2.219.332 | 3.850.450 | 546.450 | 2.667.000 | 637.000 |
|
A | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
|
|
| 406.950 | 375.950 | 31.000 | 31.000 |
|
|
|
B | Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố |
|
|
| 1.196.000 | 816.810 | 1.526.000 | 258.000 | 1.268.000 |
|
|
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
| 145.200 | 25.200 | 120.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Thành phố đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 36.000 |
| 36.000 |
|
|
II | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
| 106.800 | 22.800 | 84.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Thị xã đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 25.200 |
| 25.200 |
|
|
III | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
| 175.500 | 20.500 | 155.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Thị xã đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 46.500 |
| 46.500 |
|
|
IV | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
| 183.900 | 23.900 | 160.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 48.000 |
| 48.000 |
|
|
| Tỉnh hỗ trợ xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm huyện |
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
| UBND huyện phải báo cáo xin chủ trương của TTTU và UBND tỉnh trước khi giao chi tiết KH vốn |
V | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
| 93.940 | 26.940 | 67.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 20.100 |
| 20.100 |
|
|
VI | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
| 53.420 | 23.420 | 30.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
VII | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
| 366.000 | 23.000 | 343.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 102.900 |
| 102.900 |
|
|
| Tỉnh hỗ trợ xây dựng hạ tầng giao thông để đưa huyện lên thị xã |
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
| UBND huyện phải báo cáo xin chủ trương của TTTU và UBND tỉnh trước khi giao chi tiết KH vốn |
VIII | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
| 66.000 | 23.000 | 43.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 12.900 |
| 12.900 |
|
|
IX | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
| 87.800 | 25.800 | 62.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 18.600 |
| 18.600 |
|
|
X | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
| 99.230 | 21.230 | 78.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 23.400 |
| 23.400 |
|
|
XI | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
| 148.210 | 22.210 | 126.000 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Huyện đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
|
|
|
| 37.800 |
| 37.800 |
|
|
C | Chương trình giảm 1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo |
|
|
| 86.700 |
| 75.200 |
| 75.200 |
| Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
D | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
|
| 37.500 | 30.000 | 7.500 | 7.500 |
|
| Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
E | Vốn thực hiện dự án |
| 3.409.946 | 2.923.970 | 2.826.400 | 986.572 | 1.585.000 | 223.200 | 724.800 | 637.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 1.007.417 | 801.241 | 1.779.100 | 979.872 | 738.400 | 104.000 | 278.700 | 355.700 |
|
I | Nông nghiệp-nông thôn |
| - | - | 1.039.000 | 627.200 | 411.800 | - | 141.800 | 270.000 |
|
1 | Hạ tầng các xã nông thôn mới và trả nợ mua xi măng ứng trước |
|
|
| 756.000 | 486.000 | 270.000 |
|
| 270.000 | Giao văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
1.1 | Hỗ trợ các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
1.2 | Trả nợ mua xi măng ứng trước năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
2 | Hỗ trợ xây dựng 1.000 km đường giao thông nông thôn năm 2020 |
|
|
| 283.000 | 141.200 | 141.800 |
| 141.800 |
| Giao Văn phòng điều phối CTMTQG XD NTM phối hợp Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
II | Giao thông -vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 839.360 | 633.184 | 575.100 | 268.950 | 245.600 | 104.000 | 111.900 | 29.700 |
|
1 | Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài | 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 79.000 | 70.800 | 70.800 |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
2 | Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 25.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Cia Mập | 2456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 98.000 | 98.000 | 84.600 | 43.000 | 41.600 |
| 41.600 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
4 | Dự án Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh (NSĐP đối ứng) | 991/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019 | 80.000 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
| 25.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
5 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng (NSĐP đối ứng) | 994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019 | 80.000 | 14.000 | 14.000 |
| 14.000 |
| 14.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng (NSĐP đối ứng) | 1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 134/HĐND-KT ngày 1/7/2019 | 80.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
7 | Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh | 2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 245.000 | 245.000 | 200.000 | 83.000 | 57.000 | 33.200 | 23.800 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
8 | Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau | 2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 44.684 | 44.684 | 45.000 | 29.950 | 14.700 |
|
| 14.700 | UBND huyện Bù Đăng |
9 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú | 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 | 21.676 | 13.500 | 13.500 | 9.000 | 4.500 |
| 4.500 |
| UBND huyện Đồng Phú |
III | Giáo dục - Đào tạo |
| 119.857 | 119.857 | 120.000 | 63.722 | 56.000 | - | - | 56.000 |
|
1 | Dự án xây dựng ký túc xá Trường chính trị tỉnh | 2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 119.857 | 119.857 | 120.000 | 63.722 | 56.000 |
|
| 56.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
IV | Quốc phòng - An ninh |
| 48.200 | 48.200 | 45.000 | 20.000 | 25.000 | - | 25.000 | - |
|
1 | Nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước | 2725/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 48.200 | 48.200 | 45.000 | 20.000 | 25.000 |
| 25.000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| Dự án khởi công mới năm 2020 |
| 2.402.529 | 2.122.729 | 1.047.300 | 6.700 | 846.600 | 119.200 | 446.100 | 281.300 |
|
I | Công nghiệp |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 | - | 29.800 | - | - | 29.800 |
|
1 | Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I | 267/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải KCN Chơn Thành 2 | 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 14.800 |
|
| 14.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
II | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 1.626.429 | 1.424.629 | 562.100 | 4.700 | 463.600 | 74.200 | 370.800 | 18.600 |
|
2 | Xây dựng đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến Khu công nghiệp Đồng Xoài III, thị xã Đồng Xoài: | 2262/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 34.100 | 34.100 | 27.000 | 500 | 26.500 |
| 26.500 |
| UBND TP Đồng Xoài |
3 | Đường và cầu từ ĐT 759 đến trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập | 1250/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 | 15.000 | 15.000 | 13.500 |
| 13.500 | 13.500 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
4 | Xây dựng vỉa hè, cây xanh và hệ thống thoát nước thải đường Nguyễn Huệ thành phố Đồng Xoài | 2263/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 23.488 | 23.488 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
5 | Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương | 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 180.000 | 180.000 | 150.000 | 1.200 | 105.000 |
| 105.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Xây dựng đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Đức Thắng) TP. Đồng Xoài | 2296/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 52.200 | 22.200 | 18.600 |
| 18.600 |
|
| 18.600 | UBND TP Đồng Xoài |
7 | Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản | 2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 100.000 | 100.000 | 30.000 | 1.000 | 29.000 |
| 29.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
8 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 965.000 | 965.00 | 220.000 | 1.500 | 168.500 | 40.700 | 127.800 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước |
9 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (NSĐP đối ứng) | 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 220.000 | 48.200 | 48.000 |
| 48.000 |
| 48.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước |
10 | Nâng cấp đường xã Đồng Tâm đi xã Thuận phú huyện Đồng Phú | 2809/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 36.641 | 36.641 | 35.000 | 500 | 34.500 |
| 34.500 |
| UBND huyện Đồng Phú |
III | Y tế |
| 55.900 | 55.900 | 55.900 | - | 55.900 | - | - | 55.900 |
|
1 | Xây dựng khu điều dưỡng và phục hồi chức năng của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy | 2358/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 | 5.500 | 5.500 | 5.500 |
| 5.500 |
|
| 5.500 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú | 2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 25.200 | 25.200 | 25.200 |
| 25.200 |
|
| 25.200 | Giao Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh phối hợp với Sở Y tế và huyện Đồng Phú tham mưu điều chỉnh mục tiêu dự án theo hướng nâng cao chất lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bệnh |
3 | Nâng cấp bệnh viện huyện Chơn Thành | 2778/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 25.200 | 25.200 | 25.200 |
| 25.200 |
|
| 25.200 | Giao Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh phối hợp với Sở Y tế và huyện Chơn Thành tham mưu điều chỉnh mục tiêu dự án theo hướng nâng cao chất lượng bệnh viện, không tăng quy mô giường bệnh |
IV | Giáo dục - Đào tạo |
| 358.000 | 358.000 | 187.000 | 1.000 | 138.000 | - | - | 138.000 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị ký túc xá và 6 phòng học trường chính trị tỉnh | 2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 68.000 | 68.000 | 60.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Trường mầm non thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành | 2796/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 | UBND huyện Chơn Thành |
3 | Trường MN Long Phú, huyện Phú Riềng | 2245/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 40.000 | 40.000 | 32.000 |
| 32.000 |
|
| 32.000 | UBND huyện Phú Riềng |
4 | Xây dựng trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước | 2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 150.000 | 150.000 | 40.000 | 1.000 | 39.000 |
|
| 39.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Trường cấp II, III Long Phú, huyện Phú Riềng | 2246/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 80.000 | 80.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 35.000 | UBND huyện Phú Riềng |
V | Văn hóa - Xã hội |
| 222.800 | 144.800 | 107.800 | 1.000 | 84.800 | - | 63.800 | 21.000 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản | 2487/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 | Giao UBND huyện Hớn Quản tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh nguồn vốn tỉnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50% |
2 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng | 2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 29.000 | 29.000 | 22.000 | 1.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | Giao UBND huyện Phú Riềng tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh nguồn vốn tỉnh hỗ trợ 50%, vốn xã hội hóa 50% |
3 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập | 2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 |
| 22.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
4 | Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng | 2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 120.000 | 60.000 | 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy | 2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 29.800 | 11.800 | 11.800 |
| 11.800 |
| 11.800 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VI | Khoa học - công nghệ |
| 32.400 | 32.400 | 29.500 | - | 29.500 | - | 11.500 | 18.000 |
|
1 | Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ | 2276/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 19.800 | 19.800 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| 18.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Nhà trưng bày và phòng chức năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước | 2277/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 12.600 | 12.600 | 11.500 |
| 11.500 |
| 11.500 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VII | Quốc phòng - An ninh |
| 77.000 | 77.000 | 75.000 | - | 45.000 | 45.000 | - | - |
|
1 | Xây dựng phòng Cảnh sát PCCC & CNCH Công an tỉnh | 2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 52.000 | 52.000 | 50.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
| Công an tỉnh |
2 | Đội cảnh sát PCCC & CNCH khu vực huyện Bù Đăng | 2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| Công an tỉnh |
F | Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
| Sở KHĐT báo cáo 3 thường trực và phân bổ chi tiết sau |
G | Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch |
| 60.000 | 60.000 | 23.200 | 10.000 | 13.200 | 13.200 |
|
| Sở KHĐT |
H | Tất toán các công trình đã quyết toán |
|
|
|
|
| 13.550 | 13.550 |
|
| Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.1 |
I | Tạm mượn tiền SDĐ năm 2020 để bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn thu cổ phần hóa và thoái vốn DNNN |
|
|
|
|
| 579.000 |
| 579.000 |
| Kèm theo chi tiết tại phụ lục 1.2 |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng cộng |
| 13.550 |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, tx Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh, Gói 03 + Gói 02 | 1146/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 185 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
2 | Cụm công trình tưới, cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 1153/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 878 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư |
3 | Trại giống Thủy sản nước ngọt cấp 1 tỉnh Bình Phước | 1157/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 229 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư |
4 | Hồ chứa nước Tân Lợi, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 1158/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 270 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
5 | Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn (giai đoạn 2) | 1159/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 615 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư |
6 | Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn (giai đoạn 1) | 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 | 999 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Đã kiểm toán; Không vượt tổng mức đầu tư |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 đoạn từ xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp kết hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp, Gói 1B + Gói 1A + Gói 3A + Gói 3 | 1232/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; 1233/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; 1260/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 1261/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 | 1.328 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
8 | Xây dựng các tuyến đường trong khu Lâm viên Tp. Đồng Xoài. Đường sỏi đỏ và ủi quang, san lắp mặt bằng | 1276/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | 730 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
9 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Gói 1: Km22+569 - Km29+000 | 1558/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | 344 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
10 | Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh | 1574/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | 103 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
11 | Hệ thống hạ tầng sân vườn, đường nội bộ và hệ thống điện, nước thuộc khu di tích lịch sử và khu du lịch sinh thái Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết (B2) | 1575/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | 213 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
12 | Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập | 1576/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | 2.366 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
13 | Xây dựng cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước | 1838/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 370 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
14 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 1874/QĐ-UBND ngày 9/9/2019 | 213 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
15 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (2017) | 1978/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | 89 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Không vượt tổng mức đầu tư |
16 | Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Bình Phước | 2323/TTr-VP.UBND ngày 3/10/2019 | 516 | Văn phòng UBND tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
17 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật Đo lường và Thử nghiệm | 2114/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 | 75 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
18 | XD QL 13 vào trường cao đẳng nghề Bình Phước | 81/QĐ-STC ngày 3/6/2019 | 3.991 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
19 | XD đường vào xã Tân Hòa (phần phát sinh) | 858/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 36 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN THU CỔ PHẦN HÓA VÀ THOÁI VỐN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2016- 2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Chủ đầu tư | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | ||||||
| Tổng số |
| 1.642.834 | 1.642.834 | 905.250 | 579.000 |
|
I | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 1.574.834 | 1.574.834 | 845.250 | 531.000 |
|
1 | Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú | 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 180.000 | 180.000 | 140.000 | 140.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C | 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | 89.834 | 89.834 | 80.000 | 80.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu | 1647/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 | 140.000 | 140.000 | 100.000 | 100.000 | UBND huyện Bù Đốp |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Minh Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành | 2289/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 60.000 | 60.000 | 54.000 | 54.000 | UBND huyện Chơn Thành |
5 | Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành | 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 140.000 | 140.000 | 121.250 | 107.000 | UBND huyện Chơn Thành |
6 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 965.000 | 965.000 | 350.000 | 50.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước |
II | Giáo dục - Đào tạo |
| 68.000 | 68.000 | 60.000 | 48.000 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị ký túc xá và 6 phòng học trường chính trị tỉnh | 2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 68.000 | 68.000 | 60.000 | 48.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Thực hiện năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| Tổng số | 751.500 | 987.630 |
|
1 | Nguồn ngân sách trung ương | 92.400 | 180.230 |
|
2 | Nguồn ngân sách tỉnh | 362.900 | 487.000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Trả nợ mua xi măng | 75.000 | 120.000 |
|
| - Hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới | 130.000 | 150.000 |
|
| - Hỗ trợ xây dựng 1.000 km đường GTNT | 141.200 | 141.800 |
|
| - Hỗ trợ giảm 1.000 hộ đồng bào DTTS nghèo | 16.700 | 75.200 |
|
3 | Nguồn ngân sách huyện, thị, thành phố | 296.200 | 320.400 |
|
Ghi chú: Năm 2019 số xã về đích NTM là 13 xã; năm 2020 dự kiến là 12 xã
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Chủ đầu tư | |||||||
Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | ||||||||
| TỔNG CỘNG | - | 2.326.166 | 2.110.957 | 1.947.176 | 1.895.376 | 20.830 | 843.568 | 843.568 | - | 581.017 | 20.830 |
|
A | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 532.856 | 532.856 | - | 330.500 | 330.500 | - | 198.986 | - |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 102.256 | 102.256 |
| 83.500 | 83.500 |
| 18.756 |
| Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
II | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 430.600 | 430.600 |
| 247.000 | 247.000 |
| 180.230 |
| Chi tiết PL 2.1 |
B | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.931 |
| Giao Ban chỉ đạo tỉnh tham mưu UBND tỉnh bố trí chi tiết |
C | Các chương trình mục tiêu |
| 1.828.166 | 1.685.957 | 966.320 | 937.520 | 20.830 | 498.068 | 498.068 | - | 269.100 | 20.830 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 578.930 | 550.930 | 525.000 | 508.000 | - | 309.810 | 309.810 | - | 168.400 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
| 578.930 | 550.930 | 525.000 | 508.000 | - | 309.810 | 309.810 | - | 168.000 | - |
|
1 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 |
| 70.000 | 70.000 |
| 15.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 80.000 | 66.000 | 74.000 | 60.000 |
| 25.000 | 25.000 |
| 20.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | 80.000 | 77.000 | 73.000 | 70.000 |
| 39.000 | 39.000 |
| 31.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 77.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 |
| 37.000 | 37.000 |
| 33.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 | 45.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 |
| 13.000 | 13.000 |
| 17.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 116.930 | 105.930 | 106.000 | 106.000 |
| 75.810 | 75.810 |
| 30.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 80.000 | 80.000 | 72.000 | 72.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| 22.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
II | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | - | 52.258 | 52.258 | - | 5.440 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
| 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
| 52.258 | 52.258 | - | 5.440 | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | 110.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
| 52.258 | 52.258 |
| 5.440 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
III | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
| 676.725 | 575.216 | 99.000 | 99.000 | - | 45.000 | 45.000 | - | 20.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 676.725 | 575.216 | 99.000 | 99.000 | - | 45.000 | 45.000 | - | 20.000 | - |
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 | 99.000 | 99.000 |
| 45.000 | 45.000 |
| 20.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
IV | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 | - | 28.000 | 28.000 | - | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 |
| 20.000 | 28.000 | - | 10.000 | - |
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | 110.000 | 110.000 | 101.690 | 101.690 |
| 28.000 | 28.000 |
| 10.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
V | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 23.000 | 23.000 | - | 16.830 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
| 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 23.000 | 23.000 | - | 16.830 | - |
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp | 1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | 45.000 | 44.100 | 40.000 | 40.000 |
| 23.000 | 23.000 |
| 16.830 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VI | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 55.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 40.000 | 40.000 | - | 10.000 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 55.0000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 40.000 | 40.000 | - | 10.000 | - |
|
1 | Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | 55.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| 40.000 | 40.000 |
| 10.000 |
| Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
VII | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 29.800 | 18.000 | 29.800 | 18.000 | - | - | - | - | 18.000 |
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 2323/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 29.800 | 18.000 | 29.800 | 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
VIII | Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| 222.711 | 222.711 | 20.830 | 20.830 | 20.830 | - | - | - | 20.830 | 20.830 |
|
1 | Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ) | 1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | 97.900 | 97.900 | 3.830 | 3.830 | 3.830 |
|
|
| 3.830 | 3.830 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 2055/QĐ-UBND- 09/10/2012 | 53.766 | 53.766 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
| 7.000 | 7.000 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
3 | Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010 | 13.228 | 13.228 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 4.000 | UBND huyện Bù Đăng |
4 | Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên | 2554/QĐ-UBND ngày 11/9/2010; 977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | 57.817 | 57.817 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 6.000 | 6.000 | Sở NN&PTNT |
D | Dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
| 450.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | - | - | 40.000 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu Hoa Lư | 208/HĐND- KT ngày 21/9/2018 | 450.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
| 40.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
E | Dự án sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia |
| 48.000 | 25.000 | 48.000 | 25.000 | - | 15.000 | 15.000 | - | 5.000 | - |
|
1 | Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS xã Đắk Ơ (hạng mục đường từ thôn cây Da, xã Phú Văn đến thôn Đắk Á, xã Bù Gia Mập) | 1759/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 | 48.000 | 25.000 | 48.000 | 25.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XD NTM NGUỒN NSTW NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kế hoạch vốn giao đầu năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 180.230 |
|
|
I | Huyện Lộc Ninh | 39.600 |
|
|
1 | Xã Lộc Thiện | 9.000 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Lộc An | 9.000 |
| Về đích 2020 |
3 | Xã Lộc Thành | 9.600 |
| Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg |
4 | Xã Lộc Quang | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
5 | Xã Lộc Phú | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
II | Huyện Đồng Phú | 18.000 |
|
|
1 | Xã Đồng Tâm | 9.000 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Thuận Lợi | 9.000 |
| Về đích 2020 |
III | Huyện Chơn Thành | 18.000 |
|
|
1 | Xã Quang Minh | 9.000 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Nha Bích | 9.000 |
| Về đích 2020 |
IV | Huyện Hớn Quản | 18.000 |
|
|
1 | Xã Phước An | 9.000 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Tân Quan | 9.000 |
| Về đích 2020 |
V | Huyện Bù Đăng | 24.000 |
|
|
1 | Xã Bình Minh | 9.000 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Nghĩa Trung | 9.000 |
| Về đích 2020 |
3 | Xã Đường 10 | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
VI | Huyện Bù Đốp | 24.330 |
|
|
1 | Xã Thanh Hòa | 8.730 |
| Về đích 2020 |
2 | Xã Hưng Phước | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
3 | Xã Phước Thiện | 9.600 |
| Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg |
VII | Huyện Phú Riềng | 8.700 |
|
|
1 | Xã Bình Tân | 8.700 |
| Về đích 2020 |
VIII | Huyện Bù Gia Mập | 21.600 |
|
|
1 | Xã Đắk Ơ | 9.600 |
| Xã ĐBKK và Xã theo Đề án 1385/QĐ-TTg |
3 | Xã Bù Gia Mập | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
4 | Xã Phú Văn | 6.000 |
| Xã ĐBKK |
IX | Hỗ trợ Đề án về mô hình bảo vệ môi trường | 4.000 | UBND huyện Lộc Ninh | HĐND đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019 |
X | Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 4.000 | Liên minh HTX | HĐND đã có Nghị quyết tại kỳ họp giữa năm 2019 |
*Ghi chú: Giao Ủy ban nhân dân các huyện giao kế hoạch vốn chi tiết cho các dự án đến từng chủ đầu tư theo quy định.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2106 - 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Chủ đầu tư | |||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vón) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||
Vốn đối ứng (NSĐP) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng (NSĐP) | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng (NSĐP) | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||
Tính bằng nguyên tệ (ngàn USD) | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 556.146 | 54.215 | 20.338 | 511.931 | 376.351 | 135.579 | 142.953 | 35.500 | 107.453 | 60.000 | 47.453 | 99.130 | 35.404 | 63.726 | 40.000 | 23.726 | 43.700 | 43.700 | 20.000 | 23.700 |
|
I | Dự án đã ký hiệp định vay với nhà tài trợ đề nghị bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn và vốn năm 2020 |
| 556.146 | 54.215 | 20.338 | 511.931 | 376.351 | 135.579 | 142.953 | 35.500 | 107.453 | 60.000 | 47.453 | 99.130 | 35.404 | 63.726 | 40.000 | 23.726 | 43.700 | 43.700 | 20.000 | 23.700 |
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 và số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 | 495.558 | 43.627 | 20.338 | 451.931 | 316.351 | 135.579 | 72.453 | 25.000 | 47.453 |
| 47.453 | 48.630 | 24.904 | 23.726 |
| 23.726 | 23.700 | 23.700 |
| 23.700 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020, vốn ODA do EU tài trợ | 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | 70.588 | 10.588 |
| 60.000 | 60.000 |
| 70.500 | 10.500 | 60.000 | 60.000 |
| 50.500 | 10.500 | 40.000 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.