HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/2019/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ VÀ HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu; quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 4343/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2019-2020; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020 như sau:
1. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục I kèm theo.
2. Mức thu học phí, học phí học lại tại Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng theo Phụ lục II kèm theo.
3. Mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập theo Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực áp dụng
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
2. Thời gian áp dụng: Năm học 2019-2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 11, thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Chuyên ngành nghệ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
2 | Chuyên ngành văn hóa | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu |
1 | Kinh tế | |
| Trung cấp | 620 |
| Cao đẳng | 710 |
2 | Du lịch; May và thiết kế thời trang; Kỹ thuật | |
| Trung cấp | 740 |
| Cao đẳng | 850 |
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2019 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 239/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học | Mức thu | Ghi chú | ||||
Thành thị | Nông thôn | |||||
Các quận: Hải Châu và Thanh Khê | Các quận: Liên Chiểu, Sơn Trà và Cẩm Lệ | Quận Ngũ Hành Sơn | Huyện Hòa Vang (không bao gồm các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên) | Các xã: Hòa Bắc, Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Liên thuộc huyện Hòa Vang | ||
Mầm non | 95,000 | 70,000 | 50,000 | 35,000 | 15,000 |
|
Trung học cơ sở | 60,000 | 60,000 | 45,000 | 30,000 | 15,000 | Kể cả giáo dục thường xuyên cấp THCS, THPT và Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Trung học phổ thông | 70,000 | 60,000 | 45,000 | 30,000 | 15,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.