HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo dự kiến kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 4271/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Báo cáo thực hiện kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2015, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2015 là 403.400 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: | 370.400 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Vốn cân đối theo tiêu chí: | 182.900 triệu đồng; |
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: | 1.000 triệu đồng; |
- Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: | 186.500 triệu đồng. |
b) Vốn xổ số kiến thiết: | 33.000 triệu đồng |
2. Về phạm vi sử dụng nguồn vốn
a) Đối với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý
Đầu tư cho các ngành lĩnh vực theo quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015. Dành một phần nguồn vốn để bố trí hỗ trợ thực hiện các đề án, nghị quyết của HĐND tỉnh về hỗ trợ xây dựng y tế cơ sở; các thiết chế văn hóa làng, bản; đề án kiên cố hóa trường lớp học; hỗ trợ xây dựng trường mầm non đạt chuẩn. Lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện đề án giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao.
b) Đối với vốn phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã quản lý
- HĐND tỉnh thực hiện việc phân bổ nguồn vốn cân đối theo tiêu chí cho các huyện, thành phố, thị xã theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức quy định tại Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh;
- Bố trí trả nợ theo lộ trình các khoản vay, tạm ứng của các công trình, dự án và đối ứng các dự án ODA do cấp huyện làm chủ đầu tư theo Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
c) Danh mục các chương trình, dự án đầu tư; vốn đầu tư phân bổ cho từng công trình, dự án và cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố, thị xã theo các biểu đính kèm nghị quyết (kèm theo 04 phụ lục. Phụ lục III gồm 14 trang).
3. Các giải pháp thực hiện
a) Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ sau khi có quyết định giao kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh ban hành quyết định triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp thứ 15.
b) Tiếp tục quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 tháng 2011, Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 và Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ; khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản. Thực hiện nghiêm quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014: các Sở, ngành và địa phương để phát sinh các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 (sau thời điểm Luật Đầu tư công có hiệu lực thi hành) bị xử lý vi phạm theo các quy định tại Luật Đầu tư công.
c) Khi thanh toán vốn xây dựng cơ bản phải kiên quyết thu hồi vốn ứng trước, nợ tạm ứng vốn xây dựng cơ bản của các chủ đầu tư, đẩy nhanh tiến độ quyết toán công trình hoàn thành. Đối với các công trình, dự án đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng nhưng các chủ đầu tư không quyết toán theo đúng quy định hoặc không thanh toán hoàn vốn tạm ứng ngân sách tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2014 thì không bố trí vốn cho các công trình, dự án khởi công mới và không tiếp tục bố trí vốn đối với các công trình chậm thanh toán hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách nhà nước trong kế hoạch năm 2015.
d) Tiếp tục tiến hành tái cấu trúc các dự án; sắp xếp, rà soát lại quy mô, các hạng mục, tiến độ thực hiện, nguồn vốn bố trí và hiệu quả đầu tư để đảm bảo cân đối được nguồn vốn thực hiện trong thời gian quy định theo đúng Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. Tổ chức thực hiện đồng bộ, có hiệu quả, bảo đảm đúng tiến độ giải phóng mặt bằng của các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nNhà nước và Trái phiếu Chính phủ.
đ) Thực hiện điều chuyển vốn đối với các dự án đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2015 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2015 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch. Thực hiện rà phá bom mìn theo tiến độ triển khai của dự án để chống lãng phí.
e) Tiếp tục thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để các Trung tâm Phát triển Quỹ đất tổ chức triển khai thực hiện tốt việc khai thác quỹ đất, tăng nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất như quy định tại Điểm e, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.
f) Triển khai và thực hiện nghiêm túc Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2015. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển. Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015; xây dựng và trình HĐND tỉnh kỳ họp cuối năm 2015 quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
STT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | So sánh KH 2015/ KH 2014 (tỉnh giao) (%) | Ghi chú | ||
TW giao | Tỉnh giao |
| |||||
| TỔNG CỘNG | 367.900 | 303.900 | 403.400 | 109.65 |
|
|
A | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI | 337.900 | 303.900 | 370.400 | 109.62 |
|
|
I | Đầu tư trong cân đối theo tiêu chí | 182.900 | 182.900 | 182.900 | 100.00 |
|
|
1 | Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT | 31.000 |
| 28.000 | 90.32 | Bố trí trả 29.500 triệu đồng, trong đó: |
|
2 | Chi hoàn trả các khoản tạm ứng ngân sách | 3.000 |
| 4.500 | 150.00 | Hoàn trả 30% tổng số tạm ứng (16.000 triệu đồng), trong đó: |
|
3 | Chi hoàn trả vốn bị TW thu hồi | 765 |
| 0 |
|
|
|
4 | Đầu tư trong năm 2015 | 144.962 |
| 150.400 | 103.75 | Cấp tỉnh 60%: cấp huyện 40% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tỉnh quản lý | 86.977 |
| 90.240 | 103.75 | Chi tiết như Biểu số 3 |
|
4.2 | Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý | 57.985 |
| 60.160 | 103.75 | Chi tiết như Biểu số 4 |
|
II | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100.00 |
|
|
III | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 154.000 | 120.000 | 186.500 | 135.09 |
|
|
1 | Tỉnh quản lý | 90.700 |
| 110.000 | 121,28 |
|
|
1.1 | Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
| 100.000 |
|
|
|
- | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
| 10.000 |
| 10% tổng thu |
|
- | Đầu tư trong năm 2015 |
|
| 90.000 |
| Chi tiết tại Biểu số 3 |
|
1.2 | Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu Kinh tế Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
| 10.000 |
| Chi tiết tại Biểu số 3 |
|
- | Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
| 1.000 |
| 10% tổng thu |
|
- | Đầu tư trong năm 2015 |
|
| 9.000 |
| Chi tiết tại Biểu số 3 |
|
2 | Phân cấp huyện quản lý | 63.300 |
| 76.500 | 120.85 | Chi tiết tại Biểu số 4 |
|
B | XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 30.000 |
| 33.000 | 110.00 | Chi tiết như Biểu số 3 |
|
TỔNG HỢP CÁC KHOẢN TẠM ỨNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐẾN 31/12/2014 VÀ CÁC NGUỒN VỐN BỐ TRÍ TRẢ NỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Danh mục | Số tạm ứng | Bố trí trả nợ trong năm 2015 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 47.146.442 | 16.000 |
|
I | Ngân sách tập trung | 35.646.442 | 4.500 |
|
1 | Đối ứng cho Tiểu DA: Nâng cấp hệ thống Nam Thạch Hãn thuộc Dự án Thủy lợi Miền Trung (ADB4) | 10.000 |
| Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh |
2 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình thủy lợi Sa Lung | 10.420 |
| Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 và số 1951/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh (tổng số tạm ứng 16.420 triệu đồng, KH 2012 và KH 2013 đã trả 6.000 triệu đồng) |
3 | Các dự án ODA trên địa bàn tỉnh | 1.000 |
| Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
4 | Cầu Cửa Việt | 8.000 |
| Công văn số 1545/UBND-CN ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh |
5 | Đài Phát thành truyền hình tỉnh | 6.000 |
| Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh |
6 | Phát triển bền vững du lịch tiểu vùng sông Mê kông | 226.442 |
| Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh |
II | Đấu giá quyền sử dụng đất | 7.500 | 7.500 |
|
1 | Nhà thi đấu đa năng | 7.500 | 7.500 | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh |
III | Ngân sách Trung ương | 4000 | 4000 |
|
2 | Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu | 4.000 | 4.000 | Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2015
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối do tỉnh quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2014 | Kế hoạch vốn cân đối năm 2015 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||||||
1 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.219.867 | 1.632.813 | 828.849 | 222.240 |
|
A | NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
| 841.274 | 444.858 | 294.035 | 90.240 |
|
1 | Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 2.000 | Nhu cầu bố trí CBĐT cho các dự án dự kiến KH trung hạn 2016 - 2020 |
2 | Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 3.500 |
|
3 | Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
| 63.683 | 28.634 | 7.425 | 6.957 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | DA làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp | Đakrông | 150 hộ | 10 - 12 | 380a/TWĐ 30/10/2008 | 34.027 | 8.905 | 5.590 | 1.134 | Chương trình di dãn dân 1.950 triệu đồng |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | kênh dài 6312,58 m | 14 -15 | 2054/QĐ-UBND 31/10/2013 | 6.383 | 5.745 | 1.800 | 1.631 |
|
- | Đối ứng các dự án Giống cây trồng vật nuôi và giống thủy sản |
|
|
| Văn bản số 5841/BKHĐT-KTNN ngày 04/9/2014 của Bộ KHĐT |
|
|
|
| Văn bản số 5841/BKHĐT-KTNN ngày 04/9/2014 của Bộ KHĐT, chỉ hỗ trợ phần xây lắp và thiết bị (NSĐP phần chi phí QLDA, TV, chi khác và DP) |
| Cải tạo Trại sản xuất giống thủy sản mặn lợ Cửa Tùng và Trại nuôi thực nghiệm giống thủy sản Hiền Lương thuộc Trung tâm giống thủy sản Quảng Trị | Vĩnh Linh |
|
| Số 2330/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 9.981 | 692 |
| 692 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | Hướng Hóa | 465 m2 | 13 - 14 | 2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 3.831 | 3.831 | 15 | 1.400 | Kết luận số 48/HĐND-CTHĐ ngày 02/4/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
- | Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh | Gio Linh |
| 15 - 16 | 2033/QĐ-UBND 21/7/2014 | 4.900 | 4.900 |
| 1.000 | Thông báo số 666-TB-TU ngày 06/10/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (đồng ý về chủ trương) |
- | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Đông Hà |
| 15 - 17 | 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 4.561 | 4.561 | 20 | 1.100 | TB số 162/TB-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh (ưu tiên bố trí vốn để khởi công xây dựng, hoàn thành trong năm 2015) |
4 | Hạ tầng công nghiệp |
|
|
|
| 33.962 | 20.000 | 4.050 | 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSHT Cụm Công nghiệp Đông Ái Tử | Triệu Phong | 1,184 km | 13-15 | 1193/QĐ-UBND | 18.969 | 10.000 | 2.500 | 1.000 | + NSTW |
- | Kết cấu hạ tầng cụm Công nghiệp Cam Hiếu | Cam Lộ | 70 ha | 14-16 | 1861/QĐ-UBND 16/10/2013 | 14.993 | 10.000 | 1.550 | 1.000 | + NSTW |
5 | Thương mại - Du lịch |
|
|
|
| 91.297 | 22.622 | 14.440 | 5.500 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Chợ khu vực Cùa | Cam Lộ | 106 lô | 13-15 | 1541/QĐ-UBND 30/8/2012 | 6.209 | 3.000 | 1.090 | 500 |
|
- | Chợ thị trấn Cửa Việt | Gio Linh | 255 lô quầy | 11-14 | 1077/QĐ-UBND 18/6/2010 | 12.384 | 1.000 | 7.000 | 1.000 |
|
- | Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh | Gio Linh | 159 lô quầy | 11-14 | 1898/QĐ-UBND 19/9/2011 | 10.960 | 1.000 | 3.000 | 500 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ GPMB tuyến đường phía Bắc Khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu dịch vụ - du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2) | Gio Linh | 4.703 m | 12-15 | 1746/QĐ-UBND | 37.122 | 7.122 |
| 1.000 | Đối ứng theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
- | Chợ Mỹ Chánh | Hải Lăng | 1.250 m2 | 14 - 16 | 2194/QĐ-UBND 25/10/2011 | 8.531 | 3.000 | 1.550 | 1.000 | Vốn đã bố trí từ ngân sách huyện |
- | Chợ Kênh, huyện Gio Linh | Gio Linh | 1.470 m2 | 14 - 16 | 2023/QĐ-UBND 31/10/2013 | 7.393 | 3.000 | 1.300 | 500 | Vốn đã bố trí từ ngân sách huyện |
- | Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 51 lô quầy | 14 - 15 | 863/QĐ-UBND 22/7/2014 | 3.642 | 1.500 | 500 | 500 | Hỗ trợ trong năm 2016 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Hà Tây, xã Triệu An | Triệu Phong | 42 lô quầy | 15 - 17 | 2405/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.056 | 3.000 |
| 500 |
|
6 | Công cộng |
|
|
|
| 11.569 | 4.900 | 1.309 | 1.100 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường Quang Trung TX Quảng Trị | TX Quảng Trị | 1,1 km | 12 - 13 | 876/QĐ-UBND 21/12/2011 | 2.083 | 900 | 450 | 450 | Trả nợ KLHT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4,6 km | 14 - 16 | 1128/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 | 9.486 | 4.000 | 859 | 650 |
|
7 | Giao thông |
|
|
|
| 165.267 | 64.075 | 94.940 | 15.290 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.670 m | 14 - 15 | 1990/QĐ-UBND 29/10/2013 | 5.037 | 4.500 | 2.435 | 1.500 | Trả nợ KLHT |
- | Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 5,946 km | 11 - 14 | 1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 | 59.289 | 5.929 | 53.100 | 2.000 | Trả nợ KLHT |
- | Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.108 m | 11 - 13 | 1373/QĐ-UBND 30/7/10 | 25.537 | 9.997 | 18.540 | 4.500 | Trả nợ KLHT |
- | Đường vào xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4.015 m | 12 - 14 | 1305/QĐ-UBND 06-7-2011 | 14.955 | 4.955 | 14.365 | 590 | Trả nợ KLHT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải | Gio Linh | 25 m | 14 - 15 | 2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 5.660 | 3.030 | 1.500 | 700 |
|
- | Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 | Đông Hà | 1.012 m2 | 13 - 15 | 2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 25.427 | 13.664 | 3.000 | 2.000 |
|
- | Xây dựng Block vỉa hè, rảnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.754 m | 14 - 16 | 2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 17.800 | 12.000 | 2.000 | 1.500 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.312 m | 14 - 16 | 1150/QĐ-UBND 13-6-2014 | 5.733 | 5.000 | 0 | 1.000 |
|
- | Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2) | Gio Linh | 241,54 m | 15 - 16 | 2120/QĐ-UBND 03/10/2014 | 5.829 | 5.000 |
| 1.500 |
|
8 | Văn hóa thể thao, thông tin truyền thông, Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 | 27.166 | 22.281 | 4.786 | 6.375 |
| ||||
- | Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh | Đông Hà |
|
| 1979/QĐ-UBND ngày 01/10/09 | 4.281 | 4.281 | 3.756 | 525 |
|
- | Thư viện thị xã Quảng Trị | TX Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| 450 | Thanh toán KLHT |
- | Nhà văn hóa truyền thống các dân tộc Vân kiều và Pa Kô, huyện Đakrông | Đakrông | 1300 m2 | 12 - 15 | 1956/QĐ-UBND 23/9/2011 | 20.737 | 16.000 |
| 1.000 | Đối ứng theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố, thị xã | Toàn tỉnh |
|
| NQ 05/2009/NQ-HĐND 24/4/2009; NQ 04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 |
|
|
| 2.700 | Hỗ trợ xây dựng NTM. Chi tiết như biểu số 5 |
- | Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong | Triệu Độ |
|
| 326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong | 2.148 | 2.000 | 1.030 | 500 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
| 1021/KH-UBND 06/5/2011 |
|
|
| 1.200 |
|
9 | Khoa học công nghệ |
|
|
|
| 20.780 | 20.780 | 5.500 | 5.250 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị | Đông Hà |
|
| 162/QĐ-SKH-CT ngày 10/8/2011 | 780 | 780 | 500 | 250 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Đông Hà | 1869 m2 |
| 2116/QĐ-UBND 01/11/2010 | 20.000 | 20.000 | 5.000 | 5.000 |
|
10 | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
| 92.925 | 62.844 | 45.186 | 11.924 |
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Trường Chính trị Lê Duẩn (Giai đoạn 3) | Đông Hà |
|
| 2787/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | 10.380 | 5.000 | 6.156 | 724 | Thanh toán KLHT |
- | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 765 m2 | 11 - 13 | 273a/QĐ-UBND 15/2/2011 | 5.944 | 5.944 | 5.251 | 700 | Thanh toán KLHT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Đông Hà | 3753 m2 | 12 - 15 | 2630/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | 24.445 | 4.000 | 14.195 | 1.000 |
|
- | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 2.500 m2 | 12 - 14 | 2527/QĐ-UBND 23/12/2010; | 18.736 | 14.480 | 9.187 | 1.000 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.190 | 13 - 15 | 1914/QĐ-UBND 07/10/2010 | 13.729 | 13.729 | 5.880 | 2.000 | Vốn xổ số kiến thiết |
- | Giảng đường đa năng Trường THPT Gio Linh | Gio Linh |
| 13 - 15 | 1277/QĐ-UBND 17/7/2013 | 5.833 | 5.833 | 3.400 | 1.000 | Vốn xổ số kiến thiết |
- | Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Hạng mục: san nền, cổng hàng rào, cầu bản bê tông | Vĩnh Linh |
| 14 - 16 | 2518/QĐ-UBND 12/12/2013 | 3.942 | 3.942 | 317 | 1.500 | Vốn xổ số kiến thiết |
- | Trường Mầm non thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì thuộc DA Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét xã Húc Nghì và các xã lân cận huyện Đakrông | Đakrông | 04 phòng học và 04 phòng ở giáo viên |
| 1054/QĐ-UBND 14/8/2012 | 1.678 | 1.678 | 800 | 800 | Đối ứng theo Quyết định 60/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng theo dự án Di dân Húc Nghì |
- | Hỗ trợ trường mầm non đạt chuẩn theo NQ HĐND tỉnh | Toàn tỉnh |
|
| 13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
|
|
| 1.700 | Hỗ trợ TMN đạt chuẩn. Chi tiết như biểu số 4 |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án cải tạo, sửa chữa ký túc xá Trường Cao đảng sư phạm Quảng Trị | Đông Hà |
|
| 2322/QĐ-UBND 28/10/2014 | 3.304 | 3.304 |
| 1.000 |
|
- | Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú |
|
|
| 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 4.934 |
| 500 | Xổ số kiến thiết |
11 | Y tế - xã hội |
|
|
|
| 136.864 | 52.616 | 23.977 | 3.844 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Sửa chữa cơ sở làm việc của Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Quảng Trị | Đông Hà |
| 2014 | 90/QĐ-SKH-TH ngày 12/6/2013 | 455 | 455 | 260 | 150 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bệnh viện Đa khoa huyện Đakrông | Đakrông |
|
| 1844a/QĐ-UBND 30/9/10 và 1753/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | 20.584 | 17.257 | 18.548 | 644 |
|
+ | Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh | Hướng Hoá |
| 14 - 15 | 3681/QĐ-UBND 30/10/2013 | 4.016 | 4.016 | 700 | 500 | Vốn chương trình 135 |
+ | Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà | Vĩnh Linh |
| 14 - 15 | 3557/QĐ-UBND 21/10/2013 | 2.000 | 2.000 | 700 | 500 | Vốn chương trình 135 |
+ | Bê tông hoá đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng | Gio Linh | 1200 m | 14 - 15 | 4185/QĐ-UBND 13/9/2013 | 2.500 | 2.500 | 600 | 500 | Vốn chương trình 135 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường | Hướng Hoá | 724 m2 | 14 - 16 | 2018/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.869 | 5.000 | 1.869 | 1.050 |
|
- | Phòng khám, chữa bệnh Trường Trung cấp Y tế Quảng Trị, giai đoạn 1 | Đông Hà | 655 m2 | 14 - 16 | 551/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 | 4.500 | 2.000 | 1.300 | 500 | Ngân sách tỉnh đối ứng |
12 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 145.524 | 96.894 | 58.280 | 20.200 |
|
| Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Trụ sở xã Triệu Thành | Triệu Phong | 529 m2 | 13 - 14 | 72a/QĐ-UBND 15/01/2013; 672/QĐ-UBND 09/6/2014 | 3.400 | 1.000 | 500 | 500 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở xã Vĩnh Lâm | Vĩnh Linh | 916 m2 | 12 - 15 | 3177/QĐ-UBND 26/3/2012; 2477/QĐ-UBND 28/9/2012 | 5.096 | 2.400 | 1.800 | 600 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở xã Vĩnh Trường | Gio Linh | 382 m2 | 12 - 13 | 681/QĐ-UBND 26/3/2012 | 2.702 | 2.500 | 600 | 500 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở HĐND - UBND thị trấn Cam Lộ | Cam Lộ | 1864,5 m2 | 11 - 13 | 2686b/QĐ-UBND 20/10/2011 | 2.485 | 2.485 | 1.900 | 500 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở làm việc Báo Quảng Trị và Hội Nhà báo Quảng Trị | Đông Hà | 2.087 m2 | 10 - 11 | 2357/QĐ-UBND 16/11/2009 | 18.243 | 13.743 | 15.040 | 3.200 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở làm việc xã UBND Triệu Thượng huyện Triệu Phong | Triệu Phong |
|
| 908/QĐ-UBND ngày 18/5/2011; 2555/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | 6.511 | 1.400 |
| 200 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Cải tạo, nâng cấp Kho lưu trữ + Gara xe, Sở Tư pháp | Đông Hà | 71 m2 | 2014 | 46/QĐ-SKH-TH ngày 05/4/2013 | 515 | 515 | 400 | 100 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Sửa chữa nhà lưu trữ hồ sơ, tài liệu của ngành Tài nguyên và Môi trường | Đông Hà |
| 2014 | 92/QĐ-SKH-TH, 27/6/2012; 167/QĐ-SKH-TH ngày 14/10/2013 | 1.225 | 1.225 | 1.100 | 100 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 2.964 m2 | 11 - 13 | 2408/QĐ-UBND 24/11/09 | 32.360 | 24.151 | 22.955 | 1.100 | Xử lý nợ đọng XDCB |
- | Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh | Đông Hà | 1435 m2 | 12 - 13 | 646/QĐ-TLĐ 14/5/2012 | 8.000 | 3.000 | 7.000 | 1.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị | TX Quảng Trị | 608 m2 | 13 - 14 | 2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 | 5.000 | 5.000 | 3.470 | 1.200 |
|
- | Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | 970m2 | 14 - 15 | 2020/QĐ-UBND 31/10/2013 | 2.013 | 2.013 | 1.015 | 800 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở làm việc Ủy MTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 3.000 m2 | 14 - 16 | 1988/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.720 | 5.000 | 1.000 | 1.000 |
|
- | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT và XD, Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 552,49 m2 | 1 4- 16 | 2004/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.092 | 3.000 | 1.000 | 1.000 |
|
- | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh | Triệu Phong | 552,49 m2 | 14 - 16 | 1932/QĐ-UBND 23/10/2013 | 3.099 | 1.599 | 500 | 500 |
|
- | Trụ sở xã Triệu Ái | Triệu Phong |
| 14 - 16 | 2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 11.000 | 5.000 |
| 800 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu | Đông Hà |
|
| 187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014 | 940 | 940 |
| 500 | 2420/UBND-CN ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh |
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông | Đông Hà |
|
| 2398/QĐ-UBND 30/10/2014 | 2.500 | 2.500 |
| 1.000 | 3068/UBND-CN ngày 6/9/2014 của UBND tỉnh |
- | Trụ sở xã Mò Ó | Đakrông |
|
| 2403/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.900 | 3.000 |
| 1.000 |
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trung | Vĩnh Linh |
|
| 2399/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.300 | 2.000 |
| 1.000 |
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | Đông Hà |
|
| 2402/QĐ-UBND 30/10/2014 | 3.522 | 3.522 |
| 1.700 |
|
- | Sửa chữa trụ sở Hội Kế hoạch hóa giá đình tỉnh | Đông Hà |
|
| 232/QĐ-SKH-TH 10/9/2014 | 700 | 700 |
| 400 | 3319/UBND-CN ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
- | Trung tâm quan trắc môi trường | Đông Hà |
|
| 2512/QĐ-UBND 11/12/2013 | 7.175 | 7.175 |
| 1.500 | 3068/UBND-CN ngày 6/9/2014 của UBND tỉnh |
13 | An ninh quốc phòng |
|
|
|
| 38.582 | 38.582 | 25.142 | 3.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình CH5-01 | Gio Linh | Mật | 08 - 12 | 1765/QĐ-UBND | 32.582 | 32.582 | 25.142 | 3.000 | KH 2014 đã bố trí bổ sung 4 tỷ đồng từ tiền vượt thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014 |
14 | Hỗ trợ các cơ quan Đảng |
|
|
|
| 13.655 | 10.630 | 2.000 | 3.300 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015 | Đông Hà |
|
| 1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị | 5.557 | 4.462 | 500 | 1.000 |
|
- | Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 872 m2 | 14 - 16 | 1887/QĐ-UBND 18/10/2013 | 6.458 | 5.168 | 1.500 | 1.300 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Hội trường Nhà khách Tỉnh uỷ | Đông Hà | 872 m2 | 14 - 16 |
| 1.640 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
B | NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
| 1.205.220 | 1.070.230 | 453.071 | 99.000 |
| |
1 | Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
|
| 1.063.692 | 1.008.843 | 363.130 | 90.000 |
| |
1.1 | Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 | 209.446 | 30.000 | 46.529 | 8.000 |
| ||||
- | Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) | Đông Hà | 11 km | 12 - 15 | 1453/QĐ-UBND 05/8/2010 | 209.446 | 30.000 | 46.529 | 8.000 |
|
1.2 | Bố trí cho các công trình do Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất | 735.216 | 735.216 | 132.601 | 49.000 |
| ||||
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng CSHT Khu đô thị phía Nam đường 9D, thành phố Đông Hà | Đông Hà | 15,97 ha | 08 - 11 | 1536/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | 49.674 | 49.674 | 46.033 | 1.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 | Đông Hà | 23,0 ha | 11 - 15 | 547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 | 14.631 | 14.631 | 10.550 | 2.000 |
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Đông Hà | 78 ha | 12 - 15 | 1609/QĐ-UBND 05/8/11 | 334.014 | 334.014 | 75.818 | 32.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước | Đông Hà | 67,8 ha | 15 - 19 | 1907/QĐ-UBND 11/9/2014 | 289.880 | 289.880 | 200 | 5.000 |
|
- | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | Đông Hà | 4,23 ha | 15 - 17 | 2280/QĐ-UBND 27/10/2014 | 44.880 | 44.880 |
| 8.000 |
|
- | Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh | Đông Hà | 0,85 ha | 15 - 16 | 213/QĐ-SKH-CT 27/10/2014 | 2.137 | 2.137 |
| 1.000 |
|
1.2 | Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
| 328.476 | 273.627 | 230.529 | 33.000 |
| ||
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
| 22.300 |
| |
- | Cầu Vĩnh Phước | Đông Hà, Triệu Phong | 100 m | 10 - 13 | 731/QĐ-UBND 24/4/2008 | 45.530 | 19.915 | 38.115 | 3.000 | Trả nợ KLHT |
- | Đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Lợi đến đường QH 16 m phía Tây bể bơi | Đông Hà | 0,559 km | 08 - 16 | 1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007 | 6.563 | 6.563 | 5.441 | 1.000 |
|
- | Nhà thi đấu Đa Năng | Đ.Hà | 2000 chỗ | 10 - 14 | 1749/QĐ-UBND | 78.208 | 78.208 | 61.326 | 9.000 | Bao gồm hoàn trả tạm ứng NS 7.500 trđ (biểu số 2) |
- | Trụ sở HĐND tỉnh | Đông Hà | 6.313 m2 | 10 - 14 | 408/QĐ-UBND 15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12 | 73.210 | 73.210 | 67.384 | 5.500 |
|
- | Trụ sở Sở Nội vụ | Đông Hà | 2.993 m2 | 11 - 13 | 2080/QĐ-UBND 13/10/09 | 26.819 | 26.819 | 24.563 | 1.800 |
|
- | Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2) | Đông Hà | 1200 m2 | 13 - 14 | 1808/QĐ-UBND 04/10/2012 | 14.900 | 14.900 | 12.050 | 2.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
- | Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | Đông Hà | 8,95 ha | 12-14 | 919/QĐ-UBND 28/5/2012 | 18.782 | 7.000 | 9.782 | 2.000 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Du (Đoạn Quốc lộ 1A đến đường Trần Bình Trọng) | Đ.Hà | 3.649m | 14 - 15 | 1342/QĐ-UBND 25/10/2011 | 8.538 | 3.000 | 2.000 | 500 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 4.700 |
|
- | Mở rộng kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước | Đ.Hà | 500 m | 12 - 14 | 1755/QĐ-UBND | 16.207 | 16.207 | 4.868 | 3.500 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt) | Đông Hà | 2651 m | 14 - 16 | 1987/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.420 | 7.000 | 4.000 | 500 |
|
- | Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2) | Đ.Hà | 223 m | 14 - 15 | 2002/QĐ-UBND 30/10/2013 | 6.291 | 4.000 | 1.000 | 700 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | Đông Hà | 3,6km | 15 - 17 | 2309/QĐ-UBND 28/10/2014 | 24.008 | 16.805 |
| 2.000 |
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà | Đông Hà | 345m | 15 - 17 | 2004/QĐ-UBND 28/9/2011 | 14.996 | 14.996 |
| 1.500 |
|
2 | Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu kinh tế Thương mại đặc biệt Lao Bảo | 141.528 | 61.387 | 89.941 | 9.000 |
| ||||
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng | Hướng Hoá | 70 hộ | 11 - 13 | 1551QĐ-UBND 3/8/2011 | 63.277 | 13.435 | 49.400 | 3.000 |
|
- | Tuyến đường RD 07 thuộc Khu Công nghiệp Quán Ngang | Gio Linh | 1.960m | 11 - 13 | 668/QĐ-UBND 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND 23/7/2013 | 35.317 | 5.018 | 30.947 | 1.500 |
|
- | Hệ thống thoát nước đường K2 thuộc Khu Công nghiệp Nam Đông Hà | Đông Hà | 820m | 11 - 13 | 1952/QĐ-UBND 24/9/2009 | 9.010 | 9.010 | 6.619 | 500 | Trả nợ KLHT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN Quán Ngang | Gio Linh | 1,7km | 14 - 16 | 2248/QĐ-UBND 21/10/2014 | 5.818 | 5.818 | 1.260 | 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống thoát nước thải Khu Công nghiệp Quán Ngang | Gio Linh | 7004m | 15 - 17 | 755/QĐ-UBND 07/5/2010 | 19.642 | 19.642 |
| 2.000 |
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khu Tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hoá | Hướng Hóa |
|
| 2434/QĐ-UBND 17/6/2014 | 2.865 | 2.865 |
| 1.000 |
|
C | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| 173.373 | 117.725 | 81.743 | 33.000 |
| |
1 | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
| 112.749 | 86.358 | 46.598 | 21.833 |
|
| Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 3.700 |
| ||
- | Giảng đường đa năng trường THPT Gio Linh | Gio Linh |
|
| 1277/QĐ-UBND 17/7/2013 | 5.833 | 5.833 | 3.400 | 1.400 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.190 | 13 - 15 | 1914/QĐ-UBND 07/10/2010 | 13.729 | 13.729 | 5.880 | 900 |
|
- | Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Hướng Hóa |
|
| 233/QĐ-SKH-VX 30/10/2014 | 700 |
|
| 500 |
|
- | Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (xây dựng cổng, hàng rào, sân vườn; cải tạo, nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) | TX Quảng Trị |
|
| 756/QĐ-UBND 24/10/2013 | 2.300 |
| 500 | 900 | Văn bản 3803/UBND-VX ngày 8/11/13 |
a) | Hỗ trợ thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND tỉnh và trả nợ KCH trường học và nhà công vụ giáo viên | 90.187 | 66.796 | 36.818 | 18.133 |
| ||||
| Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 6.151 | 4.700 | 1.000 | 1.800 |
|
+ | Trường Mầm non Bình Minh, Khe Sanh | Khe Sanh |
| 15 - 16 | 331/QĐ-SKH-VX 29/10/2014 | 700 | 700 |
| 450 |
|
+ | Trường Tiểu học Tân Liên | Tân Thành |
| 14 - 15 | 3674/QĐ-UBND 30/10/2013 | 3.451 | 2.000 | 1.000 | 600 |
|
+ | Trường THCS Tân Lập | Tân Lập |
|
| 5208/QĐ-UBND 28/10/2014 | 2.000 | 2.000 |
| 750 |
|
| Huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 15.017 | 13.797 | 9.145 | 1.900 |
|
+ | Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành | Cam Thành | 08 phòng | 12 - 14 | 2129/QĐ-UBND 26/11/2011 | 4.752 | 4.000 | 2.995 | 400 |
|
+ | Trường THCS Chế Lan Viên | Cam An | Cải tạo, sửa chữa | 12 - 13 | 2721/QĐ-UBND 31/10/12 | 2.343 | 2.000 | 1.950 | 300 |
|
+ | Trường Mầm non Hoa Phượng | Cam Tuyền |
| 13 - 14 | 2781/QĐ-UBND 30/10/2012 | 4.987 | 4.987 | 3.500 | 400 |
|
+ | Trường Mầm non Vành Khuyên | Cam An |
| 13 - 15 | 1878/QĐ-UBND 6/9/2013 | 2.610 | 2.610 | 700 | 600 |
|
+ | Trường Mầm non Sơn Ca | TT Cam Lộ |
|
| 2260/QĐ-UBND 28/10/2014 | 325 | 200 |
| 200 |
|
| Huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 17.861 | 16.512 | 8.200 | 3.300 |
|
+ | Trường Mầm non Hải Phú | Hải Phú | 06 phòng học | 14 - 16 | 3435/QĐ-UBND 10/12/2013 | 4.500 | 4.500 | 1.500 | 1.500 |
|
+ | Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú | Hải Phú |
|
| 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 4.934 |
| 1.000 |
|
+ | Trường THCS Hải Ba | Hải Ba | 06 phòng học | 11 - 12 | 2033/QĐ-UBND 30/9/2011 | 4.749 | 3.400 | 3.800 | 400 |
|
+ | Trường Mầm non Hải Khê | Hải Khê | 682 m2 | 12 - 14 | 1638/QĐ-UBND 13/9/2012 | 3.678 | 3.678 | 2.900 | 400 |
|
| Huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 10.837 | 6.579 | 6.358 | 1.823 |
|
+ | Trường THCS Triệu Thuận | Triệu Thuận | 06 phòng học | 12 - 13 | 1442a/QĐ-UBND 22/10/2012 | 4.990 | 2.500 | 1.900 | 1.000 |
|
+ | Trường THCS Triệu Đông | Triệu Đông | 08 phòng học | 11 - 12 | 923/QĐ-UBND 26/6/2011 | 2.732 | 1.832 | 2.354 | 350 |
|
+ | Trường THCS Triệu Phước | Triệu Phước | 09 phòng học | 11 - 13 | 909/QĐ-UBND 14/6/2011 | 3.115 | 2.247 | 2.104 | 473 |
|
| Huyện Gio Linh |
|
|
|
| 7.536 | 3.700 | 3.820 | 1.910 |
|
+ | Trường Mầm non Gio An | Gio An | 03 phòng học |
| 212/QĐ-UBND 25/01/2011 | 1.336 | 1.000 | 820 | 510 |
|
+ | Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt | Gio Linh |
| 11 - 12 | 1964/QĐ-UBND 28/10/2013 | 4.700 | 1.700 | 3.000 | 900 |
|
+ | Trường THCS Trung Hải | Gio Linh |
|
| 234a/QĐ-SKH-VX 30/10/2014 | 1.500 | 1.000 |
| 500 |
|
| Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 8.100 | 6.500 | 4.095 | 2.100 |
|
+ | Trường Mầm non Vĩnh Long | Vĩnh Long |
|
| 1785/QĐ-UBND 21/5/2013 | 3.100 | 2.000 | 850 | 600 |
|
+ | Trường Tiểu học Vĩnh Giang | Vĩnh Giang |
|
| 2140/QĐ-UBND 18/6/2013 | 2.500 | 2.500 | 1.800 | 300 |
|
+ | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hồ Xá |
|
| 1783/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | 2.500 | 2.200 | 1.450 | 500 |
|
+ | Trường Mầm non Vĩnh Thành | Vĩnh Thành |
|
| 2419/QĐ-UBND 15/7/2013 | 2.500 | 2.000 | 1.445 | 300 |
|
+ | Trường Tiểu học khu 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng |
|
|
|
| 7.642 |
| 7.200 | 400 |
|
| Thành phố Đông Hà |
|
|
|
| 16.000 | 9.000 | 0 | 3.500 |
|
+ | Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu | Đông Hà |
| 15 - 17 | 1851/QĐ-UBND 17/9/2014 | 3.846 | 3.000 |
| 1.000 | Ngân sách thành phố |
+ | Trường Mầm Non Phường 4 | Phường 4 | 5210 m2 | 15 - 17 | 2411/QĐ-UBND 30/10/2014 | 12.154 | 6.000 |
| 2.500 |
|
| Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 8.685 | 6.008 | 4.200 | 1.800 |
|
+ | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | TX Quảng Trị | 467 m2 | 12 - 13 | 1059/QĐ-UBND | 3.232 | 1.000 | 2.000 | 600 |
|
+ | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | Hải Lệ |
|
| 753/QĐ-UBND 21/10/2013 | 1.308 | 1.308 | 400 | 200 |
|
+ | Trường Mầm non Hương Sen | TX Quảng Trị |
|
| 214/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 | 2.045 | 2.000 | 1.800 | 200 |
|
+ | Nhà hiệu bộ và nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng | Hải Lệ |
|
| 719/QĐ-UBND 30/10/2014 | 2.100 | 1.700 |
| 800 |
|
2 | Y tế |
|
|
|
| 27.363 | 19.925 | 18.000 | 3.690 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán bộ | TP Đông Hà |
| 13 - 14 | 67/QĐ-UBND 18/01/2013 | 6.395 | 6.395 | 3.900 | 1.900 |
|
- | Trung tâm y tế dự phòng Gio Linh | Gio Linh | 1062 m2 |
| 1073/QĐ-UBND 10/6/2011 | 12.130 | 8.130 | 10.800 | 490 |
|
b) | Hỗ trợ y tế xã theo Nghị quyết số 2d và Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| |||||
- | Trạm Y tế xã Trung Sơn - Gio Linh | Gio Linh | 317 m2 | 2.011 | 1967/QĐ-UBND 08/7/2011 | 2.639 | 1.800 | 1.400 | 400 | Hỗ trợ theo Nghị quyết số 2d |
- | Trạm Y tế xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ | Cam Thanh |
|
| 1565/QĐ-UBND | 2.999 | 1.800 | 1.200 | 450 | Hỗ trợ theo Nghị quyết số 2d |
- | Trạm Y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong | Triệu Đông |
|
| 1477/QĐ-UBND 30/10/2013 | 3.200 | 1.800 | 700 | 450 | Hỗ trợ theo Nghị quyết số 2d |
3 | Phúc lợi xã hội |
|
|
|
| 33.261 | 11.442 | 17.145 | 7.477 |
|
| Dự án hoàn thành trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nhà làm việc công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Trị | Đông Hà | 916 m2 |
| 863/QĐ-UBND 175/2/2012 | 6.010 | 5.000 | 2.900 | 2.100 | Trả nợ |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà | Đông Hà |
|
| 2155/QĐ-UBND 12/11/2013 | 1.825 | 1.825 | 800 | 900 |
|
- | Sửa chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B Sân vận động Đông Hà | Đông Hà |
|
| 1954/QĐ-UBND 12/11/2013 | 4.217 | 4.217 | 1.350 | 1.400 |
|
- | Nhà Thi đấu và luyện tập thể thao huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh |
|
| 415/QĐ-UBND ngày 16/3/2009 | 17.057 |
| 14.995 | 700 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà Văn hóa học tập cộng đồng xã Triệu Lăng | Triệu Phong |
|
| NQ 04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012 | 3.907 | 2.900 |
| 1.000 | + 1.000 triệu đồng CT MTQG giảm nghèo |
- | Thiết bị Nhà Xăn hóa Thiếu nhi tỉnh | Đông Hà |
|
| 333a/QĐ-SKH-VX 30/10/2014 | 500 | 500 |
| 377 |
|
- | Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà | Đông Hà |
|
| 2347/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.755 | 2.000 |
| 1.000 | Văn bản số 1040/UBND-TH ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2015
Nguồn vốn phân cấp đầu tư trong cân đối và hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã quản lý
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố, thị xã | Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh phân cấp năm 2015 | Trong đó | Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2015 | Trong đó | Ghi chú |
| |||
Vốn phân bổ theo tiêu chí (1) | Vốn từ thu tiền sử dụng đất (2) | Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh phân cấp năm 2015 còn lại (3) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã (4) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng trường mầm non đạt chuẩn (5) | |||||||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 | 6 | 7 = 8 + 9 + 10 | 8 = 3 - 6 | 9 | 10 | 11 |
|
| Tổng số | 136.660 | 60.160 | 76.500 | 1.500 | 139.560 | 135.160 | 2.700 | 1.700 |
|
|
1 | Thành phố Đông Hà | 49.984 | 9.984 | 40.000 |
| 50.484 | 49.984 | 300 | 200 |
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.201 | 4.201 | 2.000 | 150 | 6.451 | 6.051 | 300 | 100 |
|
|
3 | Huyện Hải Lăng | 11.343 | 6.343 | 5.000 | 375 | 11.468 | 10.968 | 300 | 200 |
|
|
4 | Huyện Triệu Phong | 16.428 | 6.428 | 10.000 | 300 | 16.628 | 16.128 | 300 | 200 |
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 9.572 | 6.572 | 3.000 | 150 | 9.922 | 9.422 | 300 | 200 |
|
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 15.307 | 7.307 | 8.000 | 375 | 15.432 | 14.932 | 300 | 200 |
|
|
7 | Huyện Cam Lộ | 7.795 | 3.795 | 4.000 |
| 8.295 | 7.795 | 300 | 200 |
|
|
8 | Huyện Đakrông | 8.576 | 6.576 | 2.000 |
| 9.076 | 8.576 | 300 | 200 |
|
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 11.455 | 8.955 | 2.500 | 150 | 11.805 | 11.305 | 300 | 200 |
|
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Bố trí từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hạ tầng đơn vị hành chính mới chia tách và Biển Đông - hải đảo |
|
Ghi chú:
(1) Vốn phân bổ theo tiêu chí thực hiện theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011 - 2015.
(2) Bao gồm 10% chi phí đo, vẽ bản đồ địa chính…
(3) Các huyện, thành phố, thị xã bố trí tối thiểu 20% vốn ngân sách tỉnh cân đối phân cấp để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết của Quốc hội; lồng ghép các nguồn vốn để bảo đảm tỷ lệ hỗ trợ xây dựng hoàn thiện tiêu chí nông thôn mới 30%; tập trung bố trí xử lý nợ đọng XDCB; các dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2015; các dự án chuyển tiếp khác để hoàn thành đảm bảo thời gian quy định; số vốn còn lại (nếu có) mới bố trí khởi công mới; chủ động cân đối bố trí đối ứng các dự án ODA do địa phương làm chủ đầu tư được quy định tại Khoản 4.2, Mục 4, Phần I Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND
(4) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tinh (ngoài nguồn phân cấp)
(5) Ngân sách của tỉnh hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã xây dựng trường mầm non đạt chuẩn theo Nghị quyết 13 của HĐND tinh (ngoài nguồn phân cấp).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.