HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
VỀ VIỆC XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2015 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4182/TTr-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 159 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành thuộc phạm vi, đối tượng rà soát, như sau:
1. Giữ lại 85 Nghị quyết (bao gồm cả Nghị quyết hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 45 Nghị quyết, trong đó: Hết hiệu lực thi hành ngay: 29 Nghị quyết (Mục A Danh mục II); hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017: 16 Nghị quyết (Mục B Danh mục II).
3. Hết hiệu lực một phần: 08 Nghị quyết (Danh mục III)
4. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 29 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đối với Nghị quyết tại Danh mục IV kèm theo Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Riêng kết quả xử lý các Nghị quyết tại Mục B Danh mục II có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
| CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN TỪ 31/12/2015 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | Không số Ngày 25/01/1997 | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Hết hiệu lực một phần |
2. | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
3. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
4. | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
5. | Nghị quyết | 321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
|
6. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: ủy viên Thường trực MTTQ, ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản | Hết hiệu lực một phần |
7. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
9. | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
10. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
|
11. | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
12. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
13. | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
| Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
14. | Nghị quyết | 67/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. |
|
15. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
|
16. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
|
17. | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
18. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
19. | Nghị quyết | 151/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
20. | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
21. | Nghị quyết | 172/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
22. | Nghị quyết | 180/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG | ||||
23. | Nghị quyết | 189/2007/NQ- HĐND Ngày 25/7/2007 | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
24. | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
25. | Nghị quyết | 263/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
|
26. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
|
27. | Nghị quyết | 305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
|
28. | Nghị quyết | 307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
|
29. | Nghị quyết | 309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
30. | Nghị quyết | 312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
31. | Nghị quyết | 340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
32. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
33. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
34. | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
35. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36. | Nghị Quyết | 125/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
37. | Nghị Quyết | 130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
38. | Nghị Quyết | 131/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
39. | Nghị Quyết | 134/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
40. | Nghị Quyết | 148/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 |
|
41. | Nghị quyết | 166/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 |
|
42. | Nghị quyết | 167/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
43. | Nghị quyết | 168/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
44. | Nghị quyết | 173/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45. | Nghị quyết | 174/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An |
|
46. | Nghị quyết | 175/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về một số chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020 |
|
47. | Nghị quyết | 177/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo |
|
48. | Nghị quyết | 190/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về nhiệm vụ năm 2016. |
|
49. | Nghị quyết | 191/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. |
|
50. | Nghị quyết | 192/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014. |
|
51. | Nghị quyết | 193/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016. |
|
52. | Nghị quyết | 194/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2016. |
|
53. | Nghị quyết | 195/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
54. | Nghị quyết | 198/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
55. | Nghị quyết | 200/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
III. LĨNH VỰC VĂN hóa, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
56. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
|
57. | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
|
58. | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
59. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Hết hiệu lực một phần |
60. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
61. | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
|
62. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
63. | Nghị quyết | 70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
|
64. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
65. | Nghị quyết | 109/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
66. | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
|
67. | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
68. | Nghị quyết | 169/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
69. | Nghị quyết | 170/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Quy định một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | ||||
70. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
71. | Nghị quyết | 171/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
72. | Nghị quyết | 106/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
|
73. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
74. | Nghị quyết | 129/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
75. | Nghị quyết | 147/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
76. | Nghị quyết | 179/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT | ||||
77. | Nghị quyết | 142/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
78. | Nghị quyết | 256/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
79. | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
80. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
81. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
82. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
83. | Nghị quyết | 132/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
84. | Nghị quyết | 154/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
85. | Nghị quyết | 165/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
Tổng số: 85 Văn bản. |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
A. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NGAY
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | 234/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/6/2016 quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
2. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V | Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã có Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND về việc công nhận đô thị Sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
3. | Nghị quyết | 178/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V | Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã có Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND về việc công nhận đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ - TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG | ||||
4. | Nghị quyết | 43/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Luật khoáng sản năm 2010, Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP không yêu cầu lập Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng địa phương phải thông qua HĐND tỉnh. Mặt khác, ngày 24/6/2010, UBND tỉnh đã có Quyết định số 2743/QĐ-UBND.TN về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
5. | Nghị quyết | 188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Việc quản lý và phát triển nhà ở xã hội đã được Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội điều chỉnh |
6. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
7. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
8. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
9. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ | Theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 18/2016/TT-BTC thì quy định hỗ trợ để bảo vệ đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
10. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
11. | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
12. | Nghị quyết | 124/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 | Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
13. | Nghị quyết | 143/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về nhiệm vụ năm 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
14. | Nghị quyết | 144/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 | Hết hiệu lực về thời gian |
15. | Nghị quyết | 145/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
16. | Nghị quyết | 146/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
17. | Nghị quyết | 150/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
18. | Nghị quyết | 163/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015 | Hết hiệu lực về thời gian |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
19. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông | Hết hiệu lực về thời gian (quy hoạch đến năm 2015) |
20. | Nghị quyết | 319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. | Hết hiệu lực về thời gian |
21. | Nghị quyết | 348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực về thời gian |
22. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 | Hết hiệu lực về thời gian. Ban hành mới Nghị quyết mức thu học phí để áp dụng trong năm học mới theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP . |
23. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
24. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh. |
25. | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015. | Hết hiệu lực về thời gian |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | ||||
26. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | V việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh |
27. | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
28. | Nghị quyết | 313/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND |
29. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/211 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết thời gian thực hiện. Hiện nay chính sách này đã được quy định tại Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. |
Tổng số: 29 văn bản |
B. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ KỂ TỪ NGÀY 01/01/2017
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ - TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG | ||||
30. | Nghị quyết | 165/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì việc quy định Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính. |
31. | Nghị quyết | 167/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Luật phí và lệ phí không quy định lệ phí này. |
32. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Luật phí và lệ phí quy định phí qua đò chuyển sang giá sử dụng dịch vụ đò, thuộc thẩm quyền của UBND (đối với phà, đò), bỏ phí qua cầu. Đối với cảng gọi là giá sử dụng cảng, nhà ga. Trình HĐND ban hành phí khai thác và sử dụng đất đai, phí hộ tịch |
33. | Nghị quyết | 208/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Luật phí và lệ phí không quy định phí sử dụng bến bãi, mặt nước |
34. | Nghị quyết | 220/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực chuyển sang thành phí, thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
35. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Theo Luật phí và lệ phí phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chính phủ và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn chuyển thành Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
36. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh | Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí này chuyển thành phí và thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Tài chính |
37. | Nghị quyết | 347/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Luật phí và lệ phí không quy định phí này. |
38. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm chuyển thành phí và ban hành văn bản mới về Phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (do địa phương thực hiện) |
39. | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chính phủ. |
40. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Luật phí và lệ phí không quy định loại phí này. |
41. | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND 13/12/2012 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì thuộc thẩm quyền của Chính phủ |
42. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Luật phí và lệ phí không quy định phí này. Theo Nghị định số 80/2014/NĐ-CP là Chi phí dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định 65/2015/QĐ-UBND giá dịch vụ thoát nước Vinh thị xã Cửa Lò thị xã Thái Hòa Nghệ An |
43. | Nghị Quyết | 126/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí chuyển thành giá dịch vụ trông giữ xe thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
44. | Nghị Quyết | 127/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí chuyển thành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
45. | Nghị Quyết | 149/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Theo Luật phí và lệ phí thì phí chợ chuyển thành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh |
Tổng số: 45 văn bản (bao gồm các Nghị quyết hết hiệu lực thi hành ngay và Nghị quyết hết hiệu lực thi hành từ 01/1/2017) |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN | ||||
1. | Nghị quyết | Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng. | Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin. Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND đã điều chỉnh đặt tên mới 07 đường (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. Theo các Nghị quyết này Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ. |
2. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: ủy viên Thường trực MTTQ, ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản | Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND . | Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND . |
3. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên Hiến, đường Phong Định - Cảng. | Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến. |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG | ||||
4. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND . |
5. | Nghị quyết | 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND | Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND |
6. | Nghị quyết | 130/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND | Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 bãi bỏ nội dung chi tại điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
7. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). | Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | ||||
8. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND . | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND . |
Tổng số: 08 văn bản |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Lý do | Ghi chú |
1. | Nghị quyết | 166/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
2. | Nghị quyết | 182/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014. |
|
3. | Nghị quyết | 184/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
|
4. | Nghị quyết | 187/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Nhà ở năm 2014; Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
5. | Nghị quyết | 190/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Quy hoạch đô thị 2009, Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định 42/2009/NĐ-CP về phân loại đô thị và tình hình thực tiễn. |
|
6. | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và tình hình thực tế hiện nay. |
|
7. | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 07/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
8. | Nghị quyết | 244/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
9. | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) | Thay thế | Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP . |
|
10. | Nghị quyết | 262/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014. |
|
11. | Nghị quyết | 279/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với tình hình thực tiễn để đảm bảo tính khả thi. |
|
12. | Nghị quyết | 298/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và khoản 2 Điều 10 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP. Bởi vì quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 con của cán bộ, công chức, viên chức công tác tại vùng cao sau khi tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp nếu có nguyện vọng về công tác tại địa phương nơi cư trú thì được cơ quan có thẩm quyền ưu tiên xem xét, tiếp nhận, bố trí công tác phù hợp với chuyên môn đào tạo là không phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và khoản 2 Điều 10 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP |
|
13. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 và Quyết định số 695/QĐ-TTg ; Thông tư Liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC; Thông tư số 28/2012/TT-BTC và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
14. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Đầu tư năm 2014, các văn bản hướng dẫn thi hành và tình hình thực tế đầu tư hiện nay. |
|
15. | Nghị quyết | 308/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính. Bởi vì theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí chuyển thành phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
16. | Nghị quyết | 311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 43/2013/TT-BCT . |
|
17. | Nghị quyết | 317/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Nhà ở năm 2014; Nghị định 99/2015/NĐ-CP , Nghị định số 100/2015/NĐ-CP |
|
18. | Nghị quyết | 344/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với quy định Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định 19/2015/NĐ-CP . |
|
19. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
|
20. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP. (mức phụ cấp tăng) |
|
21. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP . |
|
22. | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 |
|
23. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp Quyết định số 12/2016/QĐ-TTg ngày 11/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 và Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 |
|
24. | Nghị quyết | 118/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg |
|
25. | Nghị Quyết | 128/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
26. | Nghị Quyết | 133/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Vệ lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
27. | Nghị Quyết | 135/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với thực tiễn hiện nay. |
|
28. | Nghị quyết | 176/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
29. | Nghị quyết | 199/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 | Quy định mức thu, chế độ quản lý phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính. |
|
Tổng số: 29 văn bản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.