HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2017/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN QUY ĐẠT, HUYỆN MINH HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2000/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ - CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1082/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1); báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho 27 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUY ĐẠT, HUYỆN MINH HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 1)
( Kèm theo Nghị quyết số ……./2017/NQ-HĐND ngày ….. tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô | Ghi chú | ||
Dài (km) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | |||||
I | TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN DANH NHÂN | ||||||
1 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà ông Tặng (Tuyến phía Đông) | Trường bắn cũ (tuyến bao phía Tây) | 0,64 | 10,5-24 | 24,0 |
|
2 | Nguyễn Văn Cừ | Nhà Ông Thiệu | Nhà Ông Tôn | 0,23 | 5,5 | 7,5 |
|
3 | Phan Bội Châu | Nhà ông Thanh (TK7) | Sân vận động TK4 | 1,15 | 5,5 | 11,5 |
|
4 | Trường Chinh | Chi cục thi hành án | Nhà Ông Giang (TK2) | 1,1 | 15,5 | 15,5 |
|
5 | Lê Duẩn | Ngã tư Quy Đạt (Km68 +00) | Bến Sú | 1,1 | 7,5-10,5 | 21,5 |
|
6 | Trần Hưng Đạo | Ngã tư Quy Đạt (Km68 +00) | Trạm biến áp cây cam | 1,5 | 5,5-10,5 | 21,5 |
|
7 | Phạm Văn Đồng | Nhà Bà Liên (TK4) | Nhà Ông Chính (TK9) | 1,047 | 7,5 | 19,5 |
|
8 | Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Yên Hoá | Ngã tư Quy Đạt (Km68 +00) | 1,8 | 22 -27 | 22-27 |
|
9 | Huỳnh Thúc Kháng | QL12A (Nhà Ông Ba) | Tuyến bao phía tây | 0,4 | 5,5 | 7,0 |
|
10 | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quy Đạt (Km68 +00) | Địa giới xã Quy Hóa (Km70+50) | 2,0 | 19,5-22 | 19,5- 22 |
|
11 | Võ Văn Kiệt | Công an huyện | Xóm Minh Tiến (TK2) | 1,13 | 15,5 | 15,5 |
|
12 | Hàm Nghi | QL12A (Sân điện ảnh) | Tiểu khu 4 | 1,2 | 5,5-7,5 | 11,5 |
|
13 | Lê Hồng Phong | Cha Ngan (TK 3) | Minh Tiến (TK 2) | 1,4 | 5,5 | 11,5 |
|
14 | Trần Phú | Giáp địa giới hành chính xã Yên Hoá | Công an Huyện | 0,7 | 10,5 | 21,5 |
|
15 | Ngô Quyền | Nhà Ông Viên (TK2) | Nhà Ông Hoàng (TK2) | 0,2 | 5,5 | 5,5 |
|
16 | Lê Hữu Trác | Nhà Ông Hiếu (TK9) | Nhà Ông Chiến (TK8) | 0,703 | 5,5 | 15,0 |
|
17 | Lý Thái Tổ | Nhà Ông Hoàng (TK1) | Nhà Ông Nước | 0,399 | 10,5 | 10,5 |
|
18 | Tôn Đức Thắng | QL 12A (Huyện ủy) | Nhà Ông Quốc (TK7) | 0,515 | 11,5 | 11,5 |
|
19 | Nguyễn Trãi | Công viên | Chợ Quy Đạt | 0,222 | 7,5 | 7,5 | Đường hiện trạng |
20 | Bà Triệu | QL12A (Cửa hàng vật tư) | Tuyến bao phía đông | 0,4 | 5,5 | 13,5 |
|
21 | Phan Chu Trinh | QL12A (UB TT Quy Đạt) | Nhà Bà Liên (TK5) | 0,715 | 5,5 | 5,5 | Đường hiện trạng |
22 | Hai Bà Trưng | Nhà Bà Loan (ô số 1, TK1) | Trường TH số 1 (Khu vực lẻ, TK2) | 1,0 | 10,5 | 13,5 |
|
23 | Lê Trực | Trường MN số 2 (Điểm lẻ) | chân Đồi Chôông Soóc | 0, 9 | 5,5 | 12,0 |
|
24 | Hùng Vương | Nhà Ông Kỷ (ô số 1) | Đội QLTT số 7 | 0,73 | 10,5 | 10,5 -35,0 |
|
25 | Nguyễn Viết Xuân | Nhà Ông Diện (TK5) | Nhà Ông Phương (TK8) | 0,34 | 5,5 | 11,5 |
|
II | TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN ĐỊA DANH | ||||||
26 | Điện Biên Phủ | Trạm biến áp cây cam (TK4) | Nhà Ông Hiếu (TK9) | 1,2 | 5,5 | 7,5 | Đường hiện trạng ngoài bản đồ QH |
III | TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN SỰ KIỆN LỊCH SỬ | ||||||
27 | Cách Mạng Tháng 8 | QL12A (Trường MN số 2) | Nhà Ông Khang | 0,346 | 5,5 | 12,0 |
|
THỐNG KÊ LOẠI ĐƯỜNG
TT | Loại đường | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tên đường theo tên danh nhân | 25 |
|
2 | Tên đường theo tên địa danh | 01 |
|
3 | Tên đường theo tên sự kiện lịch sử | 01 |
|
| Tổng cộng | 27 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.