HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét báo cáo số 498/BC-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014; Báo cáo số 514/BC-UBND ngày 05/12/2013 về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 26/11/2013 về tình hình đầu tư phát triển năm 2013, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013:
Năm 2013 là năm có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở vững chắc để thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 được thực hiện trong bối cảnh kinh tế thế giới và trong nước tiếp tục khó khăn. Song với sự chỉ đạo, điều hành quyết liệt, kịp thời của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; sự quan tâm, đồng thuận của các cấp, các ngành, các doanh nghiệp và nhân dân trong tỉnh nên những tiềm năng, lợi thế của tỉnh từng bước được khai thác hiệu quả, kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng; các chỉ tiêu chủ yếu đều hoàn thành và vượt kế hoạch; GDP tăng trên 14% (trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng trên 5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng trên 20%, dịch vụ tăng trên 12%). Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. Tỉnh đã cân đối bố trí 72% vốn ngân sách cho vùng cao, vùng nông thôn và huy động cả hệ thống chính trị vào cuộc để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới, nên bộ mặt vùng cao, nông thôn đã có sự chuyển biến tích cực; sản lượng lương thực có hạt: 268,3 nghìn tấn, tăng 3,3% so CK; giá trị sản xuất công nghiệp: 3.940 tỷ đồng, tăng 25,2% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu: 1,8 tỷ USD, tăng 52,1% so CK, góp phần thúc đẩy các ngành sản xuất, dịch vụ khác phát triển. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 28% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 32,8% so CK; doanh thu du lịch tăng 38,2% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: Chất lượng giáo dục được nâng lên, công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; công tác đảm bảo an sinh xã hội được thực hiện tốt, giải quyết việc làm cho người lao động được chú trọng. Tiếp tục duy trì và từng bước nâng cao chất lượng các chỉ số thành phần của Chỉ số PCI gắn với chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Hệ thống chính trị các cấp đã có những đổi mới, hiệu quả.
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Thiên tai gây thiệt hại lớn về người và tài sản; đời sống nhân dân vùng thiên tai hết sức khó khăn, nguy cơ tái nghèo tăng; công tác khắc phục hậu quả thiên tai, đặc biệt là cơ sở hạ tầng còn chậm. Một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ gây ảnh hưởng đến giá trị sản xuất công nghiệp và nguồn thu ngân sách của tỉnh. Hệ thống giao thông quá tải nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn; hệ thống kho bãi, đặc biệt tại Khu Kinh tế cửa khẩu chưa đáp ứng được yêu cầu; vận tải hành khách, dịch vụ lưu trú, ăn uống chưa đáp ứng được nhu cầu trong những dịp nghỉ lễ. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao;
Doanh nghiệp hoạt động còn khó khăn, một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực. Công tác giải phóng mặt bằng, sắp xếp dân cư ở một số dự án còn chậm, đặc biệt là các dự án trọng điểm... Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động văn hóa cơ sở còn thiếu và yếu. Quản lý nhà nước về tài nguyên đất, khoáng sản chưa đáp ứng được yêu cầu, hoạt động khai thác khoáng sản trên sông, suối, khai thác vàng trái phép còn xảy ra; việc đảm bảo môi trường đã có cố gắng nhưng còn bất cập, nhất là tại Khu Công nghiệp Tằng Loỏng. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp khó lường, số người chết vì tai nạn giao thông tăng; di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn xảy ra...
HĐND tỉnh thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 9.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; tập trung vào một số chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:
a) Các chỉ tiêu kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) theo giá cố định 1994 khoảng 14%.
- Tổng sản lượng lương thực có hạt: 273 nghìn tấn, tăng 1,7% so ước thực hiện 2013.
- Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản: 42 triệu đồng/ha, tăng 1,1% so ước thực hiện năm 2013.
- Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: 4.717 tỷ đồng (giá cố định 1994), tăng 19,7% so ước thực hiện năm 2013 (giá so sánh 2010: 11.500 tỷ đồng, tăng 9% so ước thực hiện năm 2013).
- Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn: 1.450 triệu USD, bằng 80,6% so ước thực hiện năm 2013. Giá trị xuất nhập khẩu của tỉnh: 145 triệu USD, tăng 2,1% so ước thực hiện 2013; trong đó xuất khẩu đạt 95 triệu USD.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.150 tỷ đồng, bằng 100% so ước thực hiện 2013.
- Tổng lượng khách du lịch: 1,3 triệu lượt người, tăng 3,1% so ước thực hiện năm 2013. Doanh thu dịch vụ du lịch: 2.900 tỷ đồng, tăng 13,8% so ước thực hiện năm 2013.
b) Các chỉ tiêu về xã hội
- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường: 99,5%, tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học mẫu giáo 99,8%, bằng 100% so ước thực hiện 2013.
- Tỷ lệ giảm sinh: 0,5‰.
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi: 21,2%.
- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã): 31,4 giường, bằng 101% so ước thực hiện năm 2013.
- Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế: 42,7%, bằng 140% so ước thực hiện năm 2013.
- Tỷ lệ số hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam 97%, bằng 100% so ước thực hiện năm 2013.
- Tỷ lệ số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 90%, bằng 101% so ước thực hiện năm 2013.
- Tạo việc làm mới 11.500 lao động. Đào tạo, bồi dưỡng nghề 14.040 lao động. Tỷ lệ lao động qua đào tạo 50,45%.
- Tỷ lệ số hộ nghèo giảm 4%.
- Phấn đấu 1.385 số làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa; 110.223 gia đình được công nhận gia đình văn hóa.
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế: 95,5% dân số.
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm xã hội: 7,9% tổng dân số.
c) Các chỉ tiêu môi trường
- Tỷ lệ che phủ của rừng: 52,6%.
- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh: 90%.
- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị: 93%.
d) Các chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới
Triển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tại 144/144 xã trên địa bàn; trong đó: Duy trì, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí của các xã đã hoàn thành năm 2013, phấn đấu thêm khoảng 10 xã cơ bản hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới, nâng tổng số xã hoàn thành tiêu chí nông thôn mới lên 14 xã.
(Chi tiết theo phụ lục 01)
2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:
Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2014, tổng vốn đầu tư ngân sách do địa phương quản lý: 2.935,938 tỷ đồng, gồm:
a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 587 tỷ đồng
- Vốn ngân sách tập trung: 267 tỷ đồng.
- Vốn thu tiền sử dụng đất: 320 tỷ đồng.
b) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 385,038 tỷ đồng
- Chương trình việc làm và dạy nghề: 17,435 tỷ đồng;
- Chương trình giảm nghèo bền vững: 280,370 tỷ đồng;
- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường: 21,180 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu y tế: 3,679 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu dân số và kế hoạch hóa gia đình: 4,712 tỷ đồng;
- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm: 2,297 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu văn hóa: 4,250 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu giáo dục và đào tạo: 34,590 tỷ đồng;
- Chương trình phòng chống ma túy: 4,670 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu phòng chống tội phạm: 0,220 tỷ đồng;
- Chương trình xây dựng nông thôn mới: 7,477 tỷ đồng;
- Chương trình phòng chống HIV/AIDS: 2,658 tỷ đồng;
- Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo: 1,500 tỷ đồng.
c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu: 553,9 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện Nghị quyết 37: 195,9 tỷ đồng;
- Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản: 14 tỷ đồng;
- Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết: 8 tỷ đồng;
- Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số: 2 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ cụm công nghiệp: 6 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu: 90 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120: 45 tỷ đồng;
- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới: 24 tỷ đồng;
- Vỗn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh: 12 tỷ đồng;
- Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo quyết định số 504/QĐ-TTg: 3 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ hạ tầng hạ tầng du lịch: 20 tỷ đồng;
- Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững: 58 tỷ đồng;
- Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu: 40 tỷ đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước: 36 tỷ đồng.
d) Vốn nước ngoài: 600 tỷ đồng.
đ) Vốn nguồn ngân sách khác: 200 tỷ đồng.
e) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 610 tỷ đồng (giao thông, thủy lợi: 535 tỷ đồng, y tế: 75 tỷ đồng).
2.3. Dự toán ngân sách
(Chi tiết theo phụ lục 02)
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 4.150 tỷ đồng, gồm:
- Thu từ nội địa: 2.500 tỷ đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.350 tỷ đồng;
- Thu quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.
b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:
- Thu từ thuế, phí và các khoản thu khác: 2.162,831 tỷ đồng;
- Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng: 320 tỷ đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;
- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;
- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;
- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;
- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.
c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 647,754 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên: 5.302,033 tỷ đồng;
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;
- Dự phòng ngân sách: 150 tỷ đồng;
- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.
d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:
- Thu NS tỉnh theo phân cấp: 1.959,745 tỷ đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;
- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;
- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;
- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;
- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;
- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng.
đ) Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 561,854 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên: 2.133,515 tỷ đồng;
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;
- Dự phòng ngân sách tỉnh: 86,63 tỷ đồng;
- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng;
- Chi bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố: 2.794,703 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các phụ lục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
Đối với các nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm 2014; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và tổng hợp báo cáo tại kỳ họp gần nhất HĐND tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 9, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 11/12/2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
TT | Chỉ tiêu | ĐV tính | Năm 2013 | Dự kiến Kế hoạch 2014 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||
Nghị quyết HĐND | Kế hoạch năm 2013 | Ước TH cả năm | ƯTH2013/ KH năm 2013 | ƯTH 2013/NQ 2013 | KH2014/ ƯTH2013 | |||||
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế | % | 14 | 14 | 14 | 14 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
2 | GDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 27,5 | 27,5 | 29,7 | 33,5 | 108,0 | 108,0 | 112,8 |
|
3 | Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | 40,5 | 40,5 | 41,56 | 42,0 | 102,6 | 102,6 | 101,1 |
|
3.2 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | 265,0 | 265 | 268,3 | 273 | 101,3 | 101,3 | 101,7 |
|
3.3 | Diện tích cây chè trồng mới | Ha | 350 | 350 | 433,5 | 297 | 123,9 | 123,9 | 68,5 |
|
3.4 | Diện tích rừng trồng mới (bao gồm cả cây cao su) | Ha | 6.250 | 6.750 | 6.758 | 7.100 | 100,1 | 108,1 | 105,1 |
|
3.5 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
| 51,8 | 51,8 | 52,6 | 100,0 |
| 101,5 |
|
3.6 | Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn | % | 93 | 93 | 95 | 100,0 | 102,2 | 102,2 | 105,3 |
|
3.7 | Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh | % | 86,0 | 86 | 86 | 90,0 | 100,0 | 100,0 | 104,7 |
|
4 | Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Giá trị SX trên địa bàn (giá 1994) | Tỷ đồng | 3.936 | 3.936 | 3.940 | 4.717 | 100,1 | 100,1 | 119,7 |
|
| Giá trị SX trên địa bàn (giá 2010) | Tỷ đồng | - | 9.245 | 9.245 | 11.500 | 100,0 | - | 124,4 |
|
4.2 | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới | % | 89,5 | 89,9 | 89,9 | 90,7 | 100,0 | 100,4 | 100,9 |
|
5 | Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | 11.024 | 11.024 | 11.050 | 12.000 | 100,2 | 100,2 | 108,6 |
|
5.2 | Kim ngạch XNK trên địa bàn | Triệu USD | 1.350 | 1.350 | 1.800 | 1.450 | 133,3 | 133,3 | 80,6 |
|
5.3 | Lượng khách du lịch | Nghìn Lượt người | 1.180 | 1.180 | 1.260,9 | 1.300,0 | 106,9 | 106,9 | 103,1 |
|
5.4 | Doanh thu từ du lịch | Tỷ đồng | 2.165 | 2.165 | 2.548,5 | 2.900 | 117,7 | 117,7 | 113,8 |
|
6 | Thu chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Tổng thu ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 8.690 | 8.690 | 9.230 | 7.660 | 106,2 | 106,2 | 83,0 |
|
6.2 | Tổng chi ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 8.690 | 8.690 | 9.230 | 7.660 | 106,2 | 106,2 | 83,0 |
|
6.3 | Thu ngân sách NN trên địa bàn | Tỷ đồng | 3.600 | 3.600 | 4.150 | 4.150 | 115,3 | 115,3 | 100,0 |
|
7 | Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến trường | % | 99,5 | 99,5 | 99,5 | 99,5 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
7.2 | Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hoá | Làng, bản, thôn, tổ | 1.240 | 1.240 | 1.319 | 1.385 | 106,4 | 106,4 | 105,0 |
|
7.3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,5 | 100,0 | 100,0 | 83,3 |
|
7.4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ | % | 90,0 | ≥90 | ≥90 | 90,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
7.5 | Số lao động có việc làm mới | Người | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.500 | 100,0 | 100,0 | 104,5 |
|
7.6 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm | % | 5,0 | 5,0 | 5,48 | 4,0 | 109,6 | 100,0 | 73,0 |
|
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | KH vốn TW giao năm 2014 | Kế hoạch tỉnh giao năm 2014 | Trong đó | Tỷ lệ đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với tổng vốn (%) | ||
Tổng số | Trong đó: đầu tư phát triển | Đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn | Đầu tư cho vùng thấp, khu vực đô thị | ||||
| TỔNG SỐ | 2.089.978 | 1.933.370 | 2.935.938 | 2.093.223 | 842.715 | 71,3% |
A | Vốn ngân sách nhà nước | 1.479.978 | 1.323.370 | 2.325.938 | 1.615.903 | 710.035 | 69,5% |
I | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 417.000 | 417.000 | 587.000 | 237.241 | 349.759 | 40,4% |
1 | Vốn ngân sách tập trung | 267.000 | 267.000 | 267.000 | 98.500 | 168.500 | 36,9% |
2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, STMB, bán TS | 150.000 | 150.000 | 320.000 | 138.741 | 181.259 | 43,4% |
II | Chương trình mục tiêu quốc gia | 385.038 | 228.430 | 385.038 | 375.262 | 9.776 | 97,5% |
1 | Chương trình Việc làm và dạy nghề | 17.435 | 0 | 17.435 | 12.250 | 5.185 | 70,3% |
2 | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 280.370 | 203.890 | 280.370 | 280.370 | 0 | 100,0% |
- | Chương trình 30a | 122.210 | 87.490 | 122.210 | 122.210 |
|
|
- | Chương trình 135 | 157.370 | 116.400 | 157.370 | 157.370 |
|
|
- | Dự án, mô hình giảm nghèo | 790 |
| 790 | 790 |
|
|
3 | Chương trình mục tiêu NS và VSMT | 21.180 | 19.140 | 21.180 | 21.180 | 0 | 100,0% |
4 | Chương trình mục tiêu Y tế | 3.679 | 0 | 3.679 | 3.179 | 500 | 86,4% |
5 | Chương trình mục tiêu Dân số và KHH gia đình | 4.712 | 0 | 4.712 | 4.561 | 151 | 96,8% |
6 | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 2.297 | 1.500 | 2.297 | 797 | 1.500 | 34,7% |
7 | Chương trình mục tiêu Văn hóa | 4.250 | 400 | 4.250 | 4.250 | 0 | 100,0% |
8 | Chương trình mục tiêu Giáo dục và Đào tạo | 34.590 | 0 | 34.590 | 34.590 | 0 | 100,0% |
9 | Chương trình phòng chống Ma túy | 4.670 | 0 | 4.670 | 4.450 | 220 | 95,3% |
10 | Chương trình phòng chống Tội phạm | 220 | 0 | 220 | 0 | 220 | 0,0% |
11 | Chương trình xây dựng Nông thôn mới | 7.477 | 0 | 7.477 | 7.477 | 0 | 100,0% |
12 | Chương trình phòng chống HIV, AIDS | 2.658 | 2.000 | 2.658 | 658 | 2.000 | 24,8% |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 0 | 100,0% |
III | Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TW | 553.900 | 553.900 | 553.900 | 403.400 | 150.500 | 72,8% |
1 | Vốn thực hiện nghị quyết 37/NQ-BTC | 195.900 | 195.900 | 195.900 | 182.900 | 13.000 | 93,4% |
2 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 0 | 100,0% |
3 | Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 0 | 100,0% |
4 | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số QĐ1592 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 100,0% |
5 | Vốn hỗ trợ cụm công nghiệp | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 | 0,0% |
6 | Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 10.000 | 80.000 | 11,1% |
7 | Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120/QĐ-TTg | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 41.500 | 3.500 | 92,2% |
8 | Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 0 | 100,0% |
9 | Vỗn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 12.000 | 0,0% |
10 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng CP | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 100,0% |
11 | Vốn Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 100,0% |
12 | Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 58.000 | 58.000 | 58.000 | 58.000 | 0 | 100,0% |
13 | Chương trình Ứng phó biến đổi khí hậu | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 0 | 100,0% |
14 | Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 0 | 36.000 | 0,0% |
IV | Vốn nước ngoài (ODA) | 124.040 | 124.040 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 66,7% |
1 | Dự án CSHT nông thôn và Du lịch tỉnh Lào Cai (vốn AFD) |
|
| 41.000 | 41.000 | 0 | 100,0% |
2 | Dự án Giảm nghèo các tỉnh MNPB giai đoạn 2, tỉnh Lào Cai (vốn WB) |
|
| 67.000 | 67.000 | 0 | 100,0% |
3 | Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI (đường Dần Thành - Nậm Chày, đường Hoàng Thu Phố - Quan Thần Sán) |
|
| 19.500 | 19.500 | 0 | 100,0% |
4 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai ( vốn ADB) |
|
| 80.000 | 80.000 | 0 | 100,0% |
5 | Dự án Nâng cấp đường tỉnh lộ các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai (vốn ADB) |
|
| 123.000 | 123.000 | 0 | 100,0% |
6 | Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai (vốn WB) |
|
| 200.000 | 0 | 200.000 | 0,0% |
7 | Chương trình phát triển giáo dục trung học (Chương trình chính sách), vốn ADB, Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQUAP), vốn WB |
|
| 11.500 | 11.500 | 0 | 100,0% |
8 | Dự án bạn hữu trẻ em tỉnh Lào Cai (Vốn UNICEF) |
|
| 20.000 | 20.000 | 0 | 100,0% |
9 | Vốn các dự án nước ngoài khác |
|
| 38.000 | 38.000 | 0 | 100,0% |
V | Nguồn vốn Ngân sách khác |
|
| 200.000 | 200.000 | 0 | 100,0% |
1 | Vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn, CSHT làng nghề nuôi trồng thủy sản |
|
| 200.000 | 200.000 | 0 | 100,0% |
B | Vốn Trái phiếu Chính phủ | 610.000 | 610.000 | 610.000 | 477.320 | 132.680 | 78,2% |
1 | Giao thông, Thủy Lợi | 535.000 | 535.000 | 535.000 | 402.320 | 132.680 | 75,2% |
2 | Y tế | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 0 | 100,0% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | |
Quyết định đầu năm | Điều chỉnh | ||||
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.500.000 | 3.600.000 | 4.150.000 | 4.150.000 |
1 | Thu nội địa | 1.935.000 | 2.000.000 | 2.210.000 | 2.500.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 1.280.000 | 1.300.000 | 1.630.000 | 1.350.000 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 285.000 | 300.000 | 310.000 | 300.000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.850.000 | 8.690.000 | 9.230.000 | 7.660.000 |
1 | Thu ngân sách địa phương theo phân cấp | 1.893.471 | 1.981.360 | 2.185.373 | 2.482.831 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.391.529 | 4.590.039 | 4.781.221 | 4.547.169 |
| - Bổ sung cân đối | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.230.975 | 2.429.485 | 2.620.667 | 2.386.615 |
3 | Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 150.000 | 280.000 | 310.000 | 200.000 |
4 | Thu kết dư |
|
| 104.805 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 130.000 | 1.538.601 | 1.538.601 | 130.000 |
6 | Thu quản lý qua ngân sách | 285.000 | 300.000 | 310.000 | 300.000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.850.000 | 8.690.000 | 9.230.000 | 7.660.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 579.880 | 987.627 | 1.117.627 | 647.754 |
2 | Chi thường xuyên | 4.563.139 | 5.422.268 | 5.798.663 | 5.302.033 |
3 | Chi trả nợ gốc và lãi vay | 60.120 | 60.120 | 60.120 | 156.746 |
4 | Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
5 | Dự phòng | 150.000 | 156.895 |
| 150.000 |
6 | Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác | 1.210.761 | 1.735.168 | 1.795.668 | 1.102.367 |
7 | Chi chuyển nguồn |
|
| 130.000 |
|
8 | Chi quản lý qua ngân sách | 285.000 | 326.822 | 326.822 | 300.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | |
Quyết định đầu năm | Điều chỉnh | ||||
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
I | Thu ngân sách tỉnh | 6.270.921 | 7.830.122 | 8.120.006 | 6.994.534 |
1 | Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp | 1.451.872 | 1.520.458 | 1.574.471 | 1.959.745 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.391.529 | 4.590.039 | 4.781.221 | 4.547.169 |
| - Bổ sung cân đối | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.230.975 | 2.429.485 | 2.620.667 | 2.386.615 |
3 | Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 150.000 | 280.000 | 310.000 | 200.000 |
4 | Thu kết dư |
|
| 4.689 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 130.000 | 1.277.105 | 1.277.105 | 130.000 |
6 | Thu quản lý qua ngân sách | 147.520 | 162.520 | 172.520 | 157.620 |
II | Chi ngân sách tỉnh | 6.270.921 | 7.830.122 | 8.120.006 | 6.994.534 |
1 | Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh | 3.679.304 | 5.022.125 | 5.077.834 | 4.042.211 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 2.444.097 | 2.639.758 | 2.873.933 | 2.794.703 |
| - Bổ sung chi thường xuyên | 1.211.966 | 1.320.891 | 1.380.780 | 1.263.249 |
| - Bổ sung cải cách lương | 1.232.131 | 1.277.507 | 1.451.793 | 1.531.454 |
| - Bổ sung có tính chất XDCB |
| 41.360 | 41.360 |
|
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 147.520 | 168.239 | 168.239 | 157.620 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
I | Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố | 3.023.176 | 3.499.636 | 3.983.927 | 3.460.168 |
1 | Thu ngân sách theo phân cấp | 441.599 | 460.902 | 610.902 | 523.085 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.444.097 | 2.639.758 | 2.873.933 | 2.794.703 |
| - Bổ sung cân đối | 1.211.966 | 1.320.891 | 1.380.780 | 1.263.249 |
| - Bổ sung cải cách lương | 1.232.131 | 1.277.507 | 1.451.793 | 1.531.454 |
| - Bổ sung có tính chất XDCB | 0 | 41.360 | 41.360 | 0 |
3 | Thu kết dư |
|
| 100.116 |
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 261.496 | 261.496 |
|
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 137.480 | 137.480 | 137.480 | 142.380 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 3.023.176 | 3.499.636 | 3.983.927 | 3.460.168 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 - DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | Quyết toán năm 2012 | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện 2013 | Dự toán năm 2014 | So sánh (%) | ||||||||
Giao đầu năm | Điều chỉnh | Chính phủ giao | Địa phương giao | UTH/ TH 2012 | ƯTH/ DT 2013 | DT 2014/ ƯTH | DT ĐP/ DTTW | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=5/2 | 9=5/4 | 10=7/5 | 11=7/6 | |||
* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.242.652 | 3.500.000 | 3.600.000 | 4.150.000 | 3.500.000 | 4.150.000 | 128,0 | 115,3 | 100,0 | 118,6 | |||
A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.914.937 | 3.215.000 | 3.300.000 | 3.840.000 | 3.500.000 | 3.850.000 | 131,7 | 116,4 | 100,3 | 110,0 | |||
I. Thu từ sản xuất KD trong nước | 1.841.300 | 1.935.000 | 2.000.000 | 2.210.000 | 2.150.000 | 2.500.000 | 120,0 | 110,5 | 113,1 | 116,3 | |||
Trong đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở | 1.472.207 | 1.715.000 | 1.750.000 | 1.928.000 | 2.000.000 | 2.180.000 | 131,0 | 110,2 | 113,1 | 109,0 | |||
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý | 512.130 | 535.000 | 550.000 | 550.000 | 600.000 | 630.000 | 107,4 | 100,0 | 114,5 | 105,0 | |||
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý | 62.819 | 56.000 | 75.000 | 75.000 | 110.000 | 110.000 | 119,4 | 100,0 | 146,7 | 100,0 | |||
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | 206.386 | 420.000 | 310.000 | 410.000 | 406.000 | 495.000 | 198,7 | 132,3 | 120,7 | 121,9 | |||
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 308.829 | 310.000 | 390.000 | 430.000 | 430.000 | 475.000 | 139,2 | 110,3 | 110,5 | 110,5 | |||
5. Lệ phí trước bạ | 86.861 | 86.000 | 81.000 | 89.200 | 102.000 | 102.000 | 102,7 | 110,1 | 114,3 | 100,0 | |||
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 64 |
| 0 | 30 |
|
| 46,9 |
| 0,0 |
| |||
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.279 | 1.000 | 1.000 | 1.010 | 1.000 | 1.200 | 79,0 | 101,0 | 118,8 | 120,0 | |||
8. Thuế thu nhập cá nhân | 52.053 | 46.200 | 46.200 | 50.000 | 42.000 | 42.000 | 96,1 | 108,2 | 84,0 | 100,0 | |||
9. Thu thuế bảo vệ môi trường | 42.345 | 50.000 | 45.000 | 48.000 | 52.000 | 52.000 | 113,4 | 106,7 | 108,3 | 100,0 | |||
10. Thu phí và lệ phí | 116.760 | 150.000 | 175.000 | 197.000 | 185.000 | 205.000 | 168,7 | 112,6 | 104,1 | 110,8 | |||
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB | 369.093 | 220.000 | 250.000 | 282.000 | 150.000 | 320.000 | 76,4 | 112,8 | 113,5 | 213,3 | |||
- Tiền sử dụng đất | 356.848 | 200.000 | 230.000 | 262.000 | 150.000 | 300.000 | 73,4 | 113,9 | 114,5 | 200,0 | |||
- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng | 12.245 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 163,3 | 100,0 | 100,0 |
| |||
13. Tiền cho thuê nhà | 12.310 | 9.000 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 | 97,5 | 100,0 | 100,0 |
| |||
14. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 12.951 | 13.200 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 84,9 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |||
15. Thu khác | 49.391 | 30.700 | 51.650 | 52.610 | 59.000 | 42.800 | 106,5 | 101,9 | 81,4 | 72,5 | |||
16. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã | 8.029 | 7.900 | 2.150 | 2.150 | 2.000 | 2.000 | 26,8 | 100,0 | 93,0 | 100,0 | |||
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.073.637 | 1.280.000 | 1.300.000 | 1.630.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 151,8 | 125,4 | 82,8 | 100,0 | |||
Trong đó: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | 125.071 | 141.000 | 141.000 | 550.000 | 470.000 | 470.000 | 439,8 | 390,1 | 85,5 | 100,0 | |||
B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN | 327.715 | 285.000 | 300.000 | 310.000 |
| 300.000 | 94,6 | 103,3 | 96,8 |
| |||
* TỔNG THU NSĐP | 9.464.133 | 6.850.000 | 8.690.000 | 9.230.000 | 6.682.009 | 7.660.000 | 97,5 | 106,2 | 83,0 | 114,6 | |||
A> Các khoản thu cân đối NSĐP | 6.655.016 | 5.354.239 | 7.148.791 | 7.618.291 | 5.579.642 | 6.257.633 | 114,5 | 106,6 | 82,1 | 112,2 | |||
1. Thu từ thuế, phí và thu khác | 1.467.592 | 1.673.471 | 1.731.360 | 1.903.178 | 1.984.840 | 2.162.831 | 129,7 | 109,9 | 113,6 | 109,0 | |||
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở | 369.093 | 220.000 | 250.000 | 282.000 | 150.000 | 320.000 | 76,4 | 112,8 | 113,5 | 213,3 | |||
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |||
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung | 266.000 | 266.000 | 266.000 | 266.000 | 266.000 | 266.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |||
- Bổ sung chi thường xuyên | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |||
4. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới | 343.020 | 242.352 | 410.414 | 493.096 | 284.095 | 284.095 | 143,8 | 120,1 | 57,6 | 100,0 | |||
5. Bổ sung cải cách tiền lương | 625.934 | 777.862 | 777.862 | 825.862 | 1.000.153 | 1.000.153 | 131,9 | 106,2 | 121,1 | 100,0 | |||
6. Thu tiền huy động đầu tư | 130.000 | 150.000 | 280.000 | 310.000 |
| 200.000 | 238,5 | 110,7 | 64,5 |
| |||
7. Thu kết dư | 65.719 |
|
| 105.000 |
|
| 159,8 |
| 0,0 |
| |||
8. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 1.493.104 | 130.000 | 1.538.601 | 1.538.601 |
| 130.000 | 103,0 | 100,0 | 8,4 |
| |||
B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.481.402 | 1.210.761 | 1.241.209 | 1.301.709 | 1.102.367 | 1.102.367 | 52,5 | 104,9 | 84,7 | 100,0 | |||
C> Thu để lại quản lý qua NSNN | 327.715 | 285.000 | 300.000 | 310.000 |
| 300.000 | 94,6 | 103,3 | 96,8 |
| |||
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Tổng số | Lào Cai | Bảo Thắng | Bảo Yên | Bát Xát | Bắc Hà | Si Ma Cai | Văn Bàn | Mường Khương | Sa Pa | Cục Thuế | Đơn vị khác |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 4.150.000 | 534.550 | 129.100 | 41.150 | 280.300 | 56.600 | 15.230 | 51.800 | 25.300 | 83.150 | 1.383.660 | 1.549.160 |
I | Thu nội địa (không kể tiền đất, bán trụ sở, STMB) | 2.180.000 | 288.000 | 85.000 | 21.000 | 259.000 | 33.000 | 4.500 | 26.000 | 7.600 | 50.700 | 1.383.660 | 21.540 |
| Tr.đó: Cơ quan cấp tỉnh quản lý thu | 1.652.900 | 0 | 0 | 0 | 241.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.700 | 1.383.660 | 21.540 |
1 | Doanh nghiệp Trung ương quản lý | 630.000 | 5.000 | 10.000 | 1.400 | 244.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.500 | 367.100 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
| 100 | 137.900 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 262.000 |
|
|
| 181.000 |
|
|
|
|
| 81.000 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 181.000 |
|
|
| 181.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên rừng, kim loại | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 216.000 | 5.000 | 10.000 | 1.400 | 50.998 |
|
|
|
| 2.343 | 146.259 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 47.998 |
|
|
| 47.998 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 100 |
|
| Thuế môn bài | 205 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| 7 | 196 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 1.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.645 |
|
2 | Doanh nghiệp địa phương quản lý | 110.000 | 100 | 0 | 0 | 250 | 30 | 50 | 0 | 150 | 400 | 109.020 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.000 | 50 |
|
| 79 | 12 | 25 |
|
| 120 | 18.714 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 72.690 | 49 |
|
| 170 | 18 | 24 |
| 146 | 200 | 72.083 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 135 |
|
| Thuế môn bài | 210 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
| 4 | 15 | 188 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
3 | DN có vốn đầu tư NN | 495.000 | 0 | 31.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.700 | 456.800 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 76.400 |
| 21.500 |
|
|
|
|
|
| 2.200 | 52.700 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 113.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113.800 |
|
| Thuế giá trị gia tăng | 211.100 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| 4.194 | 196.906 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 4.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.194 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 92.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 92.200 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| Thuế môn bài | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 79 |
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý thu | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| Thu khác | 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.115 |
|
4 | Khu vực CTN - NQD | 475.000 | 135.000 | 26.000 | 8.000 | 9.000 | 25.600 | 2.300 | 19.000 | 4.100 | 19.600 | 226.400 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.000 | 9.000 | 500 | 150 | 30 | 1.000 | 20 | 850 | 150 | 500 | 37.800 | 0 |
| Thuế tài nguyên | 45.000 | 5.000 | 1.500 | 310 | 580 | 2.560 | 60 | 1.330 | 100 | 100 | 33.460 | 0 |
| - Tài nguyên rừng, kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Tài nguyên nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Tài nguyên khác | 45.000 | 5.000 | 1.500 | 310 | 580 | 2.560 | 60 | 1.330 | 100 | 100 | 33.460 | 0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 364.600 | 115.750 | 23.030 | 7.220 | 8.085 | 21.660 | 2.090 | 16.330 | 3.608 | 17.725 | 149.102 | 0 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 745 | 75 | 0 | 0 | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 | 0 |
| Thuế môn bài | 6.620 | 2.900 | 760 | 295 | 195 | 270 | 110 | 312 | 226 | 485 | 1.067 | 0 |
| Thu khác | 8.035 | 2.275 | 210 | 25 | 40 | 110 | 20 | 178 | 16 | 190 | 4.971 | 0 |
a) | Cá thể, hộ gia đình | 43.800 | 27.500 | 4.900 | 1.600 | 1.000 | 1.050 | 550 | 1.700 | 1.000 | 4.500 | 0 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 720 | 0 | 350 | 110 | 80 | 60 |
| 30 |
| 90 | 0 | 0 |
| - Tài nguyên rừng, kim loại | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên khác | 720 | 0 | 350 | 110 | 80 | 60 | 0 | 30 | 0 | 90 | 0 | 0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 37.808 | 24.750 | 3.800 | 1.250 | 695 | 800 | 450 | 1.430 | 808 | 3.825 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 345 | 75 |
|
| 70 |
|
|
|
| 200 |
|
|
| Thuế môn bài | 4.006 | 1.950 | 640 | 240 | 135 | 180 | 95 | 237 | 184 | 345 |
|
|
| Thu khác | 921 | 725 | 110 |
| 20 | 10 | 5 | 3 | 8 | 40 |
|
|
b) | Doanh nghiệp | 431.200 | 107.500 | 21.100 | 6.400 | 8.000 | 24.550 | 1.750 | 17.300 | 3.100 | 15.100 | 226.400 | 0 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.000 | 9.000 | 500 | 150 | 30 | 1.000 | 20 | 850 | 150 | 500 | 37.800 | 0 |
| Thuế tài nguyên | 44.280 | 5.000 | 1.150 | 200 | 500 | 2.500 | 60 | 1.300 | 100 | 10 | 33.460 | 0 |
| - Tài nguyên rừng, kim loại | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên nước | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài nguyên khác | 44.280 | 5.000 | 1.150 | 200 | 500 | 2.500 | 60 | 1.300 | 100 | 10 | 33.460 | 0 |
| Thuế giá trị gia tăng | 326.792 | 91.000 | 19.230 | 5.970 | 7.390 | 20.860 | 1.640 | 14.900 | 2.800 | 13.900 | 149.102 |
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
| Thuế môn bài | 2.614 | 950 | 120 | 55 | 60 | 90 | 15 | 75 | 42 | 140 | 1.067 |
|
| Thu khác | 7.114 | 1.550 | 100 | 25 | 20 | 100 | 15 | 175 | 8 | 150 | 4.971 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 42.000 | 8.500 | 1.100 | 250 | 450 | 200 | 110 | 100 | 200 | 1.800 | 29.290 | 0 |
6 | Thuế SD đất NN | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế chuyển QSD đất | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu tiền thuê đất | 11.000 | 7.450 | 1.000 | 150 | 150 | 120 | 30 | 600 | 200 | 1.300 |
|
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 52.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
11 | Lệ phí trước bạ | 102.000 | 70.700 | 10.000 | 3.000 | 3.500 | 3.300 | 800 | 3.200 | 2.000 | 5.500 | 0 | 0 |
| Trong đó: Lệ phí trước bạ xe, máy | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu phí - Lệ phí | 205.000 | 44.000 | 2.200 | 1.100 | 1.000 | 2.700 | 650 | 1.300 | 500 | 8.500 | 143.050 | 0 |
| - Phí, lệ phí Trung ương | 4.000 | 500 | 120 | 80 | 50 | 40 | 100 | 60 | 120 | 100 | 2.830 |
|
| + Phí BVMT đối với khai thác KS | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phí, lệ phí khác | 4.000 | 500 | 120 | 80 | 50 | 40 | 100 | 60 | 120 | 100 | 2.830 | 0 |
| - Phí, lệ phí tỉnh | 166.820 | 26.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140.220 |
|
| + Phí BVMT đối với khai thác KS | 132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132.000 |
|
| + Phí, lệ phí khác | 34.820 | 26.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.220 | 0 |
| - Phí, lệ phí huyện | 30.310 | 15.900 | 1.640 | 820 | 490 | 2.280 | 410 | 1.040 | 120 | 7.610 | 0 | 0 |
| + Phí BVMT đối với khai thác KS | 16.210 | 11.870 | 1.280 | 180 | 400 | 1.720 | 40 | 660 | 60 |
|
|
|
| + Phí tham quan danh lam thắng cảnh | 6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.700 |
|
|
| + Phí, lệ phí khác | 7.400 | 4.030 | 360 | 640 | 90 | 560 | 370 | 380 | 60 | 910 |
|
|
| - Phí, lệ phí xã | 3.870 | 1.000 | 440 | 200 | 460 | 380 | 140 | 200 | 260 | 790 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền thuê nhà | 12.000 | 5.950 | 450 |
| 50 | 0 |
| 200 | 0 | 3.000 | 0 | 2.350 |
| Tr.đó: Trung tâm TT Du lich qlý | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
14 | Thu khác ngân sách | 42.800 | 9.500 | 2.250 | 7.000 | 550 | 1.000 | 540 | 1.270 | 300 | 1.200 | 0 | 19.190 |
| Thu phạt ATGT | 12.000 | 3.200 | 1.300 | 450 | 200 | 800 | 110 | 650 | 120 | 500 | 0 | 4.670 |
| Thu tiền phạt khác | 2.950 | 1.000 | 200 | 100 | 50 |
|
| 100 |
|
| 0 | 1.500 |
| Thu tịch thu | 820 | 350 |
| 50 | 20 |
|
|
|
|
|
| 400 |
| Thu hồi khoản chi năm trước | 4.720 |
|
|
| 20 | 200 |
|
|
|
|
| 4.500 |
| Thu khác | 22.310 | 4.950 | 750 | 6.400 | 260 |
| 430 | 520 | 180 | 700 | 0 | 8.120 |
15 | Thu tại xã | 2.000 | 600 | 500 | 100 | 50 | 50 | 20 | 330 | 150 | 200 |
|
|
II | Tiền SDĐ, san tạo MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất | 320.000 | 232.000 | 15.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 20.000 | 0 | 20.000 |
1 | Tiền sử dụng đất | 300.000 | 232.000 | 15.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 20.000 | 0 | 0 |
| - Quỹ đất do tỉnh quản lý | 172.000 | 157.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
| - Quỹ đất công do cơ quan cấp tỉnh quản lý, khai thác | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ đất của huyện, thành phố | 78.000 | 25.000 | 15.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
2 | Bán trụ sở gắn với quyền SD đất; tiền STMB | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
III | Thu từ hoạt động XNK | 1.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350.000 |
IV | Thu quản lý qua NSNN | 300.000 | 14.550 | 29.100 | 17.150 | 16.300 | 13.600 | 8.730 | 17.800 | 12.700 | 12.450 | 0 | 157.620 |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 - DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | Quyết toán 2012 | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | So sánh (%) | |||||
Giao đầu năm | Điều chỉnh | Chính phủ giao | Địa phương phân bổ | ƯTH / TH 2012 | ƯTH / DT điều chỉnh | DTĐP 2014/ DT đầu năm 2013 | DTĐP / TW | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=5/2 | 9=5/4 | 10=7/3 | 11=7/6 |
* TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.354.640 | 6.850.000 | 8.690.000 | 9.230.000 | 6.682.009 | 7.660.000 | 98,7 | 106,2 | 111,8 | 114,6 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 6.804.617 | 5.354.239 | 6.628.010 | 7.107.000 | 5.579.642 | 6.257.633 | 104,4 | 107,2 | 116,9 | 112,2 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 939.265 | 579.880 | 987.627 | 1.140.107 | 417.000 | 647.754 | 121,4 | 115,4 | 111,7 | 155,3 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 291.208 | 266.000 | 315.818 | 315.818 | 266.000 | 266.000 | 108,5 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng | 240.246 | 88.880 | 166.875 | 257.275 | 105.000 | 76.754 | 107,1 | 154,2 | 86,4 | 73,1 |
- Ngân sách tỉnh |
| 35.400 | 71.791 |
|
| 16.624 |
| 0,0 | 47,0 |
|
- Ngân sách cấp huyện |
| 53.480 | 95.084 |
|
| 60.130 |
| 0,0 | 112,4 |
|
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 101.486 | 150.000 | 319.417 | 349.417 |
| 200.000 | 344,3 | 109,4 | 133,3 |
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá | 10.765 | 15.000 | 20.500 | 20.500 | 1.000 | 15.000 | 190,4 | 100,0 | 100,0 | 1.500,0 |
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất | 75.565 | 60.000 | 69.000 | 78.600 | 45.000 | 90.000 | 104,0 | 113,9 | 150,0 | 200,0 |
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác | 219.995 |
| 96.017 | 118.497 |
|
| 53,9 | 123,4 |
|
|
II. Chi thường xuyên: | 4.240.917 | 4.563.139 | 5.422.268 | 5.905.673 | 5.055.632 | 5.302.033 | 139,3 | 108,9 | 116,2 | 104,9 |
1. Chi quốc phòng địa phương | 85.522 | 98.299 | 98.501 | 103.276 |
| 101.954 | 120,8 | 104,8 | 103,7 |
|
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 53.526 | 40.847 | 42.908 | 50.344 |
| 47.573 | 94,1 | 117,3 | 116,5 |
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN | 1.807.979 | 2.013.100 | 2.292.607 | 2.460.317 | 2.189.429 | 2.335.008 | 136,1 | 107,3 | 116,0 | 106,6 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.734.810 | 1.873.776 | 2.151.584 | 2.310.141 |
| 2.209.091 | 133,2 | 107,4 | 117,9 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 73.169 | 139.324 | 141.023 | 150.176 |
| 125.917 | 205,2 | 106,5 | 90,4 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế | 568.442 | 506.841 | 585.551 | 603.415 |
| 599.827 | 106,2 | 103,1 | 118,3 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 15.510 | 15.000 | 16.412 | 16.412 | 15.658 | 16.000 | 105,8 | 100,0 | 106,7 | 102,2 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 34.966 | 29.901 | 32.643 | 42.628 |
| 35.357 | 121,9 | 130,6 | 118,2 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 29.771 | 27.816 | 27.765 | 32.929 |
| 30.204 | 110,6 | 118,6 | 108,6 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 8.763 | 8.323 | 9.187 | 13.580 |
| 9.315 | 155,0 | 147,8 | 111,9 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội | 143.375 | 106.503 | 135.411 | 172.368 |
| 107.866 | 120,2 | 127,3 | 101,3 |
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 368.480 | 639.020 | 831.613 | 983.832 |
| 698.599 | 267,0 | 118,3 | 109,3 |
|
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi | 67.004 | 52.059 | 77.040 | 92.326 |
| 63.670 | 137,8 | 119,8 | 122,3 |
|
- Chi SN giao thông | 33.890 | 27.989 | 52.218 | 90.078 |
| 41.244 | 265,8 | 172,5 | 147,4 |
|
- Chi SN kiến thiết thị chính | 59.146 | 70.000 | 125.050 | 140.628 |
| 70.000 | 237,8 | 112,5 | 100,0 |
|
- Chi sự nghiệp khác | 208.440 | 488.972 | 577.305 | 660.800 |
| 523.685 | 317,0 | 114,5 | 107,1 |
|
11. Chi SN bảo vệ môi trường | 83.610 | 98.000 | 116.898 | 116.898 | 144.160 | 144.160 | 139,8 | 100,0 | 147,1 |
|
12. Chi quản lý hành chính nhà nước | 990.358 | 942.818 | 1.028.074 | 1.154.272 |
| 1.130.434 | 116,6 | 112,3 | 119,9 |
|
- Chi quản lý nhà nước | 641.749 | 609.984 | 633.983 | 723.520 |
| 693.954 | 112,7 | 114,1 | 113,8 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 193.811 | 164.106 | 221.115 | 250.645 |
| 227.976 | 129,3 | 113,4 | 138,9 |
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN | 154.798 | 168.728 | 172.976 | 180.107 |
| 208.504 | 116,3 | 104,1 | 123,6 |
|
13. Chi khác ngân sách | 50.615 | 22.908 | 25.402 | 25.402 |
| 28.548 | 50,2 | 100,0 | 124,6 |
|
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
| 13.763 | 179.296 | 130.000 |
| 17.188 |
| 72,5 | 124,9 |
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư | 84.734 | 60.120 | 60.120 | 60.120 |
| 156.746 | 71,0 | 100,0 | 260,7 |
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
V. Dự phòng |
| 150.000 | 156.895 |
| 105.910 | 150.000 |
| 0,0 | 100,0 | 141,6 |
VI. Chi chuyển nguồn | 1.538.601 |
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
|
B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ | 2.227.221 | 1.210.761 | 1.735.168 | 1.796.178 | 1.102.367 | 1.102.367 | 80,6 | 103,5 | 91,0 | 100,0 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 322.802 | 285.000 | 326.822 | 326.822 |
| 300.000 | 101,2 | 100,0 | 105,3 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán 2014 | |
Đầu năm | Điều chỉnh | |||
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH | 6.270.921 | 7.830.122 | 8.120.006 | 6.994.534 |
1. Thu điều tiết | 1.451.872 | 1.520.458 | 1.574.471 | 1.959.745 |
- Thuế, phí và thu khác | 1.308.272 | 1.358.258 | 1.412.271 | 1.725.645 |
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng | 143.600 | 162.200 | 162.200 | 234.100 |
2. Thu bổ sung cân đối | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 | 2.160.554 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung | 266.000 | 266.000 | 266.000 | 266.000 |
- Bổ sung chi thường xuyên | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 | 1.894.554 |
3. Thu bổ sung có mục tiêu | 2.230.975 | 2.429.485 | 2.620.667 | 2.386.615 |
- Cải cách tiền lương | 777.862 | 777.862 | 849.862 | 1.000.153 |
- Thực hiện chính sách chế độ | 242.352 | 410.414 | 468.586 | 284.095 |
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ | 1.210.761 | 1.241.209 | 1.302.219 | 1.102.367 |
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản | 150.000 | 280.000 | 310.000 | 200.000 |
5. Thu kết dư |
|
| 4.689 |
|
6. Thu chuyển nguồn | 130.000 | 1.277.105 | 1.277.105 | 130.000 |
7. Thu quản lý qua NSNN | 147.520 | 162.520 | 172.520 | 157.620 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 6.270.921 | 7.830.122 | 8.120.006 | 6.994.534 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 2.468.543 | 3.286.957 | 3.271.656 | 2.939.845 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 503.480 | 811.645 | 811.645 | 561.854 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 301.400 | 387.609 | 387.609 | 282.624 |
a) Vốn trong nước | 301.400 | 387.609 | 387.609 | 282.624 |
- Từ nguồn XDCB tập trung | 266.000 | 315.818 | 315.818 | 266.000 |
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB | 35.400 | 71.791 | 71.791 | 16.624 |
b) Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay | 150.000 | 319.417 | 319.417 | 200.000 |
3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá | 15.000 | 20.500 | 20.500 | 15.000 |
4. Trích lập Quỹ phát triển đất | 37.080 | 42.660 | 42.660 | 64.230 |
5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
| 41.459 | 41.459 |
|
II. Chi thường xuyên: | 1.810.425 | 2.333.085 | 2.398.791 | 2.133.515 |
1. Chi quốc phòng địa phương | 47.301 | 46.461 | 48.524 | 44.585 |
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 9.620 | 11.681 | 13.826 | 11.160 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN | 324.311 | 507.578 | 502.331 | 484.115 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 194.083 | 383.029 | 377.782 | 369.101 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 130.228 | 124.549 | 124.549 | 115.014 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 267.804 | 334.899 | 334.899 | 310.666 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 15.000 | 16.412 | 16.412 | 16.000 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 15.706 | 18.301 | 26.551 | 16.617 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 14.063 | 14.002 | 15.595 | 12.491 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 8.323 | 9.187 | 10.441 | 9.315 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 20.925 | 17.843 | 21.093 | 22.532 |
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 565.415 | 675.821 | 752.044 | 580.476 |
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi | 24.299 | 43.810 | 65.045 | 24.109 |
- Chi SN giao thông | 20.000 | 37.613 | 46.971 | 30.000 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 70.000 | 76.756 | 122.386 | 70.000 |
- Chi sự nghiệp khác | 451.116 | 517.642 | 517.642 | 456.367 |
11. Chi SN bảo vệ môi trường | 98.000 | 116.666 | 116.666 | 144.160 |
12. Chi quản lý hành chính nhà nước | 401.625 | 449.670 | 531.840 | 455.365 |
- Chi quản lý nhà nước | 265.597 | 279.733 | 315.420 | 278.585 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 111.310 | 144.084 | 177.069 | 148.021 |
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN | 24.718 | 25.853 | 39.351 | 28.759 |
13. Chi khác ngân sách | 8.569 | 8.569 | 8.569 | 8.845 |
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới | 13.763 | 105.995 |
| 17.188 |
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT | 60.120 | 60.120 | 60.120 | 156.746 |
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
V. Dự phòng | 93.418 | 81.007 |
| 86.630 |
VI. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ | 1.210.761 | 1.735.168 | 1.796.178 | 1.102.367 |
Trong đó: trả nợ gốc và lãi vay |
|
|
|
|
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 147.520 | 168.239 | 178.239 | 157.620 |
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN | 2.444.097 | 2.639.758 | 2.873.933 | 2.794.703 |
KẾT QUẢ PHÂN BỔ, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| TỔNG CỘNG | 1.210.761 | 980.638 | 230.123 | 1.768.284 | 1.465.478 | 302.806 | 1.102.367 | 900.330 | 202.037 |
|
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 403.595 | 255.318 | 148.277 | 443.257 | 285.780 | 157.477 | 385.038 | 228.430 | 156.608 |
|
1 | CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững | 229.877 | 204.813 | 25.064 | 254.827 | 229.763 | 25.064 | 280.370 | 203.890 | 76.480 |
|
- | Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 660 |
| 660 | 660 |
| 660 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo theo NQ30a | 101.667 | 88.413 | 13.254 | 101.667 | 88.413 | 13.254 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK | 126.550 | 116.400 | 10.150 | 151.500 | 141.350 | 10.150 | 0 |
|
|
|
2 | CTMT quốc gia về Việc làm và Dạy nghề | 16.660 | 1.000 | 15.660 | 19.020 | 2.772 | 16.248 | 17.435 | 0 | 17.435 |
|
- | DA hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 200 |
| 200 | 1.975 | 1.772 | 203 | 0 |
|
|
|
- | Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề | 1.000 |
| 1.000 | 1.041 |
| 1.041 | 0 |
|
|
|
- | Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 13.830 | 1.000 | 12.830 | 14.374 | 1.000 | 13.374 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động | 1.310 |
| 1.310 | 1.310 |
| 1.310 | 0 |
|
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 320 |
| 320 | 320 |
| 320 | 0 |
|
|
|
3 | CTMT quốc gia Nước sạch và VSMTNT | 25.120 | 23.180 | 1.940 | 26.508 | 24.158 | 2.350 | 21.180 | 19.140 | 2.040 |
|
- | Dự án vệ sinh nông thôn | 5.014 | 4.014 | 1.000 | 5.791 | 4.381 | 1.410 | 0 |
|
|
|
- | Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn | 19.166 | 19.166 |
| 19.777 | 19.777 |
| 0 |
|
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 940 |
| 940 | 940 |
| 940 | 0 |
|
|
|
4 | CTMT quốc gia về Y tế | 7.188 | 0 | 7.188 | 7.460 | 0 | 7.460 | 3.679 | 0 | 3.679 |
|
- | Dự án tiêm chủng mở rộng | 761 |
| 761 | 767 |
| 767 | 0 |
|
|
|
- | Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 2.746 |
| 2.746 | 2.764 |
| 2.764 | 0 |
|
|
|
- | Dự án quân dân y kết hợp | 100 |
| 100 | 129 |
| 129 | 0 |
|
|
|
- | Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm với cộng đồng | 2.967 |
| 2.967 | 3.166 |
| 3.166 | 0 |
|
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 614 |
| 614 | 634 |
| 634 | 0 |
|
|
|
5 | CTMT quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 5.951 | 3.686 | 2.265 | 5.967 | 3.686 | 2.281 | 2.658 | 2.000 | 658 |
|
- | Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 950 |
| 950 | 960 |
| 960 | 0 |
|
|
|
- | Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS | 800 |
| 800 | 806 |
| 806 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 515 |
| 515 | 515 |
| 515 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 3.686 | 3.686 |
| 3.686 | 3.686 |
| 0 |
|
|
|
6 | CTMT quốc gia Dân số và KHH gia đình | 6.152 | 0 | 6.152 | 7.568 | 0 | 7.568 | 4.712 | 0 | 4.712 |
|
- | Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ | 3.941 |
| 3.941 | 4.048 |
| 4.048 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 771 |
| 771 | 888 |
| 888 | 0 |
|
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 1.440 |
| 1.440 | 2.632 |
| 2.632 | 0 |
|
|
|
7 | CTMT quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.445 | 0 | 3.445 | 3.537 | 0 | 3.537 | 2.297 | 1.500 | 797 |
|
- | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh ATTP | 1.969 |
| 1.969 | 1.969 |
| 1.969 | 0 |
|
|
|
- | Dự án thông tin giáo dục truyền thông ĐBCL vệ sinh ATTP | 479 |
| 479 | 479 |
| 479 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường năng lực hệ thống KNCL vệ sinh ATTP | 400 |
| 400 | 400 |
| 400 | 0 |
|
|
|
- | Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bênh lây truyền qua thực phẩm | 247 |
| 247 | 248 |
| 248 | 0 |
|
|
|
- | Dự án bảo đảm vệ sinh ATTP trong SXKD thực phẩm ngành Công Thương | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án bảo đảm vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, TS | 350 |
| 350 | 441 |
| 441 | 0 |
|
|
|
8 | CTMT quốc gia về Văn hoá | 11.358 | 8.840 | 2.518 | 12.165 | 9.642 | 2.523 | 4.250 | 400 | 3.850 |
|
- | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 2.940 | 2.940 |
| 2.960 | 2.960 |
| 0 |
|
|
|
- | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá phi vật thể của các dân tộc | 500 |
| 500 | 815 | 310 | 505 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 2.880 | 900 | 1.980 | 3.352 | 1.372 | 1.980 | 0 |
|
|
|
- | Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thống | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ phát triển cơ sở vui chơi cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới… | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 38 |
| 38 | 38 |
| 38 | 0 |
|
|
|
9 | CTMT quốc gia Giáo dục & Đào tạo | 60.310 | 0 | 60.310 | 65.888 | 0 | 65.888 | 34.590 | 0 | 34.590 |
|
- | Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD tiểu học, thực hiện PCGD Trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 11.600 |
| 11.600 | 11.764 |
| 11.764 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 3.000 |
| 3.000 | 3.009 |
| 3.009 | 0 |
|
|
|
- | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 45.310 |
| 45.310 | 45.310 |
| 45.310 | 0 |
|
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá chương trình | 400 |
| 400 | 5.805 |
| 5.805 | 0 |
|
|
|
10 | CTMT quốc gia Phòng, chống ma tuý | 8.419 | 0 | 8.419 | 8.460 | 0 | 8.460 | 4.670 | 0 | 4.670 |
|
- | Dự án Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, QL sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma tuý | 3.050 |
| 3.050 | 3.061 |
| 3.061 | 0 |
|
|
|
- | Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạ ma tuý | 3.800 |
| 3.800 | 3.830 |
| 3.830 | 0 |
|
|
|
- | Dự án Trang bị phương tiện chiến đấu và giám định ma túy của lực lượng Công an nhân dân | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Trang bị phương tiện, nâng cao năng lực phòng, chống tội phạm về ma túy cho lực lượng chuyên trách phòng, chống ma túy thuộc Bộ đội biên phòng | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy của lực lượng Hải quan | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Đề án tuyên truyền phòng chống ma tuý và giám sát, đánh giá chương trình | 1.569 |
| 1.569 | 1.569 |
| 1.569 | 0 |
|
|
|
11 | CTMT quốc gia phòng, chống tội phạm | 640 | 0 | 640 | 644 | 0 | 644 | 220 | 0 | 220 |
|
- | Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá chương trình | 640 |
| 640 | 644 |
| 644 | 0 |
|
|
|
- | Dự án Đầu tư trang bị phương tiện, vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị nghiệp vụ phục vụ công tác, chiến đấu của cơ quan Cảnh sát điều tra các cấp | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Tăng cường năng lực phòng, chống tội phạm về môi trường | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Phòng, chống các loại tội phạm sử dụng công nghệ cao | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Xây dựng Trung tâm thông tin quốc gia về tội phạm | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Dự án Tăng cường năng lực dạy nghề cho phạm nhân trong các trại giam | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
12 | CTMT quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới… | 3.656 | 0 | 3.656 | 3.680 | 0 | 3.680 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
- | Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 320 |
| 320 | 320 |
| 320 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 3.036 |
| 3.036 | 3.058 |
| 3.058 | 0 |
|
|
|
- | Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 300 |
| 300 | 302 |
| 302 | 0 |
|
|
|
13 | CTMT quốc gia Ứng phó với biến đổi khí hậu | 0 |
|
| 200 |
| 200 | 0 |
|
|
|
14 | CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 24.819 | 13.799 | 11.020 | 27.333 | 15.759 | 11.574 | 7.477 |
| 7.477 |
|
II | CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II | 0 | 0 | 0 | 8.997 | 7.757 | 1.240 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc | 0 |
|
| 245 |
| 245 | 0 |
|
|
|
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | 0 |
|
| 7.757 | 7.757 |
| 0 |
|
|
|
3 | Duy tu, bảo dưỡng các công trình hoàn thành | 0 |
|
| 247 |
| 247 | 0 |
|
|
|
3 | Đào tạo, BD cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng | 0 |
|
| 320 |
| 320 | 0 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ hộ nghèo cải thiện VSMT | 0 |
|
| 376 |
| 376 | 0 |
|
|
|
5 | Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135 | 0 |
|
| 52 |
| 52 | 0 |
|
|
|
III | DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC | 807.166 | 725.320 | 81.846 | 1.316.030 | 1.171.941 | 144.089 | 717.329 | 671.900 | 45.429 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 725.320 | 725.320 | 0 | 1.171.941 | 1.171.941 | 0 | 671.900 | 671.900 | 0 |
|
- | Hỗ trợ đầu tư Phát triển KTXH các vùng theo NQ của Bộ Chính trị (NQ37) | 136.000 | 136.000 |
| 148.964 | 148.964 |
| 195.900 | 195.900 |
|
|
- | Đầu tư các tuyến biên giới Việt - Trung (QĐ 120) | 45.000 | 45.000 |
| 48.530 | 48.530 |
| 45.000 | 45.000 |
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư quản lý biên giới | 25.000 | 25.000 |
| 28.193 | 28.193 |
| 24.000 | 24.000 |
|
|
- | Khắc phụchậu quả bom mìn theo Quyết định 504/QĐ-TTg | 0 |
|
| 0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư theo QĐ134 kéo dài (QĐ 1592, 755/QĐ-TTg) | 0 |
|
| 3.188 | 3.188 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết theo QĐ 193, 1776 | 6.446 | 6.446 |
| 6.543 | 6.543 |
| 8.000 | 8.000 |
|
|
- | Chương trình định canh định cư (QĐ 33) | 16.560 | 16.560 |
| 17.157 | 17.157 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách | 0 |
|
| 146 | 146 |
| 0 |
|
|
|
- | Đầu tư CSHTdu lịch | 0 |
|
| 10.809 | 10.809 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
- | Hỗ trợ hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 167 | 0 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 0 |
|
|
|
- | Thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch | 0 |
|
| 3.150 | 3.150 |
| 0 |
|
|
|
- | Kiên cố hóa trường lớp học (Công trái giáo dục) | 0 |
|
| 371 | 371 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 69.000 | 69.000 |
| 80.967 | 80.967 |
| 0 |
|
|
|
- | Viện trợ của Chính phủ Phần Lan đầu tư CSHT | 0 |
|
| 237 | 237 |
| 0 |
|
|
|
- | Viện trợ của Liên minh Châu Âu đầu tư CSHT | 0 |
|
| 904 | 904 |
| 0 |
|
|
|
- | Viện trợ của Chính phủ Ai Len đầu tư CSHT | 0 |
|
| 12.011 | 12.011 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư các bênh viện, TTYT tỉnh, huyện | 12.000 | 12.000 |
| 16.752 | 16.752 |
| 12.000 | 12.000 |
|
|
- | Đầu tư trung tâm cụm xã | 0 |
|
| 374 | 374 |
| 0 |
|
|
|
- | Đầu tư trụ sở xã | 3.228 | 3.228 |
| 3.490 | 3.490 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng KCN, khu kinh tế | 22.000 | 22.000 |
| 35.269 | 35.269 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp | 7.000 | 7.000 |
| 12.491 | 12.491 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
- | Chương trình giống nông lâm nghiệp và hạ tầng NTTS | 13.800 | 13.800 |
| 20.700 | 20.700 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
- | Hỗ trợ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu | 49.800 | 49.800 |
| 67.568 | 67.568 |
| 90.000 | 90.000 |
|
|
- | Đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | 0 |
|
| 302 | 302 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách ở địa phương (theo Quyết định của lãnh đạo đảng, Nhà nước) | 103.270 | 103.270 |
| 153.109 | 153.109 |
| 36.000 | 36.000 |
|
|
- | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu | 40.000 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 |
|
|
- | Khắc phục thiên tai | 0 |
|
| 3.249 | 3.249 |
| 0 |
|
|
|
- | Chương trình phòng, chống, khắc phục bão, lũ, tìm kiếm cứu nạn | 0 |
|
| 3.721 | 3.721 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ di chuyển dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét | 0 |
|
| 24.899 | 24.899 |
| 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ xây dựng đê, kè phòng chống lụt, bão | 0 |
|
| 2.493 | 2.493 |
| 0 |
|
|
|
- | Kè sông suối biên giới | 0 |
|
| 175.485 | 175.485 |
| 0 |
|
|
|
- | Vốn đầu tư xây dựng kè chân mốc và kè bảo vệ mốc biên giới đất liền VN-TQ | 0 |
|
| 23.550 | 23.550 |
| 0 |
|
|
|
- | Vốn đầu tư Trung tâm giáo dục LĐXH | 0 |
|
| 1.820 | 1.820 |
| 0 |
|
|
|
- | Thực hiện Nghị quyết 30a | 0 |
|
| 18.734 | 18.734 |
| 0 |
|
|
|
- | Thực hiện QĐ 293/QĐ-TTg | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
- | Chương trình bảo vệ phát triển rừng | 55.216 | 55.216 |
| 63.755 | 63.755 |
| 58.000 | 58.000 |
|
|
- | Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cấp bách năm 2013 | 0 |
|
| 10.000 | 10.000 |
| 0 |
|
|
|
- | Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự án Cải thiện CSHT và trang thiết bị trường học) | 8.210 | 8.210 |
| 8.220 | 8.220 |
| 0 |
|
|
|
- | Chương trình phát triển giáo dục trường học | 0 |
|
| 9.500 | 9.500 |
| 0 |
|
|
|
- | Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) | 112.790 | 112.790 |
| 103.290 | 103.290 |
| 118.000 | 118.000 |
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 81.846 | 0 | 81.846 | 144.089 | 0 | 144.089 | 45.429 | 0 | 45.429 |
|
- | Chương trình bố trí dân cư | 3.500 |
| 3.500 | 3.771 |
| 3.771 | 3.000 |
| 3.000 |
|
- | Kinh phí hỗ trợ quy hoạch xây dựng NTM | 0 |
|
| 212 |
| 212 | 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ chương trình CCHC | 4.000 |
| 4.000 | 5.168 |
| 5.168 | 0 |
|
|
|
- | Bảo vệ, khoanh nuôi, hỗ trợ gạo trồng rừng thay thế nương rẫy | 7.470 |
| 7.470 | 7.470 |
| 7.470 | 3.700 |
| 3.700 |
|
- | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 |
|
| 150 |
| 150 | 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường | 0 |
|
| 14.578 |
| 14.578 | 0 |
|
|
|
- | Nguồn vốn chống hạn | 0 |
|
| 22.220 |
| 22.220 | 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ các dự án nhiệm vụ khoa học công nghệ | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 | 1.350 |
| 1.350 |
|
- | Kinh phí ĐCĐC theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg | 0 |
|
| 6.546 |
| 6.546 | 0 |
|
|
|
- | Thực hiện Nghị quyết 30a | 34.500 |
| 34.500 | 37.389 |
| 37.389 | 0 |
|
|
|
- | Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 | 0 |
|
| 2.969 |
| 2.969 | 0 |
|
|
|
- | Chuẩn bị động viên | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
- | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm | 758 |
| 758 | 758 |
| 758 | 300 |
| 300 |
|
- | Kinh phí đào tạo Hội LHPN theo Quyết định 664/QĐ- TTg | 0 |
|
| 500 |
| 500 | 102 |
| 102 |
|
- | Kinh phí sáng tạo văn học nghệ thuật, báo trí chất lượng cao ở địa phương | 575 |
| 575 | 588 |
| 588 | 575 |
| 575 |
|
- | Dự án thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ HTX, tổ hợp tác | 400 |
| 400 | 612 |
| 612 | 200 |
| 200 |
|
- | Thực hiện QĐ19 | 0 |
|
| 47 |
| 47 | 0 |
|
|
|
- | Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp | 0 |
|
| 37 |
| 37 | 0 |
|
|
|
- | Kinh phí Phân giới cắm mốc | 0 |
|
| 93 |
| 93 | 0 |
|
|
|
- | Chương trình công nghệ phần mềm | 0 |
|
| 9 |
| 9 | 0 |
|
|
|
- | Đề án phát triển thương mại nông thôn | 0 |
|
| 362 |
| 362 | 0 |
|
|
|
- | Kinh phí Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg | 198 |
| 198 | 198 |
| 198 | 1.920 |
| 1.920 |
|
- | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 180 |
| 180 | 180 |
| 180 | 90 |
| 90 |
|
- | Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới | 465 |
| 465 | 465 |
| 465 | 240 |
| 240 |
|
- | Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em | 700 |
| 700 | 700 |
| 700 | 890 |
| 890 |
|
- | Chương trình Quốc gia về An toàn lao động | 1.150 |
| 1.150 | 1.150 |
| 1.150 | 548 |
| 548 |
|
- | Chương trình Quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng 2012 | 0 |
|
| 153 |
| 153 | 0 |
|
|
|
- | Chương trình phòng, chống mại dâm | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 | 300 |
| 300 |
|
- | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 8.350 |
| 8.350 | 8.841 |
| 8.841 | 1.199 |
| 1.199 |
|
- | Chương trình Phát triển nông nghiệp nông thôn | 10.500 |
| 10.500 | 19.823 |
| 19.823 | 0 |
|
|
|
- | Nguồn vốn nước ngoài | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 22.015 |
| 22.015 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng số | Chi thường xuyên từ ngân sách | Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại | |||||
Chi ngân sách nhà nước | Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 730.000 | Kinh phí thực hiện CCTL | Các nội dung khác còn lại | Nguồn thu tại đơn vị cân đối | 10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 +7-8-9 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 2.467.869 | 2.133.515 | 259.630 | 233.232 | 1.668.707 | 13.519 | 14.531 | 334.350 |
I | Chi quốc phòng | 44.585 | 44.585 |
|
| 44.585 |
|
|
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 28.860 | 28.860 |
|
| 28.860 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 6.425 | 6.425 |
|
| 6.425 |
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,... | 9.300 | 9.300 |
|
| 9.300 |
|
|
|
II | Chi an ninh | 11.160 | 11.160 |
|
| 11.160 |
|
|
|
1 | Công an tỉnh | 8.160 | 8.160 |
|
| 8.160 |
|
|
|
2 | Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
III | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | 532.923 | 484.116 | 94.369 | 64.766 | 335.259 | 7.055 | 3.223 | 48.807 |
a | Sự nghiệp giáo dục | 380.109 | 369.101 | 73.753 | 49.448 | 253.630 | 5.229 | 2.500 | 11.008 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 213.463 | 202.455 | 73.753 | 49.448 | 86.984 | 5.229 | 2.500 | 11.008 |
| - Khối THPT | 205.152 | 195.192 | 72.515 | 48.324 | 81.756 | 4.959 | 2.444 | 9.960 |
| - Khối Trung tâm | 3.772 | 2.808 | 1.238 | 1.124 | 773 | 271 | 56 | 964 |
| - VP Sở GD và Đào tạo | 4.539 | 4.455 |
|
| 4.455 |
|
| 84 |
2 | Thực hiện chính sách chế độ cho học sinh; biên chế giáo viên tăng thêm; KP mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú,… | 166.646 | 166.646 |
|
| 166.646 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề | 152.813 | 115.014 | 20.615 | 15.318 | 81.629 | 1.826 | 723 | 37.799 |
1 | Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên | 215 | 215 | 97 | 56 | 69 |
| 7 |
|
2 | Trung tâm Dạy nghề - dịch vụ việc làm phụ nữ | 322 | 292 | 132 | 76 | 93 |
| 9 | 30 |
3 | Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân | 246 | 240 | 106 | 61 | 81 |
| 8 | 6 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7.170 | 5.277 | 330 | 353 | 4.613 |
| 19 | 1.893 |
| - TTâm KTTH-HNDN và GDTX | 1.317 |
|
|
|
|
|
| 1.317 |
| - Trung tâm Đào tạo Hán ngữ | 1.465 | 889 | 330 | 353 | 225 |
| 19 | 576 |
| - VP Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.388 | 4.388 |
|
| 4.388 |
|
|
|
| + ĐT cử tuyển | 3.900 | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
|
|
| + ĐT ngoài nước | 488 | 488 |
|
| 488 |
|
|
|
| + Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch | 6.665 | 5.559 | 2.318 | 1.899 | 1.473 | 54 | 78 | 1.106 |
6 | T.tâm thực nghiệm và biểu diễn | 1.717 | 1.642 |
| 1.268 | 411 |
| 38 | 75 |
7 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 23.816 | 8.580 | 3.961 | 2.129 | 3.368 | 731 | 147 | 15.236 |
8 | Trường Trung cấp Y tế | 8.075 | 4.835 | 1.566 | 1.027 | 2.594 | 276 | 77 | 3.240 |
9 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 25.057 | 16.137 | 6.122 | 4.514 | 6.125 | 478 | 147 | 8.920 |
10 | Trường Cao đẳng Nghề | 14.255 | 6.962 | 3.343 | 2.325 | 1.699 | 287 | 119 | 7.293 |
11 | Cung Thiếu nhi tỉnh | 1.251 | 1.251 |
|
| 1.251 |
|
|
|
12 | Trung tâm Huấn luyện TDTT | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
13 | Sở Nội vụ | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
14 | Trường Chính trị tỉnh | 5.925 | 5.925 | 2.640 | 1.610 | 1.750 |
| 75 |
|
15 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
16 | Công an tỉnh | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
|
|
17 | Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; chi hoạt động của Trường Đại học Phan Xi Păng | 45.000 | 45.000 |
|
| 45.000 |
|
|
|
IV | Sự nghiệp Y tế | 458.272 | 310.667 | 10.569 | 23.902 | 278.496 | 190 | 2.111 | 147.605 |
1 | Bệnh viện Đa khoa | 155.448 | 65.442 |
| 11.325 | 55.089 |
| 972 | 90.006 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 18.326 | 8.320 |
| 1.532 | 6.974 |
| 186 | 10.006 |
3 | Bệnh viện Điều dưỡng PHCN | 7.795 | 4.995 |
| 907 | 4.163 |
| 75 | 2.800 |
4 | Bệnh viện Nội tiết | 15.642 | 4.642 |
| 180 | 4.606 |
| 144 | 11.000 |
5 | Trung tâm Pháp y | 1.834 | 1.549 | 737 | 447 | 392 |
| 27 | 285 |
6 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.386 | 2.886 | 1.276 | 687 | 1.104 | 130 | 50 | 500 |
7 | Trung tâm Giám định y khoa | 1.756 | 1.428 | 628 | 314 | 510 |
| 23 | 328 |
8 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 1.317 | 1.317 | 451 | 260 | 630 |
| 24 |
|
9 | T.tâm Phòng chống HIV/ AIDS | 2.695 | 2.695 | 1.205 | 794 | 745 |
| 49 |
|
10 | Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng | 3.434 | 3.362 | 1.512 | 968 | 932 |
| 50 | 72 |
11 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 3.116 | 2.999 | 1.028 | 861 | 1.164 |
| 54 | 117 |
12 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 6.300 |
|
|
|
|
|
| 6.300 |
13 | Trung tâm Y tế dự phòng | 10.495 | 8.634 | 3.733 | 2.184 | 2.923 | 60 | 146 | 1.861 |
14 | Bệnh viện Sản Nhi | 42.491 | 18.161 |
| 3.444 | 15.028 |
| 311 | 24.330 |
15 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em) | 172.236 | 172.236 |
|
| 172.236 |
|
|
|
16 | Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
|
|
1 | Sở Khoa học Công nghệ | 1.844 | 1.844 |
|
| 1.844 |
|
|
|
2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 513 | 513 |
|
| 513 |
|
|
|
3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 911 | 911 |
|
| 911 |
|
|
|
4 | Hội Liên hiệp các hội KH - KT | 360 | 360 |
|
| 360 |
|
|
|
5 | Trung tâm Giống nông lâm nghiệp | 790 | 790 |
|
| 790 |
|
|
|
6 | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây ôn đới | 61 | 61 |
|
| 61 |
|
|
|
7 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
8 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
9 | Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN | 304 | 304 |
|
| 304 |
|
|
|
10 | Trung tâm Thủy sản tỉnh Lào Cai | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
11 | Viện Thổ nhưỡng nông hóa | 252 | 252 |
|
| 252 |
|
|
|
12 | Phòng Kinh tế huyện Sa Pa | 260 | 260 |
|
| 260 |
|
|
|
13 | Công ty TNHH Thùy Dung | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
14 | Viện địa lý | 639 | 639 |
|
| 639 |
|
|
|
15 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 365 | 365 |
|
| 365 |
|
|
|
16 | Trường Đại học Nông nghiệp HN | 220 | 220 |
|
| 220 |
|
|
|
17 | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng - Viện KHLNVN | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
18 | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
19 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai | 165 | 165 |
|
| 165 |
|
|
|
20 | Dự phòng chưa phân bổ | 7.616 | 7.616 |
|
| 7.616 |
|
|
|
VI | Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin | 17.252 | 16.617 | 5.191 | 4.410 | 7.326 | 40 | 269 | 635 |
1 | Trung tâm Phát hành phim và CB | 1.693 | 1.655 | 626 | 479 | 580 |
| 30 | 38 |
2 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 209 | 209 |
|
| 209 |
|
|
|
3 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc | 4.339 | 4.164 | 1.664 | 1.316 | 1.312 | 40 | 87 | 175 |
4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 2.908 | 2.908 | 1.049 | 920 | 993 |
| 54 |
|
5 | Thư viện tỉnh | 2.286 | 2.263 | 693 | 620 | 985 |
| 35 | 23 |
6 | Bảo tàng tỉnh | 1.712 | 1.712 | 651 | 648 | 445 |
| 33 |
|
7 | Cung Thiếu nhi tỉnh | 2.105 | 1.706 | 507 | 426 | 803 |
| 30 | 399 |
8 | Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
VII | Sự nghiệp Phát thanh - TH | 21.991 | 12.491 | 3.656 | 186 | 11.834 | 3.000 | 186 | 9.500 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 21.991 | 12.491 | 3.656 | 186 | 11.834 | 3.000 | 186 | 9.500 |
VIII | Sự nghiệp thể dục - thể thao | 9.472 | 9.315 | 2.137 | 1.717 | 5.575 |
| 114 | 157 |
1 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 4.664 | 4.642 | 1.311 | 1.066 | 2.335 |
| 69 | 22 |
2 | Trung tâm Huấn luyện | 3.808 | 3.673 | 826 | 652 | 2.240 |
| 45 | 135 |
3 | Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
IX | Đảm bảo xã hội | 24.127 | 22.532 | 2.878 | 5.228 | 14.620 | 43 | 152 | 1.595 |
1 | Trung tâm Giáo dục LĐ - XH | 9.555 | 8.835 | 1.904 | 3.016 | 4.024 | 43 | 66 | 720 |
2 | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Lào Cai | 4.730 | 4.730 | 974 | 865 | 2.936 |
| 45 |
|
3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa | 707 | 657 |
| 469 | 205 |
| 17 | 50 |
4 | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | 2.027 | 1.202 |
| 878 | 348 |
| 24 | 825 |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4.107 | 4.107 |
|
| 4.107 |
|
|
|
6 | Chi các hoạt động bảo trợ xã hội | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
X | Sự nghiệp Kinh tế | 698.934 | 580.477 | 14.056 | 12.037 | 557.417 | 1.814 | 1.219 | 118.457 |
a | Nông lâm nghiệp, thuỷ sản | 80.406 | 24.109 | 4.356 | 2.189 | 18.027 | 50 | 413 | 56.297 |
1 | Chi cục Kiểm lâm | 1.042 | 1.042 |
|
| 1.060 |
| 18 |
|
2 | Trung tâm Giống NLN | 33.276 | 3.575 | 1.889 | 810 | 968 |
| 92 | 29.701 |
3 | Trung tâm Khuyến nông | 2.747 | 2.747 | 1.142 | 657 | 997 |
| 49 |
|
4 | Trung tâm Thuỷ sản | 4.018 | 2.018 | 858 | 454 | 801 | 50 | 45 | 2.000 |
5 | Trung tâm Nước SH & MTNT | 1.059 | 1.059 | 467 | 269 | 347 |
| 24 |
|
6 | Chi cục Thú y | 956 | 956 |
|
| 1.062 |
| 106 |
|
7 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 713 | 713 |
|
| 792 |
| 79 |
|
8 | Trung tâm Tư vấn QLDA và GSCT XD Nông nghiệp nông thôn | 4.503 |
|
|
|
|
|
| 4.503 |
9 | Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng | 20.093 |
|
|
|
|
|
| 20.093 |
10 | Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Giao thông | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
c | Sự nghiệp Kiến thiết thị chính | 70.000 | 70.000 |
|
| 70.000 |
|
|
|
1 | Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính | 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
2 | Chi kiến thiết thị chính | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Kinh tế khác | 518.527 | 456.368 | 9.700 | 9.848 | 439.390 | 1.764 | 806 | 62.160 |
1 | Bến xe khách | 3.521 | 1.458 | 1.452 | 128 | 816 | 865 | 74 | 2.063 |
2 | Trung tâm Thông tin Du lịch | 1.831 | 1.426 | 499 | 564 | 399 |
| 36 | 405 |
3 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT | 5.287 | 2.742 | 1.237 | 1.010 | 861 | 300 | 67 | 2.545 |
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT) | 1.442 | 1.414 | 431 | 328 | 679 |
| 24 | 28 |
5 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. | 1.365 | 1.327 | 497 | 414 | 447 |
| 31 | 38 |
6 | Trung tâm Kiểm định & KNHH | 1.838 | 1.388 | 311 | 804 | 436 | 126 | 38 | 450 |
7 | Trung tâm Ứng dụng KHCN | 1.572 | 1.572 | 533 | 682 | 396 |
| 40 |
|
8 | Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL | 1.295 | 1.026 | 326 | 194 | 592 | 66 | 20 | 269 |
9 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 923 | 923 |
|
| 1.026 |
| 103 |
|
10 | Phòng Công chứng số I | 558 | 268 | 94 | 139 | 176 | 124 | 18 | 290 |
11 | TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 700 | 502 | 233 | 99 | 297 | 107 | 20 | 198 |
12 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 2.907 | 2.907 | 720 | 631 | 1.602 |
| 47 |
|
13 | Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp | 2.471 | 1.046 | 262 | 553 | 256 |
| 26 | 1.425 |
14 | Trung tâm Quản lý Khu thương mại công nghiệp Kim Thành | 3.228 | 2.088 | 488 | 542 | 1.146 | 45 | 43 | 1.140 |
15 | Trung tâm CNTT - Viễn thông | 3.678 | 3.203 | 485 | 735 | 2.081 | 45 | 52 | 475 |
16 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 16.897 | 15.652 | 510 | 1.667 | 13.619 | 70 | 74 | 1.245 |
17 | Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng | 1.328 | 1.328 | 539 | 437 | 385 |
| 32 |
|
18 | TT Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 2.353 | 2.353 | 782 | 671 | 945 |
| 45 |
|
19 | Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh | 749 | 709 | 302 | 248 | 194 | 16 | 18 | 40 |
20 | Nguồn vốn khuyến công | 1.536 | 1.536 |
|
| 1.536 |
|
|
|
a | Khối huyện | 910 | 910 |
|
| 910 |
|
|
|
| TP Lào Cai | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| Huyện Bảo Thắng | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| Huyện Bắc Hà | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| Huyện Bảo Yên | 110 | 110 |
|
| 110 |
|
|
|
| Huyện Văn Bàn | 60 | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
| Huyện Si Ma Cai | 120 | 120 |
|
| 120 |
|
|
|
| Huyện Mường Khương | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| Huyện Bát Xát | 120 | 120 |
|
| 120 |
|
|
|
| Huyện Sa Pa | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
b | Khối tỉnh | 626 | 626 |
|
| 626 |
|
|
|
| Sở Công Thương | 290 | 290 |
|
| 290 |
|
|
|
| Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng | 336 | 336 |
|
| 336 |
|
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11.500 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
|
|
22 | Trung tâm Dịch vụ các cửa khẩu | 11.046 |
|
|
|
|
|
| 11.046 |
23 | Viện kiến trúc QH xây dựng | 10.800 |
|
|
|
|
|
| 10.800 |
24 | Trung tâm Tư vấn giám sát và QLDA XD | 9.900 |
|
|
|
|
|
| 9.900 |
25 | Trung tâm Kiểm định xây dựng | 13.429 |
|
|
|
|
|
| 13.429 |
26 | Trung tâm Tư vấn GD và QLDA các CTGT | 6.374 |
|
|
|
|
|
| 6.374 |
27 | Kinh phí thực hiện 7 Chương trình 27 ĐA; kế hoạch trung hạn; XD trường ĐH Phan Xi Păng; Đô thị Sa Pa, huyện Thanh Phú và các chính sách chế độ địa phương | 400.000 | 400.000 |
|
| 400.000 |
|
|
|
XI | Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường | 145.519 | 144.161 | 277 | 272 | 143.797 | 162 | 24 | 1.358 |
1 | Trung tâm Quan trắc Môi trường | 2.844 | 1.674 | 277 | 272 | 1.310 | 162 | 24 | 1.170 |
2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 332 | 178 |
|
| 178 |
|
| 154 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 291 | 257 |
|
| 257 |
|
| 34 |
4 | Ban quản lý Các khu công nghiệp | 484 | 484 |
|
| 484 |
|
|
|
5 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 82.661 | 82.661 |
|
| 82.661 |
|
|
|
6 | Chi thực hiện các hoạt động sự nghiệp môi trường | 58.907 | 58.907 |
|
| 58.907 |
|
|
|
XII | Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể | 461.603 | 455.366 | 126.496 | 103.525 | 233.793 | 1.215 | 7.233 | 6.237 |
a | Quản lý nhà nước | 284.822 | 278.586 | 86.816 | 74.254 | 123.380 | 1.215 | 4.650 | 6.237 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.186 | 5.186 | 1.919 | 1.874 | 1.516 |
| 122 |
|
2 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 7.862 | 7.840 | 3.375 | 2.298 | 2.362 |
| 195 | 22 |
3 | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 2.073 | 2.073 | 846 | 695 | 578 |
| 46 |
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | 8.276 | 4.109 | 1.943 | 1.510 | 1.458 | 675 | 127 | 4.167 |
5 | Ban An toàn giao thông | 273 | 273 | 84 | 90 | 110 |
| 11 |
|
6 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.095 | 1.095 | 533 | 349 | 320 | 77 | 31 |
|
7 | Sở Tài chính | 12.260 | 12.260 | 2.468 | 2.948 | 7.039 |
| 195 |
|
8 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 13.304 | 13.304 | 2.250 | 2.175 | 9.047 |
| 168 |
|
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 12.945 | 12.945 | 2.464 | 2.839 | 7.897 |
| 255 |
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.158 | 6.906 | 2.658 | 2.091 | 2.366 | 50 | 159 | 252 |
11 | Sở Khoa học & Công nghệ | 4.942 | 4.891 | 1.791 | 1.662 | 1.573 |
| 135 | 51 |
12 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.501 | 2.276 | 781 | 918 | 715 | 81 | 58 | 225 |
13 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 8.601 | 8.601 | 3.796 | 3.294 | 1.630 |
| 120 |
|
14 | Ban Thi đua Khen thưởng | 8.988 | 8.988 | 739 | 499 | 7.786 |
| 37 |
|
15 | Sở Nội vụ | 5.769 | 5.769 | 2.148 | 1.734 | 1.991 |
| 104 |
|
16 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 1.636 | 1.636 | 530 | 703 | 439 |
| 37 |
|
17 | Ban Tôn giáo | 1.265 | 1.265 |
| 888 | 400 |
| 24 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 5.793 | 5.793 | 2.454 | 2.061 | 1.395 |
| 117 |
|
19 | Sở Tư pháp | 4.916 | 4.862 | 1.437 | 1.574 | 1.950 |
| 99 | 54 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.009 | 8.009 | 2.670 | 3.314 | 2.206 |
| 182 |
|
21 | Ban quản lý Các cửa khẩu | 6.845 | 6.845 | 1.386 | 1.286 | 4.274 |
| 101 |
|
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4.782 | 4.782 | 1.062 | 1.497 | 2.332 |
| 109 |
|
23 | Ban quản lý Các khu công nghiệp | 3.094 | 3.094 | 939 | 1.235 | 1.009 |
| 88 |
|
24 | Sở Ngoại vụ | 5.624 | 5.624 | 955 | 1.123 | 3.621 |
| 75 |
|
25 | Sở Công Thương | 5.642 | 5.542 | 2.337 | 1.837 | 1.558 | 48 | 143 | 100 |
26 | Chi cục Quản lý thị trường | 10.495 | 10.495 | 4.212 | 3.467 | 3.060 |
| 244 |
|
27 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH | 1.218 | 1.218 | 563 | 371 | 314 |
| 29 |
|
28 | Sở Lao động Thương binh và XH | 6.563 | 6.532 | 2.777 | 1.840 | 2.075 | 14 | 146 | 31 |
29 | Ban Dân tộc | 4.720 | 4.720 | 1.757 | 1.161 | 1.887 |
| 86 |
|
30 | Sở Xây dựng | 7.091 | 6.924 | 3.188 | 1.774 | 2.205 | 90 | 153 | 167 |
31 | Chi cục Thuỷ lợi | 1.819 | 1.819 | 795 | 588 | 477 |
| 41 |
|
32 | Chi cục Thú y | 15.957 | 15.077 | 3.883 | 2.067 | 9.273 | 100 | 46 | 880 |
33 | Chi cục Kiểm lâm | 36.656 | 36.656 | 16.186 | 14.027 | 7.075 |
| 633 |
|
34 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.992 | 2.992 | 1.246 | 769 | 1.039 |
| 62 |
|
35 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 6.212 | 6.212 | 3.095 | 2.080 | 1.081 |
| 44 |
|
36 | Sở Nông nghiệp và PTNN | 6.443 | 6.218 | 2.826 | 1.504 | 2.108 | 80 | 140 | 225 |
37 | VP Điều phối Nông thôn mới | 575 | 575 |
| 238 | 350 |
| 12 |
|
38 | Chi cục Lâm nghiệp | 3.614 | 3.614 | 1.436 | 826 | 1.414 |
| 62 |
|
39 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản | 1.567 | 1.567 |
| 808 | 780 |
| 21 |
|
40 | Sở Y tế | 4.465 | 4.416 | 1.924 | 1.090 | 1.506 |
| 104 | 49 |
41 | Chi cục An toàn VSTP | 1.532 | 1.518 | 510 | 606 | 444 |
| 41 | 14 |
42 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 2.065 | 2.065 | 852 | 543 | 718 |
| 48 |
|
43 | Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
44 | Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
b | Chi hoạt động của cơ quan Đảng | 148.021 | 148.021 | 29.952 | 23.103 | 96.945 |
| 1.979 |
|
1 | Tỉnh ủy Lào Cai | 138.021 | 138.021 | 29.952 | 23.103 | 86.945 |
| 1.979 |
|
2 | Chi các hoạt động của cơ quan Đảng | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
c | Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể | 28.759 | 28.759 | 9.728 | 6.168 | 13.468 |
| 605 |
|
1 | Liên minh Hợp tác xã | 1.480 | 1.480 | 392 | 529 | 595 |
| 37 |
|
2 | Hội Luật gia | 351 | 351 | 65 | 79 | 216 |
| 8 |
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 4.268 | 4.268 | 1.774 | 1.021 | 1.548 |
| 74 |
|
4 | Tỉnh đoàn thanh niên | 3.708 | 3.708 | 1.455 | 837 | 1.511 |
| 94 |
|
5 | Đoàn thanh niên khối DN | 457 | 457 | 58 | 33 | 377 |
| 11 |
|
6 | Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh | 548 | 548 | 94 | 54 | 414 |
| 14 |
|
7 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.652 | 3.652 | 1.695 | 975 | 1.058 |
| 77 |
|
8 | Hội Nông dân | 3.987 | 3.987 | 1.613 | 928 | 1.514 |
| 68 |
|
9 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1.721 | 1.721 | 707 | 407 | 647 |
| 40 |
|
10 | Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh | 303 | 303 | 93 | 54 | 168 |
| 11 |
|
11 | Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp | 258 | 258 | 62 | 36 | 171 |
| 11 |
|
12 | Hội Nhà báo | 584 | 584 | 177 | 102 | 321 |
| 16 |
|
13 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.501 | 1.501 | 457 | 263 | 814 |
| 32 |
|
14 | Liên hiệp Các hội KH&KT | 1.004 | 1.004 | 273 | 321 | 438 |
| 28 |
|
15 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.636 | 1.636 | 597 | 343 | 740 |
| 44 |
|
16 | Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh | 352 | 352 | 91 | 52 | 224 |
| 16 |
|
17 | Hội Chữ thập đỏ khối DN | 395 | 395 | 85 | 110 | 216 |
| 16 |
|
18 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 490 | 490 |
|
| 490 |
|
|
|
19 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 259 | 259 |
|
| 259 |
|
|
|
20 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 128 | 128 |
|
| 128 |
|
|
|
21 | Hội Khuyến học | 377 | 377 |
|
| 377 |
|
|
|
22 | Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
23 | Hội Đông y | 200 | 200 | 41 | 23 | 144 |
| 8 |
|
24 | Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
XIII | Chi khác ngân sách | 8.845 | 8.845 |
|
| 8.845 |
|
|
|
XIV | Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới | 17.188 | 17.188 |
| 17.188 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | TỔNG SỐ | LÀO CAI | BẢO THẮNG | BẢO YÊN | BÁT XÁT | BẮC HÀ | SI MA CAI | VĂN BÀN | MƯỜNG KHƯƠNG | SA PA |
I | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.217.180 | 534.550 | 129.100 | 41.150 | 280.300 | 56.600 | 15.230 | 51.800 | 25.300 | 83.150 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 247.700 |
|
|
| 241.000 |
|
|
|
| 6.700 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.074.800 | 520.000 | 100.000 | 24.000 | 264.000 | 43.000 | 6.500 | 34.000 | 12.600 | 70.700 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 247.700 |
|
|
| 241.000 |
|
|
|
| 6.700 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 262.900 | 5.000 | 10.000 | 1.400 | 244.000 |
|
|
|
| 2.500 |
| - Thuế VAT | 69.741 | 5.000 | 10.000 | 1.400 | 50.998 |
|
|
|
| 2.343 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 47.998 |
|
|
| 47.998 |
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.100 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
| 100 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| - Thuế môn bài | 9 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| 7 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 181.000 |
|
|
| 181.000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 181.000 |
|
|
| 181.000 |
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 980 | 100 |
|
| 250 | 30 | 50 |
| 150 | 400 |
| - Thuế VAT | 607 | 49 |
|
| 170 | 18 | 24 |
| 146 | 200 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 286 | 50 |
|
| 79 | 12 | 25 |
|
| 120 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
| - Thuế môn bài | 22 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
| 4 | 15 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cục Thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài | 38.200 |
| 31.500 |
|
|
|
|
|
| 6.700 |
| - Thuế VAT | 14.194 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| 4.194 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 4.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.194 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.700 |
| 21.500 |
|
|
|
|
|
| 2.200 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| - Thuế môn bài | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
| Trong đó: Cục Thuế quản lý | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6 |
4 | Thu từ khu vực CTN-NQD | 248.600 | 135.000 | 26.000 | 8.000 | 9.000 | 25.600 | 2.300 | 19.000 | 4.100 | 19.600 |
| - Thuế VAT | 215.498 | 115.750 | 23.030 | 7.220 | 8.085 | 21.660 | 2.090 | 16.330 | 3.608 | 17.725 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.200 | 9.000 | 500 | 150 | 30 | 1.000 | 20 | 850 | 150 | 500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 745 | 75 |
|
| 70 |
|
|
|
| 600 |
| - Thuế môn bài | 5.553 | 2.900 | 760 | 295 | 195 | 270 | 110 | 312 | 226 | 485 |
| - Thuế tài nguyên (do chi cục thuế QL thu) | 11.540 | 5.000 | 1.500 | 310 | 580 | 2.560 | 60 | 1.330 | 100 | 100 |
| - Thu khác | 3.064 | 2.275 | 210 | 25 | 40 | 110 | 20 | 178 | 16 | 190 |
a | Hộ cá thể | 43.800 | 27.500 | 4.900 | 1.600 | 1.000 | 1.050 | 550 | 1.700 | 1.000 | 4.500 |
| - Thuế VAT | 37.808 | 24.750 | 3.800 | 1.250 | 695 | 800 | 450 | 1.430 | 808 | 3.825 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 345 | 75 |
|
| 70 |
|
|
|
| 200 |
| - Thuế môn bài | 4.006 | 1.950 | 640 | 240 | 135 | 180 | 95 | 237 | 184 | 345 |
| - Thuế tài nguyên (do chi cục thuế QL thu) | 720 |
| 350 | 110 | 80 | 60 |
| 30 |
| 90 |
| - Thu khác | 921 | 725 | 110 |
| 20 | 10 | 5 | 3 | 8 | 40 |
b | Doanh nghiệp | 204.800 | 107.500 | 21.100 | 6.400 | 8.000 | 24.550 | 1.750 | 17.300 | 3.100 | 15.100 |
| - Thuế VAT | 177.690 | 91.000 | 19.230 | 5.970 | 7.390 | 20.860 | 1.640 | 14.900 | 2.800 | 13.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.200 | 9.000 | 500 | 150 | 30 | 1.000 | 20 | 850 | 150 | 500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| - Thuế môn bài | 1.547 | 950 | 120 | 55 | 60 | 90 | 15 | 75 | 42 | 140 |
| - Thuế tài nguyên (do chi cục thuế QL thu) | 10.820 | 5.000 | 1.150 | 200 | 500 | 2.500 | 60 | 1.300 | 100 | 10 |
| - Thu khác | 2.143 | 1.550 | 100 | 25 | 20 | 100 | 15 | 175 | 8 | 150 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 12.710 | 8.500 | 1.100 | 250 | 450 | 200 | 110 | 100 | 200 | 1.800 |
6 | Lệ phí trước bạ | 102.000 | 70.700 | 10.000 | 3.000 | 3.500 | 3.300 | 800 | 3.200 | 2.000 | 5.500 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 61.950 | 44.000 | 2.200 | 1.100 | 1.000 | 2.700 | 650 | 1.300 | 500 | 8.500 |
| - Trung ương | 1.170 | 500 | 120 | 80 | 50 | 40 | 100 | 60 | 120 | 100 |
| - Tỉnh | 26.600 | 26.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Huyện | 30.310 | 15.900 | 1.640 | 820 | 490 | 2.280 | 410 | 1.040 | 120 | 7.610 |
| Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS | 16.210 | 11.870 | 1.280 | 180 | 400 | 1.720 | 40 | 660 | 60 |
|
| + Phí tham quan du lịch | 6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.700 |
| - Xã, phường | 3.870 | 1.000 | 440 | 200 | 460 | 380 | 140 | 200 | 260 | 790 |
9 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 232.000 | 15.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 20.000 |
| Trong đó: - Thu từ các DA thuộc KĐT mới Lào Cai - Cam Đường, DA kè Sông Hồng và các DA khác do tỉnh đầu tư | 157.000 | 157.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu từ bán trụ sở các cơ quan HCSN trên địa bàn thành phố; bán trụ sở các cơ quan HCSN cấp tỉnh trên địa bàn huyện; từ các quỹ đất công do cơ quan cấp tỉnh quản lý, khai thác | 65.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| - Thu từ các quỹ đất khác của thành phố và các huyện | 78.000 | 25.000 | 15.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 5.000 |
10 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 11.000 | 7.450 | 1.000 | 150 | 150 | 120 | 30 | 600 | 200 | 1.300 |
11 | Tiền thuê nhà thuộc SHNN | 9.650 | 5.950 | 450 |
| 50 |
|
| 200 |
| 3.000 |
| Trong đó, tiền thuê nhà thuộc đơn vị tỉnh quản lý (100% NS tỉnh) | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300 |
12 | Thu khác tại xã | 2.000 | 600 | 500 | 100 | 50 | 50 | 20 | 330 | 150 | 200 |
13 | Thu khác ngân sách | 23.610 | 9.500 | 2.250 | 7.000 | 550 | 1.000 | 540 | 1.270 | 300 | 1.200 |
| - Thu phạt an toàn giao thông | 7.330 | 3.200 | 1.300 | 450 | 200 | 800 | 110 | 650 | 120 | 500 |
| - Thu tiền phạt, tịch thu | 1.870 | 1.350 | 200 | 150 | 70 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu khác | 14.410 | 4.950 | 750 | 6.400 | 280 | 200 | 430 | 520 | 180 | 700 |
B | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 142.380 | 14.550 | 29.100 | 17.150 | 16.300 | 13.600 | 8.730 | 17.800 | 12.700 | 12.450 |
| - Học phí | 22.880 | 6.050 | 3.100 | 2.150 | 2.300 | 1.600 | 730 | 2.800 | 1.700 | 2.450 |
| + Học phí thực thu của HS | 16.450 | 5.600 | 2.000 | 1.650 | 1.500 | 1.000 | 450 | 1.850 | 800 | 1.600 |
| + Học phí NS cấp bù cho CSGD MN và THCS | 6.430 | 450 | 1.100 | 500 | 800 | 600 | 280 | 950 | 900 | 850 |
| - Viện phí | 119.500 | 8.500 | 26.000 | 15.000 | 14.000 | 12.000 | 8.000 | 15.000 | 11.000 | 10.000 |
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ | 3.460.168 | 358.103 | 418.794 | 383.037 | 429.205 | 408.568 | 283.803 | 420.452 | 419.067 | 339.139 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.317.788 | 343.553 | 389.694 | 365.887 | 412.905 | 394.968 | 275.073 | 402.652 | 406.367 | 326.689 |
1 | Thu từ thuế, phí và thu khác từ nội địa | 437.186 | 218.981 | 54.550 | 19.760 | 33.277 | 31.219 | 4.326 | 25.280 | 7.318 | 42.475 |
a | Các khoản thu NS cấp huyện và cấp xã hưởng 100% | 65.994 | 30.805 | 5.210 | 8.115 | 1.390 | 2.220 | 1.120 | 3.158 | 986 | 12.990 |
| - Ngân sách huyện | 60.124 | 29.205 | 4.270 | 7.815 | 880 | 1.790 | 960 | 2.628 | 576 | 12.000 |
| - Ngân sách xã | 5.870 | 1.600 | 940 | 300 | 510 | 430 | 160 | 530 | 410 | 990 |
b | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 371.192 | 188.176 | 49.340 | 11.645 | 31.887 | 28.999 | 3.206 | 22.122 | 6.332 | 29.485 |
2 | Thu để lại đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | 85.900 | 38.200 | 13.500 | 2.700 | 4.500 | 9.000 | 1.800 | 7.200 | 4.500 | 4.500 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.794.703 | 86.372 | 321.644 | 343.427 | 375.128 | 354.749 | 268.947 | 370.172 | 394.549 | 279.714 |
| - Thu bổ sung có tính chất XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu bổ sung KP CCTL | 1.531.454 | 86.372 | 172.009 | 182.539 | 197.169 | 197.718 | 137.846 | 196.931 | 213.301 | 147.568 |
| - Thu bổ sung KP chi thường xuyên | 1.263.249 |
| 149.635 | 160.888 | 177.959 | 157.030 | 131.101 | 173.241 | 181.249 | 132.146 |
B | THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 142.380 | 14.550 | 29.100 | 17.150 | 16.300 | 13.600 | 8.730 | 17.800 | 12.700 | 12.450 |
III | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ | 3.460.168 | 358.103 | 418.794 | 383.037 | 429.205 | 408.568 | 283.803 | 420.452 | 419.067 | 339.139 |
A | CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT | 85.900 | 38.200 | 13.500 | 2.700 | 4.500 | 9.000 | 1.800 | 7.200 | 4.500 | 4.500 |
1 | Chi trích nộp Quỹ Phát triển đất | 25.770 | 11.460 | 4.050 | 810 | 1.350 | 2.700 | 540 | 2.160 | 1.350 | 1.350 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất | 60.130 | 26.740 | 9.450 | 1.890 | 3.150 | 6.300 | 1.260 | 5.040 | 3.150 | 3.150 |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.168.518 | 299.366 | 368.818 | 356.065 | 400.397 | 378.400 | 267.915 | 387.698 | 393.987 | 315.872 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.850.893 | 162.319 | 217.926 | 211.151 | 238.986 | 211.072 | 149.264 | 229.925 | 248.478 | 181.774 |
C | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 2% | 63.370 | 5.987 | 7.376 | 7.121 | 8.008 | 7.568 | 5.358 | 7.754 | 7.880 | 6.317 |
D | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 142.380 | 14.550 | 29.100 | 17.150 | 16.300 | 13.600 | 8.730 | 17.800 | 12.700 | 12.450 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Tổng số | Chia ra | ||
Kinh phí thực hiện CCTL | Các nội dung khác | Bổ sung có tính chất XDCB | |||
| TỔNG SỐ | 2.794.703 | 1.531.454 | 1.263.249 | 0 |
1 | Thành phố Lào Cai | 86.372 | 86.372 |
|
|
2 | Huyện Bảo Thắng | 321.644 | 172.009 | 149.635 |
|
3 | Huyện Bảo Yên | 343.427 | 182.539 | 160.888 |
|
4 | Huyện Bát Xát | 375.128 | 197.169 | 177.959 |
|
5 | Huyện Bắc Hà | 354.748 | 197.718 | 157.030 |
|
6 | Huyện Si Ma Cai | 268.948 | 137.847 | 131.101 |
|
7 | Huyện Văn Bàn | 370.172 | 196.931 | 173.241 |
|
8 | Huyện Mường Khương | 394.550 | 213.301 | 181.249 |
|
9 | Huyện Sa Pa | 279.714 | 147.568 | 132.146 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.