HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2009/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2009 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (CÓ BỔ SUNG) NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số: 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số: 20/2006/NQ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 26/11/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh nghị quyết thông qua về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2009 và kế hoạch sử dụng đất (có bổ sung) năm 2010, tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2009 và kế hoạch sử dụng đất (có bổ sung) năm 2010, tỉnh Thái Nguyên; với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh Thái Nguyên là: 354.655,25 ha, gồm:
Đất nông nghiệp đến hết năm 2010 là: 284.343,12 ha;
Đất phi nông nghiệp đến hết năm 2010 là: 44.600,09 ha;
Đất chưa sử dụng đến hết năm 2010 là: 25.712,04 ha.
(Có phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm 2010.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2009./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2009 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quvết số: 22/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đon vị: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất tăng thêm | Tổng cộng toàn tỉnh | Phân ra theo cấp huyện | ||||||||
TPTN | Đại Từ | Sông Công | Phổ Yên | Võ Nhai | Đồng Hỷ | Phú Lương | Định Hoá | Phú Bình | ||
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9955,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 450,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Đất trồng cây hàng năm | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Đất trồng cây lâu năm | 400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp | 9504,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất | 3986,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Đất rừng phòng hộ, đặc dụng | 1013,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khoanh nuôi phục hồi | 4504,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
II. NHÓM ĐÁT PHI NÔNG NGHIỆP | 806,73 | 185,88 | 258,15 | 10137 | 71,19 | 41,73 | 32,89 | 75,75 | 25,71 | 14,06 |
1. Đất ở | 86,22 | 47,92 | 8,56 | 15,90 | 5,70 | 1,40 | 1,10 | 2,55 | 1,57 | 1,52 |
1.1 Đất ở đô thị | 54,17 | 45,92 | 1,94 | 4,70 | 0,66 |
| 0,41 |
| 0,50 | 0,04 |
1.2 Đất ở nông thôn | 32,05 | 2,00 | 6,62 | 11,20 | 5,04 | 1,40 | 0,69 | 2,55 | 1,07 | 1,48 |
2. Đất chuyên dùng | 701,79 | 137,71 | 248,94 | 76,15 | 57,98 | 40,33 | 31,79 | 73,03 | 24,14 | 11,72 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 9,72 | 0,01 | 1,18 | 0,80 | 0,51 | 0,84 |
| 3,19 | 1,86 | 1,33 |
2.2. Đất quốc phòng, an ninh | 64,76 |
| 56,56 | 7,00 |
| 1,20 |
|
|
|
|
2.3. Đất sx, kinh doanh phi nông nghiệp | 428,95 | 51.86 | 182,70 | 41,60 | 42,15 | 30,68 | 20,56 | 49,76 | 0,00 | 9,64 |
2.3.1- Đất khu công nghiệp | 88,89 |
|
| 40,06 | 29,95 |
|
| 9,44 |
| 9.44 |
2.3.2- Đất cơ sở SX, kinh doanh | 38,56 | 25,97 | 0,10 | 1,54 | 10,00 | 0,16 | 0,39 | 0,20 |
| 0,20 |
2.3.3- Đất cho hoạt động khoáng sản | 288,15 | 25,89 | 182,60 |
|
| 30,52 | 13,81 | 35,33 |
|
|
2.3.4- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 13,35 |
|
|
| 2,20 |
| 6,36 | 4,79 |
|
|
2.4. Đất có mục đích công cộng | 19836 | 85,84 | 8,50 | 26,75 | 15,32 | 7,61 | 11,23 | 20,08 | 22,28 | 0,75 |
2.4.1- Đất giao thông | 70,34 |
| 3,19 | 21,30 | 0,40 | 5,29 |
| 20.08 | 19.95 | 0.13 |
2.4.2- Đất thủy lợi | 21,29 | 10,30 |
|
| 0,08 | 0,05 | 10,86 |
|
|
|
2.4.3- Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông | 5,17 | 0,33 | 3,99 |
| 0,64 | 0,07 |
|
| 0.06 | 0M |
2.4.4- Đất cơ sở văn hoá | 2,03 |
| 0,03 |
| 0,52 | 0,12 |
|
| 1,36 |
|
2.4.5- Đất cơ sở y tế | 21,15 | 19,80 | 0,32 | 0,15 | 0,88 |
|
|
|
|
|
2.4.6- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 58,01 | 40,76 | 0,19 | 3,80 | 12,25 | 0,50 | 0,37 |
| 0J4 |
|
2.4.7- Đất cơ sở thể dục - thề thao | 030 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
2.4.8- Đất chợ | 2,50 |
| 0,09 | 1,50 | 0,25 |
|
|
| 0,66 |
|
2.4.9- Đất có di tích, danh thắng | 1,23 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
| 0,54 |
2.4.10- Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,34 | 14,65 |
|
|
| 1,58 |
|
| 0,11 |
|
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1,89 | 0,25 | 0,65 |
|
|
|
| 0,17 |
| 0,82 |
3.1. Đất cơ sở tôn giáo | 0,61 | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,25 |
3.2. Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,28 |
| 0,65 |
|
|
|
| 0.06 |
| 0,57 |
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 16,83 |
|
| 9,32 | 7,51 |
|
|
|
|
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ BIỂU 02: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG THEO ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguvên)
Đơn vị: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất tăng thêm | Tổng diện tích | Tên cấp huyện | ||||||||
TPTN | Đại Từ | Sông Công | Phổ Yên | Võ Nhai | Đồng Hỷ | Phú Lương | Định Hoá | Phú Bình | ||
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 10,62 |
| 10,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khoanh nuôi phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp | 10,62 |
| 10,62 |
|
|
|
|
|
|
|
ll. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1944,72 | 98,04 | 188,76 | 11432 | 1317,63 | 19,98 | 100,00 | 33,04 | 5,50 | 67,45 |
1. Đất ở | 30233 | 35,74 | 29,55 | 40,28 | 179,12 | 0,05 |
| 16,14 |
| 1,65 |
1.1 Đất ở đô thị | 76,15 | 32,00 |
| 11,2 | 32,85 |
|
|
|
| 0,10 |
1.2 Đất ở nông thôn | 226,38 | 3,74 | 29,55 | 29,08 | 146,27 | 0,05 |
| 16,14 |
| 1,55 |
2. Đất chuyên dùng | 1609,21 | 55,00 | 156,15 | 74,04 | 1120,03 | 19,93 | 100,00 | 12,76 | 5,50 | 65,80 |
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 12,28 |
| 3,01 | 335 | 333 |
|
| 2,40 |
| 0,19 |
2.2. Đất quốc phòng, an ninh | 8,99 |
|
| 4 |
|
|
|
|
| 4,99 |
2.3. Đất sx, kinh doanh phi nông nghiệp | 982,62 | 46,59 | 101,73 | 62,50 | 602,27 | 18,83 | 100,00 | 0,70 |
| 50,00 |
2.3.1- Đất khu công nghiệp | 627,49 |
| 98,33 | 60 | 419,16 |
|
|
|
| 50,00 |
2.3.2- Đất cơ sở SX, kinh doanh | 77,61 | 46,59 | 0,20 | 2,5 | 27,61 | 0,01 |
| 0,70 |
|
|
2.3.3- Đất cho hoạt động khoáng sản | 122,02 |
| 3,20 |
|
| 18,82 | 100,00 |
|
|
|
2.3.4- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 155,50 |
|
|
| 155,50 |
|
|
|
|
|
2.4. Đất có mục đích công cộng | 60532 | 8,41 | 51,41 | 4,19 | 514,43 | 1,10 |
| 9,66 | 5,50 | 10,62 |
2.4.1- Đất giao thông | 56.01 | 0.05 | 14,47 |
| 24,47 | 0,60 |
| 6,58 | 5.00 | 4,84 |
2.4.2- Đất thủy lợi | 8,35 |
| 2,55 | 2,8 | 1,50 |
|
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.4.3- Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông | 5,07 |
|
|
| 4,37 |
|
|
|
| 0,70 |
2.4.4- Đất cơ sở văn hóa | 8,37 | 1,04 | 1,70 | 0,32 | 5,04 |
|
|
|
| 0,27 |
2.4.5- Đất cơ sở Y tế | 1,70 | 0,11 | 0,54 | 0,17 | 0,80 |
|
|
|
| 0,08 |
2.4.6- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 38,34 | 6,44 | 3,10 | 0.9 | 22,70 | 0,50 |
| 0,89 |
| 3,81 |
2.4.7- Đất cơ sở thể dục - thể thao | 202,09 | 0,77 | 8,10 |
| 191,95 |
|
| 1,27 |
|
|
2.4.8- Đất chợ | 1,62 |
| 0,70 |
| 0,50 |
|
| 0,42 |
|
|
2.4.9- Đất có di tích, danh thắng | 263,52 |
|
|
| 263,10 |
|
|
|
| 0,42 |
2.4.10- Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20,25 |
| 20,25 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
|
|
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 17,30 |
| 3,06 |
| 10,10 |
|
| 4,14 |
|
|
5. Sông suối và MNCD | 7,30 | 7,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ BIỂU SỐ 03: CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vi: ha
TT | Chỉ tiêu | Kế hoạch sử dụng đất năm 2010 | |
Tổng số (ha) | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 354.655,25 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 284.343,12 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 94.614,25 |
|
1.1.1 | Đất trong cây hàng năm | 56.699,83 |
|
1.1.1.1 | Trong đó: Đất trồng lúa | 41.737,35 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 37.914,42 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 183.181,03 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 85.185,90 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 64.753,88 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 33.241,25 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3.566,79 |
|
1,40 | Đất nông nghiệp khác | 2.981,05 |
|
1,50 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất | 10,62 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 44.600,09 |
|
2.1 | Đất ở | 10.112,67 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 7.991,53 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.121,14 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 23.029,12 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 343,60 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5.481,46 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kình doanh phi NN | 5.540,13 |
|
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 2.017,78 |
|
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 908,15 |
|
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 2.001,43 |
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 612,77 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 11.663,93 |
|
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.723,88 |
|
2.2.42 | Đất thuỷ lợi | 2.150,00 |
|
2.2.43 | Đất để CD năng lượng, truyền thông | 58,58 |
|
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 90,00 |
|
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 106,47 |
|
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 920,00 |
|
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 250,00 |
|
2.2.4.8 | Đất chợ | 65,00 |
|
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 150,00 |
|
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 150,00 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 74,18 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 998,08 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 11386,04 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 77,71 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 25.712,04 |
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 1.294,44 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 14.662,22 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng câv | 9.755,38 |
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.