HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Thực hiện các Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 và nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Thống nhất kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, như sau:
1. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 là 3.033.528 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 1.350.300 triệu đồng
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 400.000 triệu đồng
c) Vốn Xổ số kiến thiết 61.000 triệu đồng
d) Chương trình mục tiêu quốc gia 234.240 triệu đồng
đ) Chương trình mục tiêu vốn trong nước 644.499 triệu đồng
e) Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài 120.257 triệu đồng
g) Vốn trái phiếu Chính phủ 223.232 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016, như sau
a) Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương 1.350.300 triệu đồng
- Phân cấp cho các huyện, thành phố: 270.000 triệu đồng;
- Phần tỉnh quản lý phân bổ: 1.080.300 triệu đồng, cụ thể như sau:
+ Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và trả nợ quyết toán: 37.127 triệu đồng (trong đó, nợ đọng ngân sách tỉnh 19.993 triệu đồng, Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo 7.134 triệu đồng, trả nợ quyết toán 10.000 triệu đồng);
+ Trả nợ vay tín dụng ưu đãi Chương trình xây dựng nông thôn mới: 92.500 triệu đồng.
+ Trả nợ vay tín dụng thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh: 37.500 triệu đồng (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc);
+ Bố trí vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016: 178.699 triệu đồng (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách tỉnh 22.000 triệu đồng);
+ Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài: 30.000 triệu đồng;
+ Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP): 60.000 triệu đồng;
+ Chương trình xây dựng nông thôn mới: 40.000 triệu đồng;
+ Chương trình Nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn: 16.000 triệu đồng (trong đó, trả nợ đọng xây dựng cơ bản năm 2014 là 7.433 triệu đồng);
+ Các chương trình trung ương chuyển thực hiện bằng ngân sách tỉnh (Chương trình ATK, Chương trình Định canh định cư, Chương trình hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 755/QĐ-TTg): 22.614 triệu đồng;
+ Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016: 368.360 triệu đồng (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách tỉnh 15.000 triệu đồng);
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: 25.000 triệu đồng;
+ Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2016: 172.500 triệu đồng.
b) Vốn khai thác quỹ đất: 400.000 triệu đồng, trong đó, phần tỉnh quản lý là 203.000 triệu đồng, phần huyện thu và chi là 197.000 triệu đồng;
c) Vốn Xổ số kiến thiết: 61.000 triệu đồng bố trí các dự án chuyển tiếp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, xã hội.
(Chi tiết danh mục, mức vốn bố trí theo các Phụ lục kèm Nghị quyết này)
d) Vốn ngân sách trung ương:
- Các nguồn vốn, gồm: Chương trình mục tiêu vốn trong nước, Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài, vốn trái phiếu Chính phủ, UBND tỉnh thực hiện theo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án Trung ương phân bổ.
- Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ.
Điều 2.Các công trình trọng điểm năm 2016
1. Các dự án đầu tư hạ tầng đô thị các huyện và thành phố Quảng Ngãi.
2. Các dự án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Dung Quất (trong đó có Khu Công nghiệp - Đô thị và Dịch vụ VSIP).
Điều 3.Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4.Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | NGUỒN VỐN | Kế hoạch 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 3,033,528 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 998,996 |
|
1 | Chương trình mục tiêu vốn trong nước | 644,499 | Giao theo quyết định của trung ương |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 234,240 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
3 | Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài | 120,257 | Giao theo quyết định của trung ương |
II | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | 223,232 | Giao theo quyết định của trung ương |
III | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1,811,300 |
|
1 | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1,350,300 |
|
a) | Phân cấp cho các huyện thành phố | 270,000 | Phụ lục 1 |
b) | Phần tỉnh phân bổ | 1,080,300 |
|
- | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi Chương trình xây dựng nông thôn mới | 92,500 |
|
- | Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới | 40,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
- | Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) | 27,127 | Phụ lục 2 |
- | Bố trí trả nợ quyết toán | 10,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
- | Vốn đối ứng chương trình mục tiêu vốn nước ngoài | 30,000 | Phụ lục 3 |
- | Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 60,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
- | Vay thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc) | 37,500 |
|
- | Chương trình Nước sạch VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014) | 16,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
- | Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ ngân sách Trung ương sang ngân sách địa phương | 22,614 | Phụ lục 4 |
- | Chuẩn bị đầu tư | 25,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
- | Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 37.000 triệu đồng) | 547,059 | Phụ lục 5 |
+ | Dự án dự kiến hoạch thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22.000 triệu đồng) | 178,699 | Tổng cộng là 61 dự án, trong đó: 34 dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm, 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt thu |
+ | Dự án dự kiến hoạch thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15.000 triệu đồng) | 368,360 | |
- | Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2016 | 172,500 | Phụ lục 6 |
2 | Vốn Xổ số kiến thiết | 61,000 | Phụ lục 7 |
| Bố trí dự án chuyển tiếp | 61,000 |
|
| - Ngành y tế | 34,000 |
|
| - Ngành giáo dục đào tạo | 24,000 |
|
| - Ngành xã hội | 3,000 |
|
3 | Vốn quỹ đất | 400,000 |
|
| - Giao huyện, thành phố thu - chi | 197,000 |
|
| - Các dự án tỉnh quản lý | 183,000 | Phụ lục 8 |
| - Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định | 20,000 |
|
Ghi chú: Chưa tính 38.000 triệu đồng giao cho các huyện, thành phố bố trí từ nguồn thu của các huyện, thành phố
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Nguồn vốn: cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 214,740 | 270,000 |
|
1 | UBND huyện Bình Sơn | 20,148 | 23,909 |
|
2 | UBND huyện Sơn Tịnh | 11,132 | 13,953 |
|
3 | UBND thành phố Quảng Ngãi | 40,745 | 68,826 |
|
4 | UBND huyện Tư Nghĩa | 13,130 | 17,102 |
|
5 | UBND huyện Mộ Đức | 15,435 | 17,690 |
|
6 | UBND huyện Đức Phổ | 21,332 | 23,465 |
|
7 | UBND huyện Nghĩa Hành | 11,648 | 13,085 |
|
8 | UBND huyện Minh Long | 8,146 | 8,961 |
|
9 | UBND huyện Ba Tơ | 17,011 | 19,127 |
|
10 | UBND huyện Sơn Hà | 15,456 | 19,092 |
|
11 | UBND huyện Sơn Tây | 10,321 | 11,353 |
|
12 | UBND huyện Trà Bồng | 12,379 | 13,617 |
|
13 | UBND huyện Tây Trà | 11,155 | 12,271 |
|
14 | UBND huyện Lý Sơn | 6,703 | 7,549 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 BỐ TRÍ XỬ LÝ NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Số Quyết định | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | ||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||
I | TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 33,977 | 28,477 | 5,500 | 24,597 | 22,653 | 1,944 | 27,127 |
|
1 | Bố trí trả nợ đọng XDCB và thanh toán giá trị quyết toán của các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,993 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
2 | Chương trình MTQG giáo dục đào tạo |
|
|
|
| 33,977 | 28,477 | 5,500 | 24,597 | 22,653 | 1,944 | 7,134 |
|
1 | Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn) | Sở GDĐT | Trà Bồng | 2012-2014 | 144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 | 4,520 | 4,520 |
| 4,411 | 4,411 |
| 132 |
|
2 | Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành | Sở GDĐT | Nghĩa Hành | 2012-2014 | 150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 | 6,970 | 6,970 |
| 6,691 | 6,691 |
| 182 |
|
3 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà luyện tập đa năng | Sở GDĐT | Mộ Đức | 2013-2015 | 164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011 | 6,900 | 1,400 | 5,500 | 3,344 | 1,400 | 1,944 | 2,601 |
|
4 | Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học) | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn | 2012-2014 | 1861/QĐ-UBND 23/10/2012 | 2,600 | 2,600 |
| 1,412 | 1,412 |
| 308 | Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo |
5 | Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ) | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 2012-2014 | 166/QĐ-UBND 22/7/2011 | 2,210 | 2,210 |
| 1,999 | 1,999 |
| 211 | Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo |
6 | Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học) | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng | 2012-2014 | 1184/QĐ-UBND 22/10/2012 | 6,900 | 6,900 |
| 4,200 | 4,200 |
| 2,700 | Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo |
7 | Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học) | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 2012-2014 | 1185/QĐ-UBND 22/10/2012 | 3,877 | 3,877 |
| 2,540 | 2,540 |
| 1,000 | Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Ước lũy kế giải ngân đến 31/12/2015 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | |||||
Số, ngày quyết định | TMĐT | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 246,280 | 1,079,727 | 291,658 | 74,569 | 217,089 | 150,257 | 30,000 |
|
I | NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
| 207,480 | 980,927 | 216,958 | 50,013 | 166,945 | 139,757 | 23,500 |
|
1 | Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 | Đức | 2005-2014 | 1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 | 20,494 | 33,297 | 47,943 | 19,252 | 28,691 | 1,000 | 1,000 |
|
2 | Khí sinh học ngành chăn nuôi | Hà Lan | 2007- 2014 | 1052/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | 1,972 | 6,664 | 7,205 | 1,712 | 5,493 | - | - |
|
3 | Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi | WB | 2013-2018 | 1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 18,477 | 319,341 | 26,602 | 7,902 | 18,700 | 38,500 | 3,500 |
|
4 | Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ | JICA | 2012-2021 | 1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | 42,756 | 246,844 | 82,529 | 10,268 | 72,261 | 11,500 | 1,500 |
|
5 | Dự án Quản lý Thiên tai | WB |
|
| 66,834 | 225,748 | 35,879 | 10,879 | 25,000 | 48,500 | 5,500 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
| 2013-2016 | 2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 14,452 | 52,167 | 30,517 | 5,817 | 24,700 | 10,700 | 700 |
|
5.2 | TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
| 2013-2017 | 2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 48,299 | 136,833 | 5,362 | 5,062 | 300 | 36,500 | 4,500 |
|
5.3 | Tiểu dự án Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2) |
| 2015-2018 | Đang trình phê duyệt | 4,083 | 36,748 | - | - | - | 1,300 | 300 |
|
6 | Chương trình SP-RCC | Nhiều nhà tài trợ |
| 1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015;1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | 56,947 | 149,033 | 16,800 | 0 | 16,800 | 40,257 | 12,000 | Vốn đối ứng cho đền bù, GPMB |
7 | TDA Đập Làng thuộc DA Sửa chữa và nâng cao an toàn đập các hồ chứa nước bị xuống cấp nghiêm trọng tại tỉnh Quảng Ngãi: | WB | 2016-2020 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
II | NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| 38,800 | 98,800 | 74,700 | 24,556 | 50,144 | 7,500 | 3,500 |
|
8 | Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2) | WB | 2015-2018 | 960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | 6,600 | 22,000 | 1,513 | 500 | 1,013 | 4,500 | 500 |
|
9 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc | Hàn Quốc | 2008-2016 | 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007;965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 | 32,200 | 76,800 | 73,187 | 24,056 | 49,131 | 3,000 | 3,000 | Trà nợ thuế NK TB |
III | NGÀNH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Công trình nước sạch huyện Lý Sơn | Hàn Quốc | 2016-2020 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
IV | Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác |
|
|
| - | - | - | - | - | 3,000 | 3,000 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHUYỂN VỀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 46,488 | 40,022 | 0 | 18,136 | 18,136 | 0 | 22,614 |
|
I | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 25,568 | 23,654 | 0 | 11,000 | 11,000 | 0 | 11,000 |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | Nhà cấp IV, 2 tầng | 2015-2016 | 1336/QĐ-UBND 29/10/2014 | 6,361 | 6,111 |
| 2,900 | 2,900 |
| 3,000 |
|
2 | Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | 1 km | 2015-2016 | 1338/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5,996 | 4,996 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,675 |
|
3 | Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) (giai đoạn I), xã Ba Chùa | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | 1.314,7m | 2015 | 1356/QĐ-UBND 30/10/2014 | 4,361 | 4,361 |
| 2,000 | 2,000 |
| 1,965 |
|
4 | Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | 2.125,87m | 2015 | 1357/QĐ-UBND 30/10/2014 | 4,000 | 3,636 |
| 1,700 | 1,700 |
| 1,557 |
|
5 | Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | 700 m | 2015 | 1355/QĐ-UBND 30/10/2014 | 4,181 | 3,881 |
| 1,800 | 1,800 |
| 1,757 |
|
6 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | Nhà cấp IV, 1 tầng | 2015 | 1337/QĐ-UBND 29/10/2014 | 669 | 669 |
| 600 | 600 |
| 46 |
|
II | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
| 20,920 | 16,368 | 0 | 7,136 | 7,136 | 0 | 6,614 |
|
7 | Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà | UBND huyện Tây Trà | Huyện Tây Trà | 50 hộ | 2015 | 2263/QĐ-UBND 24/12/2009 | 5,358 | 5,358 |
| 2,300 | 2,300 |
| 2,046 |
|
8 | Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà | UBND huyện Sơn Hà | Huyện Sơn Hà | 49 hộ | 2015 | 2283/QĐ-UBND 25/12/2009 | 9,861 | 5,309 |
| 2,536 | 2,536 |
| 2,078 |
|
9 | Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ | UBND huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ | 60 hộ | 2015 | 2324/QĐ-UBND 28/12/2009 | 5,701 | 5,701 |
| 2,300 | 2,300 |
| 2,490 |
|
III | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 2,773,191 | 721,420 | 2,017,567 | 1,262,858 | 455,009 | 807,849 | 547,059 |
|
I | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
| 986,245 | 338,953 | 647,293 | 701,928 | 280,500 | 421,428 | 178,699 |
|
| Giao thông |
|
|
|
|
| 14,344 | 0 | 14,344 | 5,346 | 0 | 5,346 | 8,000 |
|
1 | Mở rộng dường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2015 | 1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | 14,344 |
| 14,344 | 5,346 |
| 5,346 | 8,000 |
|
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
| 487,893 | 311,253 | 176,641 | 357,000 | 253,000 | 104,000 | 44,811 |
|
2 | Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành | 100ha | 2011-2015 | 527/QĐ-UBND, 31/3/2009 | 338,000 | 270,400 | 67,600 | 268,000 | 220,000 | 48,000 | 6,000 | NSTW 45 tỷ đồng |
3 | Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 1.001m | 2015-2017 | 1576/QĐ-UBND, 29/10/2014 | 13,121 |
| 13,121 | 4,500 |
| 4,500 | 7,000 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn | Cty TNHH MTV KTCTTL | Mộ Đức | Tưới 100ha | 2014-2016 | 1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 | 38,161 | 16,000 | 22,161 | 17,300 | 14,000 | 3,300 | 16,000 |
|
5 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | 995m | 2012-2016 | 732/QĐ-UBND 21/5/2012 | 49,705 | 24,853 | 24,853 | 39,000 | 19,000 | 20,000 | 2,600 | Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
6 | Hồ chứa nước Hố Sổ | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành |
| 2014-2016 | 1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 | 18,502 |
| 18,502 | 8,150 |
| 8,150 | 8,300 |
|
7 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa | Sở NN và PTNT | Tư Nghĩa |
| 2014-2015 | 107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012 | 5,211 |
| 5,211 | 4,050 |
| 4,050 | 411 | Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
8 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2014-2016 | 1129/QĐ-UBND, 13/8/2014 | 14,993 |
| 14,993 | 11,000 |
| 11,000 | 500 | Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
9 | Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng |
| 2014-2016 | 1502/QĐ-UBND, 15/10/2014 | 10,200 |
| 10,200 | 5,000 |
| 5,000 | 4,000 |
|
| Công nghiệp |
|
|
|
|
| 69,053 | 0 | 69,053 | 43,425 | 0 | 43,425 | 17,200 |
|
10 | Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) | QISC | Sơn Tịnh | 1,547km | 2014-2016 | 1576/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 44,233 |
| 44,233 | 30,250 |
| 30,250 | 9,200 |
|
11 | Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn | 9,5ha |
| 1955/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 9,877 |
| 9,877 | 3,175 |
| 3,175 | 6,000 |
|
12 | Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền | QISC | Sơn Tịnh |
| 2014-2016 | 2087/QĐ-UBND, 29/12/2011 | 14,943 |
| 14,943 | 10,000 |
| 10,000 | 2,000 | Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 51,285 | - | 51,285 | 35,602 | - | 35,602 | 33,488 |
|
13 | Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ | Sở GDĐT | Sơn Tịnh | 711 m2 sàn | 2015-2016 | 93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 4,459 |
| 4,459 | 3,802 |
| 3,802 | 500 |
|
14 | Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học | Sở GDĐT | Sơn Hà | 768,14 m2 sàn | 2015-2016 | 95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 5,480 |
| 5,480 | 4,100 |
| 4,100 | 1,000 |
|
15 | Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng | Sở GDĐT | Bình Sơn |
| 2015-2016 | 1561/QĐ-UBND, 24/10/14 | 8,973 |
| 8,973 | 4,100 |
| 4,100 | 3,988 |
|
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) | Sở GDĐT | TP. Quảng Ngãi |
| 2014-2016 | 2209/QĐ-UBND, 31/12/2013 | 7,373 |
| 7,373 | 6,600 |
| 6,600 | 3,000 | Hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng |
17 | Đề án mầm non | Sở GDĐT | các huyện |
|
| 306/QĐ-UBND, 30/12/2011 | 25,000 |
| 25,000 | 17,000 |
| 17,000 | 25,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thườn g trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ (trong đó, hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng) |
| Văn hóa |
|
|
|
|
| 36,558 | 0 | 36,558 | 29,263 | 0 | 29,263 | 4,000 |
|
18 | Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mộ Đức | Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác | 2014-2016 | 1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 | 36,558 |
| 36,558 | 29,263 |
| 29,263 | 4,000 |
|
| Du lịch |
|
|
|
|
| 83,298 | 27,700 | 55,598 | 72,062 | 27,500 | 44,562 | 7,000 |
|
19 | Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. Quảng Ngãi | 3504m | 2012-2017 | 1621/QĐ-UBND, 16/11/2010 | 83,298 | 27,700 | 55,598 | 72,062 | 27,500 | 44,562 | 7,000 |
|
| Kho tàng |
|
|
|
|
| 78,283 | 0 | 78,283 | 59,797 | 0 | 59,797 | 15,000 |
|
20 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) | Sở Nội vụ | TP. Quảng Ngãi | 3.000 m2 | 2012-2016 | 1505/QĐ-UBND 30/10/2010 | 78,283 |
| 78,283 | 59,797 |
| 59,797 | 15,000 |
|
| Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 83,653 | 0 | 83,653 | 42,533 | 0 | 42,533 | 36,300 |
|
21 | Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2016 | 1610/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 14,890 |
| 14,890 | 5,000 |
| 5,000 | 8,000 |
|
22 | Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi | Hội CCB tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2016 | 104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6,936 |
| 6,936 | 5,242 |
| 5,242 | 800 |
|
23 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ | Huyện ủy Ba Tơ | Ba Tơ | DT.Sàn 1.034 m2 | 2015-2016 | 1589/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 11,286 |
| 11,286 | 6,000 |
| 6,000 | 6,000 | Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng |
24 | Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức | Huyện ủy Mộ Đức | Mộ Đức |
| 2014-2017 | 1382/QĐ-UBND, 20/9/2012 | 35,601 |
| 35,601 | 16,291 |
| 16,291 | 17,000 |
|
25 | Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây |
| 2014-2016 | 1552/QĐ-UBND, 17/10/2012 | 14,940 |
| 14,940 | 10,000 |
| 10,000 | 4,500 |
|
| Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
| 81,879 | 0 | 81,879 | 56,900 | 0 | 56,900 | 12,900 |
|
26 | Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Công an tỉnh | Các huyện/thành phố | 76 nhà làm việc | 2014-2016 | 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | 60,247 |
| 60,247 | 42,400 |
| 42,400 | 8,000 |
|
27 | Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2014-2017 | 1601/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 9,439 |
| 9,439 | 6,000 |
| 6,000 | 2,400 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Đức Phổ | DT.Sàn 212,1 m2 | 2014-2016 | 96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6,996 |
| 6,996 | 4,300 |
| 4,300 | 2,000 |
|
29 | Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần | BCH bộ đội biên phòng tỉnh | Bình Sơn | DT.Sàn 465 m2 | 2014-2016 | 94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 5,197 |
| 5,197 | 4,200 |
| 4,200 | 500 |
|
II | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
| 1,786,946 | 382,467 | 1,370,275 | 560,930 | 174,509 | 386,421 | 368,360 |
|
| Giao thông |
|
|
|
|
| 667,914 | 211,000 | 456,914 | 175,000 | 77,000 | 98,000 | 117,000 |
|
30 | Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi | Sở GTVT | TP. Quảng Ngãi | L=1.270,57 | 2015-2019 | 647/QĐ-UBND 11/5/2015 | 93,841 |
| 93,841 | 15,000 |
| 15,000 | 30,000 |
|
31 | Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
| 2014-2018 | 1602/QĐ-UBND 30/10/2014 | 193,862 | 20,000 | 173,862 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | 35,000 |
|
32 | Đường Trung tâm huyện Sơn Tây | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | L=945,85m | 2015-2017 | 1604/QĐ-UBND 30/10/2014 | 67,079 | 32,079 | 35,000 | 22,000 | 7,000 | 15,000 | 8,000 | NSTW 15 tỷ |
33 | Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 7.063,27 m | 2015-2019 | 1606/QĐ-UBND 30/10/2014 | 148,752 | 119,002 | 29,750 | 30,000 | 30,000 |
| 7,000 | NSTW 30 tỷ |
34 | Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 2.037,0 m | 2015-2017 | 1607/QĐ-UBND 30/10/2014 | 49,899 | 39,919 | 9,980 | 20,000 | 20,000 |
| 6,000 | NSTW 17,5 tỷ |
35 | Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1 | UBND huyện Tư Nghĩa | Tư Nghĩa | 1.207m | 2015-2017 | 1588/QĐ-UBND, 28/10/2011 | 40,000 |
| 40,000 | 14,000 |
| 14,000 | 10,000 |
|
36 | Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long | 4,922km | 2015-2017 | 1530/QĐ-UBND, 18/9/2015 | 29,997 |
| 29,997 | 9,000 |
| 9,000 | 9,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
37 | Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc | UBND huyện Sơn Hà | Sơn Hà | 472m | 2015-2017 | 1434/QĐ-UBND, 30/9/2011 | 44,484 |
| 44,484 | 15,000 |
| 15,000 | 12,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
| Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
| 203,407 | 84,204 | 85,000 | 101,802 | 76,802 | 25,000 | 35,800 |
|
38 | Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| 10,000 | UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
39 | Đê kè Hòa Hà | Sở NN và PTNT | Tư Nghĩa | 4.982m đê | 2010-2015 | 1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND , 3/6/2011 | 168,407 | 84,204 | 50,000 | 96,802 | 76,802 | 20,000 | 17,000 | Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án |
40 | Nâng cấp Đập Đồng Thét | UBND huyện Nghĩa Hành | Nghĩa Hành | cụm đầu mối | 2016-2018 | 250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015 | 25,000 |
| 25,000 | 5,000 |
| 5,000 | 8,800 |
|
| Công nghiệp |
|
|
|
|
| 121,540 | 0 | 121,540 | 45,000 | 0 | 45,000 | 43,260 |
|
41 | Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 | Sở NN&PTN T | Sơn Tịnh | 2.236m kè | 2016-2019 | 1872/QĐ-UBND, 19/10/2015 | 45,000 |
| 45,000 | 15,000 |
| 15,000 | 8,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
42 | Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan | BQL KKT Dung Quất | Bình Sơn | 19,53 ha | 2015-2017 | 154/QĐ-BQL 18/6/2015 | 40,000 |
| 40,000 | 15,000 |
| 15,000 | 12,000 |
|
43 | Đường số 3 KCN Tịnh Phong | QISC | Sơn Tịnh | 896m | 2016-2019 | 1187/QĐ-UBND, 21/7/2015 | 36,540 |
| 36,540 | 15,000 |
| 15,000 | 23,260 | Hoàn trả 15 tỷ ứng trước |
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 64,280 | - | 64,280 | 24,350 | - | 24,350 | 19,300 |
|
44 | Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết | Sở GDĐT | TP. Quảng Ngãi | 2.231 m2 sàn | 2015-2017 | 1530/QĐ-UBND, 21/10/2014 | 19,553 |
| 19,553 | 5,250 |
| 5,250 | 6,000 |
|
45 | Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng | Sở GDĐT | Nghĩa Hành | 1.390 m2 sàn | 2015-2017 | 1597/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 7,969 |
| 7,969 | 4,100 |
| 4,100 | 3,000 |
|
46 | Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | Sở GDĐT | Tư Nghĩa | 1.400 m2 sàn | 2015-2017 | 1556/QĐ-UBND, 23/10/2014 | 12,000 |
| 12,000 | 4,500 |
| 4,500 | 3,300 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
47 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng | Sở GDĐT | Bình Sơn | 1.392 m2 sàn | 2015-2017 | 1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 11,418 |
| 11,418 | 4,500 |
| 4,500 | 3,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
48 | Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng | Sở GDĐT | Nghĩa Hành | 819 m2 sàn | 2015-2017 | 91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6,625 |
| 6,625 | 3,000 |
| 3,000 | 2,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
49 | Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng | Sở GDĐT | Tư Nghĩa | 851 m2 sàn | 2015-2017 | 90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 | 6,715 |
| 6,715 | 3,000 |
| 3,000 | 2,000 | BS KH 2015 từ nguồn vượt thu |
| Văn hóa |
|
|
|
|
| 104,201 | 50,008 | 54,193 | 17,500 | 0 | 17,500 | 13,500 |
|
50 | Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ |
| 2014-2017 | 4788/QĐ-UBND 24/10/2014 | 15,000 |
| 15,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,500 |
|
51 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi | Tỉnh đoàn | TP. Quảng Ngãi | Nhà 1.889m2 và nhiều hạng mục khác | 2013-2018 | 3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 | 89,201 | 50,008 | 39,193 | 12,500 |
| 12,500 | 8,000 |
|
| Thể thao |
|
|
|
|
| 55,274 | 0 | 55,274 | 8,000 | 0 | 8,000 | 15,000 |
|
52 | Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | TP Quảng Ngãi | 9.440m2 | 2015-2019 | 1668/QĐ-UBND 25/9/2015 | 55,274 |
| 55,274 | 8,000 |
| 8,000 | 15,000 |
|
| Du lịch |
|
|
|
|
| 117,147 | 37,256 | 79,891 | 48,158 | 20,707 | 27,451 | 14,000 |
|
53 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đức Phổ | 4,2 km | 2013-2017 | 1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND , 8/11/2012 | 117,147 | 37,256 | 79,891 | 48,158 | 20,707 | 27,451 | 14,000 | NSTW 16,449 tỷ |
| Thương mại |
|
|
|
|
| 156,909 | 0 | 156,909 | 40,000 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
54 | Xây dựng chợ Quảng Ngãi | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 943 điểm KD | 2014-2019 | 1609/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 156,909 |
| 156,909 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 |
|
| Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
| 14,999 | 0 | 14,999 | 7,000 | 0 | 7,000 | 6,500 |
|
55 | Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng | Sở Khoa học - Công nghệ | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2017 | 1599/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 14,999 |
| 14,999 | 7,000 |
| 7,000 | 6,500 |
|
| Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 173,015 | 0 | 173,015 | 40,000 | 0 | 40,000 | 35,000 | 0 |
56 | Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) | UBND huyện Sơn Tịnh | Sơn Tịnh |
| 2014-2018 | 1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 | 173,015 |
| 173,015 | 40,000 |
| 40,000 | 35,000 |
|
| Thông tin |
|
|
|
|
| 35,000 | 0 | 35,000 | 15,000 | 0 | 15,000 | 15,000 |
|
57 | Xe Truyền hình lưu động 05 camera | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | TP. Quảng Ngãi |
| 2016-2017 | 1367/QĐ-UBND 19/9/2012 | 35,000 |
| 35,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 |
|
| Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
| 73,260 | 0 | 73,260 | 39,120 | 0 | 39,120 | 14,000 |
|
58 | Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Lý Sơn |
| 2011-2017 | 966/QĐ-UBND, 8/7/2011 | 20,110 |
| 20,110 | 12,700 |
| 12,700 | 2,000 |
|
59 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức) | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 26 xã trọng điểm | 2014-2016 | 1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 32,150 |
| 32,150 | 22,420 |
| 22,420 | 5,000 | Giao chủ đầu tư lập hồ sơ phê duyệt đến ngày 31/3/2 016 làm cơ sở giao kế hoạch vốn cho từng danh mục |
60 | Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) | Công an tỉnh | Sơn Tịnh |
| 2015-2018 |
| 6,000 |
| 6,000 | 4,000 |
| 4,000 | 2,000 | Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường , GPMB |
61 | Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Sơn Tịnh |
| 2015-2018 |
| 15,000 |
| 15,000 | - |
|
| 5,000 | Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường , GPMB |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | ||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1,367,470 | 918,355 | 172,500 |
|
I | Giao thông |
|
|
|
|
| 1,124,173 | 736,942 | 106,200 |
|
1 | Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 880m | 2016-2020 |
| 643,000 | 560,000 | 50,000 | Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố |
2 | Cảng bến Đình | Sở GTVT | Lý Sơn | Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế | 2016-2020 |
| 304,231 |
| 10,000 | Giai đoạn 1 là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW |
3 | Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long | UBND huyện Minh Long | Minh Long |
| 2016-2017 | 1967L/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 29,000 | 29,000 | 8,000 |
|
4 | Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây | 3km | 2016-2018 | 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 42,000 | 42,000 | 10,000 |
|
5 | Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ | UBND huyện Tây Trà | Tây Trà | 3,044km | 2016-2018 | 1968k/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 20,952 | 20,952 | 7,000 |
|
6 | Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu | UBND huyện Minh Long | Minh Long | Cầu 54m, đường 679m | 2016-2018 | 1967k/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 14,990 | 14,990 | 5,200 |
|
7 | Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1) | UBND huyện Ba Tơ | Ba Tơ |
| 2016-2019 | 1968h/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 70,000 | 70,000 | 16,000 |
|
III | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 122,086 | 77,086 | 27,750 |
|
8 | Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) | Sở GDĐT | TP. Quảng Ngãi |
| 2016-2018 |
| 25,400 | 25,400 | 6,250 |
|
9 | Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn | Sở GDĐT | Bình Sơn | 12 phòng , DT 1467,48m2 | 2016-2017 |
| 8,364 | 8,364 | 4,000 |
|
10 | Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ | Sở GDĐT | Minh Long | 711 m2 sàn | 2016-2017 |
| 5,322 | 5,322 | 2,500 |
|
11 | Trường THCS Đinh Thanh Kháng | UBND huyện Sơn Tây | Sơn Tây |
| 2016-2018 | 1636/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 38,000 | 20,000 | 10,000 | Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối |
12 | Trường Phó Mục Gia | UBND huyện Trà Bồng | Trà Bồng |
| 2016-2019 | 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 45,000 | 18,000 | 5,000 | Huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh 40% |
IV | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| 9,276 | 9,276 | 3,700 |
|
13 | Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô) | VP Tỉnh ủy | TP. Quảng Ngãi | 490m2 | 2016-2018 | 1966d/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 9,276 | 9,276 | 3,700 |
|
VI | Cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải, rác thải |
|
|
|
|
| 16,400 | 16,400 | 5,500 |
|
14 | Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 | Sở Xây dựng | TP. Quảng Ngãi |
| 2016-2018 | 1966g/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 16,400 | 16,400 | 5,500 |
|
VII | Xã hội |
|
|
|
|
| 56,282 | 39,397 | 15,000 |
|
15 | Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) | UBND TP Quảng Ngãi | TP. Quảng Ngãi | 10 ha | 2016-2020 | 1450/QĐ-UBND ngày 15/8/2015 | 56,282 | 39,397 | 15,000 | NS tỉnh 70% |
VIII | Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
| 19,500 | 19,500 | 7,500 |
|
16 | Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo | Công an tỉnh | TP. Quảng Ngãi | 650m2 | 2016-2017 | 1701/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 | 4,500 | 4,500 | 3,000 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh | BCH Biên phòng tỉnh | Mộ Đức |
| 2016-2017 | 1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 15,000 | 15,000 | 4,500 |
|
IX | Ngành thông tin |
|
|
|
|
| 19,754 | 19,754 | 6,850 |
|
18 | Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) | Sở TT và TT | TP. Quảng Ngãi |
| 2016-2018 | 1568/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 19,754 | 19,754 | 6,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND tỉnh chỉ giao kế hoạch vốn cho dự án khi có quyết định phê duyệt dự án đến ngày 31/3/2016
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 | Kế hoạch vốn năm 2016 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | XSKT | |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 689,449 | 284,500 | 404,949 | 294,047 | 119,977 | 146,070 | 28,000 | 61,000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
| 192,449 | 0 | 192,44 9 | 116,27 0 | 0 | 88,270 | 28,000 | 43,000 |
|
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 99,181 | - | 99,181 | 59,650 | - | 31,650 | 28,000 | 24,000 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn | UBND huyện Bình Sơn | Bình Sơn |
| 2014-2016 | 1558/QĐ-UBND, 29/10/2013 | 24,703 |
| 24,703 | 16,000 |
| 16,000 |
| 500 |
|
2 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn | UBND huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 1.734m2 | 2014-2016 | 1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 | 14,902 |
| 14,902 | 8,650 |
| 8,650 |
| 4,000 | Chương trình MTQG Việc làm không còn thực hiện |
3 | Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ | UBND huyện Đức Phổ | Đức Phổ | 45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn | 2014-2016 | 92/QĐ-UBND, 16/01/2012 | 44,577 |
| 44,577 | 28,000 |
|
| 28,000 | 12,500 |
|
4 | Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa- môi trường, trường PVĐ | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | TP. Quảng Ngãi | 03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa- môi trường | 2015-2016 | 1555/QĐ-UBND, 23/10/2014 | 14,999 |
| 14,999 | 7,000 |
| 7,000 |
| 7,000 |
|
| Y tế |
|
|
|
|
| 87,783 | 0 | 87,783 | 54,600 | 0 | 54,600 | 0 | 16,000 |
|
5 | Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế | TP. Quảng Ngãi | 1031 m2 + Thiết bị | 2014-2016 | 1539/QĐ-UBND, 24/10/2013 | 14,826 |
| 14,826 | 11,200 |
| 11,200 |
| 2,000 |
|
6 | Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế |
|
|
|
| 72,957 |
| 72,957 | 43,400 |
| 43,400 |
| 14,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Trạm y tế xã Bình Hải |
| Bình Sơn | 2.432m2 | 2015-2016 | 102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 3,826 |
| 3,826 | 1,400 |
| 1,400 |
| 2,000 |
|
(2) | Trạm y tế xã Hành Trung |
| Nghĩa Hành | 845m2 | 2015-2016 | 100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 5,352 |
| 5,352 | 1,800 |
| 1,800 |
| 3,000 |
|
(3) | Trạm y tế xã Phổ Khánh |
| Đức Phổ | 2187,8m2 | 2015-2016 | 100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 4,473 |
| 4,473 | 1,500 |
| 1,500 |
| 2,600 |
|
(4) | Trạm y tế phường Chánh Lộ |
| TP. Quảng Ngãi | 700m2 | 2015-2016 | 99/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 4,003 |
| 4,003 | 1,400 |
| 1,400 |
| 2,300 |
|
(5) | Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm |
| TP. Quảng Ngãi | 570,3m2 | 2015-2016 | 103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 4,403 |
| 4,403 | 1,500 |
| 1,500 |
| 2,600 |
|
(6) | Trạm y tế xã Nghĩa Thương |
| Tư Nghĩa | 439m2 | 2015-2016 | 1613/QĐ-SXD ngày 26/10/2015 | 5,257 |
| 5,257 | 2,040 |
| 2,040 |
| 1,500 |
|
| Xã hội |
|
|
|
|
| 5,485 | 0 | 5,485 | 2,020 | 0 | 2,020 | 0 | 3,000 |
|
7 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3) | Sở LĐ-TB và XH | TP. Quảng Ngãi |
| 2015-2016 | 786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015 | 5,485 |
| 5,485 | 2,020 |
| 2,020 |
| 3,000 |
|
II | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
| 497,000 | 284,500 | 212,500 | 177,777 | 119,977 | 57,800 | 0 | 18,000 |
|
| Y tế |
|
|
|
|
| 497,000 | 284,500 | 212,500 | 177,777 | 119,977 | 57,800 | 0 | 18,000 |
|
8 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế | TP. Quảng Ngãi | 300 giường | 2014-2018 | 1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 | 497,000 | 284,500 | 212,500 | 177,777 | 119,977 | 57,800 |
| 18,000 | Năm 2015 ứng trước 50 tỷ đồng từ NS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN DỰ ÁN | Đầu mối giao kế hoạch | Năng lực thiết kế | Số, ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1,623,178 | 183,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 1,083,417 | 72,200 |
|
1 | Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi | 2227m2 | 932/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 | 441,640 | 66,200 |
|
2 | Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi | Sở Tài nguyên – Môi trường | 65.885m2 | 832/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 | 641,777 | 6,000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
| 539,761 | 110,800 |
|
3 | Đường Chu Văn An (đoạn từ đường hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi | 876m |
| 191,224 | 32,000 |
|
4 | KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
|
| 246,537 | 35,000 |
|
5 | Khu dân cư Tịnh Kỳ | Sở Tài nguyên – Môi trường | 7,5 ha |
| 102,000 | 30,000 |
|
6 | Các dự án khai thác quỹ đất của các trung tâm quỹ đất huyện, thành phố | Sở Tài nguyên – Môi trường |
|
|
| 13,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trích 10% phần vốn quỹ đất tỉnh quản lý (tương đương với 20 tỷ đồng) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.