HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP , ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP , ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước về lập kế hoạch tài chính 05 năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Thực hiện Quyết định số 1950/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Thực hiện Quyết định số 2019/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 387/BC-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch Tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 87/BC-KTNS, ngày 05 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
1. Thu NSNN trên địa bàn
Tổng thu NSNN địa bàn kế hoạch giai đoạn 8.100 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa kế hoạch giai đoạn 7.879 tỷ đồng.
- Thu từ xuất, nhập khẩu 221 tỷ đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương kế hoạch giai đoạn 58.500 tỷ đồng, trong đó:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 7.011 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 51.489 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương kế hoạch giai đoạn 58.800 tỷ đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 16.730 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên: 41.252 tỷ đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí vốn vay nước ngoài: 15 tỷ đồng.
4. Mức vay, trả nợ ngân sách địa phương
- Kế hoạch dư nợ đầu kỳ 01/01/2021: 97,8 tỷ đồng.
- Trả nợ gốc trong kỳ ước thực hiện: 50 tỷ đồng.
- Vay trong kỳ ước thực hiện: 350 tỷ đồng.
- Dư nợ cuối kỳ 31/12/2025: 398 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách cả giai đoạn 300 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 02, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành kế hoạch tài chính 05 địa phương giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cùng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Biểu kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh )
Đvt: Tỷ đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch giai đoạn 2016- 2020 | Thực hiện 5 năm 2016-2020 | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||
Thực hiện 5 năm 2016-2020 | Thực hiện 2016 | Thực hiện 2017 | Thực hiện 2018 | Thực hiện 2019 | Ước thực hiện 2020 | |||||
|
| 14,799.11 | 16,394.28 | 18,099.20 | 19,468.13 | 20,532.48 |
|
| ||
5,560 | 5,953 | 1,032.5 | 1,109.4 | 1,243.4 | 1,326.7 | 1,240.6 | 8,100 |
| ||
| Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
| 7.4% | 12.1% | 6.7% | -6.5% |
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
| 7.0% | 6.8% | 6.9% | 6.8% | 6.0% |
|
|
I | Thu nội địa | 5,335 | 5,603 | 992.84 | 1,073.9 | 1,160.2 | 1,214.8 | 1,161.0 | 7,879 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 8.2% | 8.0% | 4.7% | -4.4% |
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
| 96.16% | 96.81% | 93.31% | 91.57% | 93.58% |
|
|
| Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|
| 85.08 | 123.24 | 117.23 | 164.06 | 166.20 |
|
|
| Thu xổ số kiến thiết |
|
| 20.35 | 23.35 | 30.38 | 32.52 | 39.00 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ xuất, nhập khẩu |
| 143.8 | 26.83 | 16.1 | 17.6 | 36.6 | 46.7 | 221 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| -40.1% | 9.7% | 107.6% | 27.6% |
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
| 2.60% | 1.45% | 1.42% | 2.76% | 3.76% |
|
|
IV | Thu viện trợ không hoàn lại và quỹ dự trữ tài chính | 0 | 205.9 | 12.82 | 19.4 | 65.5 | 75.3 | 32.9 |
|
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 51.1% | 238.3% | 14.9% | -56.3% |
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
| 1.24% | 1.75% | 5.27% | 5.67% | 2.65% |
|
|
51,252 | 56,463 | 8,790.70 | 10,702.07 | 11,576.5 | 12,395.0 | 12,998.7 | 58,500 |
| ||
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 21.7% | 8.2% | 7.1% | 4.9% |
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
| 59.4% | 65.3% | 64.0% | 63.7% | 63.3% |
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
| 5,194.83 | 929.14 | 983.2 | 1,112.7 | 1,149.7 | 1,020.2 | 7,011 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 5.8% | 13.2% | 3.3% | -11.3% |
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP(%) |
|
| 10.57% | 9.19% | 9.61% | 9.28% | 7.85% |
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 40,989.90 | 6,115.81 | 8,150.1 | 8,534.1 | 8,880.4 | 9,309.5 | 51,489 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 33.3% | 4.7% | 4.1% | 4.8% |
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP(%) |
|
| 69.57% | 76.15% | 73.72% | 71.64% | 71.62% |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thu cân đối |
| 25,622.04 | 2,612.44 | 5,666.9 | 5,666.9 | 5,779.9 | 5,895.9 | 36,955 |
|
| + Thu cải cách tiền lương |
| 2,482.44 | 1,209.79 |
| 218.7 | 401.1 | 652.8 | 1,657 |
|
| + Thu bổ sung có mục tiêu |
| 12,885.41 | 2,293.57 | 2,483.2 | 2,648.5 | 2,699.3 | 2,760.8 | 12,876 |
|
51,252 | 56,067 | 8,787.00 | 10,503.0 | 11,489.0 | 12,328.9 | 12,959.0 | 58,800 |
| ||
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 19.5% | 9.4% | 7.3% | 5.1% |
|
|
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
| 59.4% | 64.1% | 63.5% | 63.3% | 63.1% |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 11,117 | 10,484 | 1,519.04 | 1,995.4 | 2,176.8 | 2,162.3 | 2,630.6 | 16,730 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 31.4% | 9.1% | -0.7% | 21.7% |
|
|
| Tỷ lệ trong tổng chi NSĐP (%) |
|
| 17.3% | 19.0% | 18.9% | 17.5% | 20.3% |
|
|
II | Chi thường xuyên | 36,849 | 34,627 | 5,605.55 | 6,559.4 | 6,845.9 | 7,413.3 | 8,202.9 | 41,252 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| 17.0% | 4.4% | 8.3% | 10.7% |
|
|
| Tỷ lệ trong tổng chi NSĐP (%) |
|
| 63.8% | 62.5% | 59.6% | 60.1% | 63.3% |
|
|
III | Chi trả nợ lãi, phí vốn vay nước ngoài | 371 | 116 | 111 | 2 | 1 | 1 | 1 | 15 |
|
| Tốc độ tăng thu |
|
|
| -98.5% | -53.6% | 25.6% | 18.9% |
|
|
| Tỷ lệ trong tổng chi NSĐP (%) |
|
| 1.3% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% |
|
|
|
|
| 140.9 | 84.4 | 61.6 | 7.3 | -300 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Hạn mức vay tối đa của NSĐP |
|
| 186.3 | 189.5 | 186.9 | 201.9 | 204.0 | 400.0 |
|
II | Mức dư nợ đầu kỳ |
| 519.5 | 519.5 | 515.4 | 274.8 | 193.2 | 128.6 | 97.8 |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
| 279% | 272% | 147% | 96% | 63% | 24% |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
| 4% | 3% | 2% | 1% | 1% |
|
|
III | Trả nợ gốc vay trong kỳ |
| 565.2 | 109.3 | 251.1 | 92.3 | 72.9 | 39.7 | 50.0 |
|
| Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 143.5 | 105.2 | 10.5 | 10.6 | 8.4 | 8.9 |
|
|
| Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh… |
| 421.7 | 4.1 | 240.6 | 81.7 | 64.5 | 30.8 |
|
|
IV | Tổng mức vay trong kỳ |
| 143.5 | 105.2 | 10.5 | 10.6 | 8.4 | 8.9 | 350.0 |
|
| Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vay để trả nợ gốc |
| 143.5 | 105.2 | 10.5 | 10.6 | 8.4 | 8.9 |
|
|
V | Dư nợ cuối kỳ |
| 97.8 | 515.4 | 274.8 | 193.2 | 128.6 | 97.8 | 398 |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
| 277% | 145% | 103% | 64% | 48% | 99% |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
| 3% | 2% | 1% | 1% | 0% |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.