HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Nhằm triển khai thực hiện Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Hậu Giang:
a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 910.000 triệu đồng
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 3.703.828 triệu đồng c) Tổng chi ngân sách địa phương: 3.703.828 triệu đồng
(Đính kèm Phụ lục số 06: Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 6, Biểu số 07, Biểu số 10, Biểu số 13, Biểu số 23, Biểu số 25, Biểu số 27, Biểu số 29, Biểu số 31)
d) Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý giao UBND tỉnh lập thủ tục tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu hành chính mới thị xã Ngã Bảy 50 tỷ đồng và vay Ngân hàng Phát triển 50 tỷ đồng để đầu tư các Chương trình kiên cố hoá kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng, nuôi trồng thủy sản và cơ sở làng nghề ở nông thôn đúng theo quy định. Đối với 50 tỷ đồng vốn vay Ngân hàng Phát triển không thực hiện phân bổ ngay đầu năm, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định khi được Ngân hàng Phát triển chấp thuận, chuyển vốn và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Về phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014:
(Đính kèm phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.
Trong quá trình điều hành ngân sách, nếu phát sinh nhiệm vụ chi đặc thù, đột xuất, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định bổ sung để đáp ứng nhu cầu được giao nhưng không vượt tổng mức dự toán do Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Trường hợp nếu có phát sinh nguồn thu ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ dự toán và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh trong cuộc họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH HẬU GIANG
1. Dự toán thu:
- Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất thực hiện theo cơ chế như sau:
+ Sử dụng 15% nguồn thu tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt (nếu có) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời).
+ Sử dụng 85% tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt (nếu có) phân bổ cho các đơn vị, địa phương, trong đó đối với ngân sách cấp tỉnh ưu tiên bố trí vốn cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh để hoàn tạm ứng và thực hiện các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời)..
+ Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện thu được từ các dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.
- Đối với nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng theo quy định từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông, ngân sách cấp tỉnh thu thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%, ngân sách cấp huyện thu (bao gồm cấp xã) thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%.
2. Dự toán chi.
a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
Thực hiện theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ; Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách Nhà nước, trái phiếu Chính phủ; các văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- Bố trí nguồn vốn xây dựng cơ bản để trả nợ, phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước và trả nợ vay Ngân hàng phát triển.
- Tập trung thanh toán nợ khối lượng hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2011, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và đã bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2013 nhưng chưa bố trí đủ vốn, các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014, đảm bảo bố trí công trình nhóm B hoàn thành trong 5 năm, nhóm C hoàn thành trong 3 năm, nhất là các công trình trọng điểm, chào mừng 40 năm chiến thắng 75 lượt Tiểu đoàn địch gắn với kỷ niệm 10 năm thành lập tỉnh Hậu Giang.
- Bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA, các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 nhưng chưa đủ vốn để hoàn thành, chưa phát huy hiệu quả đầu tư.
- Bố trí hoàn trả các khoản vốn ứng trước.
- Đối với các dự án chuyển tiếp cần rà soát phạm vi, quy mô đầu tư phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối vốn.
- Đối với các dự án khởi công mới, phải cân nhắc kỹ lưỡng, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách và có đầy đủ các điều kiện sau:
+ Dự án nằm trong quy hoạch đã được duyệt, thuộc nhiệm vụ ngân sách Nhà nước.
+ Xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách.
+ Thẩm định nguồn vốn và cân đối vốn, phê duyệt Quyết định theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Dự án phải hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định trước ngày 31 tháng 10 năm trước.
+ Sau khi đã bố trí đủ vốn để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Đối với chi thường xuyên:
- Dự toán chi thường xuyên năm 2014 được xây dựng trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2013, dự kiến nhiệm vụ năm 2014 và chế độ tiêu chuẩn định mức chi tiêu theo quy định hiện hành. Rà soát, sắp xếp, cơ cấu lại nhiệm vụ chi phù hợp với khả năng cân đối ngân sách; triệt để tiết kiệm, đặc biệt là dự toán chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị đắt tiền, hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác.
- Ưu tiên chi tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn) tính theo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Bổ sung 1% bảo hiểm xã hội theo lộ trình điều chỉnh của Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn.
- Các cơ quan hành chính Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập có các khoản thu được để lại chi theo chế độ (học phí, phí, lệ phí khác và các khoản huy động đóng góp khác, riêng lĩnh vực y tế là giá dịch vụ khám, chữa bệnh) phải lập đầy đủ dự toán thu và dự toán chi theo chế độ quy định. Tiếp tục giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước và chính sách đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ công.
- Đối với sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế địa phương: ưu tiên trước hết là chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp hàng tháng cho cán bộ, viên chức và kinh phí hoạt động của các trường, các bệnh viện, các trung tâm, chi cục để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, khám chữa bệnh cho nhân dân, phòng chống dịch bệnh, quan tâm đáp ứng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đối với những trường không được thu học phí,… sau đó đến các nhiệm vụ chi khác. Học phí thực hiện thanh toán chi trả theo khung học phí do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia và bổ sung có mục tiêu phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, chương trình theo đúng quy định.
- Ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011-2015 và giữ bằng định mức năm 2013.
+ Đối với ngân sách cấp tỉnh: căn cứ vào nhiệm vụ được giao của từng đơn vị và các chế độ, chính sách hiện hành sẽ xem xét bố trí thêm kinh phí đặc thù để thực hiện nhiệm vụ được giao. Trên cơ sở định mức hoạt động được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh được chủ động phân bổ cho các đơn vị trực thuộc phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao trong năm 2014.
+ Đối với ngân sách cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): dự phòng ngân sách là 2% trên tổng chi cân đối ngân sách; 50% số tăng thu nội địa (giữa dự toán được giao năm 2014 so với dự toán được giao năm 2013) ngân sách huyện được hưởng thì huyện được chủ động bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên cấp huyện và cấp xã; tiếp tục bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố 15.000 triệu đồng/huyện để chi cho các chính sách, chế độ, nhiệm vụ mới phát sinh và mua sắm tài sản. Dự toán chi ngân sách cấp huyện sẽ được giao tổng mức và theo những lĩnh vực chi chủ yếu: chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi thường xuyên, dự phòng; trong đó giao mức tối thiểu đối với dự toán chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học - công nghệ; các lĩnh vực còn lại, căn cứ tình hình thu thực tế và nhu cầu của địa phương Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân bổ dự toán chi cho các ngành, đoàn thể và ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố; đồng thời, chịu trách nhiệm về nguồn kinh phí để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ chi của tất cả các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương trong năm 2014.
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2014 |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 910.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 910.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 3.703.828 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 878.480 |
| Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 878.480 |
2 | Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP | 2.395.348 |
| - Bổ sung cân đối | 1.767.387 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 627.961 |
3 | Thu hồi tạm ứng | 50.000 |
4 | Thu tạm ứng vốn KBNN | 50.000 |
5 | Thu XSKT | 330.000 |
III | Chi ngân sách địa phương | 3.703.828 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 861.652 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 |
2 | Chi thường xuyên | 2.317.447 |
3 | Chi hỗ trợ mục tiêu, CTMT (chi sự nghiệp) | 210.171 |
4 | Chi trả nợ | 260.638 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
6 | Dự phòng | 52.920 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2014 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 3.506.060 |
1 | Thu NS tỉnh được hưởng theo phân cấp | 680.712 |
2 | Thu từ ngân sách Trung ương | 2.395.348 |
| - Bổ sung cân đối | 1.767.387 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 627.961 |
3 | Thu hồi tạm ứng | 50.000 |
4 | Thu tạm ứng vốn KBNN | 50.000 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 330.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 3.506.060 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 572.107 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 |
2 | Chi thường xuyên | 945.839 |
3 | Chi CTMT quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác | 183.380 |
4 | Chi trả nợ | 260.638 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
6 | Dự phòng | 24.450 |
7 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1.518.646 |
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
I | Thu ngân sách huyện, xã | 1.716.414 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 197.768 |
2 | Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh | 1.518.646 |
| - Bổ sung cân đối | 1.225.654 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 292.992 |
II | Chi ngân sách cấp huyện, xã | 1.716.414 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 289.545 |
2 | Chi thường xuyên | 1.371.608 |
3 | Chi hỗ trợ có mục tiêu | 26.791 |
4 | Dự phòng | 28.470 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Năm 2014 |
| TỔNG THU NSĐP VÀ BỔ SUNG TỪ NSTW | 3.735.348 |
|
|
|
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 910.000 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương quản lý | 50.000 |
2 | Thu từ DNNN địa phương quản lý | 61.000 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 420.300 |
5 | Lệ phí trước bạ | 41.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 132.000 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 |
9 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.200 |
10 | Phí và lệ phí | 19.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 60.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 22.000 |
13 | Thu phạt an toàn giao thông | 40.000 |
II | Thu hồi tạm ứng | 50.000 |
III | Thu tạm ứng vốn KBNN | 50.000 |
IV | Thu từ XSKT | 330.000 |
V | Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP | 2.395.348 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.767.387 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 627.961 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị : Triệu đồng
Nội dung | Thực hiện năm 2012 | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTỈNN QD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNN QD | Các khoản thu khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A. Thu NSNN trên địa bàn | 1.002.686 | 85.265 | 1.515 | 316.754 | 588.287 | 979.000 | 135.000 | 1.400 | 469.000 | 373.600 | 979.000 | 135.000 | 1.400 | 469.000 | 373.600 |
I. Các khoản thu từ thuế | 601.920 | 85.265 | 1.515 | 316.754 | 198.386 | 833.400 | 135.000 | 1.400 | 469.000 | 228.000 | 833.400 | 135.000 | 1.400 | 469.000 | 228.000 |
1. Thuế giá trị gia tăng sản xuất - kinh doanh trong nước | 275.444 | 74.359 | 539 | 200.546 |
| 438.232 | 113.402 | 720 | 324.110 |
| 438.232 | 113.402 | 720 | 324.110 |
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - trong nước | 792 | 2 |
| 790 |
| 510 | 10 |
| 500 |
| 510 | 10 |
| 500 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 119.221 | 10.371 | 952 | 107.898 |
| 156.670 | 21.020 | 650 | 135.000 |
| 156.670 | 21.020 | 650 | 135.000 |
|
4. Thuế tài nguyên | 293 | 269 | 4 | 20 |
| 191 | 150 | 1 | 40 |
| 191 | 150 | 1 | 40 |
|
5. Thuế môn bài | 7.784 | 264 | 20 | 7.500 |
| 7.097 | 228 | 19 | 6.850 |
| 7.097 | 228 | 19 | 6.850 |
|
6. Thuế khác | 0 |
|
|
|
| 2.700 | 190 | 10 | 2.500 |
| 2.700 | 190 | 10 | 2.500 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân | 145.262 |
|
|
| 145.262 | 150.000 |
|
|
| 150.000 | 150.000 |
|
|
| 150.000 |
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 130 |
|
|
| 130 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
9. Thuế nhà đất | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
11. Thuế môn bài | 7.784 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
12. Thuế bảo vệ môi trường | 51.615 |
|
|
| 51.615 | 76.000 |
|
|
| 76.000 | 76.000 |
|
|
| 76.000 |
13. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.376 |
|
|
| 1.376 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
14. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
| 3 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
II. Các khoản phí, lệ phí | 60.855 | 0 | 0 | 0 | 60.855 | 59.000 | 0 | 0 | 0 | 59.000 | 59.000 | 0 | 0 | 0 | 59.000 |
15. Lệ phí trước bạ | 35.307 |
|
|
| 35.307 | 42.000 |
|
|
| 42.000 | 42.000 |
|
|
| 42.000 |
16. Các loại phí, lệ phí | 25.548 |
|
|
| 25.548 | 17.000 |
|
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
| 17.000 |
III. Các khoản thu khác còn lai | 339.911 |
|
|
| 329.046 | 86.600 | 0 | 0 | 0 | 86.600 | 86.600 | 0 | 0 | 0 | 86.600 |
17. Thu tiền sử dụng đất | 255.789 |
|
|
| 255.789 | 70.000 |
|
|
| 70.000 | 70.000 |
|
|
| 70.000 |
18. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 11.943 |
| 10.865 |
| 1.078 | 1.600 |
|
|
| 1.600 | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
19. Thu tại xã | 7.520 |
|
|
| 7.520 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
20. Thu khác ngân sách | 59.023 |
|
|
| 59.023 | 13.000 |
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
| 13.000 |
21. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN | 5.636 |
|
|
| 5.636 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUÉ NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị : Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | So sánh DT năm 2014/UTH năm 2013 (ợ/o) | ||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | |
1 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
A. Thu NSNN trên địa bàn | 910.000 | 111.000 | 2.000 | 420.300 | 376.700 | 92,95 | 82,22 | 142,86 | 89,62 | 100,83 |
I. Các khoản thu từ thuế | 726.800 | 111.000 | 2.000 | 420.300 | 193.500 | 87,21 | 82,22 | 142,86 | 89,62 | 84,87 |
1. Thuế giá trị gia tăng sản xuất - kinh doanh trong nước | 408.622 | 91.780 | 1.262 | 315.580 |
| 93,24 | 80,93 | 175,28 | 97,37 |
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - trong nước | 610 | 10 |
| 600 |
| 119,61 | 100,00 |
| 120,00 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 113.300 | 18.600 | 700 | 94.000 |
| 72,32 | 88,49 | 107,69 | 69,63 |
|
4. Thuế tài nguyên | 170 | 150 |
| 20 |
| 89,01 | 100,00 | 0,00 | 50,00 |
|
5. Thuế môn bài | 7.878 | 250 | 28 | 7.600 |
| 111,00 | 109,65 | 147,37 | 110,95 |
|
6. Thuế khác | 2.720 | 210 | 10 | 2.500 |
| 100,74 | 110,53 | 100,00 | 100,00 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân | 132.000 |
|
|
| 132.000 | 88,00 |
|
|
| 88,00 |
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuế nhà đất | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thuế môn bài | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 |
|
|
| 60.000 | 78,95 |
|
|
| 78,95 |
13. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 |
|
|
| 1.500 | 75,00 |
|
|
| 75,00 |
14. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản phí, lệ phí | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 60.000 | 101,69 |
|
|
| 101,69 |
15. Lệ phí trước bạ | 41.000 |
|
|
| 41.000 | 97,62 |
|
|
| 97,62 |
16. Các loại phí, lệ phí | 19.000 |
|
|
| 19.000 | 111,76 |
|
|
| 111,76 |
III. Các khoản thu khác còn lai | 123.200 | 0 | 0 | 0 | 123.200 | 142,26 |
|
|
| 142,26 |
17. Thu tiền sử dụng đất | 60.000 |
|
|
| 60.000 | 85,71 |
|
|
| 85,71 |
18. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 1.200 |
|
|
| 1.200 | 75,00 |
|
|
| 75,00 |
19. Thu tại xã | 3.000 |
|
|
| 3.000 | 150,00 |
|
|
| 150,00 |
20. Thu khác ngân sách | 59.000 |
|
|
| 59.000 | 453,85 |
|
|
| 453,85 |
21. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH Vực NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung các khoản chi | Năm 2014 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.703.828 |
I | Chi đầu tư phát triển | 861.652 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 |
II | Chi trả nợ | 260.638 |
III | Chi thường xuyên: | 2.317.447 |
1 | Chi quốc phòng | 24.526 |
2 | Chi an ninh | 5.035 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 980.728 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 255.524 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 14.818 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 24.338 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 9.486 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 12.683 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 122.359 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 24.000 |
11 | Chi sự nghiệp khác | 26.314 |
12 | Chi quản lý hành chính | 525.380 |
13 | Chi đảm bảo xã hội | 92.293 |
14 | Chi ngân sách xã | 148.943 |
15 | Chi khen thưởng | 14.051 |
16 | Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh | 36.969 |
IV | Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp) | 210.171 |
1 | Bổ sung có mục tiêu | 173.444 |
2 | CTMT quốc gia | 36.727 |
V | Dự phòng | 52.920 |
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2013 | Ước thực hiện năm 2013 | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước của NS cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách Trung ương cho ngân sách cấp tỉnh) | 999.127 | 999.127 | 944.290 |
|
2 | Mức tối đa được huy động theo chế độ | 299.738 | 299.738 | 283.287 |
|
3 | Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo | 687.965 | 697.965 | 540.520 | - |
| Vay Ngân hàng Phát triển | 537.965 | 547.965 | 490.520 |
|
| Tạm ứng Kho bạc Nhà nước | 150.000 | 150.000 | 50.000 |
|
4 | Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi) | 219.761 | 219.761 | 260.638 |
|
| Gồm: |
|
|
|
|
| Trả nợ gốc | 212.561 | 212.561 | 257.445 |
|
| Trả nợ lãi | 7.200 | 7.200 | 3.193 |
|
5 | Dự kiến mức vốn huy động | 390.000 | 400.000 | 100.000 |
|
- | Gồm: |
|
|
|
|
| Vay Ngân hàng Phát triển | 240.000 | 250.000 | 50.000 |
|
| Tạm ứng Kho bạc Nhà nước | 150.000 | 150.000 | 50.000 |
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Thực hiện năm 2012 (năm trước) | Dự toán năm 2013 (năm hiện hành) | Ước thực hiện năm 2013 (năm hiện hành) | Dự toán năm 2014 (năm kế hoạch) | So sánh (%) | ||||||||||
Tổng số | Chia ra |
| Tổng số | Chia ra |
| Tổng số | Chia ra |
| Tổng số | Chia ra |
| DT kế hoạch/UTH hiện hành | ||||
NS cấp tĩnh | NS huyện | NS cấp tĩnh | NS huyện | NS cấp tĩnh | NS huyện | NS cấp tĩnh | NS huyện | Tổng số | NS cấp tĩnh | NS huyện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
_ | Tốns số chi ngân sách | 5.592.806 | 3.187.994 | 2.404.812 | 5.542.324 | 3.093.579 | 2.448.745 | 5.542.324 | 3.093.579 | 2.448.745 | 3.703.828 | 1.987.414 | 1.716.414 | 66,83 | 64,24 | 70,09 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.409.095 | 908.377 | 500.718 | 2.036.837 | 1.341.496 | 695.341 | 2.036.837 | 1.341.496 | 695.341 | 861.652 | 572.107 | 289.545 | 42,30 | 42,65 | 41,64 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 253.283 | 81.779 | 171.504 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 3.867 | 3.867 |
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.569.630 | 983.714 | 1.585.916 | 2.596.210 | 1.020.838 | 1.575.372 | 2.596.210 | 1.020.838 | 1.575.372 | 2.317.447 | 945.839 | 1.371.608 | 89,26 | 92,65 | 87,07 |
| Trong đó | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 982.981 | 259.205 | 723.776 | 907.274 | 193.863 | 713.411 | 907.274 | 193.863 | 713.411 | 980.728 | 206.731 | 773.997 | 108,10 | 106,64 | 108,49 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 9.834 | 8.065 | 1.769 | 14.045 | 12.500 | 1.545 | 14.045 | 12.500 | 1.545 | 14.818 | 13.273 | 1.545 | 105,50 | 106,18 | 100,00 |
III | Chi trả nợ gốc lãi, vay huy động đầu tư và phí ứng vốn KB | 140.308 | 140.308 |
| 219.761 | 219.761 |
| 219.761 | 219.761 |
| 260.638 | 260.638 |
| 118,60 | 118,60 |
|
IV | Chi chuyển nguồn | 898.939 | 807.967 | 90.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,00 | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CT MTQG và chính sách theo quy định | 0 |
|
| 369.797 | 264.014 | 105.783 | 369.797 | 264.014 | 105.783 | 210.171 | 183.380 | 26.791 | 56,83 | 69,46 | 25,33 |
VIII | Dự phòng | 0 |
|
| 107.719 | 35.470 | 72.249 | 107.719 | 35.470 | 72.249 | 52.920 | 24.450 | 28.470 | 49,13 | 68,93 | 39,41 |
IX | Chi nộp nộp ngân sách cấp trên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Chi quản lý qua ngân sách | 573.834 | 346.628 | 227.206 | 211.000 | 211.000 |
| 211.000 | 211.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Thu NSNN trên địa bàn (1) | Chi ngân sách huyện (2) | ||||||||||
Dự toán năm 2013 | ƯớcTH năm 2013 | Dự toán năm 2014 | So sánh (%) | Dự toán năm 2013 | Ước TH năm 2013 | Dự toán năm 2014 | So sánh (%) | ||||||
UTH/ DT2 013 | DT2014/DT2013 | DT2014/UTH2013 | UTH/ DT2 013 | DT2014/DT2013 | DT2014/UTH2013 | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 | 6=3/2 | 7 | 8 | 9 | 10=8/7 | 11=9/7 | 12=9/8 |
| Tổng số | 304.875 | 304.875 | 338.600 | 100,00 | 111,06 | 111,06 | 2.448.745 | 2.448.745 | 1.716.414 | 100,00 | 70,09 | 70,09 |
1 | Thành phố Vi Thanh | 82.100 | 82.100 | 82.100 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 296.304 | 296.304 | 204.125 | 100,00 | 68,89 | 68,89 |
2 | Huyện Châu Thành A | 49.975 | 49.975 | 59.400 | 100,00 | 118,86 | 118,86 | 292.084 | 292.084 | 195.892 | 100,00 | 67,07 | 67,07 |
3 | Huyện Châu Thành | 30.100 | 30.100 | 31.200 | 100,00 | 103,65 | 103,65 | 262.888 | 262.888 | 178.668 | 100,00 | 67,96 | 67,96 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 37.600 | 37.600 | 43.300 | 100,00 | 115,16 | 115,16 | 531.129 | 531.129 | 351.575 | 100,0 | 66,19 | 66,19 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 36.000 | 36.000 | 43.150 | 100,00 | 119,86 | 119,86 | 248.362 | 248.362 | 232.299 | 100,00 | 93,53 | 93,53 |
6 | Huyện Vị Thủy | 24.000 | 24.000 | 29.000 | 100,00 | 120,83 | 120,83 | 302.648 | 302.648 | 204.728 | 100,00 | 67,65 | 67,65 |
7 | Huyện Long Mỹ | 45.100 | 45.100 | 50.450 | 100,00 | 111,86 | 111,86 | 515.330 | 515.330 | 349.127 | 100,00 | 67,75 | 67,75 |
Ghi chú: (1), (2) chi tiết theo từng lĩnh vực thu, chi theo phân cấp của tỉnh
ĐÁNH GIÁ THỰC HIÊN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THANH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013 VÀ DỰ TỔÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Ước TH năm 2013 | Bao gồm | Dự toán năm 2014 | Bao gồm | ||||||||||||||||||
I/ Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
| II/ Chi Thường xuyên |
|
| Dự phòng NS | I/ Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
| II/ Chi Thường xuyên |
|
| Dự phòng NS | ||||
Tổng số | Tr.đó: chi đầu tư XDCB |
|
| Trong đó |
| Tổng số | Trong đó |
| Tổng số | Tr.đó: chi đầu tư XDCB |
|
| Trong đó |
| Tổng số | Trong đó |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tong số | 2.448.745 | 695.341 | 695.341 | 695.341 |
|
|
| 1.681.155 |
|
| 72.249 | 1.716.414 | 289.545 | 289.545 | 289.545 |
|
|
| 1.398.399 | 773.997 | 1.545 | 28.470 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 296.304 | 89.808 | 89.808 | 89.808 |
|
|
| 197.826 |
|
| 8.670 | 204.125 | 21.921 | 21.921 | 21.921 |
|
|
| 178.557 | 82.201 | 322 | 3.647 |
2 | Huyện Châu Thành A | 292.084 | 59.873 | 59.873 | 59.873 |
|
|
| 222.695 |
|
| 9.516 | 195.892 | 20.055 | 20.055 | 20.055 |
|
|
| 172.313 | 90.169 | 189 | 3.524 |
3 | Huyện Châu Thành | 262. 888 | 72.240 | 72.240 | 72. 240 |
|
|
| 182.077 |
|
| 8.571 | 178.668 | 22.769 | 22.769 | 22.769 |
|
|
| 152.763 | 77.258 | 189 | 3.136 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 531. 129 | 156.607 | 156.607 | 156 .607 |
|
|
| 359.183 |
|
| 15.339 | 351.575 | 45.901 | 45.901 | 45.901 |
|
|
| 299.667 | 186.973 | 189 | 6.007 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 248. 362 | 90.908 | 90.908 | 90. 908 |
|
|
| 150.590 |
|
| 6.864 | 232.299 | 89.398 | 89.398 | 89.398 |
|
|
| 139.995 | 65.364 | 199 | 2.906 |
6 | Huyện Vị Thủy | 302. 648 | 69.826 | 69.826 | 69. 826 |
|
|
| 223.204 |
|
| 9.618 | 204.728 | 23.481 | 23.481 | 23.481 |
|
|
| 177.611 | 101.424 | 189 | 3.636 |
7 | Huyện Long Mỹ | 515. 330 | 156.079 | 156.079 | 156 .079 |
|
|
| 345.580 |
|
| 13.671 | 349.127 | 66.020 | 66.020 | 66.020 |
|
|
| 277.493 | 170.608 | 268 | 5.614 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết sô: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Vì HH | Tên đơn vị | DỰ TOÁN 2014 | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chi (bao gồm CTM TQG, hỗ trợ có mục tiêu) | Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) | Chương trình MTQG | Trung ương bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng cộng | Lương và các khoản theo lương | Phụ cấp công phụ cấp 30% khối Đảng | Chi hoạt động | Chi sửa chữa, mua sắm tài sản | KP đặc thù | |||||||||
Thuê trụ sở | Trang phục thanh tra | Tiếp dân và xử lý đơn thư | Kinh phí đặc thù khác | |||||||||||
1 | 2 | 5=6+15+16 | 6=7+..+14 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng cộng | 1.129.219 | 945.839 | 139.764 | 19.824 | 661.099 | 6.785 | 346 | 574 | 415 | 117.032 | 36.727 | 146.653 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác | 78.881 | 76.881 | 31.544 | - | 40.747 | 1.498 | 64 | - | - | 3.028 | - | 2.000 |
|
A | Sự nghiệp kinh tế | 53.62 | 53.762 | 23.233 | - | 26.410 | 1.114 | 52 | - | - | 2.953 |
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 31.034 | 31.034 | 20.104 | - | 7.875 | 948 | 52 | - | - | 2.055 | - | - | - Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất: 2 tỷ; Phát động Tết trồng cây,..: 20trđ; Trung Tâm Giống: 35trđ |
2 | Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông và các đơn vị trực thuộc) | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | KP tài nguyên nước, khoáng sản (STNMT) | 208 | 208 |
|
| 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | KP giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở TC) | 45 | 45 |
|
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 3.314 | 3.314 | 2.508 |
| 282 | 144 |
|
|
| 380 |
|
| Phòng cháy chữa cháy rừng |
7 | Đơn vị trực thuộc Khu BT TN Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân | 1.161 | 1.161 | 621 |
|
| 22 |
|
|
| 518 |
|
| KP đặc thù phòng cháy chữa cháy rừng: 120 trđ và bảo vệ vườn chim 398trđ |
8 | Chi quy hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | SN Khác | 25.119 | 23.119 | 8.311 | - | 14.337 | 384 | 12 | - | - | 75 | - | 2.000 |
|
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp | 3.047 | 3.047 | 1.983 |
| 897 | 80 | 12 |
|
| 75 |
|
| KP cộng tác viên và KP CLB trợ giúp pháp lý |
2 | Đơn vị trực thuộc Sở Công thương | 2.446 | 2.446 | 1.477 | - | 903 | 66 | - | - |
| - |
|
|
|
3 | Đơn vị trực thuộc BQL Khu công nghiệp | 2.089 | 2.089 | 1.177 |
| 852 | 60 | - | - |
| - |
|
|
|
4 | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.883 | 3.883 | 2.391 |
| 1.378 | 114 | - | - |
| - |
|
|
|
5 | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1.215 | 1.215 | 958 |
| 209 | 48 | - | - |
| - |
|
|
|
6 | Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 439 | 439 | 325 |
| 98 | 16 | - | - |
| - |
|
|
|
7 | Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí xúc tiến kinh tế | 2.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
9 | Chi sự nghiệp khác | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Sự nghiệp môi trường | 16.399 | 4.399 |
|
| 4.399 | - | - | - | - | - | - | 12.000 |
|
1 | Sở Tài nguyên Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 3.817 | 3.817 |
|
| 3.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 212 | 212 |
|
| 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc | 190 | 190 |
|
| 190 |
|
|
|
|
|
|
| KP giám sát môi trường |
4 | Khu BT Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc | 180 | 180 |
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Y tế | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường (Thu hồi tạm ứng) |
III | SN Giáo dục & Đào tạo, dạy nghề | 213.570 | 206.731 | 6.148 | - | 200.42 1 | 162 | - | - | - | - | - | 6.839 |
|
a | SN Giáo dục (Sở GDĐT và các đơn vị trực thuộc) | 154.800 | 151.140 |
|
| 151.140 | - | - | - | - | - | - | 3.660 |
|
1 | Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh | 154.000 | 151.140 |
|
| 151.140 |
|
|
|
|
|
| 2.860 | BSMT: KP học bổng học sinh dân tộc nội trú |
2 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo NĐ 49 | 800 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
b | Chi khác SN GD | 3.179 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.179 | Hỗ trợ KP tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi: 3.044trđ; KP miễn giảm học phí và cấp bù chi phí học tập: 135trđ |
c | SN Đào tạo và dạy nghề | 55.591 | 55.591 | 6.148 | - | 49.281 | 162 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục | 10.911 | 10.911 | 2.269 | - | 8.642 |
| - | - | - | - |
|
|
|
2 | Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động | 8.554 | 8.554 | - | - | 8.554 | - | - | - |
| - |
|
|
|
3 | Trường Chính trị | 5.731 | 5.731 | 3.879 |
| 1.690 | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng | 30.395 | 30.395 |
|
| 30.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | SNYTế | 255.524 | 255.524 | - |
| 255.476 |
| 48 |
|
|
|
|
|
|
| - Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 192.374 | 192.374 |
|
| 192.326 |
| 48 |
|
|
|
|
|
|
| - Sở Y tê (KP mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo) | 34.119 | 34.119 |
|
| 34.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Y tê (KP mua thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi) | 29.031 | 29.031 |
|
| 29.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | SN Khoa học và Công nghệ | 13.273 | 13.273 | 1.637 | 109 | 11.455 | 72 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc | 13.273 | 13.273 | 1.637 | 109 | 11.455 | 72 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | SN Văn hóa TT-Thể dục Thể thao | 27.073 | 23.073 | 8.685 | - | 14.024 | 364 | - | - | - | - | - | 4.000 |
|
1 | Sự nghiệp văn hoá, du lịch, và gia đình | 16.895 | 16.895 | 7.717 | - | 8.854 | 324 | - | - |
| - |
|
|
|
a | Sở Văn hóa và các đơn vị trực thuộc | 13.895 | 13.895 | 7.717 |
| 5.854 | 324 | - | - |
| - |
|
|
|
b | Kinh phí các ngày lễ hội năm 2014 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 10.178 | 6.178 | 968 | - | 5.170 | 40 | - | - | - | - | - | 4.000 |
|
a | Sở Văn hóa và các đơn vị trực thuộc (bao gồm đào tạo vận động viên năng khiếu) | 6.178 | 6.178 | 968 |
| 5.170 | 40 | - | - |
| - |
|
|
|
b | Kinh phí đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh và KP tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc | 4.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
VII | Sự Nghiệp PTTH | 8.547 | 8.547 | 4.987 | - | 3.230 | 330 | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Đài PTTH | 8.54 | 8.54 | 4.98 |
| 3.2 | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 7 | 7 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Đảm bảo XH | 114.172 | 84.021 | - | - | - | - | - | - | - | 84.021 | - | 30.151 |
|
1 | Kinh phí đảm bảo xã hội khác(ĐBXH Tết, 27/7,...) | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
| 26.000 |
|
|
|
2 | Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và Xã hội | 3.030 | 3.030 |
|
|
|
|
|
|
| 3.030 |
|
|
|
3 | Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định 290 (đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách nhà nước) | 1.913 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.913 |
|
4 | Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ- TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc | 638 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 638 |
|
5 | Hỗ trợ Kinh phí bảo hiểm y tế cho người cận nghèo (15%) | 7.500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
6 | KP đảm bảo xã hội thực hiện theo NĐ 67,13 và Luật người cao tuổi | 75.091 | 54.991 |
|
|
|
|
|
|
| 54.991 |
| 20.100 | Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi, Luật người Khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | QLNN, Đảng, Đoàn Thể | 271.050 | 211.007 | 86.763 | 19.715 | 68.964 | 4.359 | 234 | 574 | 415 | 29.983 | 36.727 | 23.316 |
|
a | Khối QLNN | 201.379 | 144.277 | 62.955 | 11.203 | 55.993 | 3.099 | 234 | 574 | 415 | 9.804 | 36.727 | 20.375 |
|
1 | Sở Y tế | 3.778 | 3.739 | 2.162 | 425 | 1.053 | 99 |
|
|
|
| - | 39 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
2 | Sở Công Thương | 5.101 | 5.026 | 2.781 | 555 | 1.517 | 147 |
| 16 | 10 |
|
| 75 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4.745 | 4.651 | 2.484 | 504 | 1.315 | 129 |
| 39 | 10 | 170 |
| 94 | KP thực hiện bảng giá đất 2014 BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
4 | Sở Tài chính | 6.224 | 6.192 | 3.183 | 648 | 1.979 | 189 |
| 33 | 10 | 150 |
| 32 | KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
5 | Sở Lao động TBXH | 6.741 | 5.212 | 2.816 | 524 | 1.577 | 159 |
| 26 | 10 | 100 |
| 1.529 | Kinh phí đặc thù: KP Ban VSTBPN: 80trđ, KP trọng tài lao động: 20trđ BSMT: Chương trình quốc gia về bình đẳng giới: 220trđ, KP CT QG về BVTE: 662 trđ, KP CT QG về ATLĐ VSLĐ: 180 trđ, Đế án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí: 90 trđ, Đề án phát triển nghề công tác xã hội: 322 trđ, BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở: 55trđ |
6 | Thanh Tra Tỉnh | 3.388 | 3.360 | 1.816 | 310 | 881 | 87 |
| 136 | 30 | 100 |
| 28 | Thanh tra liên ngành và tham dự phiên tòa hành chính khi UB ủy quyền BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.130 | 4.085 | 2.201 | 449 | 1.142 | 114 |
| 19 | 10 | 150 |
| 45 | KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ; BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
8 | Sở NN và PTNT | 3.233 | 3.135 | 1.679 | 340 | 878 | 78 |
|
| 10 | 150 |
| 98 | Đặc thù cho Kinh phí BCĐ và VP điều phối BCĐ nông thôn mới BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
9 | Sở Nội vụ | 3.817 | 3.762 | 1.965 | 397 | 1.170 | 114 |
| 6 | 10 | 100 |
| 55 | KP cải cách thủ tục HC, in thẻ công chức, địa giới hành chính BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
10 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND | 6.120 | 6.088 | 1.997 | 375 | 1.084 | 108 |
|
|
| 2.524 |
| 32 | Tăng 174trđ so với năm 2013 (Chênh lệch tăng lương, phụ cấp đại biểu HĐND: 30trđ; kinh phí chuyên trang đại biểu dân cư với cử tri: 144trđ). BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
11 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 13.692 | 13.637 | 4.551 | 855 | 2.447 | 249 |
|
| 235 | 5.300 |
| 55 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
12 | Sở Tư pháp | 3.447 | 3.358 | 1.621 | 336 | 795 | 81 |
| 15 | 10 | 500 |
| 89 | KP phô biên GDPL; KP xây dựng văn bản; KP kiểm soát Thủ tục hành chính,... BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 39 trđ, KP phổ biến GDPL: 50trđ |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 3.432 | 3.342 | 1.871 | 375 | 997 | 99 |
|
|
|
|
| 90 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
14 | Sở Xây dựng | 4.578 | 4.522 | 2.468 | 456 | 1.403 | 141 |
| 44 | 10 |
|
| 56 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
15 | BQL Các khu công nghiệp | 2.788 | 2.747 | 1.532 | 269 | 852 | 84 |
|
| 10 |
|
| 41 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
16 | Sở Thông tin & Truyền thông | 3.574 | 3.550 | 2.104 | 351 | 968 | 96 |
| 21 | 10 |
|
| 24 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
17 | Ban dân tộc | 1.721 | 1.701 | 880 | 178 | 589 | 54 |
|
|
|
|
| 20 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
18 | Sở GD&ĐT | 6.821 | 6.738 | 4.051 | 823 | 1.663 | 165 |
| 26 | 10 |
|
| 83 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
19 | Sở KHCN | 1.955 | 1.935 | 1.070 | 201 | 590 | 57 | - | 7 | 10 |
|
| 20 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
20 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 4.667 | 4.577 | 2.557 | 512 | 1.345 | 135 |
| 18 | 10 |
|
| 90 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
21 | Liên minh HTX | 2.423 | 2.249 | 1.357 |
| 820 | 72 |
|
|
|
|
| 174 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 24trđ; Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã: 150 trđ |
22 | BQL Khu NN UDCNC | 1.760 | 1.760 | 1.080 |
| 620 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đơn vị trực thuộc Sở Công thương | 4.591 | 4.591 | 2.660 | 426 | 1.203 | 90 | 162 | - | - | 50 |
|
|
|
25 | Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | 3.713 | 3.713 | 2.094 | 278 | 1.147 | 84 | - | - | 10 | 100 |
|
| KP mật phí |
26 | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.575 | 2.575 | 1.473 | 298 | 748 | 56 | - | - |
| - |
|
|
|
27 | Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp | 11.928 | 9.928 | 5.483 | 866 | 2.887 | 214 | - | 68 |
| 410 | - | 2.000 | Bầy đèn, chuyển giao KHKT; phòng cháy chữa cháy rừng... BSMT: Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg |
29 | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động THXH | 1.207 | 957 | 543 | 96 | 296 | 22 | - | - |
| - | - | 250 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
30 | Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông | 3.726 | 3.726 | 2.113 | 169 | 1.180 | 92 | 72 | 100 |
| - |
|
|
|
31 | Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 822 | 822 | 363 | 187 | 248 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kinh phí trợ cấp Tết (CBCC, vc,.. và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan) | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | KP hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ- TTg | 3.538 | 3.501 |
|
| 3.501 |
|
|
|
|
|
| 37 |
|
35 | Kinh phí chỉnh lý tài liệu các Sở, Ban, ngành | 988 | 988 |
|
| 988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Chương trình Mục tiêu quốc gia | 36.727 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.727 |
|
|
| - Chương trình việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.159 |
|
|
| - Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.440 |
|
|
| - Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.010 |
|
|
| - Chương trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.014 |
|
|
| - Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.995 |
|
|
| - Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 644 |
|
|
| - Chương trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.355 |
|
|
| - Chương trình giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.830 |
|
|
| - Chương trình phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
| - Chương trình phòng, chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
| - Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.842 |
|
|
| - Chương trình phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 553 |
|
|
37 | Kinh phí đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) | 14.619 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.619 |
|
| - Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.049 |
|
| - Dự án đào tạo và hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.801 |
|
| - Quỹ giáo dục nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.688 |
|
| - Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.780 |
|
| - Dự án xây dựng năng lực cho dạy và học cả ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 251 |
|
| - Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
38 | Kinh phí lãi suất máy gặt đập liên hợp | 5.110 | 5.110 |
|
| 5.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ kinh phí Quỹ hỗ trợ nông dân | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Kinh phí tổ chức đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số | 700 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
b | Khối Đảng | 48.691 | 47.320 | 14.592 | 5.700 | 7.610 | 747 | - |
|
| 18.671 | - | 1.371 |
|
1 | Tỉnh ủy | 48.691 | 47.320 | 14.592 | 5.700 | 7.610 | 747 |
|
|
| 18.671 |
| 1.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Khối Đoàn Thể | 20.980 | 19.410 | 9.216 | 2.812 | 5.361 | 513 | - | - | - | 1.508 | - | 1.570 |
|
1 | Tỉnh đoàn | 2.956 | 2.924 | 1.303 | 581 | 765 | 75 |
|
|
| 200 |
| 32 | - Kinh phí hoạt động tháng thanh niên; KP ngày truyền thống Hội LHTN Việt Nam; KP tổ chức Tết Trung thu cho các em có hoàn cảnh khó khăn; Kp sinh viên hè tình nguyện; Các hoạt động đặc thù phong trào khác BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
2 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 3.686 | 3.136 | 1.283 | 573 | 620 | 60 |
|
|
| 600 |
| 550 | - Hỗ trợ tôn giáo dân tộc: 139trđ; Chi thăm hỏi theo QĐ 130/2009/TTg: 140trđ; Chi tổ chức ngày hội 74 khu dân cư: 148 trđ; KP BCĐ cuộc vận động người VN ưu tiên dùng hàng VN: 35 trđ; KP cho cuộc vận động TDĐKXDĐ s VHKDC: 50 trđ; KP tổ chức chỉ đạo công tác thanh tra ND và các hoạt động khác: 88 trđ; BSMT: Kinh phí TDĐKXDĐ SVHKDC (kinh phí mua báo đại đoàn kết): 526 trđ, KP hoạt động đảng bộ cơ sở 24 |
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 2.483 | 2.163 | 1.088 | 444 | 530 | 51 |
|
|
| 50 |
| 320 | KP tổ chức ngày 20/10, 8/3,.. BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 20trđ, Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015: 300trđ |
4 | Hội Cựu Chiến binh | 1.708 | 1.684 | 765 | 404 | 470 | 45 |
|
|
|
|
| 24 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
5 | Hội Nông dân | 2.641 | 2.609 | 1.356 | 606 | 590 | 57 |
|
|
|
|
| 32 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
6 | Hội Chữ thập đỏ | 1.518 | 1.494 | 846 |
| 500 | 48 |
|
|
| 100 |
| 24 | Chi cho công tác vận động hiến máu nhân đạo BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
7 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.344 | 884 | 446 |
| 320 | 30 |
|
|
| 88 |
| 460 | - Kinh phi in ấn tạp chí văn học nghệ thuật. BSMT: KP sáng tạo tác phẩm của hội VHNT |
8 | BCH Đoàn khối Doanh nghiệp | 543 | 543 | 213 | 95 | 160 | 15 |
|
|
| 60 |
|
| - KP hoạt động đặc thù |
9 | BCH Đoàn Khối Các Cơ quan | 586 | 586 | 242 | 109 | 160 | 15 |
|
|
| 60 |
|
| - KP tổ chức Trung thu, KP hoạt động tháng thanh niên,đặc thù khác... |
10 | Chi hỗ trợ khác | 3.515 | 3.387 | 1.674 | - | 1.246 | 117 | - | - | - | 350 | - | 128 |
|
1 | Hội Khuyến học | 416 | 400 | 225 |
| 160 | 15 |
|
|
|
|
| 16 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
2 | Hội người cao tuổi | 239 | 239 | 134 |
| 96 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Nhà Báo | 305 | 225 | 120 |
| 96 | 9 |
|
|
|
|
| 80 | Kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội Nhà báo địa phương |
4 | Liên hiệp các Hội KHKT | 245 | 245 | 140 |
| 96 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Bảo trợ NTT-BNN-TMC | 328 | 312 | 172 |
| 128 | 12 |
|
|
|
|
| 16 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
6 | Hội Luật gia | 268 | 268 | 128 |
| 128 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị | 910 | 894 | 511 |
| 350 | 33 |
|
|
|
|
| 16 | BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở |
8 | Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin | 245 | 245 | 140 |
| 96 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội cựu thanh niên XP | 209 | 209 | 104 |
| 96 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi hỗ trợ các ngành Trung ương | 350 | 350 |
|
| - | - | - | - | - | 350 |
|
|
|
a | Liên đoàn Lao động | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Hỗ trợ KP phát triển công đoàn cơ sở |
b | Cục Thống Kê | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| In ấn niên giám thống kê, tình hình KTXH |
c | Đoàn Đại biêu Quốc hội | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
X | Quốc phòng An ninh | 31.180 | 19.110 | - |
| 19.110 | - | - | - | - | - | - | 12.070 |
|
1 | Bộ chỉ huy quân sự | 26.790 | 15.730 |
|
| 15.730 |
|
|
|
|
|
| 11.060 | Kinh phí chuẩn bị động viên: 3.000 trđ Hỗ trợ KP mua trang phục cho DQTV: 8.060 trđ |
2 | Công an tỉnh | 4.390 | 3.380 |
|
| 3.380 |
|
|
|
|
|
| 1.010 | BSMT: Hỗ trợ KP mua trang phục theo pháp lệnh công an xã: 1.010 trđ |
XI | Chi Khen thưởng | 8.304 | 6.304 |
|
| 6.304 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | KP khen thưởng 10 năm thành lập tỉnh |
XII | Kinh phí tăng biên chế | 12.600 | 12.600 |
|
| 12.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Kinh phí mua sắm tài sản | 15.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
XIV | Kinh phí chỉ cho an toàn giao thông, thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong lĩnh vực an toàn giao thông | 6.900 | 6.900 |
|
| 6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Chi khác: Chi tăng giường bệnh, chính sách chế độ nhiệm vụ mới phát sinh, ... | 56.746 | 17.469 |
|
| 17.469 |
|
|
|
|
|
| 39.277 |
|
Ghi chú: Dự toán trên theo mức lương cơ bản 1.150.000đ/tháng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, TX, thành phố | NS huyện, TX,thành phố được hưởng | Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4+6 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 82.100 | 48.228 | 204.125 | 155.897 | 134.119 | 21.778 |
|
2 | Châu Thành A | 59.400 | 32.568 | 195.892 | 163.324 | 143.615 | 19.709 |
|
3 | Châu Thành | 31.200 | 19.258 | 178.668 | 159.410 | 137.529 | 21.881 |
|
4 | Phụng Hiệp | 43.300 | 27.483 | 351.575 | 324.092 | 272.847 | 51.245 |
|
5 | Thị xã Ngã Bảy | 43.150 | 22.958 | 232.299 | 209.341 | 122.324 | 87.017 |
|
6 | Vị Thủy | 29.000 | 18.358 | 204.728 | 186.370 | 163.424 | 22.946 |
|
7 | Long Mỹ | 50.450 | 28.915 | 349.127 | 320.212 | 251.796 | 68.416 |
|
| Tổng cộng | 338.600 | 197.768 | 1.716.414 | 1.518.646 | 1.225.654 | 292.992 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.