HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét nội dung Tờ trình số 665/TTr-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xin thông qua dự thảo nghị quyết về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành và thông qua dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018, với tổng mức kinh phí là: 6.000.000.000 đồng (sáu tỷ đồng), kèm theo dự toán chi tiết.
Điều 2.Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí bảo đảm cho hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018.
2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh tham mưu giúp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả dự toán được giao. Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán |
1 | Hoạt động phí cho đại biểu HĐND tỉnh | 429.000.000 |
2 | Tiền công đại biểu không hưởng lương tham gia kỳ họp | 2.000.000 |
3 | Phụ cấp kiêm nhiệm, phụ cấp làm thêm giờ | 168.000.000 |
4 | Khai thác thông tin, báo chí | 344.000.000 |
5 | Hoạt động tiếp xúc cử tri, tham gia khảo sát và giám sát, chi tiếp công dân của đại biểu HĐND tỉnh | 1.334.000.000 |
6 | Công tác phí, thuê phương tiện công tác | 417.000.000 |
7 | Nhuận bút trang thông tin điện tử HĐND tỉnh | 213.000.000 |
8 | Truyền hình trực tiếp kỳ họp HĐND tỉnh, chuyên mục cử tri chính quyền | 696.000.000 |
9 | Kinh phí phục vụ các kỳ họp của HĐND tỉnh; phiên họp; hội nghị do Thường trực HĐND tỉnh chủ trì hoặc được mời tham dự | 1.193.000.000 |
10 | Mua sắm trang thiết bị, sửa chửa phương tiện phục vụ hoạt động đại biểu HĐND tỉnh | 263.000.000 |
11 | Nhiên liệu phục vụ hoạt động HĐND tỉnh | 250.000.000 |
12 | Chi phí khác (cước đường bộ, phí và lệ phí, quà tặng các đoàn đến và đoàn đi học tập trao đổi kinh nghiệm, tiếp khách, thăm hỏi gia đình chính sách, thăm bệnh…) | 691.000.000 |
| Cộng | 6.000.000.000 |
Số tiền bằng chữ: Sáu tỷ đồng chẵn./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.