HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA TỈNH QUẢNG NINH TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3826/TTr-UBND ngày 30/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 như sau:
1. Mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên
1.1. Năm học 2016-2017
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/học sinh
Cấp học | Vùng thành thị | Vùng nông thôn | Vùng miền núi |
Mầm non | 125 | 50 | 20 |
Trung học cơ sở | 60 | 30 | 15 |
Trung học phổ thông | 125 | 50 | 20 |
Các cơ sở giáo dục thường xuyên được áp dụng mức học phí tương đương với mức học phí của các trường phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn.
1.2. Từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
Từ năm học 2017-2018 trở đi, mức học phí được điều chỉnh theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo; Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định điều chỉnh mức học phí.
2. Mức học phí đối với chương trình đào tạo đại trà tại các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập (có phụ lục kèm theo).
Mức học phí học lại bằng mức học phí theo quy định trên.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức thu học phí tại Nghị quyết này làm cơ sở để hỗ trợ học phí cho các đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này;
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
TT | Tên trường/Hệ đào tạo | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1 | Trường Trung học Kinh tế Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| Hệ trung cấp | 248 | 248 | 248 | 248 | 248 |
2 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn |
|
|
|
|
|
| - Hệ trung cấp | 275 | 305 | 335 | 370 | 410 |
| - Hệ cao đẳng | 315 | 350 | 385 | 425 | 470 |
3 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông cơ điện |
|
|
|
|
|
| - Hệ trung cấp | 330 | 366 | 402 | 444 | 492 |
| - Hệ cao đẳng | 378 | 420 | 462 | 510 | 564 |
4 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| - Hệ trung cấp | 1.120 | 1.350 | 1.610 | 1.950 | 2.340 |
| - Hệ cao đẳng | 1.260 | 1.500 | 1.840 | 2.200 | 2.640 |
5 | Trường Đại học Hạ Long |
|
|
|
|
|
| - Hệ Trung cấp |
|
|
|
|
|
| + Các ngành: Năng khiếu múa, nhạc cụ, thanh nhạc, hội họa, thủ công mỹ nghệ | 440 | 485 | 535 | 590 | 655 |
| + Các ngành: Kỹ thuật, công nghệ, khách sạn, du lịch, nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn, kỹ thuật chế biến món ăn, kỹ thuật pha chế và phục vụ đồ uống | 440 | 485 | 535 | 590 | 655 |
| - Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
| + Các ngành: Tiếng Anh, quản lý văn hóa, khoa học thư viện, Việt Nam học, công tác xã hội | 430 | 470 | 520 | 565 | 620 |
| + Các ngành: Nghệ thuật, khách sạn, du lịch, tin học ứng dụng, thanh nhạc, hội họa, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | 560 | 615 | 680 | 750 |
| - Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
| + Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, khoa học máy tính, quản trị khách sạn | 650 | 695 | 765 | 845 | 935 |
| + Các ngành: Ngôn ngữ tiếng Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, quản lý văn hóa, nuôi trồng thủy sản, quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | 590 | 645 | 710 | 780 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.