HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 5486/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các tờ trình, báo cáo, đề án trình kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII và Báo cáo số 224/BC-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 6.974.003 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.361.837 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.509.576 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, TMT, nhiệm vụ khác: 1.835.793 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 266.797 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.980.903 triệu đồng
Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh 4.483.413 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.497.490 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 6.900 triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2019 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật; thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban hành.
3. Tùy thuộc khả năng cân đối ngân sách để hỗ trợ một phần kinh phí cho các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ của địa phương.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.904.965 | 8.308.292 | 6.974.003 | -1.334.289 | 84% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.303.920 | 1.219.668 | 1.361.837 | 142.169 | 112% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.585.586 | 5.658.399 | 5.612.166 | -46.233 | 99% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.440.576 | 3.440.576 | 3.509.576 | 69.000 | 102% |
- | Thu bổ sung cải cách tiền lương | 30.163 | 30.163 | 266.797 | 236.634 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.114.847 | 2.187.660 | 1.835.793 | -351.867 | 84% |
3 | Thu kết dư |
| 238.546 | 0 | -238.546 | 0% |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.146.631 | 0 | -1.146.631 | 0% |
5 | Thu sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách (thu đóng góp) | 15.459 | 11.479 | 0 | -11.479 | 0% |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 15.069 | 0 | -15.069 | 0% |
7 | Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương |
| 18.500 | 0 | -18.500 | 0% |
II | Chi ngân sách | 6.914.665 | 8.143.568 | 6.980.903 | 66.238 | 101% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.477.983 | 5.258.292 | 4.483.413 | 5.430 | 100% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.436.682 | 2.885.276 | 2.497.490 | 60.808 | 102% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.315.756 | 2.315.756 | 2.285.756 | -30.000 | 99% |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương | 62.149 | 62.149 | 135.308 | 73.159 | 218% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 58.777 | 507.371 | 76.426 | 17.649 | 130% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | -9.700 |
| -6.900 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.117.582 | 4.236.727 | 3.423.375 | -813.352 | 81% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 680.900 | 852.852 | 925.885 | 73.033 | 109% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.436.682 | 2.885.276 | 2.497.490 | -387.786 | 87% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.315.756 | 2.315.756 | 2.285.756 | -30.000 | 99% |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương | 62.149 | 62.149 | 135.308 | 73.159 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 58.777 | 507.371 | 76.426 | -430.945 | 15% |
3 | Thu kết dư |
| 158.660 | 0 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 337.565 | 0 |
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 2.374 | 0 |
|
|
II | Chi ngân sách | 3.117.582 | 4.069.406 | 3.423.375 | 305.793 | 110% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 3.117.582 | 4.069.406 | 3.423.375 | 305.793 | 110% |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Thu nội địa | Thu nội địa NSĐP hưởng | Bao gồm | ||||||||||||||
Thu DNNN địa phương | Thu ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu phí và lệ phí | Trong đó: | Thu cấp quyền sử dụng đất | Thu tiền thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Thu khác | Tr.đó: Thu khác NSTW | Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác | |||||
Thu phí, lệ phí TW | Thu phí, lệ phí tỉnh | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.007.900 | 925.885 | 12.600 | 312.480 | 135.000 | 4.000 | 0 | 3.200 | 30.105 | 4.800 | 790 | 403.000 | 22.600 | 42.115 | 35.800 | 32.125 | 7.000 |
1 | Thành phố Đông Hà | 446.800 | 415.980 | 12.600 | 145.250 | 68.000 | 0 | 0 | 3.040 | 14.000 | 820 | 0 | 150.000 | 13.110 | 24.000 | 16.000 | 15.000 | 800 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 89.550 | 82.480 | 0 | 24.210 | 7.500 | 0 | 0 | 80 | 1.700 | 850 | 20 | 50.000 | 1.910 | 2.600 | 1.500 | 1.200 | 50 |
3 | Huyện Hải Lăng | 79.600 | 65.800 | 0 | 20.535 | 7.500 | 4.000 | 0 | 15 | 1.700 | 400 | 0 | 34.000 | 950 | 2.300 | 6.400 | 6.000 | 2.200 |
4 | Huyện Triệu Phong | 65.700 | 61.200 | 0 | 18.960 | 8.500 | 0 | 0 | 10 | 1.900 | 300 | 0 | 30.000 | 1.430 | 1.700 | 1.700 | 1.200 | 1.500 |
5 | Huyện Gio Linh | 65.800 | 61.030 | 0 | 16.315 | 10.600 | 0 | 0 | 15 | 2.000 | 70 | 0 | 30.000 | 1.670 | 2.400 | 2.000 | 1.700 | 800 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 104.200 | 97.220 | 0 | 32.535 | 13.500 | 0 | 0 | 15 | 2.000 | 260 | 320 | 48.000 | 1.550 | 3.400 | 2.000 | 1.600 | 1.200 |
7 | Huyện Cam Lộ | 61.950 | 57.700 | 0 | 22.890 | 7.000 | 0 | 0 | 10 | 1.650 | 400 | 150 | 25.000 | 1.550 | 1.900 | 1.500 | 1.200 | 450 |
8 | Huyện Đakrông | 21.000 | 17.975 | 0 | 8.565 | 1.900 | 0 | 0 | 0 | 1.150 | 0 | 0 | 6.000 | 70 | 815 | 2.500 | 2.425 | 0 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 73.200 | 66.400 | 0 | 23.125 | 10.500 | 0 | 0 | 15 | 4.000 | 1.700 | 300 | 30.000 | 360 | 3.000 | 2.200 | 1.800 | 0 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 100 | 100 | 0 | 95 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.906.788 | 4.483.413 | 3.423.375 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.996.898 | 2.647.620 | 3.349.278 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.117.382 | 666.238 | 451.144 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 991.810 | 540.666 | 451.144 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 101.594 | 101.594 | 0 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 9.811 | 9.811 | 0 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 550.700 | 188.000 | 362.700 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 45.000 | 45.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 6.900 | 6.900 | 0 |
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) | 30.000 | 30.000 | 0 |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 | 0 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 6.500 | 6.500 | 0 |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) | 4.000 | 4.000 |
|
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 48.972 | 48.972 |
|
8 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 25.200 | 25.200 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.640.978 | 1.809.837 | 2.831.141 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.129.566 | 503.494 | 1.626.072 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.846 | 17.846 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 62.831 | 9.571 | 53.260 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.600 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 158.942 | 91.949 | 66.993 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 76.996 | 76.996 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.835.793 | 1.835.793 | 0 |
I | Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG | 345.101 | 345.101 | 0 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 148.901 | 148.901 | 0 |
- | Chi đầu tư phát triển | 114.442 | 114.442 |
|
- | Chi sự nghiệp | 34.459 | 34.459 |
|
2 | CTMTQG nông thôn mới | 196.200 | 196.200 | 0 |
- | Chi đầu tư phát triển | 146.800 | 146.800 |
|
- | Chi sự nghiệp | 49.400 | 49.400 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.490.692 | 1.490.692 | 0 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.075.087 | 1.075.087 | 0 |
1.1 | Vốn nước ngoài | 516.807 | 516.807 |
|
1.2 | Vốn trong nước | 488.280 | 488.280 | 0 |
- | Đầu tư các ngành, lĩnh vực | 488.280 | 488.280 |
|
- | Hỗ trợ nhà ở cho người có công | 0 | 0 |
|
1.3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 70.000 | 70.000 |
|
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT | 415.605 | 415.605 | 0 |
2.1 | Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 52.042 | 52.042 | 0 |
- | Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 6.855 | 6.855 |
|
- | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 5.570 | 5.570 |
|
- | Y tế - dân số | 7.085 | 7.085 |
|
- | Phát triển văn hóa | 1.642 | 1.642 |
|
- | Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy | 1.890 | 1.890 |
|
- | Phát triển lâm nghiệp bền vững | 17.000 | 17.000 |
|
- | Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.500 | 2.500 |
|
- | CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó | 7.600 | 7.600 |
|
- | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
|
- | CTMT công nghệ thông tin | 1.500 | 1.500 |
|
2.2 | Vốn ngoài nước | 2.600 | 2.600 |
|
2.3 | Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành | 325.097 | 325.097 | 0 |
- | Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 9.804 | 9.804 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 5.978 | 5.978 |
|
- | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung | 12.860 | 12.860 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn... | 42.481 | 42.481 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 15.637 | 15.637 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 29.801 | 29.801 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số... | 43.415 | 43.415 |
|
- | Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo địa phương | 575 | 575 |
|
- | Chính sách trợ giúp pháp lý | 555 | 555 |
|
- | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 38.334 | 38.334 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.973 | 1.973 |
|
- | Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 37.356 | 37.356 |
|
- | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 4.319 | 4.319 |
|
- | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ | 749 | 749 |
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 22.000 | 22.000 |
|
- | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.800 | 1.800 |
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 40.205 | 40.205 |
|
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1) | 17.255 | 17.255 |
|
2.4 | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP | 35.866 | 35.866 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 74.097 | 0 | 74.097 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 |
|
Ghi chú:
(1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 |
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.447.296 | 5.145.110 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.885.276 | 2.497.490 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.538.156 | 2.647.620 |
I | Chi đầu tư phát triển | 713.850 | 666.238 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 604.423 | 540.666 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 112.825 | 101.594 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 12.908 | 9.811 |
- | Chi quốc phòng | 5.653 | 3.400 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 1.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 27.391 | 29.504 |
- | Chi văn hóa thông tin | 19.350 | 8.047 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 6.259 | 5.000 |
- | Chi thể dục thể thao |
| 1.811 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 500 | 0 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 392.392 | 362.099 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 25.455 | 15.900 |
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
- | Chi đầu tư khác | 2.500 | 2.500 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 700 | 6.900 |
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) | 3.700 | 30.000 |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 6.500 | 6.500 |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án… | 4.000 | 4.000 |
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 90.527 | 48.972 |
8 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài |
| 25.200 |
II | Chi thường xuyên | 1.796.449 | 1.809.837 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 444.945 | 503.494 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 24.991 | 17.846 |
- | Chi quốc phòng | 46.894 | 37.244 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 10.000 | 11.644 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 397.992 | 434.946 |
- | Chi văn hóa thông tin | 39.270 | 43.071 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 21.943 | 22.664 |
- | Chi thể dục thể thao | 1.973 | 1.941 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 13.610 | 9.571 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 363.500 | 362.549 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 377.763 | 300.035 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 34.431 | 37.582 |
- | Chi thường xuyên khác | 19.138 | 27.250 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 1.600 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 18.973 | 91.949 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.884 | 76.996 |
C | CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN (chi từ nguồn thu đóng góp) | 11.479 | 0 |
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 12.385 | 0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 2.647.620 | 666.238 | 1.809.837 | 1.600 | 1.000 | 91.949 | 76.996 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.117.868 | 0 | 1.117.868 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 4.521 |
| 4.521 |
|
|
|
|
2 | Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 26.254 |
| 26.254 |
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch - Đầu tư. | 6.624 |
| 6.624 |
|
|
|
|
4 | Sở Giao thông - Vận tải. | 37.378 |
| 37.378 |
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính. | 8.030 |
| 8.030 |
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 3.783 |
| 3.783 |
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.617 |
| 3.617 |
|
|
|
|
8 | Sở Công Thương | 5.728 |
| 5.728 |
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 8.140 |
| 8.140 |
|
|
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 235.663 |
| 235.663 |
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học - Công nghệ | 21.051 |
| 21.051 |
|
|
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL | 1.618 |
| 1.618 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 38.693 |
| 38.693 |
|
|
|
|
14 | Sở Thông tin - Truyền thông. | 6.869 |
| 6.869 |
|
|
|
|
15 | Sở Nội vụ. | 5.057 |
| 5.057 |
|
|
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.758 |
| 4.758 |
|
|
|
|
17 | Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc | 287.171 |
| 287.171 |
|
|
|
|
18 | VP Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.463 |
| 15.463 |
|
|
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.758 |
| 17.758 |
|
|
|
|
21 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh | 13.143 |
| 13.143 |
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.189 |
| 4.189 |
|
|
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 6.449 |
| 6.449 |
|
|
|
|
24 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.374 |
| 2.374 |
|
|
|
|
25 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 1.853 |
| 1.853 |
|
|
|
|
26 | BQL khu Kinh tế | 11.885 |
| 11.885 |
|
|
|
|
27 | Thanh tra Giao thông | 1.979 |
| 1.979 |
|
|
|
|
28 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 939 |
| 939 |
|
|
|
|
29 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.978 |
| 1.978 |
|
|
|
|
30 | VP Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.254 |
| 1.254 |
|
|
|
|
31 | Chi cục kiểm lâm Quảng Trị | 31.627 |
| 31.627 |
|
|
|
|
32 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 3.043 |
| 3.043 |
|
|
|
|
33 | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.933 |
| 1.933 |
|
|
|
|
34 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.078 |
| 2.078 |
|
|
|
|
35 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.873 |
| 3.873 |
|
|
|
|
36 | Tỉnh ủy | 81.431 |
| 81.431 |
|
|
|
|
37 | Báo Quảng Trị | 17.405 |
| 17.405 |
|
|
|
|
38 | UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.986 |
| 6.986 |
|
|
|
|
39 | Tỉnh Đoàn | 3.444 |
| 3.444 |
|
|
|
|
40 | Hội Nông dân Tỉnh | 3.504 |
| 3.504 |
|
|
|
|
41 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.913 |
| 3.913 |
|
|
|
|
42 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.165 |
| 2.165 |
|
|
|
|
43 | Đoàn Khối các CQ tỉnh | 597 |
| 597 |
|
|
|
|
44 | Đoàn Khối các DN tỉnh | 344 |
| 344 |
|
|
|
|
45 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 1.026 |
| 1.026 |
|
|
|
|
46 | Liên minh HTX tỉnh | 1.768 |
| 1.768 |
|
|
|
|
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 613 |
| 613 |
|
|
|
|
48 | Hội Chữ thập đỏ Tỉnh | 1.576 |
| 1.576 |
|
|
|
|
49 | Hội người mù Tỉnh | 351 |
| 351 |
|
|
|
|
50 | LH các hội khoa học kỹ thuật Tỉnh | 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
|
51 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh | 152 |
| 152 |
|
|
|
|
52 | Hội người cao tuổi tỉnh | 196 |
| 196 |
|
|
|
|
53 | Hội khuyến học tỉnh | 735 |
| 735 |
|
|
|
|
54 | Hội Từ thiện | 96 |
| 96 |
|
|
|
|
55 | Câu lạc bộ Đường 9 | 152 |
| 152 |
|
|
|
|
56 | Hội tù chính trị yêu nước | 142 |
| 142 |
|
|
|
|
57 | Hôi Cựu thanh niên xung phong | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
58 | Hội Y học | 189 |
| 189 |
|
|
|
|
59 | Hội Luật gia | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
60 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.124 |
| 1.124 |
|
|
|
|
61 | Tạp chí Cửa Việt | 1.797 |
| 1.797 |
|
|
|
|
62 | Ban quản lý di tích | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
63 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 328 |
| 328 |
|
|
|
|
64 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.664 |
| 22.664 |
|
|
|
|
65 | Trường Cao đẳng sư phạm | 14.282 |
| 14.282 |
|
|
|
|
66 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.009 |
| 6.009 |
|
|
|
|
67 | Trường Trung học nông nghiệp | 4.450 |
| 4.450 |
|
|
|
|
68 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.545 |
| 1.545 |
|
|
|
|
69 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.588 |
| 3.588 |
|
|
|
|
70 | Nhà thiếu nhi | 1.546 |
| 1.546 |
|
|
|
|
71 | Trường trung cấp nghề | 3.868 |
| 3.868 |
|
|
|
|
72 | Trung tâm khuyến nông | 8.432 |
| 8.432 |
|
|
|
|
73 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 1.678 |
| 1.678 |
|
|
|
|
74 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5.622 |
| 5.622 |
|
|
|
|
75 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 7.718 |
| 7.718 |
|
|
|
|
76 | Chi cục Thủy lợi | 7.046 |
| 7.046 |
|
|
|
|
77 | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi | 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
|
78 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 5.172 |
| 5.172 |
|
|
|
|
79 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
|
80 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
|
81 | Chi cục Thủy sản | 4.684 |
| 4.684 |
|
|
|
|
82 | BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.691 |
| 1.691 |
|
|
|
|
83 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.619 |
| 2.619 |
|
|
|
|
84 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
|
85 | Trung tâm giống thủy sản | 2.329 |
| 2.329 |
|
|
|
|
86 | BQL cảng cá Quảng Trị | 1.849 |
| 1.849 |
|
|
|
|
87 | Chi cục quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 2.710 |
| 2.710 |
|
|
|
|
88 | T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại | 3.376 |
| 3.376 |
|
|
|
|
89 | VP Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 643 |
| 643 |
|
|
|
|
90 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.155 |
| 1.155 |
|
|
|
|
91 | Văn phòng đăng ký QSD đất | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
92 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.330 |
| 2.330 |
|
|
|
|
93 | Tổng đội TNXP | 440 |
| 440 |
|
|
|
|
94 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.359 |
| 2.359 |
|
|
|
|
95 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 5.962 |
| 5.962 |
|
|
|
|
96 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 12.999 |
| 12.999 |
|
|
|
|
97 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.160 |
| 3.160 |
|
|
|
|
98 | Công an tỉnh | 4.790 |
| 4.790 |
|
|
|
|
99 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.358.207 | 666.238 | 691.969 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 666.238 | 666.238 |
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
3 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 10.176 |
| 10.176 |
|
|
|
|
4 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2015/NĐ-CP | 1.668 |
| 1.668 |
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 |
| 617 |
|
|
|
|
- | Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú | 5.306 |
| 5.306 |
|
|
|
|
- | Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã | 150.310 |
| 150.310 |
|
|
|
|
5 | Đào tạo cán bộ Lào | 8.971 |
| 8.971 |
|
|
|
|
6 | Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
7 | Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
8 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
9 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
- | Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ | 14.840 |
| 14.840 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
| 84.566 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
| 46.438 |
|
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
| 16.616 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH | 14.318 |
| 14.318 |
|
|
|
|
- | Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
| 6.539 |
|
|
|
|
- | Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận | 5.405 |
| 5.405 |
|
|
|
|
10 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
11 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
| 11.928 |
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
13 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 5.745 |
| 5.745 |
|
|
|
|
14 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) | 23.500 |
| 23.500 |
|
|
|
|
15 | Xúc tiến đầu tư | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
16 | Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
17 | Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí | 60.310 |
| 60.310 |
|
|
|
|
18 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.045 |
| 27.045 |
|
|
|
|
19 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020 | 1.614 |
| 1.614 |
|
|
|
|
20 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 33.047 |
| 33.047 |
|
|
|
|
21 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) | 63.800 |
| 63.800 |
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) | 441 |
| 441 |
|
|
|
|
23 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
24 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
25 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
26 | Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
27 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.561 |
| 11.561 |
|
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.620 |
| 1.620 |
|
|
|
|
29 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 2.435 |
| 2.435 |
|
|
|
|
30 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825) | 2.089 |
| 2.089 |
|
|
|
|
31 | Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ dân phố | 1.410 |
| 1.410 |
|
|
|
|
32 | Kinh phí thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai đoạn 2018-2021 | 914 |
| 914 |
|
|
|
|
33 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ QP, AN, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
E | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 91.949 |
|
|
|
| 91.949 |
|
F | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 76.996 |
|
|
|
|
| 76.996 |
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin, truyền thông | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó: | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.809.837 | 503.494 | 17.846 | 37.244 | 11.644 | 434.946 | 43.071 | 22.664 | 1.941 | 9.571 | 362.549 | 32.871 | 70.308 | 300.035 | 37.582 | 27.250 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.117.868 | 324.983 | 17.846 | 16.159 | 4.700 | 231.474 | 42.491 | 22.664 | 1.941 | 9.571 | 126.177 | 32.871 | 70.308 | 300.035 | 19.577 | 250 |
1 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 4.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.521 |
|
|
2 | Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 26.254 | 1.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.382 | 19.577 |
|
3 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 6.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.624 |
|
|
4 | Sở Giao thông - Vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 37.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.932 | 31.932 |
| 5.446 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 8.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
|
| 7.575 |
|
|
6 | Sở Xây dựng | 3.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.783 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.617 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 5.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 |
|
| 5.409 |
|
|
9 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 8.140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 3.829 |
|
| 4.311 |
|
|
10 | Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 235.663 |
|
|
|
| 231.474 |
|
|
|
|
|
|
| 4.189 |
|
|
11 | Sở Khoa học - Công nghệ. | 21.051 |
| 17.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.205 |
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL | 1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.618 |
|
|
13 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 38.693 | 8.244 |
|
|
|
| 21.397 |
| 1.941 |
| 1.724 |
|
| 5.387 |
|
|
14 | Sở Thông tin - Truyền thông | 6.869 |
|
|
|
|
| 3.342 |
|
|
|
|
|
| 3.527 |
|
|
15 | Sở Nội vụ | 5.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.057 |
|
|
16 | Sở Ngoại vụ | 4.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.758 |
|
|
17 | Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc | 287.171 | 280.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.015 |
|
|
18 | VP Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.463 |
|
|
19 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh | 17.758 |
|
|
|
|
| 630 |
|
|
|
|
|
| 17.128 |
|
|
21 | Ban thi đua khen thưởng Tỉnh | 13.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.143 |
|
|
22 | Ban Dân tộc | 4.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.189 |
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.449 |
|
|
24 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.374 |
|
|
25 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.853 |
|
|
26 | BQL khu Kinh tế | 11.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
|
| 5.697 |
|
|
27 | Thanh tra Giao thông | 1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.979 |
|
|
28 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 939 | 939 |
|
|
|
|
29 | Ban Tôn giáo Tỉnh | 1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
30 | VP Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.254 |
|
|
31 | Chi cục kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc) | 31.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.654 |
| 6.654 | 24.973 |
|
|
32 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 3.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.043 |
|
|
33 | Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.933 |
|
|
34 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
| 684 |
|
|
| 1.394 |
|
|
35 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 3.873 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.835 |
|
|
| 1.038 |
|
|
36 | Tỉnh ủy | 81.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81.431 |
|
|
37 | Báo Quảng Trị | 17.405 |
|
|
|
|
| 13.873 |
|
|
|
|
|
| 3.532 |
|
|
38 | UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh | 6.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.986 |
|
|
39 | Tỉnh Đoàn | 3.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.444 |
|
|
40 | Hội Nông dân Tỉnh | 3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.504 |
|
|
41 | Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh | 3.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.913 |
|
|
42 | Hội Cựu chiến binh Tỉnh | 2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.165 |
|
|
43 | Đoàn Khối các CQ tỉnh | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 597 |
|
|
44 | Đoàn Khối các DN tỉnh | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344 |
|
|
45 | Hội Nhà báo Quảng Trị | 1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.026 |
|
|
46 | Liên minh HTX Tỉnh | 1.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.768 |
|
|
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 613 |
|
|
48 | Hội Chữ thập đỏ Tỉnh | 1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.576 |
|
|
49 | Hội người mù Tỉnh | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 351 |
|
|
50 | LH các hội khoa học kỹ thuật Tỉnh | 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.276 |
|
|
51 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
52 | Hội người cao tuổi tỉnh | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196 |
|
|
53 | Hội khuyến học tỉnh | 735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 735 |
|
|
54 | Hội Từ thiện | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96 |
|
|
55 | Câu lạc bộ Đường 9 | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
56 | Hội tù chính trị yêu nước | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142 |
|
|
57 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
58 | Hội Y học | 189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 189 |
|
|
59 | Hội Luật gia | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
60 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 1.124 |
|
|
|
|
| 1.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Tạp chí Cửa Việt | 1.797 |
|
|
|
|
| 1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Ban quản lý di tích | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trung tâm CNTT - Truyền thông | 328 |
|
|
|
|
| 328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.664 |
|
|
|
|
|
| 22.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường Cao đẳng sư phạm | 14.282 | 14.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.009 | 6.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường Trung học nông nghiệp | 4.450 | 4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.545 | 1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.588 | 3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Nhà thiếu nhi | 1.546 | 1.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Trường trung cấp nghề | 3.868 | 3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Trung tâm khuyến nông | 8.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.432 |
| 8.432 |
|
|
|
73 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.678 |
| 1.678 |
|
|
|
74 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.622 |
| 5.622 |
|
|
|
75 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | 7.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.718 |
| 7.718 |
|
|
|
76 | Chi cục Thủy lợi | 7.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.046 |
| 7.046 |
|
|
|
77 | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
78 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 5.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.172 |
| 5.172 |
|
|
|
79 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
80 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
81 | Chi cục Thủy sản | 4.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.684 |
| 4.684 |
|
|
|
82 | BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 1.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.691 |
| 1.691 |
|
|
|
83 | BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa | 2.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.619 |
| 2.619 |
|
|
|
84 | BQL Bảo tồn TN Đakrông | 3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
85 | Trung tâm giống thủy sản | 2.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.329 |
| 2.329 |
|
|
|
86 | BQL cảng cá Quảng Trị | 1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.849 |
| 1.849 |
|
|
|
87 | Chi cục quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.710 |
| 2.710 |
|
|
|
88 | T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại | 3.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.376 |
|
|
|
|
|
89 | Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 643 |
|
|
|
|
|
90 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 1.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.155 |
|
|
|
|
|
91 | Văn phòng đăng ký QSD đất | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
92 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.330 |
|
|
|
|
|
93 | Tổng đội TNXP | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
94 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 2.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.359 |
|
|
|
|
|
95 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 5.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.962 |
|
|
|
|
|
|
96 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 12.999 |
|
| 12.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.160 |
|
| 3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Công an tỉnh | 4.790 |
|
|
| 4.700 |
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
99 | Cục Thống kê tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 691.969 | 178.511 | 0 | 21.085 | 6.944 | 203.472 | 580 | 0 | 0 | 0 | 236.372 | 0 | 0 | 0 | 18.005 | 27.000 |
1 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 10.176 | 1.639 |
|
|
| 2.750 | 580 |
|
|
| 4.870 |
|
|
| 337 |
|
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP | 1.668 | 1.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số | 617 | 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội | 5.306 | 5.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã | 150.310 | 150.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ Lào | 8.971 | 8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế | 14.840 |
|
|
|
| 14.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 84.566 |
|
|
|
| 84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 46.438 |
|
|
|
| 46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 16.616 |
|
|
|
| 16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 14.318 |
|
|
|
| 14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 6.539 |
|
|
|
| 6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo | 5.405 |
|
|
|
| 5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
10 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP | 11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.928 |
|
11 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 740 |
|
12 | Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh | 5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.745 |
|
|
|
|
|
13 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) | 23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.500 |
|
|
|
|
|
14 | Hoạt động xúc tiến đầu tư | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
15 | Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí | 60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.310 |
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất | 27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.045 |
|
|
|
|
|
18 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020 | 1.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.614 |
|
|
|
|
|
19 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 33.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.047 |
|
|
|
|
|
20 | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) | 63.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63.800 |
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) | 441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 441 |
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
23 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
24 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
25 | Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
26 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.561 |
|
| 11.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.620 |
|
|
| 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh | 2.435 |
|
| 2.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825) | 2.089 |
|
| 2.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ dân phố | 1.410 |
|
|
| 1.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | KP thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai | 914 |
|
|
| 914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT | 8.000 |
|
| 5.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các | Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ | Tổng chi cân đối NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=2+3+4+5+6 |
| TỔNG SỐ | 1.007.900 | 925.885 | 2.285.756 | 135.308 | 2.329 | 74.097 | 3.423.375 |
1 | Thành phố Đông Hà | 446.800 | 415.980 | 37.688 | 5.840 | 0 | 11.717 | 471.225 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 89.550 | 82.480 | 95.663 | 3.047 | 0 | 7.578 | 188.768 |
3 | Huyện Hải Lăng | 79.600 | 65.800 | 294.263 | 12.604 | 0 | 7.995 | 380.662 |
4 | Huyện Triệu Phong | 65.700 | 61.200 | 340.535 | 15.762 | 0 | 7.958 | 425.455 |
5 | Huyện Gio Linh | 65.800 | 61.030 | 291.709 | 26.292 | 892 | 6.658 | 386.581 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 104.200 | 97.220 | 309.787 | 17.813 | 0 | 12.082 | 436.902 |
7 | Huyện Cam Lộ | 61.950 | 57.700 | 175.918 | 8.489 | 0 | 4.190 | 246.297 |
8 | Huyện Đakrông | 21.000 | 17.975 | 280.646 | 30.153 | 1.233 | 5.731 | 335.738 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 73.200 | 66.400 | 440.665 | 15.244 | 0 | 9.102 | 531.411 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 100 | 100 | 18.882 | 64 | 204 | 1.086 | 20.336 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi từ nguồn NS cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ | ||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||
A | B | 1 = 2+13+14 | 2 = 3+8+11+12 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 3.423.375 | 3.349.278 | 451.144 | 0 | 0 | 88.444 | 362.700 | 2.831.141 | 1.626.072 | 0 | 66.993 | 0 | 74.097 |
1 | Thành phố Đông Hà | 471.225 | 459.508 | 152.103 |
|
| 17.103 | 135.000 | 298.210 | 142.897 |
| 9.195 | 0 | 11.717 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 188.768 | 181.190 | 52.391 |
|
| 7.391 | 45.000 | 125.175 | 60.795 |
| 3.624 | 0 | 7.578 |
3 | Huyện Hải Lăng | 380.662 | 372.667 | 39.124 |
|
| 8.524 | 30.600 | 326.089 | 182.744 |
| 7.454 |
| 7.995 |
4 | Huyện Triệu Phong | 425.455 | 417.497 | 35.201 |
|
| 8.201 | 27.000 | 373.945 | 224.768 |
| 8.351 |
| 7.958 |
5 | Huyện Gio Linh | 386.581 | 379.923 | 34.985 |
|
| 7.985 | 27.000 | 337.340 | 194.157 |
| 7.598 |
| 6.658 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 436.902 | 424.820 | 52.138 |
|
| 8.938 | 43.200 | 364.185 | 201.629 |
| 8.497 |
| 12.082 |
7 | Huyện Cam Lộ | 246.297 | 242.107 | 26.996 |
|
| 4.496 | 22.500 | 210.266 | 120.577 |
| 4.845 |
| 4.190 |
8 | Huyện Đakrông | 335.738 | 330.007 | 17.431 |
|
| 12.031 | 5.400 | 305.976 | 191.806 |
| 6.600 |
| 5.731 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 531.411 | 522.309 | 38.977 |
|
| 11.977 | 27.000 | 472.886 | 305.854 |
| 10.446 |
| 9.102 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 20.336 | 19.250 | 1.798 |
|
| 1.798 | 0 | 17.069 | 845 |
| 383 |
| 1.086 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác | Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định | Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
A | B | 1 = 2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 211.734 | 135.308 | 2.329 | 74.097 |
1 | Thành phố Đông Hà | 17.557 | 5.840 | 0 | 11.717 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 10.625 | 3.047 | 0 | 7.578 |
3 | Huyện Hải Lăng | 20.599 | 12.604 | 0 | 7.995 |
4 | Huyện Triệu Phong | 23.720 | 15.762 | 0 | 7.958 |
5 | Huyện Gio Linh | 33.842 | 26.292 | 892 | 6.658 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 29.895 | 17.813 | 0 | 12.082 |
7 | Huyện Cam Lộ | 12.679 | 8.489 | 0 | 4.190 |
8 | Huyện Đakrông | 37.117 | 30.153 | 1.233 | 5.731 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 24.346 | 15.244 | 0 | 9.102 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 1.354 | 64 | 204 | 1.086 |
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Thành phố Đông Hà | Thị xã Quảng Trị | Huyện Vĩnh Linh | Huyện Gio Linh | Huyện Triệu Phong | Huyện Hải Lăng | Huyện Cam Lộ | Huyện Đakrông | Huyện Hướng Hóa | Huyện Cồn Cỏ |
| Tổng cộng | 74.097 | 11.717 | 7.578 | 12.082 | 6.658 | 7.958 | 7.995 | 4.190 | 5.731 | 9.102 | 1.086 |
1 | Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS | 2.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
2 | Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh | 10.000 | 10.000 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
3 | Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các đơn vị, đoàn thể (Đại hội Mặt trận...) | 2.000 | 200 | 200 | 200 | 300 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 |
4 | Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xã, phường | 3.600 | 0 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
5 | Hỗ trợ kinh phí trang cấp phần mềm quản lý các khoản thu và sử dụng hóa đơn điện tử trong các trường học | 3.620 | 350 | 130 | 530 | 450 | 520 | 400 | 240 | 380 | 620 | 0 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư khu kinh tế Đông Nam | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 250 |
|
| 0 |
|
7 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội dân tộc thiểu số nhiệm kỳ 2019-2024 | 400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 |
8 | Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ | 400 |
| 400 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
9 | Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
11 | Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng do không cân đối đủ nguồn (thực hiện mục tiêu nông thôn mới; các công trình tri ân, đền ơn đáp nghĩa; sửa chữa, nâng cấp các trường lớp học...) | 27.000 |
| 5.000 | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
12 | Hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo NQ 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh | 2.590 | 0 | 175 | 315 | 385 | 490 | 455 | 0 | 245 | 525 |
|
13 | Kinh phí thực hiện kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO năm 2019 | 528 | -88 | 0 | 264 | 132 | -132 | 220 | -44 | 0 | 176 |
|
14 | Tăng thêm kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính | 141 | 9 | 5 | 22 | 21 | 19 | 20 | 9 | 14 | 22 |
|
15 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu của HĐND các cấp theo NQ số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh | 6.559 | 540 | 327 | 910 | 864 | 711 | 1.142 | 422 | 627 | 930 | 86 |
16 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo... theo NQ số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 | 1.816 |
|
| 145 |
|
|
|
|
| 1.671 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.