HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) công bố ngày 27 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ Ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 813/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng thu NSNN | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | |||
NS Trung ương | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2+3+4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Các khoản thu theo dự toán | 28.410.174 | 1.642.488 | 10.924.030 | 10.820.624 | 5.023.032 |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | 12.584.125 | 1.642.488 | 6.317.700 | 2.666.703 | 1.957.234 |
1.1 | Thu nội địa | 11.151.901 | 210.264 | 6.317.700 | 2.666.703 | 1.957.234 |
| Trong đó: Thu tiền sử dụng đất | 3.319.168 |
| 591.493 | 1.280.279 | 1.447.396 |
1.2 | Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu | 1.432.224 | 1.432.224 |
|
|
|
2 | Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ thu chuyển giao) | 15.826.049 |
| 4.606.330 | 8.153.921 | 3.065.798 |
II | Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN | 445.000 |
| 445.000 |
|
|
III | Thu kết dư năm trước | 692.595 |
| 434.173 | 172.571 | 85.851 |
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 4.724.088 |
| 3.673.905 | 826.441 | 223.742 |
V | Thu hoàn trả giữa các cấp NS | 240.448 |
| 237.232 | 3.216 |
|
VI | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 411.138 |
| 144.225 | 118.219 | 148.694 |
| Tổng thu NSNN (I+II+...+VI) | 34.923.443 | 1.642.488 | 15.858.565 | 11.941.071 | 5.481.319 |
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng chi NSĐP | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
I | Chi cân đối NSĐP | 31.579.590 | 15.090.944 | 11.352.334 | 5.136.312 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 8.276.041 | 4.536.436 | 1.761.968 | 1.977.637 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi xây dựng cơ bản | 8.087.479 | 4.367.703 | 1.742.854 | 1.976.922 |
| - Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích | 4.795 | 4.795 |
|
|
2 | Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 Luật NSNN | 498.900 | 498.900 |
|
|
3 | Chi thường xuyên | 16.565.985 | 4.928.525 | 8.850.597 | 2.786.863 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 6.235.434 | 5.123.853 | 739.769 | 371.812 |
II | Chi hoàn trả giữa các cấp NS | 240.448 |
| 237.232 | 3.216 |
III | Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN | 380.936 | 132.781 | 101.890 | 146.265 |
| Tổng chi NSĐP (I+II+III) | 32.200.974 | 15.223.725 | 11.691.456 | 5.285.793 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương.
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó phân chia các cấp ngân sách | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
I | Tổng thu NSĐP | 33.280.955 | 15.858.565 | 11.941.071 | 5.481.319 |
II | Tổng chi NSĐP | 32.200.974 | 15.223.725 | 11.691.456 | 5.285.793 |
III | Chênh lệch thu - chi (I-II) | 1.079.981 | 634.840 | 249.615 | 195.526 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán theo đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.