HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2012/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2012 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI 5 NĂM (2011 – 2015)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3218/TTr-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị xem xét, thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 05 năm (2011 – 2015); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi 5 năm (2011 – 2015) với một số nội dung chính như sau:
1. Các chỉ tiêu chính
a) Các chỉ tiêu chung về quản lý bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011– 2015:
Chỉ tiêu | ĐVT | Tông 2011-2015 | Kê hoạch 2011 - 2015 | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán bảo vệ rừng | ha/năm | 91.693 | 22.376 | 87.274 | 90.284 | 93.193 | 96.023 |
2. Phát triên rừng |
| - | - | - | - | - | - |
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng | ha | 8.137 | 2.000 | 135 | 3.012 | 2.715 | 2.275 |
- Có trồng bổ sung | ha | 1.852 | - | - | 789 | 636 | 428 |
- Không trồng bổ sung | ha | 6.285 | 2.000 | 135 | 2.223 | 2.080 | 1.847 |
b) Trồng rừng - Trồng rừng tập trung + Trồng mới | ha ha ha | 55.191 53.093 20.174 | 9.642 9.642 3.940 | 12.914 12.877 4.647 | 14.531 13.796 5.566 | 14.095 13.380 5.150 | 13.652 13.040 4.810 |
+ Trồng lại sau khai thác | ha | 32.919 | 5.703 | 8.230 | 8.230 | 8.230 | 8.230 |
- Trồng bổ sung mật độ | ha | 2.098 | - | 37 | 735 | 715 | 612 |
- Trồng cây phân tán | 1000 c | 4.281 | - | 102 | 1.410 | 1.410 | 1.359 |
c) Chăm sóc rừng đã trồng | ha | 3.329 | 5.998 | 2.091 | 1.188 | 50 | - |
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ha | 131.850 | - | 5.571 | 126.279 | - | - |
- Giao rừng cộng đồng, hộ gia đình | ha | 22.186 | - | 5.571 | 16.615 | - | - |
- Giao rừng cho tổ chức | ha | 16.000 | - | - | 16.000 | - | - |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức | ha | 93.664 | - | - | 93.664 | - | - |
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát | ha | 11.590 |
| 11.590 |
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới | mốc | 50 |
|
| 50 |
|
|
5. Khai thác rừng |
| - | - | - | - | - | - |
- Gỗ rừng trồng trong quy hoạch |
| - | - | - | - | - | - |
+ Diện tích | ha | 32.919 | 5.703 | 8.230 | 8.230 | 8.230 | 8.230 |
+ Sản lượng | m3 | 3.357.738 | 581.664 | 839.435 | 839.435 | 839.435 | 839.435 |
- Gỗ cây trồng phân tán |
| - | - | - | - | - | - |
+ Diện tích + Sản lượng - Củi | ha m3 ster | 4.515 460.541 395.028 | - - - | 1.129 115.135 98.757 | 1.129 115.135 98.757 | 1.129 115.135 98.757 | 1.129 |
115.135 | |||||||
98.757 | |||||||
- Lâm sản ngoài gỗ |
| - | - | - | - | - | - |
+ Song mây | tân | 2.841 | 593 | 710 | 710 | 710 | 710 |
+ Đót + Tre nứa 6. Chế biến lâm sản | tân 1000 c | 640 669 | 148 160 | 160 167 | 160 167 | 160 167 | 160 |
167 | |||||||
| |||||||
- Gỗ xây dựng | m3 | 38.183 |
| 9.546 | 9.546 | 9.546 | 9.546 |
- Đồ mộc dân dụng | m3 | 76.366 |
| 19.091 | 19.091 | 19.091 | 19.091 |
- Dăm gỗ - Song mây - Đót - Tre nứa | tân tấn tấn 1000 c | 3.703.731 2.841 640 669 |
| 925.933 710 160 167 | 925.933 710 160 167 | 925.933 710 160 167 | 925.933 710 160 167 |
7. Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm | vườn | 16 | - | 1 | 11 | 3 | 1 |
- Nâng cấp vườn ươm | vườn | 6 | - | - | 3 | 2 | 1 |
- XD đường lâm nghiệp | km | 206 | 3 | 2 | 87 | 60 | 58 |
- Sửa chửa đường LN | km | 29 | - | 2 | 9 | 8 | 9 |
- Xây dựng đường nội vùng | km | 99 | 15 | 12 | 31 | 29 | 27 |
- XD đường ranh cản lửa | km | 476 | - | - | 184 | 156 | 137 |
- XD chòi canh lửa | chòi | 47 | - | 2 | 20 | 15 | 10 |
- Xây dựng giông tưới ẩm | giông | 47 | 4 | 4 | 16 | 14 | 13 |
- XD bảng quy ước BVR | bảng | 51 | - | 3 | 21 | 15 | 12 |
- XD trạm QLBV rừng | trạm | 23 | - | 1 | 9 | 6 | 6 |
- Bảng dự báo cấp cháy rừng | bảng | 82 | - | 4 | 32 | 28 | 18 |
8. Cấp chứng chỉ rừng | ha | 1.280 | - | 320 | 320 | 320 | 320 |
b) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2011-2015
(Có phụ lục 1 kèm theo)
c) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2011-2015
(Có phụ lục 2 kèm theo)
2. Khái toán vốn đầu tư
a) Khái toán vốn đầu tư kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015
Tổng vốn đầu tư 1.546.656 triệu đồng. Trong đó: vốn thực hiện nhiệm vụ Quản lý bảo vệ là 76.804 triệu đồng; vốn thực hiện nhiệm vụ phát triển rừng là 1.278.756 triệu đồng; vốn thực hiện nhiệm vụ giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất 26.489 triệu đồng; rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng 822 triệu đồng; vốn cho xây dựng cơ sở hạ tầng 68.307 triệu đồng; vốn cho quản lý dự án 19.404 triệu đồng; chi phí khác 76.075 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
b) Khái toán vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2011-2015 (Có phụ lục 4 kèm theo)
c) Khái toán vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2011-2015 (Có phụ lục 5 kèm theo)
3. Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng đồng bộ, có hiệu quả các giải pháp trong quá trình thực hiện Kế hoạch. Cụ thể hóa và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch; chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các Sở ban ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 để đảm bảo các mục tiêu đặt ra. Xác định cụ thể diện tích đất trồng rừng đến từng huyện, xã và các chủ rừng để lập kế hoạch trồng rừng mới thuận lợi và khả thi; ưu tiên trồng rừng đầu nguồn bảo vệ các hồ đập thủy lợi, thủy điện, trồng rừng phòng hộ ven biển để hạn chế thấp nhất tác động của biến đổi khí hậu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Kế hoạch trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến đại biểu HĐND tỉnh và kết luận của Chủ tọa kỳ họp; phê duyệt và triển khai thực hiện Kế hoạch đúng quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2012, tại kỳ họp thứ 6./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BẢO BỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu | ĐVT | Tổng 2011-2015 | Kế hoạch 2011 - 2015 | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||
1. Bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán QLBVR | ha/năm | 84.952 | 22.376 | 82.781 | 84.231 | 85.570 | 87.228 |
2. Phát triển rừng |
| - | - | - | - | - | - |
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng | ha | 3.858 | 2.000 | - | 1.439 | 1.360 | 1.059 |
- Có trồng bổ sung | ha | 1.099 | - | - | 439 | 436 | 224 |
- Không trồng bổ sung | ha | 2.759 | 2.000 | - | 1.000 | 924 | 834 |
b) Trồng rừng | ha | 5.868 | 315 | 62 | 2.094 | 2.033 | 1.679 |
b.1) Trồng rừng tập trung | ha | 3.770 | 315 | 26 | 1.359 | 1.318 | 1.067 |
+ Trồng mới | ha | 3.770 | 315 | 26 | 1.359 | 1.318 | 1.067 |
+ Trồng lại sau khai thác | ha | - | - | - | - | - | - |
b.2) Trồng bổ sung mật độ | ha | 2.098 | - | 37 | 735 | 715 | 612 |
b.3) Trồng cây phân tán | 1000 c | - | - | - | - | - | - |
c) Chăm sóc rừng đã trồng | ha | 3.329 | 3.446 | 2.091 | 1.188 | 50 |
|
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất | ha | 103.622 | - | 2.489 | 101.132 | - | - |
- Giao rừng cộng đồng, HGĐ | ha | 9.958 |
| 2.489 | 7.468 |
|
|
- Giao rừng cho tổ chức | ha | - |
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức | ha | 93.664 |
|
| 93.664 |
|
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát | ha | 6.986 |
| 6.986 |
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới | mốc | 50 |
|
| 50 |
|
|
5. Khai thác rừng |
| - | - | - | - | - | - |
- Lâm sản ngoài gỗ |
| - | - | - | - | - | - |
+ Song mây | tấn | 2.087 | 417 | 522 | 522 | 522 | 522 |
+ Đót | tấn | 396 | 101 | 99 | 99 | 99 | 99 |
+ Tre nứa | 1000 c | - | 10 | - | - | - | - |
6. Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm | vườn | 7 | - | 1 | 6 | - | - |
- Nâng cấp vườn ươm | vườn | - | - | - | - | - | - |
- XD đường lâm nghiệp | km | 42 | - | 2 | 18 | 11 | 11 |
- Sửa chữa đường LN | km | 9 | - | 2 | 2 | 2 | 2 |
- Xây dựng đường nội vùng | km | 89 | 15 | 12 | 27 | 26 | 24 |
- XD đường ranh cản lửa | km | 77 | - | - | 33 | 22 | 23 |
- XD chòi canh lửa | chòi | 41 | - | 2 | 17 | 13 | 9 |
- Xây dựng giếng tưới ẩm | giếng | 40 | 4 | 4 | 13 | 12 | 11 |
- XD bảng quy ước BVR | bảng | 30 | - | 3 | 12 | 8 | 7 |
- XD trạm QLBV rừng | trạm | 23 | - | 1 | 9 | 6 | 6 |
- Bảng dự báo cấp cháy rừng | bảng | 44 | - | 4 | 17 | 15 | 8 |
7. Cấp chứng chỉ rừng | ha | - | - | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU BẢO BỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu | ĐVT | Tông 2012-2015 | Kê hoạch 2011 - 2015 | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||
1. Bảo Vệ rừng - Khoán QLBVR 2. Phát triển rừng |
ha/năm |
6741 |
- |
4.493 |
|
7.623 |
|
6.053 | 8.795 | ||||||
a) Khoanh nuôi tái sinh rừng | Ha | 4.279 | - | 135 | 1.573 | 1.355 | 1.216 |
- Có trồng bổ sung - Không trồng bổ sung | ha ha | 753 3.526 | - - | - 135 | 350 1.223 | 200 1.155 | 203 1.013 |
b) Trồng rừng | ha | 49.323 | 9.327 | 12.851 | 12.437 | 12.061 | 11.973 |
- Trồng rừng tập trung | ha | 49.323 | 9.327 | 12.851 | 12.437 | 12.061 | 11.973 |
+ Trồng mới + Trồng lại sau khai thác - Trồng bổ sung mật độ | ha ha ha | 16.404 32319 - | 3.625 5.703 - | 4.622 8.230 - | 4.207 8.230 - | 3.832 8.230 - | 3.743 8.230 - |
- Trồng cây phân tán | 1000 c | 4.281 | - | 102 | 1.410 | 1.410 | 1.359 |
c) Chăm sóc rừng đã trồng | ha | - | 2.552 | - | - | - | - |
3. Giao rừng cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất | ha | 28.228 | - | 3.082 | 25.146 |
|
|
- Giao rừng cộng đồng, HGĐ | ha | 12.228 |
| 3.082 | 9.146,2 |
|
|
- Giao rừng cho tổ chức | ha | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
|
- Cấp giấy CNQSD đất cho tổ chức | ha | - |
|
|
|
|
|
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rà soát | ha | 4.604 |
| 4.604 |
|
|
|
- Bổ sung mốc ranh giới | mốc |
|
|
|
|
|
|
5. Khai thác rừng |
| - | - | - | - | - | - |
- Gỗ rừng trồng trong quy hoạch |
| - | - | - | - | - | - |
+ Diện tích | ha | 32.919 | 5.703 | 8.230 | 8.230 | 8.230 | 8.230 |
+ Sản lượng | m3 | 3.357.738 | 581.664 | 839.435 | 839.435 | 839.435 | 839.435 |
- Gỗ cây trồng phân tán + Diện tích + Sản lượng |
ha m3 |
4.515 460.541 |
|
1.129 115.135 |
|
1.129 115.135 |
|
1.129 115.135 | 1.129 115.135 | ||||||
- Củi | ster | 395.028 |
| 98.757 | 98.757 | 98.757 | 98.757 |
- Lâm sản ngoài gỗ |
| - | - | - | - | - | - |
+ Song mây | tấn | 754 | 176 | 189 | 189 | 189 | 189 |
+ Đót + Tre nứa 6. Chế biến lâm sản | tấn 1000 c | 244 669 | 47 150 | 61 167 | 61 167 | 61 167 | 61 167 |
- Gỗ xây dựng | m3 | 38.183 |
| 9.546 | 9.546 | 9.546 | 9.546 |
- Đồ mộc dân dụng | m3 | 76.366 |
| 19.091 | 19.091 | 19.091 | 19.091 |
- Dăm gỗ | tấn | 3.703.731 |
| 925.933 | 925.933 | 925.933 | 925.933 |
- Song mây - Đót - Tre nứa | tân tân 1000 c | 2.841 640 669 |
| 710 160 167 | 710 160 167 | 710 160 167 | 710 160 167 |
7. Xây dựng CSHT LN |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng vườn ươm | vườn | 9 | - | - | 5 | 3 | 1 |
- Nâng cấp vườn ươm | vườn | 6 | - | - | 3 | 2 | 1 |
- XD đường lâm nghiệp | km | 164 | 3 | - | 69 | 49 | 47 |
- Sửa chữa đường LN | km | 20 | - | - | 7 | 6 | 7 |
- Xây dựng đường nội vùng | km | 10 | - | - | 4 | 3 | 3 |
- XD đường ranh cản lửa | km | 399 | - | - | 151 | 134 | 114 |
- XD chòi canh lửa | chòi | 6 | - | - | 3 | 2 | 1 |
- Xây dựng giếng tưới ẩm | giếng | 7 | - | - | 3 | 2 | 2 |
- XD bảng quy ước BVR | bảng | 21 | - | - | 9 | 7 | 5 |
- XD trạm QLBV rừng | trạm | - | - | - | - | - | - |
- Bảng dự báo cấp cháy rừng | bảng | 38 | - | - | 15 | 13 | 10 |
8. Cấp chứng chỉ rừng | ha | 1.280 |
| 320 | 320 | 320 | 320 |
Ghi chú: Phụ lục 1 và 2 Phần kế hoạch năm 2011 đã thực hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu | Kế hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng) | |||||
Tông cộng | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng vốn đầu tư | 1.546.656 | 195.393 | 316.810 | 427.915 | 408.414 | 393.517 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 319.536 | 18.854 | 33.933 | 107.680 | 90.710 | 87.213 |
- Vốn ODA | 300.102 | 5.673 | 47.775 | 87.594 | 86.823 | 77.910 |
- Vốn vay tín dụng | 255.498 | 119.606 | 67.223 | 64.760 | 63.002 | 60.514 |
- Vốn tự có | 671.520 | 51.260 | 167.880 | 167.880 | 167.880 | 167.880 |
1. Quản lý bảo vệ | 76.804 | 4.475 | 18.649 | 19.385 | 19.385 | 19.385 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 75.422 | 4.475 | 18.649 | 18.924 | 18.924 | 18.924 |
- Vốn ODA | 1.382 | - | - | 461 | 461 | 461 |
2. Phát triên rừng | 1.278.756 | 187.152 | 292.365 | 336.752 | 332.247 | 317.391 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 132.232 | 10.613 | 9.488 | 43.494 | 41.519 | 37.730 |
- Vốn ODA | 219.506 | 5.673 | 47.775 | 60.618 | 59.846 | 51.267 |
- Vốn vay tín dụng | 255.498 | 119.606 | 67.223 | 64.760 | 63.002 | 60.514 |
- Vốn tự có | 671.520 | 51.260 | 167.880 | 167.880 | 167.880 | 167.880 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất | 26.489 | - | 4.444 | 16.545 | 2.500 | 3.000 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 26.489 | - | 4.444 | 16.545 | 2.500 | 3.000 |
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 822 |
|
| 822 |
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 822 |
|
| 822 |
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tâng | 68.307 | 1.021 | 760 | 22.752 | 22.624 | 22.171 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 51.003 | 1.021 | 760 | 16.873 | 16.745 | 16.625 |
- Vốn ODA | 17.304 | - | - | 5.879 | 5.879 | 5.545 |
6. Quán lý dự án | 19.404 | 987 | 745 | 6.249 | 6.249 | 6.161 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 19.404 | 987 | 745 | 6.249 | 6.249 | 6.161 |
7. Chi phí khác | 76.075 | 1.758 | 150 | 25.308 | 25.308 | 25.308 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 14.165 | 1.758 | 150 | 4.672 | 4.672 | 4.672 |
- Vốn ODA | 61.910 | - | - | 20.637 | 20.637 | 20.637 |
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu | Kế hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng) | |||||
Tông cộng | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng vốn đầu tư | 338.592 | 18.196 | 31.038 | 109.912 | 101.366 | 96.276 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 216.731 | 18.196 | 31.038 | 68.549 | 60.003 | 57.141 |
- Vốn ODA | 121.861 | - | - | 41.363 | 41.363 | 39.135 |
1. Quản lý bảo vệ | 74.782 | 4.475 | 18.350 | 18.811 | 18.811 | 18.811 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 73.400 | 4.475 | 18.350 | 18.350 | 18.350 | 18.350 |
- Vốn ODA | 1.382 | - | - | 461 | 461 | 461 |
2. Phát triên rừng | 128.799 | 9.955 | 9.454 | 42.279 | 40.808 | 36.258 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 87.534 | 9.955 | 9.454 | 27.893 | 26.421 | 23.766 |
- Vốn ODA | 41.265 | - | - | 14.386 | 14.386 | 12.493 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất - Vốn Ngân sách Nhà nước | 8.461 8.461 | - - | 1.882 1.882 | 6.579 6.579 | - - | - - |
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 495 |
|
| 495 |
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 495 |
|
| 495 |
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tầng | 30.577 | 1.021 | 760 | 10.090 | 10.090 | 9.637 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 13.273 | 1.021 | 760 | 4.211 | 4.211 | 4.091 |
- Vốn ODA | 17.304 | - | - | 5.879 | 5.879 | 5.546 |
6. Quản lý dự án | 19.404 | 987 | 745 | 6.249 | 6.249 | 6.161 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 19.404 | 987 | 745 | 6.249 | 6.249 | 6.161 |
7. Chi phí khác | 76.075 | 1.758 | 150 | 25.308 | 25.308 | 25.308 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 14.165 | 1.758 | 150 | 4.672 | 4.672 | 4.672 |
- Vốn ODA | 61.910 | - | - | 20.637 | 20.637 | 20.637 |
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
KHÁI TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, khoá XI)
Chỉ tiêu | Kê hoạch 2011 - 2015 (triệu đồng) | |||||
Tông cộng | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng vốn đầu tư | 1.208.064 | 177.197 | 285.773 | 318.003 | 307.047 | 297.241 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 102.805 | 658 | 2.895 | 39.131 | 30.706 | 30.073 |
- Vốn ODA | 178.240 | 5.673 | 47.775 | 46.232 | 45.459 | 38.774 |
- Vốn vay tín dụng | 255.498 | 119.606 | 67.223 | 64.760 | 63.002 | 60.514 |
- Vốn tự có | 671.520 | 51.260 | 167.880 | 167.880 | 167.880 | 167.880 |
1. Quản lý bảo vệ | 2.022 | - | 299 | 574 | 574 | 574 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 2.022 | - | 299 | 574 | 574 | 574 |
2. Phát triên rừng | 1.149.956 | 177.197 | 282.911 | 294.473 | 291.439 | 281.132 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 44.698 | 658 | 34 | 15.602 | 15.098 | 13.965 |
- Vốn ODA | 178.240 | 5.673 | 47.775 | 46.231 | 45.459 | 38.774 |
- Vốn vay tín dụng | 255.498 | 119.606 | 67.223 | 64.760 | 63.002 | 60.514 |
- Vốn tự có | 671.520 | 51.260 | 167.880 | 167.880 | 167.880 | 167.880 |
3. Giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy CNQSD đất | 18.028 | - | 2.562 | 9.966 | 2.500 | 3.000 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 18.028 | - | 2.562 | 9.966 | 2.500 | 3.000 |
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng | 327 |
|
| 327 |
|
|
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 327 |
|
| 327 |
|
|
5. Xây dựng cơ sở hạ tâng | 37.730 | - | - | 12.662 | 12.534 | 12.534 |
- Vốn Ngân sách Nhà nước | 37.730 | - | - | 12.662 | 12.534 | 12.534 |
Ghi chú: Phần vốn kế hoạch năm 2011 đã thực hiện xong. Vì vậy, không tính cột tổng giai đoạn
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.