HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/2009/NQ-HĐND | Việt Trì, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
VỀ KẾ HOẠCH TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc; Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT/BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 3/1/2002 và Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 72/UBDT-CSDT ngày 10/02/2009 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2009;
Sau khi xem xét Tờ trình số 870/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành thông qua kế hoạch trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách năm 2009, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Mặt hàng, đối tượng và địa bàn:
a) Mặt hàng:
Gồm 04 loại mặt hàng chính sách: Muối iốt; phân bón hóa học; giống lúa lai và Đài truyền thanh cơ sở.
b) Đối tượng và địa bàn thụ hưởng:
- Trợ giá, trợ cước vận chuyển muối iốt phục vụ cho đồng bào các dân tộc đang sinh sống tại các xã miền núi khu vực I, II, III (trừ các xã miền núi thuộc huyện Lâm Thao, TX Phú Thọ, TP Việt Trì);
- Trợ cước vận chuyển các loại phân bón hóa học để phục vụ diện tích gieo trồng cây lương thực trên địa bàn xã miền núi khu vực I, II, III (trừ các xã miền núi thuộc huyện Lâm Thao, TX Phú Thọ, TP Việt Trì);
- Trợ giá giống lúa lai cho các xã miền núi khu vực III và các xã khu vực II có thôn bản đặc biệt khó khăn;
- Hỗ trợ đầu tư 5 Đài truyền thanh cơ sở cho 5 xã miền núi khu vực III.
2. Định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển và cự ly vận chuyển:
a) Định mức:
- Muối iốt: 5kg/đầu người (theo số liệu dân số năm 2008);
- Phân bón hóa học: 100kg/ha gieo trồng cây lương thực;
- Trợ giá giống lúa lai cho vụ chiêm xuân và vụ mùa năm 2009;
- Đài truyền thanh cơ sở: Hỗ trợ 100 triệu đồng/đài FM;
b) Mức trợ giá, trợ cước:
- Muối iốt:
+ Được tính trợ giá túi PE, trợ giá công trộn theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Trợ cước vận chuyển: Được tính trợ cước vận chuyển muối từ chân hàng Trung ương hoặc cơ sở sản xuất đến trung tâm xã theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Phân bón hóa học:
+ Trợ cước vận chuyển đạm + kali được tính từ thành phố Việt Trì đến trung tâm xã; lân + NPK được tính từ Công ty Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao đến trung tâm xã;
+ Mức trợ cước trên địa bàn từng huyện được tính theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Mức trợ giá giống lúa lai: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể.
3. Phân bổ kinh phí trợ giá, trợ cước:
Tổng số: 9.384 triệu đồng
- Muối iốt: 3.083 triệu đồng;
- Phân bón hóa học: 1.108 triệu đồng;
- Hỗ trợ Đài TT cơ sở: 500 triệu đồng;
- Giống cây lương thực: 4.693 triệu đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết về kế hoạch trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách năm 2009 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2009.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 1
Số TT | Danh mục | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) |
I | TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
|
|
1 | Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
a | Tại chợ Trung tâm: |
|
|
| - Các kiốt từ A1 đến A23; B1 đến B33 | 26.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các kiốt từ A26 đến A57; B34 đến B38; D58 đến D64 | 11.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các kiốt C | 21.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tầng 1 nhà A1, A2, A4 | 21.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tầng 2 nhà A1, A2, A4 | 16.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Hành lang nhà A1, A2, A4 | 19.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà 6A | 19.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà 6B | 16.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm) | 15.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Dãy kiốt A5 | 20.000đ/m2/tháng | 100% |
b | Tại chợ Nông Trang: |
|
|
| - Nhà chợ chính số 1 | 15.500đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán hàng còn lại | 12.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống (số 2 + số 3) | 14.000đ/m2/tháng | 100% |
c | Tại chợ Gia Cẩm: |
|
|
| - Nhà chợ chính số 1 | 18.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán hàng còn lại | 14.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán thịt | 12.000đ/m2/tháng | 100% |
d | Tại chợ Gát: |
|
|
| - Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các kiốt chưa bán | 20.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tầng 1 nhà chợ chính | 12.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tầng 2 nhà chợ chính | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà bán hàng còn lại | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
e | Tại các chợ Vân Cơ, Tân Dân, Minh Phương: |
|
|
| - Vị trí thuận lợi | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các vị trí còn lại | 8.000đ/m2/tháng | 100% |
f | Tại chợ Vân Phú, Dữu Lâu: |
|
|
| - Vị trí thuận lợi | 7.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các vị trí còn lại | 5.000đ/m2/tháng | 100% |
g | Tại chợ thuộc các phường còn lại | 5.000đ/m2/tháng | 100% |
h | Tại chợ thuộc các xã còn lại: |
|
|
| - Chợ họp thường xuyên | 2.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Chợ họp không thường xuyên | 1.000đ/m2/tháng | 100% |
2 | Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
| - Bán cả ngày | 2.000đ/người/ngày | 100% |
| - Bán 1 buổi | 1.000đ/người/ngày | 100% |
| + Hàng trị giá dưới 50.000đ | 1.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 50.000đ đến dưới 100.000đ | 2.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 100.000đ đến dưới 300.000đ | 3.000đ/lượt/chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 300.000đ đến dưới 1.000.000đ | 5.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá trên 1.000.000đ | 10.000đ/lượt chợ | 100% |
II | TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ |
|
|
1 | Chợ Mè |
|
|
a | Chỗ ngồi bán hàng cố định: |
|
|
| - Nhà A3 + A4 (vị trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm) | 13.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Dãy kiốt cổng số 1 (khu nhà lán tạm mặt đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm) | 15.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các kiốt mặt ngoài quanh chợ, khu vực trong nhà khung tiệp và các địa điểm tiếp giáp | 15.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Nhà trung tâm A1 + A2 + nhà nhựa | 12.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Khu bán hàng rau, hành, tỏi và bán lương thực nhỏ lán tạm | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ khu C: Kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
b | Chỗ ngồi bán hàng không cố định: |
|
|
| - Đối với các hộ bán quà, hàng ăn sáng (không quá 3m2/hộ) | 12.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Các hộ còn lại khác (thu theo giá trị bán): |
|
|
| + Hàng giá trị dưới 50.000đ | 1.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 50.000 đến dưới 100.000đ | 2.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 100.000đ đến dưới 300.000đ | 3.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá từ 300.00đ đến dưới 1.000.000đ | 6.000đ/lượt chợ | 100% |
| + Hàng trị giá trên 1.000.000đ | 12.000đ/lượt chợ | 100% |
2 | Chợ Hùng Vương |
|
|
| - Chỗ ngồi bán hàng cố định | 5.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Chỗ ngồi bán hàng lưu động | 2.000đ/m2/lượt chợ | 100% |
3 | Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác |
|
|
| - Chỗ ngồi bán hàng cố định | 3.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Chỗ ngồi bán hàng lưu động | 1.000đ/m2/lượt chợ | 100% |
III | TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO |
|
|
1 | Chỗ ngồi bán hàng cố định: |
|
|
| - Tại chợ Tứ Xã, Cao Xá | 8.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại chợ Cao Mại | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại chợ Supe: |
|
|
| + Khu vực có kiốt | 15.000đ/m2/tháng | 100% |
| + Khu vực không có kiốt | 10.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 4.000đ/m2/tháng | 100% |
2 | Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 1.000đ/m2/lượt chợ | 100% |
IV | HUYỆN THANH BA + HẠ HÒA |
|
|
1 | Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
| - Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
|
| + Vị trí kinh doanh thuận lợi | 7.000đ/m2/tháng | 100% |
| + Vị trí kinh doanh không thuận lợi | 6.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 4.000đ/m2/tháng | 100% |
2 | Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 1.500đ/m2/lượt chợ | 100% |
V | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
1 | Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
| - Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
|
| + Vị trí kinh doanh thuận lợi | 6.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 4.000đ/m2/tháng | 100% |
2 | Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 1.500đ/m2/tháng | 100% |
VI | TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
|
|
1 | Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
| - Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
|
| + Vị trí kinh doanh thuận lợi | 5.000đ/m2/tháng | 100% |
| + Vị trí kinh doanh không thuận lợi | 4.000đ/m2/tháng | 100% |
| - Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 3.000đ/m2/tháng | 100% |
2 | Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện | 1.000đ/m2/lượt chợ | 100% |
Ghi chú:
- Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT.
- Tổ cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân thu phí đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân thuộc ngân sách cấp nào quản lý ngân sách cấp đó được hưởng 100%.
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 2
Số TT | Diễn giải | TP. VIỆT TRÌ | TX. PHÚ THỌ | H. LÂM THAO | CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
Mức thu | Mức thu | Mức thu | Mức thu | ||
1 | Phí do Công ty Môi trường và Dịch vụ đô thị tổ chức thu |
|
|
|
|
2 | Phí do tổ chức, cá nhân khác tự đầu tư phương tiện tổ chức thu |
|
|
|
|
3 | Các địa bàn, đối tượng thu phí: |
|
|
|
|
a | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 50 người trở xuống. | 50.000đ/đơn vị/ tháng | 50.000đ/đơn vị/ tháng | 50.000đ/đơn vị/ tháng | 50.000đ/đơn vị/ tháng |
b | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 51 người đến 100 người. | 100.000đ/đơn vị/ tháng | 100.000đ/đơn vị/ tháng | 100.000đ/đơn vị/ tháng | 100.000đ/đơn vị/ tháng |
c | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở lên. | 150.000đ/đơn vị/ tháng | 150.000đ/đơn vị/ tháng | 150.000đ/đơn vị/ tháng | 150.000đ/đơn vị/ tháng |
d | Các hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng: |
|
|
|
|
| - Các hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc: 1, 2, 3 | 150.000đ/đơn vị/ tháng | 150.000đ/đơn vị/ tháng | 120.000đ/đơn vị/ tháng | 100.000đ/đơn vị/ tháng |
| - Các hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc: 4 | 120.000đ/đơn vị/ tháng | 100.000đ/đơn vị/ tháng | 90.000đ/đơn vị/ tháng | 80.000đ/đơn vị/ tháng |
| - Các hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc: 5, 6 | 100.000đ/đơn vị/ tháng | 60.000đ/đơn vị/ tháng | 50.000đ/đơn vị/ tháng | 30.000đ/đơn vị/ tháng |
e | Các hộ kinh doanh khác còn lại | 50.000đ/hộ/ tháng | 50.000đ/hộ/ tháng | 45.000đ/hộ/ tháng | 40.000đ/hộ/ tháng |
f | Đối với các công trình xây dựng cơ bản (Nhà nước, tư nhân): |
|
|
|
|
| - Tại các phường | 0,04% giá trị xây lắp công trình | 0,04% giá trị xy lắp công trình | 0,04% giá trị xy lắp công trình | 0,04% giá trị xy lắp công trình |
| - Tại thị trấn, trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ | 0,02% giá trị xây lắp công trình | 0,02% giá trị xây lắp công trình | 0,02% giá trị xây lắp công trình | 0,02% giá trị xây lắp công trình |
| - Đối với công trình cải tạo, sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại các phường | 200.000đ/công trình | 200.000đ/công trình | 160.000đ/công trình | 160.000đ/công trình |
| - Đối với công trình, cải tạo, sửa chữa lớn (nhà ở tư nhân) tại thị trấn, trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ | 120.000đ/công trình | 120.000đ/công trình | 100.000đ/công trình | 100.000đ/công trình |
g | Một số địa điểm khác tại chợ: |
|
|
|
|
| - Hàng thực phẩm tươi sống | 20.000đ/hộ/ tháng | 20.000đ/hộ/ tháng | 15.000đ/hộ/ tháng | 15.000đ/hộ/ tháng |
| - Hàng giết mổ gia súc, gia cầm tại chỗ | 20.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
| - Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả | 6.500đ/hộ/ tháng | 6.000đ/hộ/ tháng | 8.000đ/hộ/ tháng | 6.000đ/hộ/ tháng |
| - Hàng ăn uống | 30.000đ/hộ/ tháng | 30.000đ/hộ/ tháng | 30.000đ/hộ/ tháng | 20.000đ/hộ/ tháng |
h | Các hộ gia đình không kinh doanh dịch vụ | 3.000đ/khẩu/ tháng | 2.500đ/khẩu/ tháng | 2.000đ/khẩu/ tháng | 2.000đ/khẩu/ tháng |
i | Tại khu vực Lễ hội Đền Hùng |
|
|
|
|
| + Hộ kinh doanh ăn uống, giải khát | 100.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
| + Hộ kinh doanh hàng hóa dịch vụ khác | 50.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
| + Phí vệ sinh cá nhân | 1.000đ/người/ lượt |
|
|
|
k | Các hộ kinh doanh rửa ôtô, xe máy, cắt tóc, gội đầu: | ||||
| Rửa ô tô, xe máy: | ||||
- Tại thành phố Việt Trì | |||||
+ Các trục đường: Hùng Vương, Trần Phú, Nguyễn Tất Thành tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 70.000đ đến 100.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Các trục đường: Hòa Phong, Châu Phong, Âu Cơ, Hai Bà Trưng, Trần Nguyên Hãn tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 50.000đ đến 70.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Các đường khác còn lại thuộc các phường tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 35.000đ đến 50.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Các xã còn lại: 30.000đ/hộ/ tháng. | |||||
- Tại thị xã Phú Thọ | |||||
+ Tại các phường tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 40.000đ đến 70.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Tại các xã còn lại: 30.000đ/hộ/ tháng. | |||||
- Huyện Lâm Thao, Phù Ninh | |||||
+ Tại khu vực thị trấn tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 35.000đ đến: 50.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Các khu vực còn lại: 30.000đ/hộ/ tháng. | |||||
- Tại các huyện còn lại | |||||
+ Tại khu vực thị trấn tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 30.000đ đến 40.000đ/hộ/ tháng. | |||||
+ Các khu vực còn lại: 20.000đ/hộ/ tháng. | |||||
Cắt tóc, gội đầu: | |||||
- Các phường, thị trấn và trung tâm các huyện, thành, thị tùy theo vị trí, địa điểm, quy mô kinh doanh mức thu tối thiểu từ 30.000đ đến 50.000đ/hộ/ tháng. | |||||
- Các xã còn lại: 20.000đ/hộ/ tháng. |
Ghi chú: Mức thu đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 3
Số TT | Danh mục | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) |
1 | Người đi bộ | 1.000đ/người/ lượt | 100% |
2 | Người có gánh hàng | 2.000đ/người/ lượt | 100% |
3 | Người và xe đạp | 2.000đ/người/ lượt | 100% |
4 | Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên | 3.000đ/người/ lượt | 100% |
5 | Người và xe máy | 5.000đ/người/ lượt | 100% |
6 | Xe thô sơ, xe ba gác người kéo | 5.000đ/xe/ lượt | 100% |
7 | Xe thô sơ súc vật kéo | 15.000đ/xe/ lượt | 100% |
8 | Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam | 30.000đ/xe/ lượt | 100% |
9 | Xe ôtô chở khách trên 4 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | 40.000đ/xe/ lượt | 100% |
10 | Xe ôtô chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 85.000đ/xe/ lượt | 100% |
11 | Xe ôtô vận tải hàng hóa: |
|
|
| - Loại dưới 3 tấn | 45.000đ/xe/ lượt | 100% |
- Loại từ 3 tấn đến dưới 10 tấn | 95.000đ/xe/ lượt | 100% | |
- Loại từ 10 tấn đến 15 tấn | 150.000đ/xe/ lượt | 100% | |
- Loại từ 15 tấn trở lên | 180.000đ/xe/ lượt | 100% | |
12 | Các loại súc vật có trọng lượng từ 50kg/con trở lên | 3.000đ/con/lượt | 100% |
Ghi chú:
- Mức thu phí trên áp dụng chung cho các loại phà do: Nhà nước; hoặc tổ chức, cá nhân đầu tư, xây dựng.
- Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức phí này là tải trọng theo thiết kế.
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 4
Số TT | Diễn giải | Mức thu | Ghi chú |
I | Đối với đò dọc |
|
|
1 | Đối với đò dọc | 4.000đ/km/người hoặc 50kg hàng hóa | Tối đa 5.000đ/km/người hoặc 50kg hàng hóa |
2 | Đối với đò màn | 8.000đ/người |
|
II | Đối với đò ngang (do tổ chức cá nhân đầu tư, hoặc Nhà nước đầu tư) |
|
|
1 | Mùa mưa lũ (từ 1/6 đến 30/9): |
|
|
a | Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao |
|
|
| - Người đi bộ | 2.000đ/người/ lượt |
|
| Người có gánh hàng | 2.500đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe đạp | 2.500đ/người/ lượt |
|
| - Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên | 4.000đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe máy | 6.000đ/người/ lượt |
|
b | Đối với các sông, suối còn lại: |
|
|
| - Người đi bộ | 1.500đ/người/ lượt |
|
| - Người có gánh hàng | 2.000đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe đạp | 2.000đ/người/ lượt |
|
| - Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên | 2.500đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe máy | 3.500đ/người/ lượt |
|
2 | Các tháng còn lại trong năm: |
|
|
a | Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao |
|
|
| - Người đi bộ | 1.500đ/người/ lượt |
|
| - Người có gánh hàng | 2.000đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe đạp | 2.000đ/người/ lượt |
|
| - Người đi xe đạp có lai thồ từ 50kg trở lên | 2.500đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe máy | 4.000đ/người/ lượt |
|
b | Đối với các sông, suối còn lại: |
|
|
| - Người đi bộ | 1.000đ/người/ lượt |
|
| - Người có gánh hàng | 1.500đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe đạp | 1.500đ/người/ lượt |
|
| - Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên | 2.000đ/người/ lượt |
|
| - Người và xe máy | 3.500đ/người/ lượt |
|
3 | Riêng các bến đò thuộc thị xã Phú Thọ mức thu phí qua đò mùa mưa lũ (từ 1/6 đến 30/9) thu bằng mức quy định tại mục 2 và mức thu phí qua đò các tháng còn lại trong năm thu bằng mức quy định tại mục 1 (phần II biểu thu phí). |
Ghi chú: Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, ÔTÔ
(Kèm theo Nghị quyết số: 177/2009/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Biểu số: 5
Số TT | Danh mục | Mức thu | Tỷ lệ nộp ngân sách |
| ||
Tỉnh | Huyện, thành, thị |
| ||||
I | PHÍ THU ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM GIAO THÔNG PHẢI LƯU GIỮ |
|
|
|
| |
1 | Đối với ôtô và các loại xe cơ giới khác: |
|
|
|
| |
| - Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng: |
|
|
|
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất. | 7.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 5.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 3.500đ | 10% | 90% |
| |
| + Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá. | 100.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn: |
|
|
|
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất. | 9.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 7.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 6.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá. | 180.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn: |
|
|
|
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất. | 10.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 8.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 7.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá. | 210.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Xe tải có tải trọng từ 10 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 20 fit trở lên. |
|
|
|
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất | 17.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 12.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 8.000đ | 10% | 90% |
| |
| + Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ không quá 01 tháng. | 300.000đ | 10% | 90% |
| |
2 | Đối với xe máy: |
|
|
|
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất | 5.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 4.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 2.000đ | 10% | 90% |
| |
| - Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá. | 98.000đ | 10% | 90% |
| |
3 | Đối với xe đạp: |
|
|
|
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất. | 2.500đ | 10% | 90% |
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo. | 700đ | 10% | 90% |
| |
| - Mức thu 01 xe/01 ngày của các ngày cuối còn lại của 01 tháng. | 500đ | 10% | 90% |
| |
| - Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá. | 19.000đ | 10% | 90% |
| |
II | PHÍ THU ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC |
|
|
|
| |
1 | Phí trông giữ xe đạp: |
|
|
|
| |
a | Tại trường học: |
|
|
|
| |
| - Trường mầm non, tiểu học, trường THCS |
|
|
|
| |
| + Theo tháng | 2.000đ/xe/ tháng | 100% |
|
| |
| + Theo lượt | 200đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II: TT Giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp dạy nghề tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng, Trường trung học dạy nghề; trường Chính trị thuộc tỉnh: |
|
|
|
| |
| + Theo tháng | 3.000đ/xe/ tháng | 100% |
|
| |
| + Theo lượt | 500đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
b | Tại bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh, huyện: |
|
|
|
| |
| - Ban ngày | 500đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Ban đêm | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 1.500đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
c | Tại các chợ: Chợ thuộc thành phố, thị xã, xã, phường quản lý | 600đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
d | Tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 2.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
e | Các khu di tích lịch sử khác: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày | 600đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 1.200đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
f | Các nơi khác còn lại: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày | 600đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 1.200đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
2 | Phí trông giữ xe máy (cả mũ bảo hiểm): |
|
|
|
| |
a | Tại trường học: |
|
|
|
| |
| - Trường mầm non, tiểu học | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Trường PTCS |
|
|
|
| |
| + Theo tháng | 30.000đ/xe/ tháng | 100% |
|
| |
| + Theo lượt | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II; TTGDTX tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng; Trường Trung học dạy nghề; Trường Chính trị thuộc tỉnh: |
|
|
|
| |
| + Theo tháng | 30.000đ/xe/ tháng | 100% |
|
| |
| + Theo lượt | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
b | Tại bệnh viện: |
|
|
|
| |
| - Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh, huyện: |
|
|
|
| |
| + Ban ngày | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Ban đêm | 1.500đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Qua đêm | 2.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
c | Tại các chợ: |
|
|
|
| |
| - Chợ thuộc thành phố, thị xã, xã, phường quản lý | 1.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
d | Tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng: |
|
|
|
| |
| Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày | 5.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 10.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
| Các ngày còn lại: |
|
|
|
| |
| + Trong ngày | 3.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Qua đêm | 5.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
e | Các khu di tích lịch sử khác: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày | 2.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 3.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
3 | Phí trông giữ ôtô: |
|
|
|
| |
a | Khu di tích Đền Hùng: |
|
|
|
| |
| Ngoài khu trung tâm |
|
|
|
| |
| - Trong ngày: |
|
|
|
| |
| + Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống | 6.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | 8.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên | 10.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| - Qua đêm | 16.000đ/xe/ đêm | 10% | 90% |
| |
| Trong khu trung tâm |
|
|
|
| |
| Từ ngày 01/3 đến 15/3 âm lịch |
|
|
|
| |
| - Trong ngày: |
|
|
|
| |
| + Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống | 20.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | 25.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên | 30.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| - Qua đêm | 40.000đ/xe/ đêm | 10% | 90% |
| |
| Các ngày còn lại |
|
|
|
| |
| - Trong ngày: |
|
|
|
| |
| + Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống | 15.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | 20.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| + Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên | 25.000đ/xe/ lượt | 10% | 90% |
| |
| - Qua đêm | 30.000đ/xe/ đêm | 10% | 90% |
| |
b | Các khu di tích lịch sử khác: |
|
|
|
| |
| - Trong ngày: |
|
|
|
| |
| + Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống | 6.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | 7.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên | 8.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 15.000đ/xe/ lượt |
|
|
| |
c | Tại bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh, huyện: |
|
|
|
| |
| - Ban ngày | 4.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Ban đêm | 6.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| - Qua đêm | 10.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
d | Tại các chợ: | 4.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
e | Các địa điểm còn lại: |
|
|
|
| |
| - Theo tháng | 70.000đ/xe/ tháng | 100% |
|
| |
| - Theo lượt |
|
|
|
| |
| + Trong ngày: |
|
|
|
| |
| Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống | 3.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| Loại xe trên 12 chỗ ngồi | 5.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| Loại xe tải chở hàng | 6.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| Các loại xe còn lại | 4.000đ/xe/ lượt | 100% |
|
| |
| + Qua đêm | 15.000đ/xe/ đêm | 100% |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mức thu trên đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.