HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 151/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.478.700 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 5.462.700 triệu đồng;
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 16.000 triệu đồng.
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 10.610.073 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 5.019.600 triệu đồng;
- Các khoản thu hưởng 100%: 2.102.060 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.917.540 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.354.350 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối: 3.325.428 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,49 triệu đồng: 337.756 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu: 1.691.166 triệu đồng;
c) Thu từ nguồn vay: 90.000 triệu đồng.
d) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 146.123 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.610.073 triệu đồng.
a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa phương: 8.918.907 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 2.452.097 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 6.287.956 triệu đồng;
- Chi trả phí, nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 2.973 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 174.881 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu: 1.691.166 triệu đồng.
(Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2021
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó, tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.
3. Các sở, ngành, chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; tập trung chỉ đạo và thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản của cấp mình quản lý, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
4. Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2021. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (2) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 11.419.299 | 11.944.678 | 10.610.073 | -1.334.605 | 88,83 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.327.960 | 5.258.720 | 5.019.600 | -239.120 | 95,45 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.426.650 | 2.405.900 | 2.102.060 | -303.840 | 87,37 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.901.310 | 2.852.820 | 2.917.540 | 64.720 | 102,27 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.950.299 | 6.063.089 | 5.354.350 | -708.739 | 88,31 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.325.428 | 3.325.428 | 3.325.428 | 0 | 100,00 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm | 302.470 | 302.470 | 337.756 | 35.286 | 111,67 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.322.401 | 2.435.191 | 1.691.166 | -744.025 | 69,45 |
| Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 145.290 | 145.290 |
| -145.290 | 0,00 |
III | Thu từ nguồn vay | 21.000 | 21.000 | 90.000 | 69.000 | 428,57 |
IV | Thu kết dư | 0 | 121.147 |
| -121.147 | 0,00 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 120.040 | 480.722 | 146.123 | -334.599 | 30,40 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 11.419.299 | 11.944.678 | 10.610.073 | -809.226 | 92,91 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.242.188 | 8.840.945 | 8.918.907 | -323.281 | 96,50 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 2.680.097 | 2.203.773 | 2.452.097 | -228.000 | 91,49 |
2 | Chi thường xuyên | 6.388.442 | 6.635.272 | 6.287.956 | -100.486 | 98,43 |
3 | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 900 | 2.973 | 2.073 | 330,37 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 171.749 |
| 174.881 | 3.132 | 101,82 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
| 0 | #DIV/0! |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.177.111 | 2.166.763 | 1.691.166 | -485.945 | 77,68 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 275.929 | 235.608 | 235.608 | -40.321 | 85,39 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.901.182 | 1.931.155 | 1.931.155 | 29.973 | 101,58 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 936.970 | 0 | 0 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 21.000 | 21.000 | 90.000 | 69.000 | 428,57 |
D | BỘI THU NSĐP | 29.939 | 29.939 | 0 | -29.939 | 0,00 |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 29.939 | 29.939 | 0 | -29.939 | 0,00 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 29.939 | 29.939 |
| -29.939 | 0,00 |
G | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 21.000 | 0 | 90.000 | 69.000 | 428,57 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2021 là 0 triệu đồng.
(2) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (%) |
| |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
| ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
|
| TỔNG THU NSNN | 5.688.000 | 5.258.720 | 5.478.700 | 5.019.600 | 96,32 | 95,45 |
|
I | Thu nội địa | 5.673.000 | 5.258.720 | 5.462.700 | 5.019.600 | 96,29 | 95,45 |
|
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.756.900 | 1.756.900 | 1.740.000 | 1.740.000 | 99,04 | 99,04 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 445.000 | 445.000 | 438.000 | 438.000 | 98,43 | 98,43 |
|
| - Thuế tài nguyên | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.307.900 | 1.307.900 | 1.298.000 | 1.298.000 | 99,24 | 99,24 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 70.000 | 70.000 | 80.000 | 80.000 | 114,29 | 114,29 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26.600 | 26.600 | 29.200 | 29.200 | 109,77 | 109,77 |
|
| - Thuế tài nguyên | 7.200 | 7.200 | 7.500 | 7.500 | 104,17 | 104,17 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 35.900 | 35.900 | 43.000 | 43.000 | 119,78 | 119,78 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 | 300 | 300 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | 83,33 | 83,33 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 | 14.900 | 14.900 | 99,33 | 99,33 |
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100,00 | 100,00 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 14.900 | 14.900 | 10.000 | 10.000 | 67,11 | 67,11 |
|
| - Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 481.000 | 481.000 | 540.000 | 540.000 | 112,27 | 112,27 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 122.400 | 122.400 | 150.800 | 150.800 | 123,20 | 123,20 |
|
| - Thuế tài nguyên | 5.280 | 5.280 | 5.560 | 5.560 | 105,30 | 105,30 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 352.360 | 352.360 | 382.645 | 382.645 | 108,59 | 108,59 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 960 | 960 | 995 | 995 | 103,65 | 103,65 |
|
| - Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 345.500 | 345.500 | 355.000 | 355.000 | 102,75 | 102,75 | |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 500.000 | 186.000 | 550.000 | 204.600 | 110,00 | 110,00 | |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước (bằng 37,2% tổng thu) | 186.000 | 186.000 | 204.600 | 204.600 | 110,00 | 110,00 | |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu (bằng 62,8% tổng thu) | 314.000 | 0 | 345.400 | 0 | 110,00 |
| |
7 | Lệ phí trước bạ | 158.900 | 158.900 | 175.000 | 175.000 | 110,13 | 110,13 | |
8 | Thu phí, lệ phí | 77.900 | 56.800 | 92.700 | 60.000 | 119,00 | 105,63 | |
| - Phí và lệ phí trung ương | 21.100 | 0 | 32.700 | 0 | 154,98 |
| |
| - Phí và lệ phí địa phương | 56.800 | 56.800 | 60.000 | 60.000 | 105,63 | 105,63 | |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 80 | 80 | 0 | 0 | 0,00 | 0,00 | |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.710 | 4.710 | 4.000 | 4.000 | 84,93 | 84,93 | |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 50.110 | 50.110 | 25.000 | 25.000 | 49,89 | 49,89 | |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 595.200 | 595.200 | 400.000 | 400.000 | 67,20 | 67,20 | |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.170.000 | 1.170.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 111,11 | 111,11 | |
15 | Thu khác ngân sách | 416.800 | 337.620 | 160.000 | 95.000 | 38,39 | 28,14 | |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.800 | 1.800 | 1.000 | 1.000 | 55,56 | 55,56 | |
17 | Lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 100,00 | 100,00 | |
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.100 | 4.100 | 5.000 | 5.000 | 121,95 | 121,95 | |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 15.000 | 0 | 16.000 | 0 | 106,67 |
| |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 10.900 |
| 15.000 |
| 137,61 |
| |
2 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
| |
3 | Thuế nhập khẩu | 4.000 |
| 1.000 |
| 25,00 |
| |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 100 |
|
|
|
|
| |
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 |
|
|
|
|
| |
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021 THEO CƠ CẤU CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.419.299 | 10.610.073 | -809.225 | 92,91 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.242.188 | 8.918.907 | -323.280 | 96,50 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.680.097 | 2.452.097 | -228.000 | 91,49 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.488.127 | 2.215.397 | -272.730 | 89,04 |
1.1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung (1) | 702.097 | 702.097 | 0 | 100,00 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện quản lý | 132.030 | 123.300 | -8.730 | 93,39 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu mặt đất, mặt nước Nhà đầu tư ứng trước | 483.000 |
| -483.000 |
|
1.4 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.150.000 | 1.300.000 | 150.000 | 113,04 |
1.5 | Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương | 21.000 | 90.000 | 69.000 | 428,57 |
2 | Chi bổ sung quỹ phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh | 168.077 | 236.700 | 68.623 | 140,83 |
3 | Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển và bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 23.893 |
| -23.893 | 0,00 |
II | Chi thường xuyên | 6.388.442 | 6.287.956 | -100.485 | 98,43 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.313.728 | 2.400.065 | 86.337 | 103,73 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 2.140.024 | 2.253.051 | 113.027 | 105,28 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 173.705 | 147.015 | -26.690 | 84,63 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.430 | 34.736 | 6.306 | 122,18 |
3 | Quốc phòng | 151.241 | 174.615 | 23.374 | 115,45 |
4 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 36.330 | 36.330 | 0 | 100,00 |
5 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 620.520 | 611.799 | -8.721 | 98,59 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 67.226 | 63.109 | -4.117 | 93,88 |
7 | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 22.024 | 23.194 | 1.170 | 105,31 |
8 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 30.672 | 31.115 | 442 | 101,44 |
9 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 97.715 | 88.233 | -9.482 | 90,30 |
10 | Các hoạt động kinh tế | 1.328.758 | 1.235.426 | -93.332 | 92,98 |
11 | Chi quản lý hành chính | 1.307.820 | 1.222.372 | -85.448 | 93,47 |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 320.725 | 304.703 | -16.022 | 95,00 |
13 | Chi khác ngân sách | 63.252 | 62.260 | -992 | 98,43 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 900 | 2.973 | 2.073 | 330,37 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 171.749 | 174.881 | 3.132 | 101,82 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.177.111 | 1.691.166 | -485.945 | 77,68 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 275.929 | 0 | -275.929 | 0,00 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 51.919 |
| -51.919 | 0,00 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 224.010 |
| -224.010 | 0,00 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.901.182 | 1.691.166 | -210.016 | 88,95 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 418.900 | 265.000 | -153.900 | 63,26 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 964.547 | 1.122.626 | 158.079 | 116,39 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách | 517.735 | 303.540 | -214.195 | 58,63 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG | 29.939 | 0 |
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm 2021 là 0 triệu đồng.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | ||||
A | THU NSĐP | 5.258.720 | 5.019.600 | -239.120 | ||||
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.840.945 | 8.918.907 | 77.962 | ||||
C | BỘI THU NSĐP |
|
| 0 | ||||
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1.051.744 | 1.003.920 | -47.824 | ||||
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
| ||||
I | Tổng dư nợ đầu năm | 66.128 | 57.189 | -8.939 | ||||
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 6,29 | 5,70 | -1 | ||||
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 | ||||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9.895 | 30.895 | 21.000 | ||||
3 | Vay trong nước khác | 56.233 | 26.294 | -29.939 | ||||
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 29.939 | 0 | -59.878 | ||||
1 | Theo nguồn vốn vay | 29.939 | 0 | -29.939 | ||||
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| ||||
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
| ||||
- | Vốn khác | 29.939 |
| -29.939 | ||||
2 | Theo nguồn trả nợ | 29.939 | 0 | -29.939 | ||||
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
| ||||
- | Bội thu NSĐP | 29.939 |
| -29.939 | ||||
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
| ||||
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
| ||||
III | Tổng mức vay trong năm | 21.000 | 90.000 |
| ||||
1 | Theo mục đích vay | 21.000 | 90.000 |
| ||||
- | Vay để bù đắp bội chi | 21.000 | 90.000 |
| ||||
- | Vay để trả nợ gốc |
| 0 |
| ||||
2 | Theo nguồn vay | 21.000 | 90.000 |
| ||||
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| ||||
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 21.000 | 90.000 |
| ||||
- | Vốn trong nước khác |
|
|
| ||||
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 57.189 | 116.294 | 0 |
| |||
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 5,44 | 11,58 |
|
| |||
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
| |||
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 30.895 | 90.000 |
|
| |||
3 | Vốn khác | 26.294 | 26.294 | 0 |
| |||
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 900 | 2.973 | 2.073 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.