HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI THỰC THI NHIỆM VỤ KIỂM LÂM THUỘC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của kiểm lâm;
Căn cứ Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
Căn cứ Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức;
Căn cứ Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 15/4/2012 của Chính phủ về chế độ phụ cấp công vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007 của liên Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành kiểm lâm;
Xét Tờ trình số 5477/TTr-UBND ngày 29/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí quy định về hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, cụ thể:
1. Đối tượng áp dụng:
Viên chức thuộc biên chế sự nghiệp làm việc tại Hạt Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai.
2. Mức hỗ trợ:
Bao gồm các mức hỗ trợ theo lương ngạch, bậc; phụ cấp chức vụ; phụ cấp thâm niên vượt khung.
(Có phụ lục kèm theo).
3. Nguyên tắc áp dụng:
a) Mức hỗ trợ này được chi trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
b) Thời gian không được tính hưởng mức hỗ trợ: Thời gian đi công tác, làm việc, học tập ở nước ngoài được hưởng 40% lương theo quy định; thời gian nghỉ việc không hưởng lương liên tục từ 01 tháng trở lên; thời gian nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội; thời gian bị tạm đình chỉ công tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam.
4. Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí được cân đối trong dự toán ngân sách hàng năm của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai.
5. Thời gian áp dụng: Mức hỗ trợ này được áp dụng từ ngày 01/8/2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao trách nhiệm UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở hoặc thay đổi các chế độ, chính sách đối với người thực hiện nhiệm vụ kiểm lâm, UBND tỉnh thống nhất Thường trực HĐND tỉnh xem xét điều chỉnh mức hỗ trợ cho phù hợp và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI THỰC THI NHIỆM VỤ KIỂM LÂM TƯƠNG ỨNG VỚI MỨC LƯƠNG KIỂM LÂM HIỆN ĐANG GIỮ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
I. Mức hỗ trợ theo ngạch, bậc
Ngạch, Bậc Kiểm lâm viên hiện đang được hưởng | Mức hỗ trợ thêm tương ứng theo từng ngạch, bậc | |||||
Bậc | Kiểm lâm viên trung cấp (mã số 10.228) | Kiểm lâm viên (mã số: 10.226) | Kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225) | Kiểm lâm viên trung cấp (mã số 10.228) | Kiểm lâm viên (mã số: 10.226) | Kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225) |
1 | 1.86 | 2,34 | 4,40 | 563.000 | 708.000 | 1.331.000 |
2 | 2,06 | 2,67 | 4,74 | 623.000 | 808.000 | 1.434.000 |
3 | 2,26 | 3,00 | 5,08 | 684.000 | 908.000 | 1.537.000 |
4 | 2,46 | 3,33 | 5,42 | 744.000 | 1.007.000 | 1.640.000 |
5 | 2,66 | 3,66 | 5,76 | 805.000 | 1.107.000 | 1.742.000 |
6 | 2,86 | 3,99 | 6,10 | 865.000 | 1.207.000 | 1.845.000 |
7 | 3,06 | 4,32 | 6,44 | 926.000 | 1.307.000 | 1.948.000 |
8 | 3,26 | 4,65 | 6,78 | 986.000 | 1.407.000 | 2.051.000 |
9 | 3,46 | 4,98 |
| 1.047.000 | 1.507.000 |
|
10 | 3,66 |
|
| 1.107.000 |
|
|
11 | 3,86 |
|
| 1.168.000 |
|
|
12 | 4,06 |
|
| 1.228.000 |
|
|
II. Mức hỗ trợ theo thâm niên vượt khung
Hệ số thâm niên vượt khung | Kiểm lâm viên trung cấp (mã số 10.228) | Kiểm lâm viên (mã số: 10.226) | Kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225) |
5% | 61.000 | 75.000 | 103.000 |
6% | 74.000 | 90.000 | 123.000 |
7% | 86.000 | 105.000 | 144.000 |
8% | 98.000 | 121.000 | 164.000 |
9% | 111.000 | 136.000 | 185.000 |
10% | 123.000 | 151.000 | 205.000 |
11% | 135.000 | 166.000 | 226.000 |
12% | 147.000 | 181.000 | 246.000 |
13% | 160.000 | 196.000 | 267.000 |
14% | 172.000 | 211.000 | 287.000 |
15% | 184.000 | 226.000 | 308.000 |
16% | 197.000 | 241.000 | 328.000 |
17% | 209.000 | 256.000 | 349.000 |
18% | 221.000 | 271.000 | 369.000 |
19% | 233.000 | 286.000 | 390.000 |
20% | 246.000 | 301.000 | 410.000 |
III. Mức hỗ trợ theo chức vụ lãnh đạo
Chức vụ | Phó Trạm trưởng | Trạm trưởng | Phó Hạt trưởng | Hạt trưởng |
Mức hỗ trợ | 45.000 | 76.000 | 91.000 | 151.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.