HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 233/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi NSĐP năm 2017, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu UDDND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.597.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.295.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 302.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: 7.585.865 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.984.820 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.440.576 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 2.114.847 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 30.163 triệu đồng
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 15.459 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.595.565 triệu đồng
4. Bội chi ngân sách địa phương: 9.700 triệu đồng
5. Tổng mức vay NSĐP: 84.200 triệu đồng
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 9.700 triệu đồng
- Vay để trả nợ gốc: 74.500 triệu đồng
6. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: 74.500 triệu đồng
(Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện một số biện pháp điều hành nhiệm vụ tài chính - ngân sách năm 2018:
1. Siết chặt kỷ luật tài chính - ngân sách, chấp hành dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định của pháp luật; thực hiện công khai, minh bạch sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế, phí và lệ phí, tạo chuyển biến rõ nét về chống thất thu, tăng cường các giải pháp để thu đúng, thu đủ các sắc thuế, phí, lệ phí vào ngân sách; chú trọng giải pháp thu thuế vãng lai của các doanh nghiệp ngoại tỉnh thi công các dự án thuộc nguồn vốn ODA, vốn nhóm Ô thanh toán qua các ngân hàng thương mại; xử lý và ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế. Phấn đấu tăng thu ngân sách để trả các khoản vay; trả nợ vốn quyết toán tồn đọng từ năm 2016 trở về trước; bổ sung chi đầu tư phát triển và dành một phần để thực hiện các chính sách mới của địa phương.
3. Sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển, đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định.
4. Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; đẩy mạnh việc thực hiện khoán sử dụng xe công.
5. Tiếp tục thực hiện các quy định về chính sách tạo nguồn cải cách tiền lương, kết hợp triệt để tiết kiệm chi gắn với sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, bảo đảm nhu cầu tăng chi do điều chỉnh mức tiền lương cơ sở từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2018.
6. Thực hiện nghiêm chủ trương tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đẩy nhanh việc thực hiện đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ trợ từ ngân sách, dành nguồn để tăng chi hỗ trợ các đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và tăng chi đầu tư; đổi mới cơ chế hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị sự nghiệp công lập theo kết quả sản phẩm đầu ra.
7. Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng nhà nước quản lý theo hướng sát với giá thị trường, bảo đảm bù đắp chi phí sản xuất, kinh doanh hợp lý, thu hút đầu tư từ các thành phần kinh tế khác.
8. Tiếp tục thực hiện cải cách hành chính, mở rộng ứng dụng công nghệ thông tin; tăng cường kiểm tra, kiểm soát về thu, chi ngân sách nhà nước, các khoản vay, sử dụng vốn vay, trả nợ; kiểm soát chặt chẽ bội chi ngân sách, các quỹ tài chính ngoài ngân sách nhà nước.
9. Trình Thường trực HĐND tỉnh quyết định phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi theo quy định tại Khoản 2, Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6.936.867 | 8.202.562 | 7.585.865 | -616.697 | 92% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.913.300 | 1.839.730 | 1.984.820 | 145.090 | 108% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 696.980 | 767.310 | 740.850 | -26.460 | 97% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.216.320 | 1.072.420 | 1.243.970 | 171.550 | 116% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.972.994 | 5.163.864 | 5.585.586 | 421.722 | 108% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.440.576 | 3.440.576 | 3.440.576 | 0 | 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.532.418 | 1.723.288 | 2.114.847 | 391.559 | 123% |
3 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 30.163 | 30.163 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Thu kết dư | 0 | 263.304 | 0 | -263.304 | 0% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 | 857.811 | 0 | -857.811 | 0% |
VI | Thu SN để lại quản lý qua ngân sách | 50.573 | 65.112 | 15.459 | -49.653 | 24% |
VII | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 | 12.741 | 0 | -12.741 | 0% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 6.891.157 | 7.925.656 | 7.595.565 | 704.408 | 110% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 5.281.076 | 5.618.740 | 5.425.432 | 144.356 | 103% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 726.400 | 987.913 | 838.810 | 112.410 | 115% |
2 | Chi thường xuyên | 4.372.898 | 4.534.972 | 4.446.070 | 73.172 | 102% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 117.961 | 63.521 | 121.521 | 3.560 | 103% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.817 | 31.334 | 17.031 | -45.786 | 27% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.532.418 | 1.956.231 | 2.114.847 | 582.429 | 138% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 199.378 | 233.720 | 236.056 | 36.678 | 118% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.333.040 | 1.722.511 | 1.878.791 | 545.751 | 141% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 245.742 | 0 | 0 |
|
IV | Chi để lại quản lý qua ngân sách | 50.573 | 65.112 | 15.459 | -35.114 | 31% |
V | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho NS huyện | 27.090 | 27.090 | 39.827 |
|
|
VI | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 12.741 | 0 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 45.710 | 86.500 | -9.700 |
| -21% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 81.000 | 86.500 | 74.500 |
| 92% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 35.290 | 0 | 74.500 |
| 211% |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 45.710 | 86.500 | 0 |
| 0% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 35.290 | 0 | 84.200 |
| 239% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 | 9.700 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 35.290 | 0 | 74.500 |
| 211% |
Ghi chú:
- (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
- (1) Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán TW năm 2018 | Dự toán ĐP năm 2018 | So sánh (%) | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
|
| 3 | 4 | 5 = 3/1 | 6 = 4/2 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.398.000 | 1.839.730 | 2.547.000 | 1.967.150 | 2.597.000 | 1.984.820 | 108.3 | 107.9 |
I | Thu nội địa | 2.128.000 | 1.839.730 | 2.245.000 | 1.967.150 | 2.295.000 | 1.984.820 | 107.8 | 107.9 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 185.000 | 185.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 113.5 | 113.5 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 74.000 | 74.000 | 82.000 | 82.000 | 82.000 | 82.000 | 110.8 | 110.8 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 12.500 | 12.500 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 112.0 | 112.0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 656.672 | 656.672 | 777.000 | 777.000 | 779.500 | 779.500 | 118.7 | 118.7 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 69.000 | 69.000 | 83.000 | 83.000 | 78.000 | 78.000 | 113.0 | 113.0 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 360.000 | 133.920 | 346.000 | 128.700 | 397.500 | 147.870 | 110.4 | 110.4 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 133.920 | 133.920 | 128.700 | 128.700 | 147.870 | 147.870 | 110.4 | 110.4 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 226.080 | 0 | 217.300 |
| 249.630 | 0 | 110.4 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 106.833 | 106.833 | 117.000 | 117.000 | 127.000 | 127.000 | 118.9 | 118.9 |
8 | Thu phí, lệ phí | 60.745 | 47.745 | 85.000 | 71.000 | 74.000 | 60.000 | 121.8 | 125.7 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 13.000 | 0 | 14.000 |
| 14.000 |
| 107.7 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 27.316 | 27.316 | 71.000 | 71.000 | 36.280 | 36.280 | 132.8 | 132.8 |
- | Phí và lệ phí huyện, xã | 20.429 | 20.429 | 23.720 | 23.720 | 116.1 | 116.1 | ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 718 | 718 | 0 | 0 | 30 | 30 | 4.2 | 4.2 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.784 | 3.784 | 2.000 | 2.000 | 3.645 | 3.645 | 96.3 | 96.3 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 16.748 | 16.748 | 20.000 | 20.000 | 17.085 | 17.085 | 102.0 | 102.0 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 450.000 | 370.000 | 370.000 | 370.000 | 370.000 | 82.2 | 82.2 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 100.0 | 100.0 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 10.000 | 8.810 | 12.000 | 7.450 | 13.240 | 8.690 | 132.4 | 98.6 |
| Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
|
| 6.500 | 1.950 | 6.500 | 1.950 |
|
|
| - Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
|
| 5.500 | 5.500 | 6.740 | 6.740 |
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 75.000 | 27.000 | 80.000 | 38.000 | 80.000 | 38.000 | 106.7 | 140.7 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách TW | 48.000 |
| 42.000 | 0 | 42.000 | 0 |
|
|
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 100.0 | 100.0 |
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 6.000 | 6.000 | 150.0 | 150.0 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 270.000 | 0 | 302.000 | 0 | 302.000 | 0 | 111.9 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 150.000 | 0 | 169.000 |
| 169.000 |
| 112.7 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 48.000 | 0 | 50.000 |
| 50.000 |
| 104.2 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 42.000 | 0 | 50.500 |
| 50.500 |
| 120.2 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 30.000 | 0 | 32.500 |
| 32.500 |
| 108.3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 | 4 = 2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.891.157 | 7.595.565 | 704.408 | 110% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.281.076 | 5.425.432 | 144.356 | 103% |
I | Chi đầu tư phát triển | 726.400 | 838.810 | 112.410 | 115% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 698.400 | 746.610 | 48.210 | 107% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 147.356 | 96.763 | -50.593 | 66% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 26.400 | 10.089 | -16.311 | 38% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 315.000 | 315.500 | 500 | 100% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 33.000 | 35.000 | 2.000 | 106% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 0 | 9.700 | 9.700 |
|
3 | Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới) | 20.000 | 20.000 | 0 | 100% |
4 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào |
| 4.000 | 4.000 |
|
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 8.000 | 6.500 | -1.500 | 81% |
6 | Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
| 4.000 |
|
|
7 | Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 0 | 48.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.372.898 | 4.446.070 | 73.172 | 102% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.948.079 | 2.028.654 | 80.575 | 104% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.020 | 17.337 | 317 | 102% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 117.961 | 121.521 | 3.560 | 103% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.817 | 17.031 | -45.786 | 27% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.532.418 | 2.114.847 | 582.429 | 138% |
I | Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG | 199.378 | 236.056 | 36.678 | 118% |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 102.900 | 96.756 | -6.144 | 94% |
| - Chi đầu tư phát triển | 76.000 | 65.916 | -10.084 | 87% |
| - Chi sự nghiệp | 26.900 | 30.840 | 3.940 | 115% |
2 | CTMTQG nông thôn mới | 96.478 | 139.300 | 42.822 | 144% |
| - Chi đầu tư phát triển | 68.050 | 101.300 | 33.250 | 149% |
| - Chi sự nghiệp | 28.428 | 38.000 | 9.572 | 134% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.333.040 | 1.878.791 | 545.751 | 141% |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.245.241 | 1.564.787 | 319.546 | 126% |
1.1 | Vốn nước ngoài | 740.487 | 885.493 | 145.006 | 120% |
1.2 | Vốn trong nước | 504.754 | 544.434 | 39.680 | 108% |
| Đầu tư các ngành, lĩnh vực |
| 408.204 | 408.204 |
|
| Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
| 136.230 | 136.230 |
|
1.3 | Vốn trái phiếu chính phủ |
| 134.860 | 134.860 |
|
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT | 87.799 | 314.004 | 226.205 | 358% |
2.1 | Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 0 | 52.929 | 52.929 |
|
| Giáo dục nghề nghiệp -việc làm và an toàn lao động |
| 2.520 | 2.520 |
|
| Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 21.165 | 21.165 |
|
| Y tế-dân số |
| 8.212 | 8.212 |
|
| Phát triển văn hóa |
| 942 | 942 |
|
| Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy |
| 1.890 | 1.890 |
|
| Phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 15.200 | 15.200 |
|
| Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 3.000 | 3.000 |
|
2.2 | Vốn ngoài nước | 47.400 | 53.680 | 6.280 | 113% |
2.3 | Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành | 40.399 | 207.395 | 166.996 | 513% |
| KP hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn |
| 7.393 | 7.393 |
|
| Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
| 2.387 | 2.387 |
|
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
| 1.844 | 1.844 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
| 29.211 | 29.211 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| 9.512 | 9.512 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
| 12.809 | 12.809 |
|
| Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.... |
| 46.287 | 46.287 |
|
| Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
| 480 | 480 |
|
| Hỗ trợ Hội nhà báo |
| 95 | 95 |
|
| Chính sách trợ giúp pháp lý | 699 | 641 | -58 | 92% |
| Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
| 38.106 | 38.106 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
| 1.973 | 1.973 |
|
| Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
| 25.000 | 25.000 |
|
| Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 |
| 2.725 | 2.725 |
|
| Vốn chuẩn bị động viên | 3.000 | 15.000 | 12.000 | 500% |
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
| 2.300 | 2.300 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
| 11.632 | 11.632 |
|
| Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường | 36.000 | 0 | -36.000 | 0% |
| Kinh phí cắm mốc biên giới | 700 | 0 | -700 | 0% |
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 27.090 | 39.827 | 12.737 | 147% |
D | CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 50.573 | 15.459 | -35.114 | 31% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2 - 1 |
A | THU NSĐP | 1.839.730 | 1.984.820 | 145.090 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.925.656 | 7.595.565 | -330.091 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 47.710 | -9.700 | -57.410 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 367.946 | 396.964 | 29.018 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| 0 |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 301.000 | 214.500 | -86.500 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 82% | 54% | 0 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| 0 |
3 | Vay trong nước khác | 301.000 | 214.500 | -86.500 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 86.500 | 74.500 | -12.000 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 86.500 | 74.500 | -12.000 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 74.500 | 74.500 |
- | Vốn khác | 86.500 |
| -86.500 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 86.500 | 74.500 | -12.000 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 74.500 | 74.500 |
- | Bội thu NSĐP | 47.710 |
| -47.710 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 38.790 |
| -38.790 |
III | Tổng mức vay trong năm | 0 | 84.200 | 84.200 |
1 | Theo mục đích vay | 0 | 84.200 | 84.200 |
- | Vay để bù đắp bội chi |
| 9.700 | 9.700 |
- | Vay để trả nợ gốc |
| 74.500 | 74.500 |
2 | Theo nguồn vay | 0 | 84.200 | 84.200 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 84.200 | 84.200 |
- | Vốn trong nước khác |
|
| 0 |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 214.500 | 224.200 | 9.700 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 58% | 56% | 0 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 84.200 | 84.200 |
3 | Vốn khác | 214.500 | 140.000 | -74.500 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
| 1.000 | 1.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.