HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 3677/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân là 2.258 biên chế, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: 1.209 biên chế;
- Cấp huyện: 1.049 biên chế;
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XV I, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Biên chế
TT | Các cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2018 | Ghi chú |
I | Tổng số | 2.258 |
|
II | Khối sở, ban, ngành | 1.209 |
|
1 | Sở Nội vụ | 59 |
|
2 | Sở Tư pháp | 32 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42 |
|
4 | Sở Tài chính | 59 |
|
5 | Sở Công Thương | 127 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 292 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 47 |
|
8 | Sở Xây dựng | 41 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 52 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 |
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 |
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
|
15 | Sở Y tế | 64 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 28 |
|
17 | Sở Ngoại vụ | 28 |
|
18 | Ban Dân tộc | 22 |
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 30 |
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 53 |
|
21 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 37 |
|
III | Khối huyện, thành phố | 1.049 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm | 80 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc | 79 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng | 84 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang | 77 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hòa An | 87 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình | 80 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa | 77 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên | 77 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Thạch An | 82 |
|
10 | Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông | 80 |
|
11 | Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh | 78 |
|
12 | Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh | 81 |
|
13 | Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng | 87 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.